- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9029 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 902910 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông báo số 694/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bộ mã hóa vòng quay (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 692/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bộ đếm sản phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thiết bị đếm vé- hãng sản xuất Andamiro- TICKET DISPENSER CLE CL-002Q_270 HIGH SPEED- hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đếm vé/ mã hs của thiết bị đếm) |
Mắt soi để đếm sản phẩm-Feed count photoeletric switch. Hàng mới 100%... (mã hs mắt soi để đếm/ mã hs của mắt soi để đ) |
Dụng cụ đếm thời gian... (mã hs dụng cụ đếm thờ/ mã hs của dụng cụ đếm) |
Máy bấm đếm 4 số để bàn, hàng mới 100%... (mã hs máy bấm đếm 4 s/ mã hs của máy bấm đếm) |
Thiết bị đếm sản lượng (bảng đếm sản lượng). Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đếm sả/ mã hs của thiết bị đếm) |
Máy đo sóng bằng kỹ thuật số-LD Controller(Tạm xuất mục 9 TK100883988110 Ngày 31/05/2016)... (mã hs máy đo sóng bằn/ mã hs của máy đo sóng) |
Thiết bị đo vòng tua động cơ xe máy, serial: 08, hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đo vòn/ mã hs của thiết bị đo) |
Bộ mã hóa vòng quay E40S8-30-3-N-24, E50S8-300 (500)-3-T-24 |
Bộ đếm sản phẩm FX4Y-I, CT4S-1P4 |
Thiết bị điện chuyển đổi số vòng quay của trục thành các tín hiệu điện xung dạng sóng (mã hóa vòng quay) để sử dụng trong việc đo góc độ, vị trí, vòng quay, tốc độ, gia tốc và khoảng cách. Thông số kỹ thuật chính: loại kiểu trục, đường kính thân hình trụ: Ø50mm; đường kính trục Ø8mm; Pulse/1 Revolution)-500; output phase)- A,B,Z; Control output - Totem pole output; Power 12-24VDC ±5%. |
Thiết bị điện tử đếm số lượng (số lần tín hiệu của cảm biến chuyển tới); đếm thời gian (khi cài đặt) để xuất ra một tín hiệu tới một thiết bị bên ngoài. Các số đếm được hiển thị bằng LED và có khả năng đặt lại bằng 0. Sử dụng trong các ứng dụng: đếm số lượng sản phẩm; dùng trong điều khiển số lượng; dùng trong điều khiển vị trí; đo chiều dài; cài đặt thời gian. Thông số kỹ thuật chính: đếm và đặt thời gian; số chữ hiển thị: 4 chữ số (0.0001 ~ 9999); kích thước: DIN W48xH48m; nguồn cấp: 100-240VAC 50/60Hz; 24-6-VDC (tùy chọn); công suất tiêu thụ: AC 5.5VA, DC3.5W; ngõ ra: 1 giá trị cài đặt; cấu trúc bảo vệ: IP65; nhiệt độ môi trường: -10 ~ 55°C; bộ nhớ duy trì: 10 năm. |
Rotary Encorder |
Counter/time |
Bộ đếm sản phẩm FX4Y-I, CT4S-1P4 (mục 21 tờ khai) Thiết bị điện tử đếm số lượng (số lần tín hiệu của cảm biến chuyển tới); đếm thời gian (khi cài đặt) để xuất ra một tín hiệu tới một thiết bị bên ngoài. Các số đếm được hiển thị bằng LED và có khả năng đặt lại bằng 0. Sử dụng trong các ứng dụng: đếm số lượng sản phẩm; dùng trong điều khiển số lượng; dùng trong điều khiển vị trí; đo chiều dài; cài đặt thời gian. Thông số kỹ thuật chính: đếm và đặt thời gian; số chữ hiển thị: 4 chữ số (0.0001 ~ 9999); kích thước: DIN W48xH48m; nguồn cấp: 100-240VAC 50/60Hz; 24-6-VDC (tùy chọn); công suất tiêu thụ: AC 5.5VA, DC3.5W; ngõ ra: 1 giá trị cài đặt; cấu trúc bảo vệ: IP65; nhiệt độ môi trường: -10 ~ 55°C; bộ nhớ duy trì: 10 năm. Tên thương mại: Counter/time. Model: CT4-1P4. Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
Bộ mã hóa vòng quay E40S8-30-3-N-24, E50S8-300 (500)-3-T-24 (mục 10 tờ khai). Thiết bị điện chuyển đổi số vòng quay của trục thành các tín hiệu điện xung dạng sóng (mã hóa vòng quay) để sử dụng trong việc đo góc độ, vị trí, vòng quay, tốc độ, gia tốc và khoảng cách. Thông số kỹ thuật chính: loại kiểu trục, đường kính thân hình trụ: Ø50mm; đường kính trục Ø8mm; Pulse/1 Revolution)-500; output phase)- A,B,Z; Control output - Totem pole output; Power 12-24VDC ±5%. Tên thương mại: Rotary Encorder. Model: E50S8 500-3-T-24. Hiệu: Autonics. Made in Korea. |
( Phụ tùng của cột bơm xăng dầu ) Bộ đếm tổng cơ |
0BA18-300 - Bộ đếm sản lượng |
3G3AX-OP01(TB đếm sản lượng) |
61F-G-AP AC110/220(TB đếm sản lượng) |
61F-G-AP AC110/220(Thiết bị đếm sản lượng) |
61F-GP-N AC220 (TB đếm sản lượng) |
61F-GP-N AC220(Thiết bị đếm sản lượng) |
61F-GP-N8 220VAC (Thiết bị đếm sản lượng) |
61F-GP-N8 220VAC(TB đếm sản lượng) |
61F-I AC110/220(TB đếm sản lượng) |
61F-IN AC110/220(TB đếm sản lượng) |
Bảng hiện thị chữ số ( AD4402 indicator): Phụ tùng thay thế cho máy trộn( mới 100%) |
Bộ đếm (p/n: 0900644059)- Phụ tùng máy chiết chai K121-830 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm (p/n: 0900827765)- Phụ tùng máygắp chai KR60-277 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm (p/n: 8950306758)- Phụ tùng máy xếp chai KR60-276 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm 90053-0029; Counter, F524.800FA3C 24VDC |
Bộ đếm điều khiển tự động của máy sản xuất ống dây cao su, (NV30-CS-15A), AC 200V |
Bộ đếm dùng trong khuôn (COUNTER) CVPL |
Bộ đếm giờ máy chạy 90053-0031; Hour Counter, B 609.10 10-50VDC |
Bộ đếm H7CZ-L8. Hàng mới 100%, hãng sản xuất OMRON |
Bộ đếm kim dùng cho máy nắn thẳng cắt dập H7EC-N-300 (Vật tư sx dụng cụ y tế) |
Bộ đếm sản lượng H7BX-AW |
Bộ đếm sản lượng máy dập kim loại KEYENCE:RC-11 |
Bộ đếm sản lượng ZEN-20C3AR-A-V2 |
Bộ đếm sản lượng, phụ kiện của khuôn (46*19*19)mm |
Bộ đếm sản phẩm ( phụ kiện cho máy phun ép nhựa) ENCODER UNIT MU5667 N55 X530000320, hàng mới 100%. |
Bộ đếm sản phẩm 1213-41-A 98 |
Bộ đếm sản phẩm AC-NEA4-AC200V |
Bộ đếm sản phẩm -JMCF-6X |
Bộ đếm sản phẩm máy may công nghiệp T RS-4 COUNTER FH-102M GREEN BOX Mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm:CSK4-YW DC24 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm:H7Cz-L8D1 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm:H7EC-N do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm:H7EC-NV do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm:H7ET-NFV1 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đếm sản phẩm-JMCF-6X |
Bộ đếm sét MDC3 dùng điện mới 100% |
Bộ đếm số của máy cắt ống liệu bằng sợi carbon dài7.5cm*rộng5.5cm*cao8cm |
Bộ đếm số lượng - COUNTER - H7E 6036H -H7EC -NFV - Hàng mới 100% |
Bộ đếm số lượng sản phẩm DFQA56666SFF.Hàng mới 100%. |
Bộ đếm số lượng( dùng cho hệ thống máy đúc khuôn) - COUNTER - H7E 6036H - H7EC -NFV- Hàng mới 100% |
Bộ đếm số vòng dùng trong khuôn (COUNTER) CVPL |
Bộ đếm thứ tự : DHC11J-2AL - Nhãn hiệu :DHC (hàng mới 100%) |
Bộ đếm và đo vòng quay E6B2-CWZ1X 1000P/R 2M OMS Hãng Omron |
Bộ đếm và đo vòng quay E6CP-AG5C-C 256 2M OMS Hãng Omron, mới 100% |
Bộ đếm vòng quay (dùng đo độ dài của đai giấy) |
Bộ đếm vòng quay E6B2-CWZ6C 20P/R 0.5M OMRON |
Bộ đếm vòng quay E6B2-CWZ6C 360P/R 0.5M OMRON |
Bộ đếm vòng quay E6C2-CWZ6C 360P/R 2M OMRON |
Bộ đếm vòng quay E6F-AG5C-C 360 2M OMRON |
Bộ đếm vòng quay H8BM-RBD, dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Bộ đếm vòng quay mô tơ (Encorder )- phụ tùng cho máy dệt- mới 100% |
Bộ đếm vòng quay MRE-G128SP062FAC (Hàng mới 100%) |
Bộ đếm vòng quay S200, dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Bộ đếm vòng quay TRD-S2000V, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Bộ đếm vòng quay trục cơ ( phụ kiện ch máy phun ép nhựa) ROTARY ENCODER E6A2 - CS5C(200P/R) X530000243, hàng mới 100%. |
Bộ đếm xung . E6B2-CWZ6C 1000P/R 2M OMS |
Bộ đếm xung và đo tốc độ vòng quay, EH3-0CCN8942, hiệu Delta, hàng mới 100% |
Bộ đếm xung. E6B2-CWZ6C 360P/R 0.5M OMS |
Bộ đếm, p/n: 0900652470- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm. H7BX-AW |
Bộ đếm. H7CX-AWSD-N |
Bộ đếm. H7ER-N-B |
Bộ dò tốc độ quấn côn chỉ (Speed governor BG-30-W-05-PP-00500-03-30-V003) |
Bộ đo vải máy may công nghiệp KORI JP MEASURING COUNTER Mới 100% |
Bộ giải mã xung dùng trong ngành dệt 8.0000.6741.0005, hàng mới 100% |
Bộ mã hóa đến sung vong quay Type : DGS66 - CTK02000 , P/N : 1034449 |
Bộ mã hóa vòng quay dùng cho máy kéo sợi ( INCREMENTAL ROTARY ENCODER, Mode : THI58N-0AAK2R6TN-01024, P/N: 187325-0132 )) |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER 115 1024 10305 BZ C CL R , hiệu ELCIS , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER 48BMH-899 hiệu STROMAG , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER 51 29 BMH 899 G hiệu STROMAG , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER CEV65M-01542 hiệu TR-ELECTRONIC , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER HOG9D10241 hiệu Baumer Huebner , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER ITD 21 A 4 Y29 1024 H NI D2SR12 S 12 IP65 hiệu THALHEIM , hàng mới 100% |
Bộ mã hóa vòng quay OG 72 D1C/D2C hiệu SEW , hàng mới 100% |
Bộ mã hóa vòng quay SRM50-HZA0-S05 hiệu SEW , hàng mới 100% |
Bộ phận đo vòng quay chu trình của máy dập ( CAM SELECTOR SW ; BA-2RV0016-T4-T ) |
Bộ phận đo vòng tua máy ( GTT Tacho Generator) |
bộ phận đo vòng tua máy(pulse generator z90-26618-ax)-phụ tùng máy kéo sợi-mới 100% |
Bộ phận mã hóa sung vòng quay TVI50N - 09BK0R6TN - 01000 , NSX: P+F , P/N : 130438 |
Bộ quay số của máy ép đúc (hàng mới 100%) |
Cảm biến báo vòng tua máy HD tải 2,5~15 T : Phụ tùng Ô tô mới 100% |
Cảm biến đo độ dài chỉ (Proximity Switch PNP) |
Cảm biến đo gốc quay vô lăng - A9015421518 |
Cảm biến đo vòng quay bánh sau - A2045400317 |
Cảm biến đo vòng quay bánh trước - A2049057900 |
Cảm biến mức dịch chuyển trục quayLEVER UD ASSY , CAPPhụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
cảm biến tiện cận ( Đo Tốc độ vòng quay củ mâm dao máy CNC)SENSOR EESX671Phụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 4262039051 |
Cảm biến tôc độ vòng quay Phụ tùng xe vận tải mỏ trên 30T |
Cảm biến tốc độ vòng quay, mã SHN9.GK00.K4 do hãng Rheintancho sản xuất dùng cho máy công nghiệp, hàng mới 100% |
Cảm biến vòng quay (Bộ cam đo góc):3F88L-RS17 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Cảm biến vòng quay C58-H-2048ZCU415 |
Cảm biến vòng quay chân vịt tàu thủy (hàng mới 100%) |
Cảm biến vòng quay động cơ máy chính Yanmar 6N330EN (hàng mới 100%) |
Cảm biến vòng quay e6a2-cs5c 360p/r 2m / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến vòng quay e6b2-cwz1x 1000p/r 0.5m oms / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến vòng quay e6b2-cwz6c 1000p/r 2m oms / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến vòng quay e6d-cwz2c 6000p/r 0.5m / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến vòng quay:E6B2-CWZ1X 1000P/R 0.5M OMS do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Cảm biến vòng quay:E6B2-CWZ6C 100P/R 2M OMS do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
COUPLING Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
CSK6-YKW AC110(TB đếm sản lượng) |
CT4S-1P4 Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
CT6M-1P4 Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
CT6S-1P4 Bộ đếm (Hàng mới 100%) dùng để đếm sản phẩm trên dây chuyền |
CT6Y-I4 Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
Đầu cảm biến của máy đếm sản lượng mã hiệu YD62 Mới 100% |
Đầu dò tốc độ (Sensor) |
Đầu dò tốc độ (Speed Governor BG-30-W-05-PP-00500-03-30-V003) |
Dầu đo vòng tua máy- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đầu đo vòng tua máy- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đồng hồ đếm mét v?i(AM6H-C-N2-A-RNN) Phụ tùng máy dệt hàng mới 100% |
Đồng hồ đếm nắp - PN: 120.02-6-1A, PM1200, phụ tùng máy làm nắp khoen. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đếm sản lượng (Electric counter) AC-ZG45 |
Đồng hồ đếm sản lượng vải ( Counter ) |
Đồng hồ đếm sản lượng vải (Counter Assy) |
Đồng hồ đếm sản phẩm dao, thìa, dĩa ( RS-5, hàng mới 100%) |
Đồng hồ đếm số - TIMER COUNTERHY-GX4-P51E (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đếm số lần dừng máy của máy dệt nuớc dobby |
Đồng hồ đếm vòng quay dùng cho mô tơ điện, hiệu CHDD, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Đồng hồ đo chiều dài chuỗi khóa (ELECTRONIC COUNTER) DC-JA7-DW (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo vòng quay động cơ điện Model: DT-2236, hiệu ANDELI, mới 100% |
Đồng hồ kiểm tra kim thu sét LR TESTER Hàng mới 100% |
Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đồng hồ tính số Yard - Phụ tùng máy dệt- Hàng mới 100%-COUNTER,ASSY-AT |
Đồng hồ tính thời gian máy chạy- Phụ tùng máy dệt- Hàng mới 100%-RS COUNTER |
Đồng hồ vòng quay động cơ diezel: 0-2400RPM YS-3-2 0-2400r/min, TQSX mới 100% |
Đồng hồ yard (đo sản lượng vải) - AUTOMATIC COUNTER (phụ tùng thay thế cho máy dệt - mới 100%) |
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm, mới 100%: Dụng cụ đếm số tế bào bằng tay, 4 dến 9999, kim loại, Cat.No: 7100001 |
Dụng cụ đếm sản phẩm ( Dùng trong dây truyền sản xuất) PS-404 |
Dụng cụ đến số lượng |
dụng cụ đo số vòng |
Dụng cụ đo vòng quay của máy ZS25502, ZS-25503, DT-2235A (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo vòng tua động cơ Model DT-1236L (hàng mới 100%) |
E40H12-10-3-T-24 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%)Mã hóa số xung trên một vòng quay |
E40H8-2048-6-L-5 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E40H8-40-3-N-5 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E40S6-1000-3-V-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E40S6-100-3-N-24 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
E40S6-200-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E40S6-60-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E50S8-1000-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E50S8-200-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E50S8-3600-3-N-24 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
E50S8-360-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E58H12-1000-6-L-5 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E5AN-HAA2HBM-500 AC100-24(TB đếm sản lượng) |
E5AZ-C3T AC100-240 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5AZ-R3T AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5CC-CX2ASM-800 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CC-QX2ASM-800 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CC-RX2ASM-800 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CN-C2MT-500 AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5CN-HQ2M-500 AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5CN-HTC2M-500 AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5CN-RMTD-500 AC/DC24 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CN-RTDU AC/DC24 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CN-RTDU AC/DC24(TB đếm sản lượng) |
E5CSL-RP AC100-240(Thiết bị đếm sản lượng) |
E5CZ-C2MT AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5CZ-R2TDU AC/DC24(TB đếm sản lượng) |
E5EC-QX2ASM-800 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5EC-RX2ASM-800 (Thiết bị đếm sản lượng) |
E5EN-R3MT-500-N AC100-240(TB đếm sản lượng) |
E5EZ-Q3T AC100-240(Thiết bị đếm sản lượng) |
E6B2-CWZ1X 2000P/R 2M OMS(TB đếm sản lượng) |
E6B2-CWZ6C 500P/R 2M OMS (Thiết bị đếm sản lượng) |
E6B2-CWZ6C 500P/R 2M OMS(TB đếm sản lượng) |
E6B2-CWZ6C 600P/R 2M OMS(TB đếm sản lượng) |
E6H-CWZ3X 1000P/R 0.5M (Thiết bị đếm sản lượng) |
E6H-CWZ3X 1000P/R 0.5M(TB đếm sản lượng) |
E6H-CWZ3X 1000P/R 0.5M(Thiết bị đếm sản lượng) |
E80H30-1024-6-L-5 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
E80H30-512-3-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
ENC-1-6-T-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
Encoder - Bộ giải mã xung dùng trong ngành dệt : 8.3700.1332.1000 |
Encoder - Phụ tùng máy dệt - bộ giải mã xung dùng trong ngành dệt : 219-01025 IE58A |
ENH-100-1-V-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
EP50S8-1024-2F-N-24 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
EP50S8-1024-2F-N-5 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
EP50S8-1024-3F-P-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%)mã hóa số xung trên một vòng quay |
FX4S Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
FX6-2P Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
FX6Y-I Bộ đếm (Hàng mới 100%) |
H7CX-A11-N(TB đếm sản lượng) |
H7CX-A4-N(TB đếm sản lượng) |
H7CX-A4-N(Thiết bị đếm sản lượng) |
H7CX-AD-N(TB đếm sản lượng) |
H7CX-AWS-N (Thiết bị đếm sản lượng) |
H7CX-AWS-N(TB đếm sản lượng) |
H7EC-N (Thiết bị đếm sản lượng) |
H7EC-N(TB đếm sản lượng) |
H7EC-NV(TB đếm sản lượng) |
H7EC-NV(Thiết bị đếm sản lượng) |
H7EC-NV-H(TB đếm sản lượng) |
H7ET-N1 (Thiết bị đếm sản lượng) |
H7ET-N1(TB đếm sản lượng) |
H8BM-RB DC24 (Thiết bị đếm sản lượng) |
Hộp đếm số máy rập YCE-Q1 |
K3HB-RNB 100-240VAC(TB đếm sản lượng) |
K3MA-F 100-240VAC(TB đếm sản lượng) |
K3MA-J 100-240VAC(TB đếm sản lượng) |
K3MA-L 100-240VAC(TB đếm sản lượng) |
Máy đếm bước đi:HJ-203-APP mới 100% do hãng OMRON sản xuất dùng cho mọi đối tượng cần đếm sô bước đi vận động cơ thể trong ngày cần thiết có lợi cho sức khoẻ (không phải là thiết bị y tế) |
Máy đếm chiều dài |
Máy đếm hạt bụi 4 kênh - Particle Counter 4 Channel - Part No: 804 - Hàng mới 100% |
Máy đếm khuẩn lạc hoạt động bằng điện 220V/ 50HZ, mode: Colonystar 8500, mới 100%, Hsx: Funke. |
Máy đếm khuẩn lạc model 8500 phụ kiện kèm theo 3 hộp giấy lọc mẫu, hàng mới 100% |
Máy đếm kim khâu mổ No.Tw-1101(5A-200V-1000w), mới 100% |
Máy đếm sản phẩm( Model RS-5, thương hiệu Hàn quốc, hàng mới 100%) |
Máy đếm số lần máy cắt-Sensor of counter&coupling(BO=CAI) |
Máy đếm số lượng Schneire elẻctic ATVS12 HV 15N4 mới 100% |
Máy đếm số lượng tu dong và xếp nắp lon (hiệu: Shin I, S-B10A-5,220-380V) (2200*700*1550)mm (bo= 1 cai) |
Máy đếm số lượng, DHC, mới 100% |
Máy đếm tần điện tử |
Máy đếm vi khuẩn - Model: CC-570. Hàng mới 100%. |
Máy đếm viên dạng 8 line (Model: HW-C108CV) |
Máy đếm vòng quay AS5811/GY-10-ER, hãng Control Devide sản xuất, mới 100% |
Máy đo bước cắt K3HB-RNB 100-240AC ( Dùng cho máy cắt chuốt gia công dây) |
máy đo chiều dài và khổ vải Fabric roller machine ( Model XS-3000, CS: 3.5KW, hiệu: XIANGSHENG , hàng đã qua sử dung CL>80%) |
Máy đo tốc độ vòng quay trục khủy của động cơ và phụ tùng đồng bộ đi kèm, hàng mới 100% |
Máy đo vận tốc ( vòng quay bánh đà ). điện áp đầu vào: 220V. chưa được lắp ráp, cài đặt hoàn chỉnh ( nhà sản xuất : ONO SOKKI ; model : HT-4200 ) |
Máy đõm sè lượng tù đéng và xõp nắp lon (Hiệu: Shin I, S-B10A-5, 220-380V) (2200*700*1550)mm (Bé=cái) |
Máy kiểm tra vòng quay của trục khuỷu Model: 250-IH, mới 100% |
PadPulsM1 Count, DIN rail with S0 interface - MB(M1C) IM001GC - Thiết bị đếm xung năng lượng |
Phần mềm của thiết bị đếm số lần bật tắt Code:SMARTCOMPRAK (hàng mới 100%-hãng sản xuất DENT) |
Phụ tùng của máy chế bản STINGRAY 63: Bộ mã hóa Encoder tốc độ vòng quay máy in P/N: KI21573 |
Phụ tùng máy tiện CNC hiệu Mitsubishi mới 100%. Bộ mã hóa vòng quay TS5691N1770 |
R88D-GT08H(TB đếm sản lượng) |
R88M-G75030H-S2(TB đếm sản lượng) |
SRT2-ID16(TB đếm sản lượng) |
SRT2-ROC16 (Thiết bị đếm sản lượng) |
SRT2-ROC16(TB đếm sản lượng) |
TB điện: Bộ đếm sản lượng H7CX-A-N |
TB điện: Bộ đếm sản lượng H7EC-N |
TB điện: Bộ đếm sản lượng H7ET-NFV |
TB điện: Bộ đếm sản lượng K3HB-RNB 100-240VAC |
TB điện: Bộ đếm sản lượng K3MA-J-A2 24VAC/VDC |
TB điện: Bộ đếm sản lượng K8AB-PM2 380/480VAC |
TB điện:Bộ đếm sản lượng 61F-G2 AC110/220 |
TB điện:Bộ đếm sản lượng 61F-I AC110/220 |
TB điện:Bộ đếm sản lượng H7CN-XHNM AC100-240 |
TB điện:Bộ đếm sản lượng H7CX-AD-N |
TB điện:Bộ đếm sản lượng H7EC-NFV |
TB điện:Bộ đếm sản lượng H7ET-N |
TB điện:Bộ đếm sản lượng H8PS-8BP DC24 |
TB điện:Bộ đếm sản lượng K2CM-2LS |
TB điện:Bộ đếm sản lượng K3HB-RNB 100-240VAC |
TB điện:Bộ đếm sản lượng K3MA-L-C 24VAC/VDC |
TB điện:Bộ đếm sản lượng K8AB-PM2 380/480VAC |
Thiết bị đếm ( mã hóa vòng quay) loại 2R-10-N-06-15-65-03-B-00, Hàng mới 100%, hãng sx SCANCON |
Thiết bị đếm lượng hạt bụi và phân tích, kích cỡ hạt trong phòng sạch (MODEL: LASAIRII-110, 6ch, AC 220V, cỡ bụi hiển thị: 0.3, 0.5, 1 hoặc 5 micrometre)Hàng mới 100% |
Thiết bị đếm sản lượng băng chuyền |
Thiết bị đếm số CSK4-YKW220VAC |
Thiết bị đếm số lần bật tắt của đèn Code:TOUL 4G (hàng mới 100%-hãng sản xuất DENT) |
Thiết bị đếm số lần chặt ( số dao chặt) của máy- Phụ kiện máy chặt YG-501 |
Thiết bị đếm thời gian (Của bộ điều khiển lập trình tự động tốc độ cán nhôm máy cán nhôm Hiệu: MYR, Model: T-3000UST) (mới 100%) |
thiết bị đếm và kiểm tra lỗi vòng quay của mô tơ dùng cho xưởng sản xuất mô tơ(hãng sản xuất :Future Systems)(Hàng mới 100%) |
Thiết bị đếm và phân tích hạt bụi trong chất lỏng bằng công nghệ Laser(MODEL: HSLIS-M100E, 4CH, AC 220V,kích thước hạt: 0.1, 0.2, 0.5, 1.0mcromet, 3.0mL/min)Hàng mới 100% |
Thiết bị đếm vòng quay máy se sợi - CYCLOMETER (Bộ/cái) |
Thiết bị đo khoảng cách - MW012 |
Thiết bị đo khoảng cách - MW200 |
Thiết bị đo khoảng cách đa năng - Model:AMT-316 |
Thiết bị đo km dùng cho xe nâng hạ, hàng mới 100% |
Thiết bị đo tốc độ quay / Shaft speed monitor DI503A 10..36VDC IP67 EX II 3D T80°C.(Phụ tùng thay thế của h thống cung cấp cà phê thô). Hàng mới 100% |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hioki) Model: FT3405 và phụ kiện đồng bộ gồm: đầu nối model:Z5003 |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay không tiếp xúc, Model: 461825, hàng mới 100% |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay SKF (mới 100%) TMRT 1 |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay tiếp xúc và không tiếp xúc model:P2795 |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay,Model: 461895, hàng mới 100% |
Thiết bị đo vòng quay máy se sợi - ROTARY ENCODER (Bộ/cái) |
Thiết bị kiểm tra sản phẩm ( 10cmx30cm) |
Thiết bị mã hóa vòng quay (Encoder), thiết bị mới 100%, model: 260-N-R-10-S-2500-R-HV-1-S-SF-2-CE, dùng để đo tốc độ động cơ |
Thiết bị nhận dạng và đo bước bò ID TAG FRREQ 200, hàng mới 100% |
Thiết bị y tế: Máy đếm tinh thô và phụ kiện (MS Semenmeter plus and macro cuvettes) 4509765 (mới 100%) |
thiõt bị quay ma sè, rotary encoder ( hàng míi 100% ) dùng điõm sản phèm |
ZEN-10C1AR-A-V2 - Bộ đếm sản lượng |
ZEN-10C1DR-D-V2 - Bộ đếm sản lượng |
ZEN-10C2DR-D-V2(TB đếm sản lượng) |
ZEN-10C3AR-A-V2 (Thiết bị đếm sản lượng) |
ZEN-10C3DR-D-V2 - Bộ đếm sản lượng |
ZEN-10C3DR-D-V2(TB đếm sản lượng) |
ZEN-10C3DR-D-V2(Thiết bị đếm sản lượng) |
ZEN-20C1AR-A-V2 - Bộ đếm sản lượng |
ZEN-20C1AR-A-V2 (Thiết bị đếm sản lượng) |
ZEN-20C1AR-A-V2(TB đếm sản lượng) |
ZEN-20C3AR-A-V2 - Bộ đếm sản lượng |
ZEN-20C3AR-A-V2 (Thiết bị đếm sản lượng) |
ZEN-20C3DR-D-V2 - Bộ đếm sản lượng |
Bảng hiện thị chữ số ( AD4402 indicator): Phụ tùng thay thế cho máy trộn( mới 100%) |
Bộ đếm (p/n: 0900644059)- Phụ tùng máy chiết chai K121-830 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm (p/n: 0900827765)- Phụ tùng máygắp chai KR60-277 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ đếm 90053-0029; Counter, F524.800FA3C 24VDC |
Bộ đếm giờ máy chạy 90053-0031; Hour Counter, B 609.10 10-50VDC |
Bộ đếm sản phẩm máy may công nghiệp T RS-4 COUNTER FH-102M GREEN BOX Mới 100% |
Bộ đếm vòng quay trục cơ ( phụ kiện ch máy phun ép nhựa) ROTARY ENCODER E6A2 - CS5C(200P/R) X530000243, hàng mới 100%. |
Bộ đếm, p/n: 0900652470- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bộ mã hóa đến sung vong quay Type : DGS66 - CTK02000 , P/N : 1034449 |
Bộ mã hóa vòng quay dùng cho máy kéo sợi ( INCREMENTAL ROTARY ENCODER, Mode : THI58N-0AAK2R6TN-01024, P/N: 187325-0132 )) |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER 115 1024 10305 BZ C CL R , hiệu ELCIS , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER HOG9D10241 hiệu Baumer Huebner , hàng mới 100% |
Bộ Mã hóa vòng quay ENCODER ITD 21 A 4 Y29 1024 H NI D2SR12 S 12 IP65 hiệu THALHEIM , hàng mới 100% |
Bộ phận mã hóa sung vòng quay TVI50N - 09BK0R6TN - 01000 , NSX: P+F , P/N : 130438 |
Đồng hồ đếm nắp - PN: 120.02-6-1A, PM1200, phụ tùng máy làm nắp khoen. Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo vòng quay của máy ZS25502, ZS-25503, DT-2235A (Hàng mới 100%) |
E80H30-1024-6-L-5 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%) |
Encoder - Phụ tùng máy dệt - bộ giải mã xung dùng trong ngành dệt : 219-01025 IE58A |
EP50S8-1024-2F-N-24 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
EP50S8-1024-2F-N-5 Mã hoá vòng quay (Hàng mới 100%) Mã hóa số xung trên một vòng quay |
EP50S8-1024-3F-P-24 Mã hóa vòng quay (Hàng mới 100%)mã hóa số xung trên một vòng quay |
Thiết bị y tế: Máy đếm tinh thô và phụ kiện (MS Semenmeter plus and macro cuvettes) 4509765 (mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90291090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90291090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90291090
Bạn đang xem mã HS 90291090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90291090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90291090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 6278:2003 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |