- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
Bà cà phê bằng gỗ sồi và kính, màu cà phê, kích thước 125x75xh40cm hàng mới 100% |
Bàn 08 BLV bằng gỗ cao su : 1800 x 550 x 720 mm |
Bàn 13 BLV BằNG Gỗ cao su : 1500 x 550 x 720 mm |
Bàn 59 B KTV WH mẫu bằng gỗ cao su : 1020 x 550 x 420 mm |
Bàn 85B KTV BR mẫu bằng ván MDF : 1520 x 500 x 520 |
Bàn ăn bằng bột gỗ ép, kích thước +/-3cm. Kt:(200x100x75)cm. Hiệu ARTURE |
Bàn ăn bằng bột gỗ ép, mặt gỗ, đá, kính, chân bằng gỗ tạp, Kích thước: (2.0*0.90*0.77)m, ( không ghế ), hiệu chữ Trung quốc |
Bàn ăn bằng gỗ sồi, màu cà phê, kích thước 170x100xh75cm hàng mới 100% |
Bàn ăn bằng gỗ, FL0115, kích thước: dài 2030mm x rộng 1220mm x cao 770mm. Hàng mới 100%, không nhãn hiệu, gỗ Mahogany (dái ngựa) |
Bàn ăn Exxa-a (150x90x75cm) 150/wenge = gỗ MDF(2 kiện/bộ) |
Bàn ăn gỗ CN phủ sơn, mã JLBH 054, 1600*1000*76mm, mới 100% |
Bàn ăn gỗ công nghiệp , mới 100% (1350*800*750)mm |
Bàn ăn gỗ MDF, gồm 2 phần kích thước từng phần 140 * 70* 70cm, 140*70*70cm, chất liệu bên trong bằng gỗ |
Bàn ăn gỗ tạp + gỗ CN, mới 100%, mã 8021,1600*950*810mm |
Bàn ăn H-Curve (180x90x76cm) Walnut #A1012-15/Transparent = gỗ MDF, kiếng(2 kiện/bộ) |
Bàn ăn HILTON-A (200x100x76cm) WENGE/GLASS = gỗ MDF, kiếng (2 kiện/bộ) (Hàng mới 100%) |
Bàn ăn khung gỗ thịt, phần còn lại bằng gỗ công nghiệp model Especial-P/V5-O, kích thước 130x110x76cm, hàng mới 100% |
Bàn ăn khung gỗ tự nhiên, phần còn lại gỗ công nghiệp đã tẩm sấy kích thước 250x110x78cm, model 718, hàng mới 100% |
Bàn ăn loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 1101 (1600*800*760)mm, hiệu LUXTOP , hàng mới |
Bàn ăn mã HE 102T, gổ ,hàng mới 100% Size: W1600x D900 x H750mm |
Bàn ăn mã T121, mặt gỗ, chân k.loại Size: W1800x D860 x H728mm,hàng mới 100% |
Bàn ăn mặt đá tròn khung gỗ tự nhiên đã tẩm sấy kích thước 150x75cm, model AD3148, hàng mới 100% |
Bàn ăn Occa 641 bằng gỗ màu trắng (74xW160xD80cm. Hàng mới 100%. |
Bàn ăn Occa 641bằng gỗ màu trắng (74x160x80)cm. Hàng mới 100%. |
Bàn ăn SAYER#285 (151x91x77cm) WALNUT#1162/GLASS BLACK = gỗ MDF, kiếng (2 kiện/bộ) (Hàng mới 100%) |
bàn an ván MDF A853 kích cỡ 1900x900x765, hàng mới 100% |
Bàn ăn ván MDF A955, kích cỡ: L1500*800*755, hàng mới 100% |
Bàn ăn,khung gỗ cao su,các phần khác gỗ MDF,kích thước:2000x1100x770,hiệu chữ Trung Quốc,mã 1518.Hàng mới 100% |
Bàn ăn. Mã D-DT02T01, bằng gỗ. KT: 2660x1060x750mm. Mới 100%. |
Bàn ăn. Mã: Og0503, bằng gỗ, chân sắt. KT: 1210x710x750mm. Mới 100%. |
Bàn café Occa 68672 bằng gỗ màu đen (32.5/44.5x113.5/135x80/101.5)cm. Hàng mới 100%. |
Bàn cao 3/4 bằng gỗ , kích thước 600x600 mm , hàng mới 100% |
Bàn có hoa văn bằng gỗ , kích thước 1000x500mm , hàng mới 100% |
Bàn để bánh pizza bằng gỗ , nhãn hiệu Cookmax , loại 551010 , kích thước : 900x700x900mm , hàng mới 100% |
Bàn đứng bằng gỗ , kích thước 4300x250x1120mm , hàng mới 100% |
Bàn gỗ , kích thước 600x700 mm , hàng mới 100% |
Bàn inox, KT 1500x750x850mm, hàng mới 100% |
Bàn POLY bằng gỗ cao su : 1220 x 820 x 740 mm |
Bàn tròn bằng gỗ , kích thước 1180/180x300/300mm , hàng mới 100% |
Bàn tròn gỗ Hương: đường kính 1.5m, dầy 11cm, cả chân, không ghế |
Bàn uống trà khung chân sắt, mặt kính, đá, kích thước (1300*800*480)mm, Jia, Lufa |
Bàn vuông bằng gỗ , kích thước 1000x500mm , hàng mới 100% |
Bộ bàn ăn bằng bột gỗ ép (MDF), gồm 1 bàn mặt đá nhân tạo (1300*750)mm, 6 ghế tựa đơn (520*450*1050)mm, hiệu chữ Hua |
Bộ bàn ăn bằng gỗ công nghiệp đã xử lý gồm : 1 bàn KT: (180x100x75)cm ± 3cm + 5 ghế chân kim loại mặt ghế đệm mút bọc giả da KT: (48x52x88)cm ± 3cm (Hàng mới 100%) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ ép công nghiệp gồm 1 bàn + 08 ghế KT bàn : 140x85x75 cm , ghế KT: 50x62x90 cm , mới 100% do TQSX |
bộ bàn ăn bằng gỗ tạp ( 1 bàn ,8 ghế 150x76cm) (mới 100%) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp đã qua sử lý nhiệt,gồm 01 bàn(1200*800*800),06 ghế (400*400) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp gồm 6 ghế tựa đơn ,1bàn mặt đá phi (1.3-1.5)m cao 0.77m, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp gồm 8 ghế tựa đơn, một bàn mặt đá, kính. Phi :( 1,3 - 1,5)m, cao (0,8-1,0)m. hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%. |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp gồm: 1 bàn mặt đá, kích thước (1,4 x 0,85 x 0,9)m, và 6 ghế tựa đơn, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp hiệu JINLONG, Model: THO1/CH01 (1bàn +6ghế/1bộ) Kích thước bàn: 1500*190*8mm, 75*74*48mm, kích thước ghế: 80*50*99mm (Hàng mới 100%) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp hiệu YIGAO FINITURE Model: 129/A80 (Kích thước bàn: 1.32x1.32x0.11m, kích thước ghế: 1.06x0.5x0.19m) (1bàn+6ghế/1bộ) Hàng mới 100% |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp mặt kính hiệu YIGAO FINITURE Model: 680/0627/901 (Kích thước bàn: 154x94x4cm, 148x90x10cm, kích thước ghế: 97x44x21cm) (1 bàn + 6 ghế/ 1 bộ) Hàng mới 100% |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp, gồm 6 ghế tựa đơn ,1 bàn mặt gỗ, kinh, đá KT: (dài(1,3-1,85)m x rộng (0,8-0,96)m x cao(0,75-0,77)m), hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp, sắt mạ, gồm 6 ghế tựa đơn, 1bàn mặt đá, gỗ, kính, kích thước: dài(1,3-1,8)m x rộng(0,8-1,2)m x cao(0,8-1,2)m, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp,gồm 8 ghế tựa đơn, 1bàn mặt đá, kính, gỗ, kích thước: dài (1,3-2,5)m x rộng (0,8-1,5)m x cao(0,8-1,2)m, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn gồm : 1 bàn + 8 ghế , bàn khung bằng kim loại mặt bằng đá KT : 150x90x75 cm, ghế khung bằng kim loại bọc giả da KT: 53x45x88 cm , mới 100% do TQSX (±20 cm) |
Bộ bàn ăn gồm : 1 bàn +10 ghế , bàn ăn bằng đá KT : phi 130 cm, cao 75 cm (±20 cm), ghế khung bằng kim loại bọc giả da KT: 53x45x88 cm (±20 cm), mới 100% do TQSX |
Bộ bàn ăn gồm 10 ghế tựa đơn đệm mút , bọc da + 1 bàn bằng gỗ tạp. Kích thước ( 2,96 x 1,1 x 0,75)m, hiệu ARTURE, mới 100% |
Bộ bàn ăn gồm: 1 bàn mặt kính, kết hợp gỗ công nghiệp, khung sắt mạ, KT: (150x90x74)cm, và 8 ghế gỗ công nghiệp, KT: (44x56x88)cm, chưa lắp ráp, hàng mới 100%. (Hàng đã qua sử lý ở nhiệt độ và áp suất cao). |
Bộ bàn ăn khung chân bằng gỗ tạp, kim loại gồm 6 ghế tựa đơn, 1bàn mặt đá,kính. KT: Dài (1,2-1,85)m, Rộng(0,8-1,2)m, Cao(0,8-0,9)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn khung chân bằng sắt, gồm 1 bàn mặt kính (1500*900*750)mm, 6 ghế tựa đơn (400*400*1000)mm, hiệu chữ Jia, Coh, Meid. |
Bộ bàn ăn khung kim loại gồm: 1 bàn mặt kính, kích thước (1,4 x 0,85 x 0,9)m, 6 ghế tựa đơn khung kim loại, mặt ghế và tựa đệm mút bọc giả da, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Bộ bàn ăn tròn bằng gỗ tạp ( 1 bàn + 6 ghế ) ( Bàn: 1.3x0.8x0.8m ; Ghế: 0.4x0.4x1m ) |
Bộ bàn ăn tròn bằng gỗ tạp (1bàn + 6 ghế) (Bàn: 1.3 x 0.8 x 0.8 m; Ghế : 0.4 x 0.4 x 1m ), (mới 100%) |
Bộ bàn ăn(chưa lắp ráp), gồm: 01 mặt bàn kính, kết hợp với gỗ công nghiệp, chân sắt mạ, KT(150x90x74)cm, 08 ghế gỗ công nghiệp, KT(44x56x88)cm. (Hàng đã qua sử lý ở nhiệt độ và áp suất cao). |
Bộ bàn ăn, gồm: 01 bàn mặt kính, kết hợp gỗ công nghiệp, chân sắt mạ, KT: (150x90x74)cm, và 08 ghế gỗ công nghiệp, KT: (44x55x88)cm. (Chưa lắp ráp, hàng mới 100%, hàng đã qua xử lý ở nhiệt độ và áp suất cao). |
Bộ bàn ghế ăn bằng gỗ tạp gồm: 01 bàn mặt bằng đá nhân tạo, kích thước mặt bàn (1.8 x1.0))m + 8 ghế tựa đơn, không hiệu, mới 100% |
Bộ bàn ghế ăn cao cấp bằng gỗ MDF, đá nhân tạo, mã 681-868B gồm 1 bàn (1500*1500*780)mm và 6 ghế không hiệu, hàng mới |
Bộ bàn ghế ăn loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 208 gồm 1 bàn (1600*900*780)mm và 6 ghế, hiệu CARPENTER, hàng mới |
Bộ bàn ghế dùng trong phòng ăn bằng gỗ tạp gồm: 01 bàn mặt bằng đá nhân tạo, kích thước mặt bàn ((1,5-1.6) x( 0,9-1.0))m + 8 ghế tựa đơn, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bộ bàn ghế ngoài trời bằng gỗ ép công nghiệp gồm 1 bàn KT: 148x90x75 cm + 04 ghế KT: 48x54x86 cm (±10 cm), mới 100% do TQSX |
Bộ bàn tròn bằng gỗ tạp ( 1 bàn + 6 ghế ) ( bàn:1.3x0.8x0.8m; Ghế: 0.4x0.4x1m ) |
Bộ tủ bếp (JOB)GELATO KIT.SET -#xA;A /1.6 m.- FINO LINE(190019969) gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)ILLUSION 2.0 M./,-#xA;gỗ,Đen(190021086),mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)ILLUSION KIT.SET -#xA;2.5 m.-Hi GLOSS/Trắng(190019973) ,gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)POMODORO KIT.SET 2.2 M./-#xA;Trắng(190021090) gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)RICOTTA KIT.SET /1.8 x 3.6 M.-#xA;(190021088)Gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp bằng gỗ công nghiệp và thép nhãn hiệu Mobalpa ,kích thước 500x300x193 cm ,chất liệu chính là gỗ ) , các thanh khung gia cường bằng thép ,tủ có 07 ngăn tủ,hàng mới 100% |
Bộ tủ bếp bằng gỗ ép công nghiệp Levanto, kích thước:(4920x2100x745)mm |
bộ tủ bếp tháo rời chất liệu bằng gỗ sồi đã qua xử lý nhiệt gồm các kích cỡ (4390 x 860 x 650), (1080 x 860 x 650), (2400 x 2500 x 650), (3700 x 860x630), (2500x860x630),(1000x2500x650),(2500x1000x400)mm hàng mới 100% |
cánh tủ bếp gồm:cánh trên 3cái/bộ kích cỡ (0.4-0.55)mx 0.8mx 18mm và cánh dưới 9cái/bộ kích cỡ (0.5-0.82)mx 0.73mx 18mm, một phần của tủ bếp bằng gỗ công nghiệp đồng bộ, mới 100% |
cánh tủ bếp gồm:cánh trên 7cái/bộ kích cỡ (0.31-0.39)mx 0.8mx 18mm và cánh dưới 7cái/bộ kích cỡ (0.55-0.8)mx 0.73mx 18mm, một phần của tủ bếp bằng gỗ công nghiệp đồng bộ, mới 100% |
cánh tủ bếp gồm:cánh trên 9cái/bộ kích cỡ (0.31-0.5)mx 0.8mx 18mm và cánh dưới 7cái/bộ kích cỡ (0.6-0.7)mx 0.73mx 18mm, một phần của tủ bếp bằng gỗ công nghiệp đồng bộ, mới 100% |
Đồ nội thất bằng gỗ (gỗ công nghiệp) được sử dụng trong bếp (tủ bếp), model BO01, hiệu BORCCI, hàng mới 100%, kích thước (DxRxC): 3000x560x700. |
Ghế ăn bằng gỗ sồi và thép, màu cà phê, kích thước 52x62xh105cm hàng mới 100% |
Kệ CHEST 47T bằng ván MDF : 820 x 430 x 1220 mm |
Kẽ FAX DAI 146F bằng ván MDF : 820 x 360 x 880 mm |
Kệ gỗ trang trí trong nhà Occa 0260 màu trắng (39x83.5x22)cm. Hàng mới 100%. |
Kệ gỗ trưng bày 12 hộp đựng trà (D400-R170-C280mm) |
Kệ gỗ trưng bày 12 ngăn loại Teavelpoe (D380-R150-C250mm) |
Kệ MIRROR 15 GTD bằng ván MDF : 360 x 430 x 1570 mm |
Kệ sách 38 KS bằng gỗ cao su : 440 x 360 x 170 mm |
Kệ Tivi 24T bằng ván MDF : 800 x 430 x 1900 |
kệ treo tường phòng ăn, chất liệu gỗ ép công nghiệp, kiểu treo tường 1 ngăn 1500x240x510mm mới 100% xuất xứ Italy |
Kệ TV mẫu 80 KTV bằng ván MDF : 1620 x 450 x 340 mm |
LBH057 Tủ đựng bát đĩa bằng gỗ ván ép, kính 1496*495*917(mm), không hiệu, mới 100% |
Mặt bàn quầy bar bằng gỗ , kích thước : 1850x2100mm , hàng mới 100% |
Mặt sau quầy bar bằng gỗ , kích thước : 4190x2670mm , hàng mới 100% |
Mặt trên quầy bar bên phải bằng gỗ , kích thước : 750x700x50mm, nhãn hiệu Hinsche , loại 1020 , hàng mới 100% |
Mặt trên quầy bar bên trái bằng gỗ , kích thước : 1550x700x50mm, nhãn hiệu Hinsche , loại 1020 , hàng mới 100% |
Mặt trước quầy bar bằng gỗ , kích thước : 3790x900x980mm , hàng mới 100% |
Một phần của tủ bếp bằng gỗ công nghiệp đồng bộ, thân tủ bếp 02chiếc/bộ (gồm thân trên kích cỡ 4.88mx 0.8mx 0.32m và thân dưới kích cỡ 5.04mx 0.73mx 0.56m), mới 100% |
Ngăn kéo tủ bếp bằng gỗ đã qua sử lý công nghiệp, nhiệt và hoá chất ( Tủ dưới cho nhà 3A,3C ) Mới 100% |
Ngăn tủ nhỏ đặt cạnh giường, có 2 ngăn kéo, màu trắng, chất liệu gỗ ép công nghiệp, 450x450mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Ngăn tủ treo nhỏ bằng gỗ công nghiệp, Hiệu Treo, Model White, mới 100%, xuất xứ Italy. 900x720x350mm, |
Sản phẩm làm từ ván MDF: Bàn ăn AIR 180 BK (60 x 40 x 72) cm- Hàng mới 100% |
Sản phẩm làm từ ván MDF: Tủ chén SOL (100 x 41 x 123) cm- Hàng mới 100% |
Tủ bày rượu bằng bột gỗ ép (MDF), cánh kính, kích thước (1000*400*2010)mm, hiệu chữ Yixil |
Tủ bày rượu bằng bột gỗ ép, kích thước [(1,6 - 2,0) x 0,56 x (0,6 - 1,2)]m, không hiệu |
Tủ bày rượu bằng bột gỗ ép, KT: Dài (0,8-1,0)m, Rộng (0,3-0,5)m, Cao(0,8-1,0)m. Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100% |
Tủ bày rượu bằng bột gỗ ép,kính, kích thước: dài (0,8 -1,5)m x rộng (0,45 - 0,6)m x cao(2,0 -2,2)m, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Tủ bếp 1.2 x 1.6 x 400) |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp có thể tháo rời, bao gồm chậu bằng thép không rỉ loại 2 hố - Model: SALLY CORNER. Kt:(902x60x88)cm. Hàng mới 100% |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, hiệu Miton, kích thước : tủ dưới 3090x720x595mm, tủ treo 1800x720x350mm, tủ cao 2160x1200x595mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, Hiệu Miton, mới 100%, xuất xứ Italy. Tủ dưới 5210x720x595mm, |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, kích thước tủ treo 1620*350*720mm, tủ dưới 5620*600*720mmhiệu Miton, mới 100% |
Tủ bếp bằng gỗ đã qua sử lý công nghiệp, nhiệt và hoá chất ( Tủ dưới cho nhà 3A,3C ) Cỡ (1100 X 580 X 850)MM Mới 100% |
Tủ bếp bằng gỗ,Model 1340047,Hiệu HAFA,Mới 100% |
Tủ bếp CUSIO,gỗ,Trắng/Đen,nâu/trắng(120005960)-#xA; 180X60X87.6 CM , mới 100% |
Tủ bếp NB COSMO KIT,gỗ,mới 100% xám nhạt (180X60X200 CM)(120011523) |
Tủ bếp treo góc KIT-PLUS 60CM,gỗ,Trắng(120007097)-#xA; (60.5X60.5X67 CM) mới 100% |
Tủ bếp treo KIT-PLUS,gỗ,Trắng(120007093)-#xA; 40X28X67 CM , mới 100% |
Tủ cốc chén loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 1101 (1756*450*880)mm, hiệu LUXTOP , hàng mới |
Tủ để cốc chén loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 1101 (1756*450*880) mm, hiệu CARPENTER, hàng mới |
Tủ đựng cốc chén loại cao cấp bằng gỗ MDF mã BF-C3020 (1290*450*750) mm, hiệu STEEL-LAND, hàng mới |
Tủ đựng đồ cá nhân, bằng inox, 24 khoang, 4 tầng, hàng mới 100%. |
Tủ đựng rượu bằng mùn cưa ép +kính, kích thước ((0,6-0,8) x 0,4 x 2.0)m, không hiệu |
Tủ phòng bếp làm bằng gỗ tự nhiên đã qua ngâm tẩm và xử lý bề mặt nhãn hiệu ZHUO CHENG kích thước 1200*600*1200 mm mới 100% |
Tủ REMIEL 77T BằNG VáN MDF : 820 x 430 x 1240 mm |
Tủ SHOKKI 49T bằng ván MDF : 920 x 540 x 1240 mm |
Tủ SHOKKI 56T bằng ván MDF : 870 x 430 x 1240 mm |
Tủ SHOKKI 92T bằng ván MDF : 720 x 430 x 890 mm |
Tủ SHOKKI 97T bằng ván MDF : 820 x 430 x 980 mm |
Tủ soạn 4 cửa khung gỗ thịt, phần còn lại bằng gỗ công nghiệp model P001/V5-O, kích thước 212x51x96cm, hàng mới 100% |
Tủ soạn 4cửa khung gỗ thịt, phần còn lại bằng gỗ công nghiệp model P001/V5-O, kích thước 212x51x96cm, hàng mới 100% |
Tủ treo tường,thân bằng gỗ,cánh bằng kính,Model 1340035,Hiệu HAFA,Mới 100% |
Tủ UMA WARDROBE 150T Mẫu bằng ván MDF : 1300 x 520 x 1480 mm |
Y017-1 Mắc treo quần áo bằng gỗ ván ép 630*530*2030(mm), không hiệu, mới 100% |
Y045 Bàn ăn dài (6 người) bằng gỗ ván ép1800*950*797(mm), không hiệu, mới 100% |
Y046 Bàn ăn tròn (8 người) bằng gỗ ván ép 1500*1500*802(mm), không hiệu, mới 100% |
Bà cà phê bằng gỗ sồi và kính, màu cà phê, kích thước 125x75xh40cm hàng mới 100% |
Bàn 08 BLV bằng gỗ cao su : 1800 x 550 x 720 mm |
Bàn 13 BLV BằNG Gỗ cao su : 1500 x 550 x 720 mm |
Bàn 85B KTV BR mẫu bằng ván MDF : 1520 x 500 x 520 |
Bàn ăn bằng bột gỗ ép, kích thước +/-3cm. Kt:(200x100x75)cm. Hiệu ARTURE |
Bàn ăn bằng gỗ sồi, màu cà phê, kích thước 170x100xh75cm hàng mới 100% |
Bàn ăn bằng gỗ, FL0115, kích thước: dài 2030mm x rộng 1220mm x cao 770mm. Hàng mới 100%, không nhãn hiệu, gỗ Mahogany (dái ngựa) |
Bàn ăn gỗ CN phủ sơn, mã JLBH 054, 1600*1000*76mm, mới 100% |
Bàn ăn gỗ công nghiệp , mới 100% (1350*800*750)mm |
Bàn ăn gỗ MDF, gồm 2 phần kích thước từng phần 140 * 70* 70cm, 140*70*70cm, chất liệu bên trong bằng gỗ |
Bàn ăn gỗ tạp + gỗ CN, mới 100%, mã 8021,1600*950*810mm |
Bàn ăn HILTON-A (200x100x76cm) WENGE/GLASS = gỗ MDF, kiếng (2 kiện/bộ) (Hàng mới 100%) |
Bàn ăn loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 1101 (1600*800*760)mm, hiệu LUXTOP , hàng mới |
Bàn ăn mã HE 102T, gổ ,hàng mới 100% Size: W1600x D900 x H750mm |
Bàn ăn mã T121, mặt gỗ, chân k.loại Size: W1800x D860 x H728mm,hàng mới 100% |
bàn an ván MDF A853 kích cỡ 1900x900x765, hàng mới 100% |
Bàn ăn ván MDF A955, kích cỡ: L1500*800*755, hàng mới 100% |
Bàn ăn,khung gỗ cao su,các phần khác gỗ MDF,kích thước:2000x1100x770,hiệu chữ Trung Quốc,mã 1518.Hàng mới 100% |
Bàn cao 3/4 bằng gỗ , kích thước 600x600 mm , hàng mới 100% |
Bàn có hoa văn bằng gỗ , kích thước 1000x500mm , hàng mới 100% |
Bàn để bánh pizza bằng gỗ , nhãn hiệu Cookmax , loại 551010 , kích thước : 900x700x900mm , hàng mới 100% |
Bàn đứng bằng gỗ , kích thước 4300x250x1120mm , hàng mới 100% |
Bàn gỗ , kích thước 600x700 mm , hàng mới 100% |
Bàn inox, KT 1500x750x850mm, hàng mới 100% |
Bàn POLY bằng gỗ cao su : 1220 x 820 x 740 mm |
Bàn tròn bằng gỗ , kích thước 1180/180x300/300mm , hàng mới 100% |
Bàn uống trà khung chân sắt, mặt kính, đá, kích thước (1300*800*480)mm, Jia, Lufa |
Bàn vuông bằng gỗ , kích thước 1000x500mm , hàng mới 100% |
Bộ bàn ăn bằng bột gỗ ép (MDF), gồm 1 bàn mặt đá nhân tạo (1300*750)mm, 6 ghế tựa đơn (520*450*1050)mm, hiệu chữ Hua |
Bộ bàn ăn bằng gỗ công nghiệp đã xử lý gồm : 1 bàn KT: (180x100x75)cm ± 3cm + 5 ghế chân kim loại mặt ghế đệm mút bọc giả da KT: (48x52x88)cm ± 3cm (Hàng mới 100%) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ ép công nghiệp gồm 1 bàn + 08 ghế KT bàn : 140x85x75 cm , ghế KT: 50x62x90 cm , mới 100% do TQSX |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp đã qua sử lý nhiệt,gồm 01 bàn(1200*800*800),06 ghế (400*400) |
Bộ bàn ăn bằng gỗ tạp hiệu JINLONG, Model: THO1/CH01 (1bàn +6ghế/1bộ) Kích thước bàn: 1500*190*8mm, 75*74*48mm, kích thước ghế: 80*50*99mm (Hàng mới 100%) |
Bộ bàn ăn gồm : 1 bàn + 8 ghế , bàn khung bằng kim loại mặt bằng đá KT : 150x90x75 cm, ghế khung bằng kim loại bọc giả da KT: 53x45x88 cm , mới 100% do TQSX (±20 cm) |
Bộ bàn ăn gồm : 1 bàn +10 ghế , bàn ăn bằng đá KT : phi 130 cm, cao 75 cm (±20 cm), ghế khung bằng kim loại bọc giả da KT: 53x45x88 cm (±20 cm), mới 100% do TQSX |
Bộ bàn ăn gồm: 1 bàn mặt kính, kết hợp gỗ công nghiệp, khung sắt mạ, KT: (150x90x74)cm, và 8 ghế gỗ công nghiệp, KT: (44x56x88)cm, chưa lắp ráp, hàng mới 100%. (Hàng đã qua sử lý ở nhiệt độ và áp suất cao). |
Bộ bàn ăn khung chân bằng sắt, gồm 1 bàn mặt kính (1500*900*750)mm, 6 ghế tựa đơn (400*400*1000)mm, hiệu chữ Jia, Coh, Meid. |
Bộ bàn ăn, gồm: 01 bàn mặt kính, kết hợp gỗ công nghiệp, chân sắt mạ, KT: (150x90x74)cm, và 08 ghế gỗ công nghiệp, KT: (44x55x88)cm. (Chưa lắp ráp, hàng mới 100%, hàng đã qua xử lý ở nhiệt độ và áp suất cao). |
Bộ bàn ghế ăn cao cấp bằng gỗ MDF, đá nhân tạo, mã 681-868B gồm 1 bàn (1500*1500*780)mm và 6 ghế không hiệu, hàng mới |
Bộ bàn ghế ăn loại cao cấp bằng gỗ MDF mã 208 gồm 1 bàn (1600*900*780)mm và 6 ghế, hiệu CARPENTER, hàng mới |
Bộ bàn ghế ngoài trời bằng gỗ ép công nghiệp gồm 1 bàn KT: 148x90x75 cm + 04 ghế KT: 48x54x86 cm (±10 cm), mới 100% do TQSX |
Bộ tủ bếp (JOB)GELATO KIT.SET -#xA;A /1.6 m.- FINO LINE(190019969) gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)ILLUSION 2.0 M./,-#xA;gỗ,Đen(190021086),mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)ILLUSION KIT.SET -#xA;2.5 m.-Hi GLOSS/Trắng(190019973) ,gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)POMODORO KIT.SET 2.2 M./-#xA;Trắng(190021090) gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp (JOB)RICOTTA KIT.SET /1.8 x 3.6 M.-#xA;(190021088)Gỗ,mới 100% |
Bộ tủ bếp bằng gỗ công nghiệp và thép nhãn hiệu Mobalpa ,kích thước 500x300x193 cm ,chất liệu chính là gỗ ) , các thanh khung gia cường bằng thép ,tủ có 07 ngăn tủ,hàng mới 100% |
Đồ nội thất bằng gỗ (gỗ công nghiệp) được sử dụng trong bếp (tủ bếp), model BO01, hiệu BORCCI, hàng mới 100%, kích thước (DxRxC): 3000x560x700. |
Kệ sách 38 KS bằng gỗ cao su : 440 x 360 x 170 mm |
Kệ Tivi 24T bằng ván MDF : 800 x 430 x 1900 |
Kệ TV mẫu 80 KTV bằng ván MDF : 1620 x 450 x 340 mm |
Mặt bàn quầy bar bằng gỗ , kích thước : 1850x2100mm , hàng mới 100% |
Mặt trên quầy bar bên phải bằng gỗ , kích thước : 750x700x50mm, nhãn hiệu Hinsche , loại 1020 , hàng mới 100% |
Mặt trên quầy bar bên trái bằng gỗ , kích thước : 1550x700x50mm, nhãn hiệu Hinsche , loại 1020 , hàng mới 100% |
Mặt trước quầy bar bằng gỗ , kích thước : 3790x900x980mm , hàng mới 100% |
Ngăn tủ nhỏ đặt cạnh giường, có 2 ngăn kéo, màu trắng, chất liệu gỗ ép công nghiệp, 450x450mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Ngăn tủ treo nhỏ bằng gỗ công nghiệp, Hiệu Treo, Model White, mới 100%, xuất xứ Italy. 900x720x350mm, |
Sản phẩm làm từ ván MDF: Bàn ăn AIR 180 BK (60 x 40 x 72) cm- Hàng mới 100% |
Sản phẩm làm từ ván MDF: Tủ chén SOL (100 x 41 x 123) cm- Hàng mới 100% |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, hiệu Miton, kích thước : tủ dưới 3090x720x595mm, tủ treo 1800x720x350mm, tủ cao 2160x1200x595mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, Hiệu Miton, mới 100%, xuất xứ Italy. Tủ dưới 5210x720x595mm, |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, kích thước tủ treo 1620*350*720mm, tủ dưới 5620*600*720mmhiệu Miton, mới 100% |
Tủ bếp bằng gỗ đã qua sử lý công nghiệp, nhiệt và hoá chất ( Tủ dưới cho nhà 3A,3C ) Cỡ (1100 X 580 X 850)MM Mới 100% |
Tủ bếp CUSIO,gỗ,Trắng/Đen,nâu/trắng(120005960)-#xA; 180X60X87.6 CM , mới 100% |
Tủ bếp NB COSMO KIT,gỗ,mới 100% xám nhạt (180X60X200 CM)(120011523) |
Tủ bếp treo góc KIT-PLUS 60CM,gỗ,Trắng(120007097)-#xA; (60.5X60.5X67 CM) mới 100% |
Tủ bếp treo KIT-PLUS,gỗ,Trắng(120007093)-#xA; 40X28X67 CM , mới 100% |
Tủ phòng bếp làm bằng gỗ tự nhiên đã qua ngâm tẩm và xử lý bề mặt nhãn hiệu ZHUO CHENG kích thước 1200*600*1200 mm mới 100% |
Tủ REMIEL 77T BằNG VáN MDF : 820 x 430 x 1240 mm |
Tủ SHOKKI 49T bằng ván MDF : 920 x 540 x 1240 mm |
Tủ SHOKKI 56T bằng ván MDF : 870 x 430 x 1240 mm |
Tủ soạn 4 cửa khung gỗ thịt, phần còn lại bằng gỗ công nghiệp model P001/V5-O, kích thước 212x51x96cm, hàng mới 100% |
Tủ soạn 4cửa khung gỗ thịt, phần còn lại bằng gỗ công nghiệp model P001/V5-O, kích thước 212x51x96cm, hàng mới 100% |
Tủ UMA WARDROBE 150T Mẫu bằng ván MDF : 1300 x 520 x 1480 mm |
Y045 Bàn ăn dài (6 người) bằng gỗ ván ép1800*950*797(mm), không hiệu, mới 100% |
Y046 Bàn ăn tròn (8 người) bằng gỗ ván ép 1500*1500*802(mm), không hiệu, mới 100% |
Bàn ăn bằng gỗ, FL0115, kích thước: dài 2030mm x rộng 1220mm x cao 770mm. Hàng mới 100%, không nhãn hiệu, gỗ Mahogany (dái ngựa) |
Bàn ăn. Mã: Og0503, bằng gỗ, chân sắt. KT: 1210x710x750mm. Mới 100%. |
Bộ bàn ăn bằng gỗ ép công nghiệp gồm 1 bàn + 08 ghế KT bàn : 140x85x75 cm , ghế KT: 50x62x90 cm , mới 100% do TQSX |
Bộ bàn ăn khung chân bằng sắt, gồm 1 bàn mặt kính (1500*900*750)mm, 6 ghế tựa đơn (400*400*1000)mm, hiệu chữ Jia, Coh, Meid. |
bộ tủ bếp tháo rời chất liệu bằng gỗ sồi đã qua xử lý nhiệt gồm các kích cỡ (4390 x 860 x 650), (1080 x 860 x 650), (2400 x 2500 x 650), (3700 x 860x630), (2500x860x630),(1000x2500x650),(2500x1000x400)mm hàng mới 100% |
kệ treo tường phòng ăn, chất liệu gỗ ép công nghiệp, kiểu treo tường 1 ngăn 1500x240x510mm mới 100% xuất xứ Italy |
Tủ bày rượu bằng bột gỗ ép (MDF), cánh kính, kích thước (1000*400*2010)mm, hiệu chữ Yixil |
Tủ bếp bằng gỗ,Model 1340047,Hiệu HAFA,Mới 100% |
Tủ bếp treo KIT-PLUS,gỗ,Trắng(120007093)-#xA; 40X28X67 CM , mới 100% |
Y017-1 Mắc treo quần áo bằng gỗ ván ép 630*530*2030(mm), không hiệu, mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94034000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 9 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 19 |
2020 | 17 |
2021 | 16 |
2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94034000
Bạn đang xem mã HS 94034000: Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94034000: Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94034000: Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.