- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9603 - Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
- 960310 - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:
(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chổi |
29742 Gima Brush-sterile(500 cái/hộp) Chổi phết tế bào âm đạo- dùng trong y tế,mới 100% |
Bộ chổi quét cỏ bằng nhựa dùng trong sân golf (1 bộ gồm 3 cái) (hàng mới) BRUSH (set of 3 pcs),dimension (660mm x 85mm) |
Bộ chổi quét và hót rác bằng nhựa, Hàng mới100%. |
Bộ chổi rửa kính rộng 20cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05584-20) |
Bộ chổi rửa xe rộng 10-20cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05580-20) |
BRUSH APPLICATION FOR TILE MACHINE - Chổi phun màu |
BRUSH APPLICATOR F/S.RIDGE - Chổi phun màu |
cán chổi bằng nhựa 75cm |
Cây chổi bằng nhựa 73 cm, Hàng mới 100% |
Cây cọ súc rửa bình sữa và núm vú (mã 2014) |
cây lau nhà bằng nhựa 0,6met |
Cây lau nước Floor squeegee 24"mới 100% |
Chổi |
Chổi (dùng tay) vệ sinh máy công cụ (phay, dập, tiện…) JC317-3, hiệu Kuretake |
Chổi bằng gỗ để làm vệ sinh mắc treo quần áo, nhà sản xuất Mingfai Industrial Co.,Ltd, nhãn hiệu Sofitel, mới 100% |
Chổi bên (99651300) ; hàng mới 100% |
Chổi bôi mỡ |
Chổi bông (đầu bằng bông thân bằng nhựa) (BB-013, L75mm, 25chiec/goi, 100goi/hop) (Hàng mới 100%) |
Chổi bông dùng để vệ sinh sản phẩm (100chiếc/gói, L180mm, Plastic, Head) (Hàng mới 100%) |
Chổi bông dùng vệ sinh sản phẩm (BB-002) (Hàng mới 100%) |
chổi bông dùng vệ sinh sản phẩm(HT 1702)(Hàng mới 100%) |
Chổi cán gỗ, sợi cước dùng để vệ sinh khuôn đúc |
Chổi chính (99651100); hàng mới 100% |
Chổi chít mới 100% |
Chổi công nghiệp dùng để vệ sinh máy gia công kim loại GTHAO 007003020 7D.x 20L.x 117AL x 3S AO # 500 ( 0.3 ) |
Chổi cước hiệu Weiller 38421 4" M14x2.0 (hàng mới 100%) dùng chà rỉ sét bề mặt kim loại |
Chổi đánh bóng JC317-3, hiệu Kuretake (Koshun) |
Chổi đánh bóng khuôn mẫu (50265), mới 100% |
Chổi đánh bóng khuôn mẫu (51581) |
Chổi dùng để vệ sinh mâm đĩa than hiệu Audioquest SINGLE AQ RECORD BRUSH. Hàng mới 100% |
Chổi dùng làm vệ sinh máy nghiền 40 x 600 mm |
Chổi ép nhãn |
Chổi hút của máy hút bụi |
Chổi in máy 25 *5 -3450 G 3 -60-7800 (1 cuộn = 3.5m ) Hàng dùng trong in lụa |
Chổi in máy 25*5-3450 G 3-60 7825 (1 cuộn = 3.5m).Hàng dùng trong in lụa |
Chổi in máy 47 * 7 -3450 G 3 -60-7704 ( 1 cuộn = 3.5m) .Hàng dùng trong in lụa |
Chổi in máy 47 *7- 3715 G 1 -7750 ( 1 cuộn = 3.7m).Hàng dùng trong in lụa. |
Chổi in máy 47*7-3715 G1 7671 ( 1 cuộn = 3.7m) . Hàng dùng trong in lụa |
Chổi làm sạch của máy in01p7472 |
Chổi lau bugi / 993/c ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Chổi lau bugi / 993C, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Chổi lau kính rộng 18cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05564-24) |
Chổi lau nhà cán nhựa , Mới 100% |
Chổi lau nhà có thùng vắt bằng nhựa, hiệu Liheng QQ 0966 (màu trắng). Một bộ gồm: 1 thùng vắt bàng nhựa cao 30cm, rộng (45 đến 50)cm (có gắn bộ phận vắt bằng tay)+cán chổi bằng inox dài 1,2m. Hàng mới 100% do TQSX |
Chổi lau nhà có thùng vắt nước bằng nhựa, hiệu: Liheng QQ 0966; 1 bộ gồm : 1 thùng vắt bằng nhựa cao 30cm rộng ( 45 đến 50) cm (có gắn bộ phận vắt dùng tay ) + cán chổi bằng inox dài 1,2m mới 100%, loại:Màu trắng |
Chổi lau nhà hiệu EASY MOP , model: XX-(05-2) - V3, mới 100% |
Chổi lau nhà hiệu EASY MOP XX-(05-2)-V3, hàng mới 100% |
Chổi lau sàn C274-008U-MB (214-8625) |
Chổi lau sàn C334-008X-MB (000-8729) |
Chổi lau sàn trên giàn khoan B00027 W36 |
Chổi lông (Phụ tùng của máy mài) |
Chổi miết nhãn (nhựa) - p/n: 1-018-63-287-0 |
Chổi mút chụp bạc sau cùng bằng nhựa, p/n: 1018631490- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Chổi nhựa (Giặt được), Hàng mới100%. |
Chổi phất trần 26cm , Mới 100% |
Chổi quét |
Chổi quét bàn có tay cầm và ren bằng gỗ để tháp lắp |
Chổi quét bột 30mm, model: D043019214, hàng mới 100% |
Chổi quét bột 35mm, model: D043019215, hàng mới 100% |
Chổi quét bụi bằng nhựa 26CM (Hàng mới 100%) |
Chổi quét bụi bằng nhựa 42cm (Hàng mới 100%) |
Chổi quét bụi bằng nhựa 68cm (Hàng mới 100%) |
Chổi quét bụi bằng nhựa dài 1,2m, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Chổi quét bụi có cán =30 cm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Chổi quét nhãn bằng nhựua |
Chổi quét nhãn chai, P/N: 0-900-00-361-4. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Chổi quét nhãn chai, P/N: 1-018-23-455-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Chổi quét nhãn chai, P/N: 1-054-63-052-0. Phụ tùng cho dây truyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Chổi quét nhãnbằng nhựa |
chổi quét nước bằng nhưa 0,6m |
chổi quét nước bằng nhựa 0,6m |
chổi quét nước bằng nhựa 0.6m |
Chổi quét nút của máy tán nút - EYELETING (co giu nut dai)KA-101-121 (Hàng mới 100%) |
Chổi quét sàn bằng cao su, kích thước: 180 x 1130mm, hàng mới 100% |
Chổi quét vệ sinh 6374,mới 100 % |
Chổi rửa ống nghiệm bằng nhựa P/N : 9090 (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Chổi rửa xe có khớp nối rộng 18cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05560-24) |
Chổi rửa xe rộng 18cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05570-24) |
Chổi sắt ( dùng để quét bản cực ) ELECTRODE BRUSH (SPECTROMETER ACCESSORIES) MOLYBDENUM QUALITY OF THE P / N S422255 |
Chổi sắt 99 10300687 RB00609, dùng để quét bụi cho máy đột, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Chổi sơn(4inch)Hàng mới 100% |
Chổi vệ sinh bàn phím (không hiệu, hàng mới 100% ) |
Chổi vệ sinh bàn phím dùng cho máy tính (không hiệu, hàng mới 100%) |
Chổi vệ sinh công nghiệp dùng để vệ sinh máy gia công kim loại GTHAO 007003020 ( 7D x 20 L x 117AL x 3S ) AO # 500 ( 0.3 ) |
Chổi vệ sinh công nghiệp, dùng để vệ quét bảng mạch của máy(dài 690mm)Hàng mới 100% |
chổi vệ sinh máy P9020M, p/n: 408764B |
Chổi vệ sinh ống |
CHổI Vệ SINH THùNG SƠN (BAMBOO BRUSH (GUN TYPE) NO.006) |
Cọ làm bánh FLOUR BRUSH WOOD BLACK 30X3CM-D0921245 |
Cọ làm bánh PASTRY BRUSH FIAT 35MM-D04319215 |
Cọ làm bánh PASTRY BRUSH FLAT 30 MM-D04319214 |
Cọ trang điểm Jane Iredale Blending Brush |
Cọ trang điểm Jane Iredale Camouflage Brush |
Cọ trang điểm Jane Iredale Chisel Powder Brush |
Cọ trang điểm Jane Iredale Foundation Brush |
Cọ trang điểm Jane Iredale Handi Brush |
DC-102, Chổi quét bụi máy tính , mới 100% |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : Cụm chổi bằng nhựa (DJ67-00322A)(BRUSH DUSTING;SC7800,PP,BLK) |
Phụ kiện của máy kéo sợi:Chổi vệ sinh máy dệt BRUSHER Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy xeo giấy : chổi làm vệ sinh đường ống đường kính 100mm dài 150 mm do hãng univab thụy điển cung cấp |
Bộ chổi quét cỏ bằng nhựa dùng trong sân golf (1 bộ gồm 3 cái) (hàng mới) BRUSH (set of 3 pcs),dimension (660mm x 85mm) |
Bộ chổi rửa kính rộng 20cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05584-20) |
Bộ chổi rửa xe rộng 10-20cm, dài 35cm bằng nhựa phục vụ việc lau dọn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (05580-20) |
Chổi công nghiệp dùng để vệ sinh máy gia công kim loại GTHAO 007003020 7D.x 20L.x 117AL x 3S AO # 500 ( 0.3 ) |
Chổi dùng làm vệ sinh máy nghiền 40 x 600 mm |
Chổi in máy 25 *5 -3450 G 3 -60-7800 (1 cuộn = 3.5m ) Hàng dùng trong in lụa |
Chổi in máy 25*5-3450 G 3-60 7825 (1 cuộn = 3.5m).Hàng dùng trong in lụa |
Chổi in máy 47 * 7 -3450 G 3 -60-7704 ( 1 cuộn = 3.5m) .Hàng dùng trong in lụa |
Chổi sắt 99 10300687 RB00609, dùng để quét bụi cho máy đột, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Chổi vệ sinh công nghiệp dùng để vệ sinh máy gia công kim loại GTHAO 007003020 ( 7D x 20 L x 117AL x 3S ) AO # 500 ( 0.3 ) |
chổi vệ sinh máy P9020M, p/n: 408764B |
Chổi bông dùng vệ sinh sản phẩm (BB-002) (Hàng mới 100%) |
chổi bông dùng vệ sinh sản phẩm(HT 1702)(Hàng mới 100%) |
Chổi đánh bóng khuôn mẫu (50265), mới 100% |
Chổi lau sàn trên giàn khoan B00027 W36 |
DC-102, Chổi quét bụi máy tính , mới 100% |
Chổi sắt 99 10300687 RB00609, dùng để quét bụi cho máy đột, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : Cụm chổi bằng nhựa (DJ67-00322A)(BRUSH DUSTING;SC7800,PP,BLK) |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96031020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96031020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96031020
Bạn đang xem mã HS 96031020: Chổi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96031020: Chổi
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96031020: Chổi
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39269099 | Loại khác |
2 | Phần XV | Chương 73 | 73269099 | Loại khác |