- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9608 - Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
- 960830 - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:
(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bút lông kim Eye Micro, UB-150, bằng nhựa, một ruột. Nhãn hiệu Uniball |
Bút lông kim fine line PIN-200, bằng nhựa, một ruột. Nhãn hiệu Uniball |
Bút xóa. Nhãn hiệu Stabilo |
Băng xóa ( 1 tá = 12 cái). Hàng mới 100% |
Bút bi ST180001 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút bi ST240000 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút bi ST240005 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút bi ST240016 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút chấm kim cương màu đen |
Bút chấm kim cương màu đỏ |
Bút chấm kim cương màu lá cây |
Bút chấm kim cương màu xanh lơ |
Bút dạ bảng - 6801. Hàng mới 100% |
Bút dạ dầu - 6821. Hàng mới 100% |
Bút dạ viết lên vải cho phòng dệt hàng mới 100% |
Bút khắc trên kính - Cutter pen |
Bút kỹ thuật (hiệu ALPHA dùng để bôi vào mối hàn thiếc làm tăng kết dính và bóng đẹp mối hàn hơn |
Bút kỹ thuật (hiệu Rosin Type) dùng để bôi vào mối hàn thiếc làm tăng kết dính và bóng đẹp mối hàn hơn |
Bút kỹ thuật hiệu Alpha dùng để bôi vào mối hàn thiếc làm tăng kết dính và bóng đẹp mối hàn hơn (7ccL,RMA) (Hàng mới 100%) |
Bút lông đánh dấu lứơi (pen) moi 100% |
Bút Lông đánh dấu sản phẩm - PEN - PENTEL WHITE 100W |
Bút lông dầu 288, mới 100% |
Bút long kim Eye Fine UM-157 bằng nhựa 1 ruột, mới 100% |
Bút lông kim Eye Micro UB-150, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút long kim Gel Impact UM-153S bằng nhựa 1 ruột, mới 100% |
Bút lông kim Gel Impact UM-153S, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút lông kim Jetstream 0.7 SX-217, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút lông kim Signo 0.5 UM-100 0.5, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút long kim Signo 0.5 UM-100bằng nhựa 1 ruột, mới 100% |
Bút long kim Signo 0.7 UM-100bằng nhựa 1 ruột, mới 100% |
Bút long kim Signo 0.8 UM-100bằng nhựa 1 ruột, mới 100% |
Bút lông kim Signo Fine 0.8 UM-100 0.8, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút lông kim Vision Elite Fine 0.8 UB-200, Bằng nhựa 1 ruột , mới 100% |
Bút máy #319 mới 100% |
Bút máy FT-02 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-02, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy FT-03 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-03, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy FT-04 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-04, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy FT-05 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-06 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-06, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy FT-07 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-09 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-09, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy FT-15 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-15, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Bút máy GIOVANNI mới 100% |
Bút máy nắp kim loại màu bạc kèm vỏ hộp AC 6002F(S) II kèm vỏ hộp hiệu Allan Dlious mới 100% |
Bút máy S.T.Dupont 141855 |
Bút máy S.T.Dupont 400700 |
Bút máy S.T.Dupont 400704 |
Bút máy S.T.Dupont 410574 |
Bút máy S.T.Dupont 410600 |
Bút máy S.T.Dupont 410670 |
Bút máy S.T.Dupont 410674 |
Bút mực PLASTORIA, vỏ kim loại, mới 100% |
Bút nhớ dòng - 6837. Hàng mới 100% |
Bút ST150185 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST180003 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST180067 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST180117 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST180135 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240004 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240005 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240026 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240027 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240028 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240029 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST240030 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260011 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260012 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260013 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút thử (để nhúng vào dung dịch quét lên bề mặt sản phẩm ) / Shot Blast Parts-220-6 Peenscan Pen |
Bút từ JTC-3511. mới 100% |
Bút vẽ Do Posca PC-1MD bằng nhựa, mới 100% |
Bút viết Montblanc (bút máy ) kèm hộp và túi giấy.Hàng mới 100%. 5049 |
Bút viết vải (MARK PEN) |
Bút xóa |
Bút xoá - 7204. Hàng mới 100% |
Bút xoá - 7298. Hàng mới 100% |
Bút xóa nước 39292. Hàng mới 100% |
Bút xóa nước 7286. Hàng mới 100% |
Thiết bị y tế dùng trong thú y: Viết thẻ tai heo loại B - Mới 100% |
Viết đánh dấu-Pen |
Viết định vị |
Viết định vị (để vẽ khuôn) |
Viết định vị 8N |
Viết Ipad loại 1 - hiệu Nongxin( dùng cho cảm ứng Ipad) , hàng mới 100% |
Viết Ipad loại 2 - hiệu Nongxin( dùng cho cảm ứng Ipad) , hàng mới 100% |
Viết Ipad loại 5 - hiệu Nongxin( dùng cho cảm ứng Ipad) , hàng mới 100% |
Viết Ipad loại 6 - hiệu Nongxin( dùng cho cảm ứng Ipad) , hàng mới 100% |
Viết máy hiệu Paker ( 01 viết + 01 hộp đựng viết + 01 lọ mực ) Hàng mới sản xuất - AP013487P - DUO CRANE & PINE MAKIE LE GB SET( Serial No. 132 ) ( Full set ) |
Viết máy hiệu Paker ( 01 vỏ + 01 ruột + 01 hộp ) - S0767380 - DUOF07 P&B GT FP C-F GB1 - Hàng mới sản xuất. |
Viết máy hiệu Paker (01 vỏ + 01 ruột + 01 hộp ) - S0856020 - IM BMTL CT FP F TB - Hàng mới 100% |
Viết máy hiệu Waterman ( 01 vỏ + 01 ruột + 01 hộp ) - S0830790 - PERSP BLK GT FP F TB - Hàng mới sản xuất. |
Bút máy nắp kim loại màu bạc kèm vỏ hộp AC 6002F(S) II kèm vỏ hộp hiệu Allan Dlious mới 100% |
Bút ST240030 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260011 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260012 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Bút ST260013 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Viết máy hiệu Paker (01 vỏ + 01 ruột + 01 hộp ) - S0856020 - IM BMTL CT FP F TB - Hàng mới 100% |
Viết máy hiệu Waterman ( 01 vỏ + 01 ruột + 01 hộp ) - S0830790 - PERSP BLK GT FP F TB - Hàng mới sản xuất. |
Bút máy FT-09 (nhãn hiệu Thiên Long). Hàng mới 100% |
Bút máy FT-09, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96083090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96083090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96083090
Bạn đang xem mã HS 96083090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96083090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96083090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.