- Chương 03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0301 Cá sống.
- 03011111 Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)
- 03011119 Loại khác
- 03011191 Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
- 03011192 Cá vàng (Carassius auratus)
- 03011193 Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
- 03011194 Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
- 03011195 Cá rồng (Scleropages formosus)
- 03011196 Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)
- 03011199 Loại khác
- 03011910 Cá bột
- 03011991 Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)
- 03011992 Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)
- 03011999 Loại khác
- 03019100 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03019200 Cá chình (Anguilla spp.)
- 03019310 Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
- 03019390 Loại khác
- 03019400 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- 03019500 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 03019911 Để nhân giống (SEN)
- 03019919 Loại khác (SEN)
- 03019921 Để nhân giống (SEN)
- 03019929 Loại khác
- 03019941 Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
- 03019942 Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
- 03019949 Loại khác
- 03019951 Cá măng biển để nhân giống (SEN)
- 03019952 Cá mú (SEN)
- 03019959 Loại khác
- 03019990 Loại khác
- 0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
- 03021100 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03021300 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
- 03021400 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03021900 Loại khác
- 03022100 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)
- 03022200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- 03022300 Cá bơn sole (Solea spp.)
- 03022400 Cá bơn turbot (Psetta maxima)
- 03022900 Loại khác
- 03023100 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
- 03023200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- 03023300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
- 03023400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- 03023500 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- 03023600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 03023900 Loại khác
- 03024100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03024200 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
- 03024300 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)
- 03024400 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
- 03024500 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
- 03024600 Cá giò (Rachycentron canadum)
- 03024700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03024900 Loại khác
- 03025100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03025200 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03025300 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03025400 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03025500 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03025600 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
- 03025900 Loại khác
- 03027100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03027210 Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)
- 03027290 Loại khác
- 03027300 Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
- 03027400 Cá chình (Anguilla spp.)
- 03027900 Loại khác
- 03028100 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03028200 Cá đuối (Rajidae)
- 03028300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03028400 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
- 03028500 Cá tráp biển (Sparidae)
- 03028911 Cá mú (SEN)
- 03028912 Cá bạc (Pentaprion longimanus)
- 03028913 Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
- 03028914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- 03028916 Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
- 03028917 Cá chim đen (Parastromatus niger)
- 03028918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
- 03028919 Loại khác
- 03028922 Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
- 03028926 Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)
- 03028927 Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
- 03028928 Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
- 03028929 Loại khác
- 03029100 Gan, sẹ và bọc trứng cá
- 03029200 Vây cá mập
- 03029900 Loại khác
- 0303 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
- 03031100 Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
- 03031200 Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
- 03031300 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
- 03031400 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03031900 Loại khác
- 03032300 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03032400 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03032500 Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
- 03032600 Cá chình (Anguilla spp.)
- 03032900 Loại khác
- 03033100 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
- 03033200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- 03033300 Cá bơn sole (Solea spp.)
- 03033400 Cá bơn turbot (Psetta maxima)
- 03033900 Loại khác
- 03034100 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
- 03034200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- 03034300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
- 03034400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- 03034510 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
- 03034590 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)
- 03034600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 03034900 Loại khác
- 03035100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03035300 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
- 03035410 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)
- 03035420 Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)
- 03035500 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
- 03035600 Cá giò (Rachycentron canadum)
- 03035700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03035910 Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
- 03035920 Cá chim trắng (Pampus spp.)
- 03035990 Loại khác
- 03036300 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03036400 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03036500 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03036600 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03036700 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03036800 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
- 03036900 Loại khác
- 03038100 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03038200 Cá đuối (Rajidae)
- 03038300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03038400 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
- 03038911 Cá mú (SEN)
- 03038912 Cá bạc (Pentaprion longimanus)
- 03038913 Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
- 03038914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- 03038916 Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
- 03038917 Cá chim đen (Parastromatus niger)
- 03038918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
- 03038919 Loại khác
- 03038922 Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
- 03038926 Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)
- 03038927 Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
- 03038928 Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
- 03038929 Loại khác
- 03039100 Gan, sẹ và bọc trứng cá
- 03039200 Vây cá mập
- 03039900 Loại khác
- 0304 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- 03043100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03043200 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03043300 Cá chẽm (Lates niloticus)
- 03043900 Loại khác
- 03044100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03044200 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03044300 Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
- 03044400 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 03044500 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03044600 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03044700 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03044800 Cá đuối (Rajidae)
- 03044900 Loại khác
- 03045100 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03045200 Cá hồi
- 03045300 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 03045400 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03045500 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03045600 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03045700 Cá đuối (Rajidae)
- 03045900 Loại khác
- 03046100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03046200 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03046300 Cá chẽm (Lates niloticus)
- 03046900 Loại khác
- 03047100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03047200 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03047300 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03047400 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03047500 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03047900 Loại khác
- 03048100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03048200 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03048300 Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
- 03048400 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03048500 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03048600 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03048700 Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
- 03048800 Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
- 03048900 Loại khác
- 03049100 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03049200 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03049300 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03049400 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03049500 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03049600 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03049700 Cá đuối (Rajidae)
- 03049900 Loại khác
- 0305 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- 03051000 Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- 03052010 Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03052090 Loại khác
- 03053100 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03053200 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 03053910 Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)
- 03053920 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- 03053991 Của cá nước ngọt
- 03053992 Của cá biển
- 03053999 Loại khác
- 03054100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03054200 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03054300 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03054400 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03054900 Loại khác
- 03055100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03055200 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03055300 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03055400 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
- 03055921 Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)
- 03055929 Loại khác
- 03055990 Loại khác
- 03056100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03056200 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03056300 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
- 03056400 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03056910 Cá biển
- 03056990 Loại khác
- 03057100 Vây cá mập
- 03057211 Của cá tuyết (SEN)
- 03057219 Loại khác (SEN)
- 03057291 Của cá tuyết
- 03057299 Loại khác
- 03057910 Của cá tuyết
- 03057990 Loại khác
- 0306 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- 03061110 Hun khói
- 03061190 Loại khác
- 03061210 Hun khói
- 03061290 Loại khác
- 03061410 Cua, ghẹ vỏ mềm
- 03061490 Loại khác
- 03061500 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- 03061600 Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
- 03061711 Đã bỏ đầu
- 03061719 Loại khác
- 03061721 Đã bỏ đầu, còn đuôi
- 03061722 Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
- 03061729 Loại khác
- 03061730 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 03061790 Loại khác
- 03061900 Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- 03063110 Để nhân giống
- 03063120 Loại khác, sống
- 03063130 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03063210 Để nhân giống
- 03063220 Loại khác, sống
- 03063230 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03063300 Cua, ghẹ
- 03063400 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- 03063510 Để nhân giống (SEN)
- 03063520 Loại khác, sống
- 03063530 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03063611 Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
- 03063612 Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
- 03063613 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)
- 03063619 Loại khác (SEN)
- 03063621 Tôm sú (Penaeus monodon)
- 03063622 Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
- 03063623 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 03063629 Loại khác
- 03063631 Tôm sú (Penaeus monodon)
- 03063632 Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
- 03063633 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 03063639 Loại khác
- 03063910 Sống
- 03063920 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03063930 Bột thô, bột mịn và viên
- 03069121 Hun khói
- 03069129 Loại khác
- 03069131 Hun khói
- 03069139 Loại khác
- 03069221 Hun khói
- 03069229 Loại khác
- 03069231 Hun khói
- 03069239 Loại khác
- 03069321 Hun khói
- 03069329 Loại khác
- 03069330 Loại khác
- 03069421 Hun khói
- 03069429 Loại khác
- 03069431 Hun khói
- 03069439 Loại khác
- 03069521 Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
- 03069529 Loại khác
- 03069530 Loại khác
- 03069921 Hun khói
- 03069929 Loại khác
- 03069931 Hun khói
- 03069939 Loại khác
- 0307 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- 03071110 Sống
- 03071120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03071200 Đông lạnh
- 03071920 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03071930 Hun khói
- 03072110 Sống
- 03072120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03072200 Đông lạnh
- 03072930 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03072940 Hun khói
- 03073110 Sống
- 03073120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03073200 Đông lạnh
- 03073930 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03073940 Hun khói
- 03074211 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074219 Loại khác
- 03074221 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074229 Loại khác
- 03074310 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074390 Loại khác
- 03074921 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074929 Loại khác
- 03074930 Hun khói
- 03075110 Sống
- 03075120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03075200 Đông lạnh
- 03075920 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03075930 Hun khói
- 03076010 Sống
- 03076020 Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- 03076040 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03076050 Hun khói
- 03077110 Sống
- 03077120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03077200 Đông lạnh
- 03077930 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03077940 Hun khói
- 03078110 Sống
- 03078120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03078210 Sống
- 03078220 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03078300 Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
- 03078400 Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
- 03078710 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03078720 Hun khói
- 03078810 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03078820 Hun khói
- 03079110 Sống
- 03079120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03079200 Đông lạnh
- 03079930 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03079940 Hun khói
- 03079950 Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm
- 0308 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- 03081110 Sống
- 03081120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03081200 Đông lạnh
- 03081920 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03081930 Hun khói
- 03082110 Sống
- 03082120 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03082200 Đông lạnh
- 03082920 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03082930 Hun khói
- 03083010 Sống
- 03083020 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03083030 Đông lạnh
- 03083040 Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03083050 Hun khói
- 03089010 Sống
- 03089020 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03089030 Đông lạnh
- 03089040 Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03089050 Hun khói
- 03089090 Loại khác
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ