Quyết định số 40/2005/QĐ-BTC ngày 06/07/2005 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu văn bản: 40/2005/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 06-07-2005
- Ngày có hiệu lực: 15-08-2005
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 7020 ngày (19 năm 2 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40 /2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2004 đã hết hiệu lực thi hành gồm 233 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2004 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 40/2005/QĐ-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2005)
I. LĨNH VỰC THUẾ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
1 | Thông tư | 28-TC/TCT | 17/07/1992 | Quy định mức miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và chế độ quản lý đối với hàng hoá nhập khẩu là quà biếu, quà tặng |
2 | Thông tư | 52-TC/TCT | 16/08/1997 | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần giữa Việt Nam và các nước |
3 | Thông tư | 53-TC/TCT | 16/08/1997 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa |
4 | Thông tư | 29/12/1997 | Hướng dẫn và giải thích nội dung các điều khoản của Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần giữa Việt Nam và các nước đã ký kết và có hiệu lực thi hành tại Việt Nam | |
5 | Thông tư | 31/12/1997 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | |
6 | Thông tư | 59/1998/TT-BTC | 12/05/1998 | Bổ sung Thông tư số 95/1997/TT-BTC ngày 29/12/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn và giải thích nội dung các điều khoản của Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần giữa Việt Nam và các nước đã ký kết và có hiệu lực thi hành tại Việt Nam |
7 | Thông tư | 22/09/1998 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 45-TC/TCT ngày 1/8/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định 22/CP ngày 17/4/1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế | |
8 | Thông tư | 22/12/1998 | Hướng dẫn chế dộ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
9 | Thông tư | 22/12/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP ngày 28/8/1993, số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | |
10 | Thông tư | 06/08/1999 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 169/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
11 | Thông tư | 98/1999/QĐ-BTC | 25/08/1999 | Ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa, lệ phí thi, cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng và lệ phí khai thác vùng nước đường thuỷ nội địa |
12 | Thông tư | 23/09/1999 | Bổ sung Thông tư số 128/1998/TT-BTC ngày 22/9/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 22/CP ngày 17/4/1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế | |
13 | Thông tư | 30/12/1999 | Sửa đổi điều kiện về thời hạn xét hoàn (hoặc không thu) thuế nhập khẩu quy định tại Thông tư số 172/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính | |
14 | Thông tư | 05/05/2000 | Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 95/1997/TT-BTC ngày 19/12/1997 của Bộ Tài chính về hướng dẫn và giải thích nội dung các điều khoản của Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần giữa Việt Nam và các nước đã ký kết và có hiệu lực thi hành tại Việt Nam | |
15 | Quyết định | 146/2000/QĐ-BTC | 18/09/2000 | Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp |
16 | Quyết định | 150/2000/QĐ-BTC | 19/09/2000 | Ban hành Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện |
17 | Quyết định | 164/2000/QĐ-BTC | 10/10/2000 | Về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu |
18 | Quyết định | 198/2000/QĐ-BTC | 11/12/2000 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
19 | Thông tư | 16/05/2001 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 128/1998/TT-BTC ngày 22/9/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 22/CP ngày 17/4/1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế | |
20 | Thông tư | 21/05/2001 | Hướng dẫn thực hiện ưu đãi về thuế quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm | |
21 | Thông tư | 03/07/2001 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | |
22 | Quyết định | 69/2001/QĐ-BTC | 06/07/2001 | Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
23 | Quyết định | 84/2001/QĐ-BTC | 05/09/2001 | Ban hành biểu mức thu phí, lệ phí cấp và quản lý tên miền, địa chỉ Internet tại Việt Nam |
24 | Quyết định | 136/2001/QĐ-BTC | 18/12/2001 | Về bổ sung danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng nhà nước quy định quản lý giá tính thuế nhập khẩu |
25 | Thông tư | 17/01/2002 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2001/NĐ-CP ngày 23/10/2001 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | |
26 | Thông tư | 23/01/2002 | Hướng dẫn thực hiện áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương | |
27 | Quyết định | 78/2002/QĐ-BTC | 10/06/2002 | Về việc ban hành quy định nguyên tắc và phương pháp tính công suất tổng hợp sản xuất lắp ráp xe hai bánh gắn máy |
28 | Thông tư | 06/12/2002 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
29 | Quyết định | 164/2002/QĐ-BTC | 27/12/2002 | Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu |
30 | Thông tư | 07/01/2003 | Sửa đổi mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe quân sự của Bộ Quốc phòng | |
31 | Thông tư | 18/02/2003 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
32 | Quyết định | 61/2003/QĐ-BTC | 25/04/2003 | Ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và giá dịch vụ cảng biển |
33 | Quyết định | 62/2003/QĐ-BTC | 25/04/2003 | Ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải đối với tàu thuỷ vận tải nội địa và phí, lệ phí hàng hải đặc biệt |
34 | Quyết định | 72/2003/QĐ-BTC | 20/05/2003 | Về việc sửa đổi giá tối thiểu của một số nhãn hiệu xe hai bánh gắn máy |
35 | Thông tư | 30/05/2003 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 109/2002/TT-BTC về phí sử dụng đường bộ | |
36 | Quyết định | 80/2003/QĐ-BTC | 09/06/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
37 | Thông tư | 17/07/2003 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế | |
38 | Quyết định | 236/2003/QĐ-BTC | 31/12/2003 | Về việc tạm thời điều chỉnh thời gian nộp thuế giá trị gia tăng đối với phân bón Urê ở khâu nhập khẩu |
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
39 | Thông tư | 16/03/2000 | Hướng dẫn xét duyệt, thông báo quyết toán năm đối với đơn vị hành chính sự nghiệp | |
40 | Thông tư | 08/01/2002 | Hướng dẫn Quy chế công khai tài chính về ngân sách nhà nước | |
41 | Thông tư | 04/02/2002 | Hướng dẫn việc sử dụng kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông do Ngân sách trung ương cấp | |
42 | Thông tư | 67/2002/TT-BTC | 07/08/2002 | Hướng dẫn tạm thời việc quản lý, thanh toán vốn NSNN cho dự án tái định canh - định cư mẫu dự án thuỷ điện Sơn La thuộc tỉnh Sơn La, Lai Châu |
43 | Thông tư | 28/11/2003 | Hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 | |
44 | Thông tư | 10/06/2004 | Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 |
III. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
45 | Thông tư | 85/1997/TT-BTC | 22/11/1997 | Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 254/TTg ngày 6/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc các cấp chính quyền hỗ trợ và tạo điều kiện nâng cao hiệu quả hoạt động Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
46 | Thông tư | 30/06/1998 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị | |
47 | Thông tư | 30/06/1998 | Quy định chế độ công tác phí cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước | |
48 | Thông tư | 14/06/1999 | Chế độ công tác phí đối với cán bộ xã | |
49 | Thông tư | 14/06/1999 | Hướng dẫn chế độ hội nghị ở xã | |
50 | Thông tư | 01/07/1999 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách nhà nước | |
51 | Thông tư | 26/03/2002 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí cấp không thu tiền một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi | |
52 | Thông tư | 38/2003/TT-BTC | 29/04/2003 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí phục vụ công tác phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc |
IV. LĨNH VỰC HẢI QUAN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
53 | Quyết định | 318/1997/QĐ-TCHQ | 16/12/1997 | Về việc ban hành mẫu ấn chỉ và bản quy định sử dụng mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính về hải quan |
54 | Thông tư | 02/11/2000 | Hướng dẫn thi hành Chương III Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại và hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài | |
55 | Thông tư | 20/11/2000 | Hướng dẫn thi hành Nghị định của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan | |
56 | Quyết định | 681/2000/QĐ-TCHQ | 13/12/2000 | Sửa đổi, bổ sung mẫu ấn chỉ và bản quy định sử dụng mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan |
57 | Thông tư | 21/06/2001 | Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với xăng dầu nhập khẩu và tạm nhập khẩu | |
58 | Quyết định | 770/2001/QĐ-TCHQ | 21/08/2001 | Ban hành Quy định tạm thời về thủ tục hải quan đối với hàng hoá trung chuyển được đóng trong container qua cảng Bến Nghé, cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng |
59 | Thông tư | 26/10/2001 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-TCHQ ngày 21/6/2001 của Tổng cục Hải quan về hướng dẫn thủ tục hải quan đối với xăng, dầu nhập khẩu và tạm nhập khẩu | |
60 | Quyết định | 149/2002/QĐ-BTC | 09/12/2002 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng |
61 | Quyết định | 54/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Quy định quản lý hải quan đối với hàng hoá tại cửa hàng kinh doanh miễn thuế |
62 | Quyết định | 86/2003/QĐ-BTC | 26/06/2003 | Về việc ban hành bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 9/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
63 | Quyết định | 88/2003/QĐ-BTC | 16/07/2003 | Về việc ban hành bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 9/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
64 | Quyết định | 176/2003/QĐ-BTC | 22/10/2003 | Về việc ban hành bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 9/12/2002; Quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
65 | Quyết định | 826/TC-QĐ-CĐTC | 05/09/1994 | Ban hành Quy chế tạm thời tổ chức phát hành thí điểm xổ số biết kết quả ngay |
66 | Quyết định | 830/TC-QĐ-CĐTC | 06/09/1994 | Về in vé, giao nhận vé và quản lý vé xổ số cào biết ngay kết quả |
67 | Quyết định | 1139/TC-QĐ-TCNH | 02/11/1995 | Về ban hành Quy chế tạm thời tổ chức phát hành thí điểm xổ số biết kết quả ngay đối với các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam |
68 | Quyết định | 1142/TC-QĐ-TCNH | 02/11/1995 | Về phê duyệt Quy chế tạm thời của khu vực miền Nam về tổ chức phát hành vé xổ số cào biết ngay kết quả trong thời gian thí điểm |
69 | Quyết định | 709/TC-QĐ-TCNH | 19/08/1996 | Về bổ sung, sửa đổi Quy chế tạm thời ban hành kèm Quyết định số 1139/TC-QĐ-TCNH |
70 | Thông tư | 06/02/1998 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em | |
71 | Thông tư | 18/03/1999 | Hướng dẫn thực hiện công khai tài chính đối với các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân | |
72 | Thông tư | 23/05/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển | |
73 | Thông tư | 23/05/2000 | Về hướng dẫn cấp bù chênh lệch lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Nhà nước đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển | |
74 | Thông tư | 09/06/2003 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tài chính đối với ngân hàng chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ | |
75 | Thông tư | 31/07/2003 | Sửa đổi một số điểm của Thông tư 56/2003/TT-BTC ngày 9/6/2003 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tài chính đối với ngân hàng chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ | |
76 | Quyết định | 99/2004/QĐ-BTC | 17/12/2004 | Về việc bổ sung danh mục dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
77 | Thông tư | 24/TC-TCĐN | 23/03/1993 | Quy định chế độ tài chính đối với một số nguồn thu của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
78 | Quyết định | 96/2000/QĐ-BTC | 12/06/2000 | Về hướng dẫn chi tiết quy trình và thủ tục rút vốn ODA |
79 | Thông tư | 05/06/2001 | Về hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ qua Kho bạc Nhà nước trung ương | |
80 | Thông tư | 25/10/2002 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam tại nước ngoài |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
81 | Thông tư | 13/03/1999 | Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn ngân sách nhà nước cho dự án trồng mới 5 triệu ha rừng theo Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
VIII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
82 | Thông tư | 28/08/2001 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 42/2001/NĐ-CP ngày 1/8/2001 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | |
83 | Thông tư | 28/08/2001 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2001/NĐ-CP ngày 1/8/2001 của Chính phủ quy định chế độ tài chính áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
IX. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
84 | Thông tư | 01/07/2003 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
85 | Thông tư | 45/TC-GTĐB | 21/09/1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 199/CT ngày 21/6/1991 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý những hàng hoá vật tư tiếp tục phát sinh tồn đọng tại các cảng biển |
86 | Quyết định | 838TC/QĐ-TCDN | 28/08/1996 | Ban hành "Quy chế tài chính mẫu của Tổng Công ty nhà nước" |
87 | Quyết định | 995/TC-QĐ-TCDN | 01/11/1996 | Về việc sửa đổi, bổ sung "Quy chế tài chính mẫu của Tổng Công ty nhà nước" ban hành kèm theo Quyết định số 838TC/QĐ/TCDN ngày 28/8/1996 |
88 | Thông tư | 49/TC-NSNN | 30/07/1997 | Hướng dẫn về quản lý tài chính đối với khoản lợi nhuận được chia từ Xí nghiệp liên doanh dầu khí Vietsopetro |
89 | Thông tư | 30/09/1998 | Về hướng dẫn việc bàn giao, tiếp nhận và xử lý các tồn tại về tài chính của doanh nghiệp nhà nước khi sáp nhập, hợp nhất | |
90 | Thông tư | 07/06/1999 | Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản trong doanh nghiệp nhà nước | |
91 | Thông tư | 07/06/1999 | Hướng dẫn việc quản lý doanh thu, chi phí và giá thành sản phẩm, dịch vụ tại các doanh nghiệp nhà nước | |
92 | Thông tư | 07/06/1999 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận sau thuế và quản lý các quỹ trong các doanh nghiệp nhà nước | |
93 | Thông tư | 10/08/2001 | Hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý phần vốn nhà nước ở doanh nghiệp khác | |
94 | Quyết định | 85/2002/QĐ-BTC | 01/07/2002 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
95 | Thông tư | 06/08/2002 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục, xử lý tài chính khi giải thể doanh nghiệp nhà nước | |
96 | Thông tư | 09/09/2002 | Hướng dẫn những vấn đề về tài chính khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần | |
97 | Thông tư | 12/09/2002 | Hướng dẫn xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần (theo Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19/6/2002) | |
98 | Thông tư | 12/09/2002 | Hướng dẫn bảo lãnh phát hành và đấu giá bán cổ phần ra bên ngoài của doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá | |
99 | Quyết định | 123/2003/QĐ-BTC | 01/08/2003 | Sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 85/2002/QĐ-BTC ngày 1/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
100 | Quyết định | 58/2004/QĐ-BTC | 06/07/2004 | Về việc quy định quản lý tài chính đối với vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ khoản lợi nhuận được chia từ Xí nghiệp liên doanh dầu khí Vietsopetro |
XI. LĨNH VỰC GIÁ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
101 | Quyết định | 50/VGCP-CNTD | 28/12/1995 | Về Bộ đơn giá dịch vụ sửa chữa các hạng mục thuộc công trình khai thác dầu khí biển |
102 | Quyết định | 28/1998/QĐ-BVGCP | 18/04/1998 | Về giá thuê tàu bay trực thăng phục vụ Xí nghiệp liên doanh Vietsopetro |
103 | Quyết định | 21/2000/QĐ-BVGCP | 26/04/2000 | Về giá chụp ảnh hàng không |
104 | Quyết định | 65/2000/QĐ-BVGCP | 26/04/2000 | Về giá thuê tàu bay trực thăng Super Puma phục vụ Xí nghiệp liên doanh Vietsopetro |
105 | Quyết định | 214/2003/QĐ-BTC | 18/12/2003 | Ban hành Biểu giá dịch vụ cảng biển tại phân cảng xuất dầu thô (Trạm rót dầu không bến) và cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
106 | Quyết định | 56/2004/QĐ-BTC | 18/06/2004 | Về việc điều chỉnh giá bán định hướng xăng dầu năm 2004 |
XII. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
107 | Thông tư | 22-TC/CĐKT | 19/03/1994 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế kiểm toán độc lập trong nền kinh tế quốc dân ban hành kèm theo Nghị định số 07/CP ngày 29/1/1994 của Chính phủ |
108 | Thông tư | 60/TC/CĐKT | 01/09/1997 | Hướng dẫn thực hiện công tác kế toán, kiểm toán đối với doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
109 | Quyết định | 769/TC/QĐ/TCCB | 23/10/1997 | Ban hành Quy chế về tổ chức bồi dưỡng kế toán trưởng doanh nghiệp nhà nước |
110 | Thông tư | 08/12/1998 | Về bổ sung, sửa đổi Thông tư 60/TC-CĐKT của Bộ Tài chính ngày 1/9/1998 | |
111 | Thông tư | 28/08/2000 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 49/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán | |
112 | Thông tư | 25/10/2000 | Hướng dẫn đăng ký hành nghề kiểm toán | |
113 | Quyết định | 53/2002/QĐ-BTC | 23/04/2002 | Ban hành Quy chế thi tuyển và cấp Chứng chỉ kiểm toán viên |
XIII. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
114 | Thông tư | 11/05/2000 | Hướng dẫn việc phát hành tín phiếu kho bạc qua Ngân hàng nhà nước | |
115 | Thông tư | 09/06/2000 | Hướng dẫn việc đấu thầu trái phiếu chính phủ qua thị trường giao dịch chứng khoán tập trung | |
116 | Thông tư | 16/06/2000 | Hướng dẫn thực hiện một số điểm của Nghị định 01/2000/NĐ-CP ngày 13/1/2000 của Chính phủ về ban hành Quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ | |
117 | Thông tư | 13/07/2000 | Hướng dẫn chi tiết một số điểm về bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ | |
118 | Thông tư | 12/12/2002 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 127/2002/QĐ-TTg ngày 30/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điẻm khoán biên chế và kinh phí hoạt động của Kho bạc Nhà nước | |
119 | Quyết định | 152/2002/QĐ-BTC | 13/12/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt động Kho bạc Nhà nước |
XIV. LĨNH VỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
120 | Quyết định | 273/QĐ-TCCB | 20/09/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Văn phòng |
121 | Quyết định | 274/QĐ-BTC | 20/09/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Tổ chức cán bộ |
122 | Quyết định | 344/QĐ-BTC | 14/11/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Kế hoạch |
123 | Quyết định | 345/QĐ-TCCB | 14/11/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Tài chính kế toán |
124 | Quyết định | 346/QĐ-TCCB | 14/11/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Kỹ thuật bảo quản |
125 | Quyết định | 347/QĐ-TCCB | 14/11/1996 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Xây dựng cơ bản |
126 | Thông tư | 170/CSDT | 04/04/1997 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý dự trữ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 10/CP ngày 24/2/1996 của Chính phủ |
127 | Quyết định | 03/1997/QĐ-CDTQG | 29/11/1997 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Dự trữ quốc gia |
128 | Quyết định | 03/1998/QĐ-CDTQG | 09/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hải Phòng |
129 | Quyết định | 04/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hải Hưng |
130 | Quyết định | 05/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hà Sơn Bình |
131 | Quyết định | 06/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hà Nam Ninh |
132 | Quyết định | 07/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Vĩnh Phú |
133 | Quyết định | 08/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Thanh Hoá |
134 | Quyết định | 09/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Tây Nguyên |
135 | Quyết định | 10/1998/QĐ-CDTQG | 12/02/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hà Nội |
136 | Quyết định | 14/1998/QĐ-CDTQG | 05/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Đà Nẵng |
137 | Quyết định | 15/1998/QĐ-CDTQG | 06/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn va cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hà Bắc |
138 | Quyết định | 16/1998/QĐ-CDTQG | 06/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Bắc Thái |
139 | Quyết định | 17/1998/QĐ-CDTQG | 06/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Thái Bình |
140 | Quyết định | 18/1998/QĐ-CDTQG | 06/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Nghệ Tĩnh |
141 | Thông tư | 11/03/1998 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính thực hiện Quy chế quản lý dự trữ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 10/CP ngày 24/2/1996 của Chính phủ | |
142 | Quyết định | 19/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Đổi tên Chi cục dự trữ Sơn La thành Chi cục dự trữ Tây Bắc |
143 | Quyết định | 20/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Đổi tên Chi cục dự trữ Hải Phòng thành Chi cục dự trữ Đông Bắc |
144 | Quyết định | 21/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Đổi tên Chi cục III thành Chi cục dự trữ Nam Trung Bộ |
145 | Quyết định | 22/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Đổi tên Chi cục IV thành Chi cục dự trữ Bình Trị Thiên |
146 | Quyết định | 23/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Đổi tên Chi cục V thành Chi cục dự trữ Nghĩa Bình |
147 | Quyết định | 24/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Vĩnh Phú |
148 | Quyết định | 25/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Tây Bắc |
149 | Quyết định | 26/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Nghĩa Bình |
150 | Quyết định | 27/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Bình Trị Thiên |
151 | Quyết định | 28/1998/QĐ-CDTQG | 12/03/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Nam Trung Bộ |
152 | Quyết định | 29/1998/QĐ-CDTQG | 23/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Thanh Hoá |
153 | Quyết định | 33/1998/QĐ-CDTQG | 25/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Đông Bắc |
154 | Quyết định | 34/1998/QĐ-CDTQG | 25/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Nam Trung Bộ |
155 | Quyết định | 35/1998/QĐ-CDTQG | 25/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Bình Trị Thiên |
156 | Quyết định | 36/1998/QĐ-CDTQG | 30/03/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Hà Sơn Bình |
157 | Quyết định | 38/1998/QĐ-CDTQG | 14/04/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Hà Nội |
158 | Quyết định | 39/1998/QĐ-CDTQG | 15/04/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Tây Bắc |
159 | Quyết định | 41/1998/QĐ-CDTQG | 18/04/1998 | Đổi tên Chi cục II thành Chi cục dự trữ Hậu Giang |
160 | Quyết định | 42/1998/QĐ-CDTQG | 18/04/1998 | Đổi tên Chi cục I thành Chi cục dự trữ thành phố Hồ Chí Minh |
161 | Quyết định | 43/1998/QĐ-CDTQG | 18/04/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ Hậu Giang |
162 | Quyết định | 44/1998/QĐ-CDTQG | 18/04/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục dự trữ thành phố Hồ Chí Minh |
163 | Quyết định | 45/1998/QĐ-CDTQG | 21/04/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ thành phố Hồ Chí Minh |
164 | Quyết định | 46/1998/QĐ-CDTQG | 21/04/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục Dự trữ Hậu Giang |
165 | Quyết định | 48/1998/QĐ-CDTQG | 02/05/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Pháp chế |
166 | Quyết định | 49/1998/QĐ-CDTQG | 02/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Nghĩa Bình |
167 | Quyết định | 50/1998/QĐ-CDTQG | 02/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Bắc Thái |
168 | Quyết định | 51/1998/QĐ-CDTQG | 02/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Hải Hưng |
169 | Quyết định | 52/1998/QĐ-CDTQG | 02/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Nghệ Tĩnh |
170 | Quyết định | 53/1998/QĐ-CDTQG | 07/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Thái Bình |
171 | Quyết định | 54/1998/QĐ-CDTQG | 07/05/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Đà Nẵng |
172 | Quyết định | 58/1998/QĐ-CDTQG | 15/06/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Hà Bắc |
173 | Quyết định | 59/1998/QĐ-CDTQG | 15/06/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộc Chi cục dự trữ Tây Nguyên |
174 | Quyết định | 61/1998/QĐ-CDTQG | 02/07/1998 | Thành lập các Tổng kho trực thuộcc Chi cục dự trữ Hà Nam Ninh |
175 | Quyết định | 69/1998/QĐ-CDTQG | 16/12/1998 | Thành lập Tổng kho dự trữ Sa Đéc thuộc Chi cục dự trữ thành phố Hồ Chí Minh |
176 | Quyết định | 17/1999/QĐ-CDTQG | 06/12/1999 | Thành lập Tổng kho dự trữ Từ Liêm thuộc Chi cục dự trữ Hà Nội |
177 | Quyết định | 11/2000/QĐ-CDTQG | 05/04/2000 | Về việc sửa đổi một số nội dung trong Quyết định số 48/1998/QĐ-CDTQG ngày 21/5/1998 của Cục trưởng Dự trữ quốc gia về quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Pháp chế |
178 | Quyết định | 12/2000/QĐ-CDTQG | 05/04/2000 | Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 346/QĐ-TCCB ngày 14/11/1996 của Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Kỹ thuật bảo quản |
179 | Quyết định | 13/2000/QĐ-CDTQG | 05/04/2000 | Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 381/QĐ-TCCB ngày 17/7/1997 của Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Phòng Công nghệ thông tin |
180 | Quyết định | 14/2000/QĐ-CDTQG | 05/04/2000 | Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 273/QĐ-TCCB ngày 20/9/1996 của Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Văn phòng Cục |
181 | Quyết định | 15/2000/QĐ-CDTQG | 05/04/2000 | Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 344/QĐ-TCCB ngày 14/11/1996 của Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức biên chế của Ban Kế hoạch |
182 | Quyết định | 20/2000/QĐ-CDTQG | 08/12/2000 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
183 | Quyết định | 22/2000/QĐ-CDTQG | 29/12/2000 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
184 | Quyết định | 433/QĐ-DTQG | 06/09/2001 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
185 | Quyết định | 118/2002/QĐ-DTQG | 08/04/2002 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
186 | Quyết định | 392/2002/QĐ-DTQG | 22/11/2002 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
187 | Quyết định | 393/2002/QĐ-DTQG | 22/11/2002 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia |
XV. LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
188 | Quyết định | 26/2000/QĐ-UBCKNN | 05/01/2000 | Ban hành Quy định về việc lựa chọn tổ chức kiểm toán độc lập cho các tổ chức phát hành và kinh doanh chứng khoán |
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
189 | Thông tư | 04/11/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | |
190 | Thông tư | 11/12/2000 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 38/2000/NĐ-CP ngày 23/8/2000 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất | |
191 | Quyết định | 22/2003/QĐ-BTC | 18/02/2003 | Về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
XVII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
192 | Quyết định | 201/TC/TCCB | 15/11/1988 | Đổi tên trường Đại học Kế toán Tài chính thành trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội |
193 | Thông tư | 38TC/TCCB | 25/08/1990 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 281/HĐBT ngày 7/8/1990 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập hệ thống thu thuế Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
194 | Quyết định | 514TC/QĐ/TCCB | 25/11/1991 | Về việc phân cấp quản lý cán bộ công chức |
195 | Quyết định | 635/TC-QĐ-TCCB | 11/09/1993 | Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong tổ chức thuộc Tổng cục Thuế và Cục Kho bạc Nhà nước (nay là Kho bạc Nhà nước) |
196 | Quyết định | 160/TCHQ-TCCB | 04/08/1994 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Cục Điều tra chống buôn lậu |
197 | Quyết định | 278/TCHQ-TCCB | 14/09/1994 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức bộ máy của Cục Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
198 | Quyết định | 1141TC/QĐ/TCCB | 17/11/1994 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thời báo Tài chính |
199 | Quyết định | 168TC/TCCB | 07/03/1995 | Thành lập Trung tâm bồi dưỡng cán bộ tài chính |
200 | Quyết định | 398TC/QĐ/TCCB | 17/05/1995 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý ứng dụng tin học |
201 | Quyết định | 413TC/QĐ/TCCB | 20/05/1995 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
202 | Quyết định | 652/TC/QĐ/TCCB | 22/06/1995 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Chế độ kế toán |
203 | Quyết định | 675TC/QĐ/TCCB | 28/6/1995 | Về việc phân cấp quản lý cán bộ công chức |
204 | Quyết định | 985TC/QĐ/TCCB | 06/09/1995 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tài chính quốc phòng - an ninh |
205 | Quyết định | 998TC/TCCB | 11/09/1995 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Viện Khoa học Tài chính |
206 | Quyết định | 1071TC/QĐ/TCCB | 04/10/1995 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
207 | Quyết định | 1100TC/QĐ/TCCB | 16/10/1995 | Về việc chuyển Tạp chí Tài chính sang Viện Khoa học Tài chính |
208 | Quyết định | 1129TC/QĐ/TCCB | 26/10/1995 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tài chính hành chính - sự nghiệp |
209 | Quyết định | 98TC/QĐ/BTC | 14/02/1996 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tài chính đối ngoại |
210 | Quyết định | 227TC/QĐ/TCCB | 14/03/1996 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Văn phòng Bộ Tài chính |
211 | Quyết định | 587/TC/QĐ/TCCB | 03/07/1996 | Ban hành Điều lện về tổ chức và hoạt động của Vụ Chính sách tài chính |
212 | Quyết định | 611TC/QĐ/TCCB | 10/07/1996 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo |
213 | Quyết định | 842TC/QĐ/TCCB | 04/09/1996 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Tài vụ quản trị |
214 | Quyết định | 863TC/QĐ/TCCB | 09/09/1996 | Về việc thành lập Phân viện Khoa học Tài chính trực thuộc Viện Khoa học Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
215 | Quyết định | 1071/TC/QĐ/TCCB | 15/11/1996 | Đổi tên Viện Khoa học Tài chính thành Viện Nghiên cứu Tài chính |
216 | Quyết định | 266/TC/QĐ/TCCB | 07/04/1997 | Quy định chi tiết về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Kho bạc Nhà nước |
217 | Quyết định | 412/QĐ/TCCB | 01/07/1997 | Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý công sản |
218 | Quyết định | 1713/QĐ/BTC | 27/01/1998 | Về việc điều chỉnh nhiệm vụ của một số tổ chức trực thuộc Bộ và đơn vị thuộc Bộ |
219 | Quyết định | 818/QĐ-BTC | 01/07/1998 | Ban hành Quy định về phân cấp, phân công nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cho các đơn vị thuộc Bộ và trực thuộc Bộ |
220 | Thông tư | 03/08/1998 | Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung cơ cấu bộ máy cục thuế nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
221 | Quyết định | 03/1999/QĐ/BTC | 08/01/1999 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Quan hệ quốc tế |
222 | Quyết định | 106/1999/QĐ-BTC | 11/09/1999 | Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tài chính doanh nghiệp |
223 | Thông tư | 11/09/1999 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy quản lý tài chính doanh nghiệp của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
224 | Thông tư | 26/11/1999 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy quản lý tài chính đầu tư của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
225 | Quyết định | 144/1999/QĐ-BTC | 26/11/1999 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Đầu tư thuộc Bộ Tài chính |
226 | Quyết định | 145/1999/QĐ-BTC | 26/11/1999 | Về nhiệm vụ và tổ chức bộ máy thành toán vốn đầu tư thuộc hệ thống Kho bạc Nhà nước |
227 | Quyết định | 146/1999/QĐ-BTC | 26/11/1999 | Về việc bổ sung nhiệm vụ của Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
228 | Quyết định | 01/2000/QĐ-BTC | 04/01/2000 | Về việc kiện toàn bộ máy của Ban Quản lý ứng dụng tin học |
229 | Quyết định | 618/QĐ-TCCB | 12/12/2000 | Quy định về tổ chức bộ máy của Cục Điều tra chống buôn lậu |
230 | Quyết định | 1075/QĐ-TCCB | 25/02/2002 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Viện nghiên cứu hải quan |
231 | Quyết định | 1469/QĐ-TCCB | 24/05/2002 | Về việc điều chỉnh các phòng kiểm soát chống buôn lậu khu vực phía Bắc và phía Nam thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu |
232 | Quyết định | 104/QĐ-BVGCP | 17/07/2002 | Về việc ban hành "Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin và thẩm định giá miền Nam" |
233 | Quyết định | 110/QĐ-BVGCP | 30/07/2002 | Về việc ban hành "Điều lệ hoạt động của Trung tâm Thẩm định giá" |