Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
"Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
XEM BẢNG 1"
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);
(b) Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;
(c) Corn flakes or other products of heading 19.04;
(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;
(e) Pharmaceutical products (Chapter 30); or
(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).
2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:
(a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and
(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.
(B) Products falling in this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.
Otherwise, they fall in heading 11.03 or 11.04.
3. For the purposes of heading 11.03, the terms “groats” and “meal” mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize (corn) products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other cereal products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 2933/TB-TCHQ ngày 02/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột mì căn Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
PHỤ GIA THỰC PHẨM: PROTEIN CỦA BỘT MÌ (WHEAT GLUTEN), DẠNG BỘT, MÀU KEM, 25KG/BAO, HÀNG MỚI 100%, CÔNG DỤNG: LÀM CHẤT KẾT DÍNH, TẠO DAI TRONG THỰC PHẨM... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Vital Wheat Gluten- Suzhou Wanshen (NSX: 22/05/2018; NHH: 21/05/2020).... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột gluten dùng trong thực phẩm: BeneoPro VWG 75... (mã hs bột gluten dùng/ mã hs của bột gluten d) |
Gluten lúa mì- Vital Wheat Gluten- dùng làm thức ăn chăn nuôi (01 bao = 25 kg), hàng mới 100%.... (mã hs gluten lúa mì/ mã hs của gluten lúa m) |
PHỤ GIA THƯC PHẨM WHEAT GLUTEN DÙNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO THÚ CƯNG... (mã hs phụ gia thưc ph/ mã hs của phụ gia thưc) |
Gluten lúa mì (Vital Wheat Gluten) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: 180388YX1EZY (L2).... (mã hs gluten lúa mì/ mã hs của gluten lúa m) |
NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM: GLUTEN LÚA MÌ- BENEOPRO VWG 75 (25 Kg/Bag) NSX 04/2018 HSD: 04/2021 Batch no. 18127, 18138, 18128, 18114. Hàng mới 100%. NSX: AGRANA STARKE GMBH... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Vital Wheat Gluten (Gluten Lúa Mì) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Số HĐ: YIHAI-WA/16042018-02 ngày 16/04/2018... (mã hs vital wheat glu/ mã hs của vital wheat) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật: Gluten lúa mì (Vital Wheat Gluten Meal) (25kg/bao)- NK theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Gluten lúa mỳ đã sấy khô, dạng bột/ Gluvital 21020 (Nguyên liệu SX bột mì trộn)... (mã hs gluten lúa mỳ đ/ mã hs của gluten lúa m) |
AMYGLUTEN. |
Bột mì căn Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (AMYGLUTEN), hàng mới 100% Gluten lúa mỳ đã sấy khô, dạng bột. |
Bột lúa mì Vital Wheat Gluten; nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (25kg/bao) |
Gluten lúa mì - Vital Wheat Gluten- dùng để chế biến thực phẩm(1bao=25kg) |
Gluten lúa mì ( Vital wheat gluten) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
Gluten lúa mì (bột) : Vital wheat gluten (1,600bao , 25kgs/bao ) |
Gluten lúa mì (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Gluten lúa mì dùng trong thực phẩm: VITAL WHEAT GLUTEN |
Gluten lúa mỳ đã sấy khô, dạng bột Gluvital 21000 |
Gluten lúa mỳ"Vital Wheat Gluten" hiệu Royal Lion (25kg/bag x 720bags). |
Gluten lúa mỳ"Wheat Gluten" (25kg/ctn) |
NL phuc vụ SX thức ăn cho người: Gluten lúa mì (Vital Wheat Gluten 82) Loại 25 Kg/Bao - 2400 Bao |
Vital Wheat Gluten - Anhui Ruifuxiang - Nguyên liệu lúa mì dùng trong chế biến thực phẩm |
VITAL WHEAT GLUTEN - GLUTEN Lúa Mì - Dùng trong chế biến thực phẩm |
Vital Wheat Gluten - Nguyên liệu lúa mì dùng trong chế biến thực phẩm |
Vital Wheat Gluten (gluten lúa mì).Hàng mới 100% |
VITAL WHEAT GLUTEN (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc0 |
VITAL WHEAT GLUTEN -GLUTEN Lúa mì dùng trong chế biến thực phẩm |
VITAL wHEAT GLUTEN(NL sx thuc an cho tom, ca |
WHEAT GLUTEN (Vital Wheat gluten ) |
Gluten lúa mì (bột) : Vital wheat gluten (1,600bao , 25kgs/bao ) |
NL phuc vụ SX thức ăn cho người: Gluten lúa mì (Vital Wheat Gluten 82) Loại 25 Kg/Bao - 2400 Bao |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 11:Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 11090000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11090000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 11090000
Bạn đang xem mã HS 11090000: Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11090000: Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11090000: Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |