cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
CASTOR OIL FIRST SPECIAL GRADE (dầu thầu dầu đã tinh chế) KQGD 3087/TB-TCHQ (13/04/2016)-NPLSX sơn phủ gỗ... (mã hs castor oil firs/ mã hs của castor oil f)
Dầu thầu dầu dùng trong sản xuất mỹ phẩm: Pharm. Castor Oil Virgin PH.Eur. (CAS: 8001-79-4),NSX:Ihsedu Agrochem Pvt. Ltd (India),nhãn hiệu ALBERDINGK(R),mới 100%... (mã hs dầu thầu dầu dù/ mã hs của dầu thầu dầu)
Dầu thầu dầu BLOWN CASTER OIL- POLYMERIZED TRIGLYCERIDE BCO 9-10 Poise (200KG/DRUM) phụ gia làm dẻo dùng trong ngành sơn phủ và ngành in, mã CAS: 68187-84-4. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thầu dầu bl/ mã hs của dầu thầu dầu)
Dầu thầu dầu đặc biệt Loại 1 CASTER OIL FIRST SPECIAL GRADE-TRIGLYCERIDE COFSG (200KG/DRUM)L phụ gia làm dẻo dùng trong ngành sơn phủ và ngành in, mã CAS: 8001-79-4. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thầu dầu đặ/ mã hs của dầu thầu dầu)
Dầu thầu dầu từ POLYURETHANES kết hợp với keo dán dùng để gắn thiết bị lọc khí AD-7000W theo số phân tích phân loại 4119/TB-TCHQ ngày 19/05/2016. Hàng mới 100%... (mã hs dầu thầu dầu từ/ mã hs của dầu thầu dầu)
Castor Oil No.1 Dầu thầu dầu dùng sản xuất sơn
CASTOR OIL NO.1(Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ)
Castor Oil No.1. Dầu thầu dầu dùng sản xuất sơn
Castor Oil, O&T, USP-Tinh dầu thầu dầu 1928/KQ-03
CASTOR OIL.NGUYEN LIEU NGANH DAU NHOT
Chế phẩm hóa dẻo Blown Castor Oil độ nhớt 50 poise
Dầu cọ tinh chế FSG
Dầu thầu dầu dùng trộn nguyên liệu cao su để sản xuất vỏ, ruột xe-PROCESSING AID CASTOR OIL
Dầu thầu dầu và các phân đoạn của dầu thầu dầu - 4LS (TP : Hydroxyoleic acid (Castor oil)) (180kg/Thung)
Nguyên liệu trung gian xs thuốc trừ sâu: dầu thầu dầu CASTOR OIL NO.1
phụ gia dầu bôi trơn - 4LS (TP : Hydroxyoleic acid (Castor oil)) (180kg/Thung)
REFINED CASTOR OIL ( PALE PRESS GRADE ), dầu thầu dầu đã tinh chế, dùng trong cnsx sơn, mới 100%.
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật