- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1515 - Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 151590 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng
các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa,
mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng
khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới
chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng
với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin
và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
5. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây
cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là
dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng
lượng.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap,
perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods
of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent
extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
5. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 3778/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Hoạt chất sản xuất thực phẩm chức năng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4367/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Butter Ultra Refined-C16H33NO3-Tinh dầu làm mềm tóc, dạng lỏng, màu trắng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hazelnut Oil RBD (25 KGS/CAN)- Dầu hạt phỉ, chất làm mềm dùng trong mỹ phẩm). Hàng mới 100%... (mã hs hazelnut oil rb/ mã hs của hazelnut oil) |
Argan Oil (25 KGS/CAN)- Dầu argan, công dụng: chất làm mềm dùng trong mỹ phẩm, hàng mới 100%... (mã hs argan oil 25 k/ mã hs của argan oil 2) |
AVOCADO OIL RBD (25 KGS/ CAN)- Dầu bơ, công dụng: chất làm mềm dùng trong mỹ phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs avocado oil rbd/ mã hs của avocado oil) |
Macadamia Nut Oil CP RBD (25 KGS/CAN) Dầu mắc ca, chất làm mềm dùng trong mỹ phẩm). Hàng mới 100%... (mã hs macadamia nut o/ mã hs của macadamia nu) |
BERGACARE SB S-REFINED SHEA BUTTER(Số cas: 606-306-6. Bơ từ trái mỡ, nguyên liệu dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm). Đóng gói: 25kg/thùng, hàng mới: 100%... (mã hs bergacare sb s/ mã hs của bergacare sb) |
Dầu óc chó Kunella 12 x 100ml, hạng sử dụng tháng 12/2020. Hàng mới 100%... (mã hs dầu óc chó kune/ mã hs của dầu óc chó k) |
Dầu thực vật (cây bơ) đã tinh chế-"KARISTAR SHEA BUTTER(Shear Butter)"-KQGĐ số 1037/TBPTPL ngày 16/08/2016... (mã hs dầu thực vật c/ mã hs của dầu thực vật) |
Dầu ô liu, 12 chai 17oz/ thùng. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu ô liu 12 c/ mã hs của dầu ô liu 1) |
Dầu thưc vật 8.4oz, 6 chai/ thùng. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thưc vật 8/ mã hs của dầu thưc vật) |
Dầu thưc vật 21oz/chai, dạng chai có vòi xịt. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thưc vật 21/ mã hs của dầu thưc vật) |
DẦU ỚT- OTTOGI RED PEPPER FLAVOUR OIL, 80 ml,(80 ml x 15 gói)/Thùng, Nhãn Hiệu Ottogi, Hàng Mới 100%... (mã hs dầu ớt ottogi/ mã hs của dầu ớt otto) |
Macademia Nut oil- Dầu thực vật xác định đã tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học dùng để sản xuất mỹ phẩm, hàng mới 100%... (mã hs macademia nut o/ mã hs của macademia nu) |
Dầu hạt chia, nhãn hiệu Absolute Organic chai 50ml, đựng trong 40 thùng Cartons, mỗi thùng 24 chai. Mặt hàng không chiụ thuế VAT theo khoản 1, Điều 1, Thông tư 26/2015/TT-BTC... (mã hs dầu hạt chia n/ mã hs của dầu hạt chia) |
Argan Oil (Argania Spinosa Kernel Oil)-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (dầu chiết xuất từ hạt thực vật Argan)... (mã hs argan oil arga/ mã hs của argan oil a) |
Dầu mầm gạo dùng làm nguyên liệu trong thực phẩm- RICE GERM OIL GX-N. Hàng mới 100%... (mã hs dầu mầm gạo dùn/ mã hs của dầu mầm gạo) |
Dầu bơ Avocado Oil 250ml... (mã hs dầu bơ avocado/ mã hs của dầu bơ avoca) |
Dầu hạnh nhân Almond oil 250ml... (mã hs dầu hạnh nhân a/ mã hs của dầu hạnh nhâ) |
Dầu hạt phỉ Hazelnut Oil 500ml... (mã hs dầu hạt phỉ haz/ mã hs của dầu hạt phỉ) |
Dầu hạt nho Grapeseed Oil 500ml... (mã hs dầu hạt nho gra/ mã hs của dầu hạt nho) |
Dầu hạt óc chó Walnut Oil 500ml... (mã hs dầu hạt óc chó/ mã hs của dầu hạt óc c) |
Dầu Đậu Nành-Soybean Oil,(500mL*20)/Thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu đậu nànhso/ mã hs của dầu đậu nành) |
Dầu Hạt Nho-Grapeseed Oil,(0.5L*12)/Thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu hạt nhogra/ mã hs của dầu hạt nho) |
Dầu Hạt Tía Tô- Perilla Seed Oil,(320mL*12)/Thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu hạt tía tô/ mã hs của dầu hạt tía) |
Dầu hạt nho- GRAPESEED OIL(0.5L*12EA)/CT. Hàng mới 100%... (mã hs dầu hạt nho gr/ mã hs của dầu hạt nho) |
Dầu nành B2B- Soybean oil B2B(18L*1EA)/CT. Hàng mới 100%... (mã hs dầu nành b2b s/ mã hs của dầu nành b2b) |
TINH DẦU CHIẾT SUẤT TỪ TRÁI BƠ, ĐƯỢC ĐÓNG THÙNG TRÒN (AVOCADO OIL), MỚI 100%, QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:1 BARREL 200 LIT(182 KGS),... (mã hs tinh dầu chiết/ mã hs của tinh dầu chi) |
Dầu dừa tinh khiết Millanganics 100ml 48/T... (mã hs dầu dừa tinh kh/ mã hs của dầu dừa tinh) |
Dầu ô liu, 12 chai 17oz/ thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu ô liu 12 c/ mã hs của dầu ô liu 1) |
Dầu thưc vật 8.4oz, 6 chai/ thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu thưc vật 8/ mã hs của dầu thưc vật) |
Dầu thưc vật 21oz/chai, dạng chai có vòi xịt. Hàng mới 100%... (mã hs dầu thưc vật 21/ mã hs của dầu thưc vật) |
Dầu chùm ngây Morginga seed oil 10ml... (mã hs dầu chùm ngây m/ mã hs của dầu chùm ngâ) |
Dầu cám gạo tinh luyện hiệu Pure Vita 3L (4 chai/thùng carton)... (mã hs dầu cám gạo tin/ mã hs của dầu cám gạo) |
Dầu tía tô- Perilla oil... (mã hs dầu tía tô per/ mã hs của dầu tía tô) |
Dầu cám gạo Milaganics 100ml... (mã hs dầu cám gạo mil/ mã hs của dầu cám gạo) |
Dầu cám gạo trung hòa |
NEWMEGA BORAGE OIL |
Shea butter ultra refined. |
Newmega Borage oil-Chiết xuất cây lưu ly-Hoạt chất sản xuất thực phẩm chức năng. Dầu thực vật-Borage oil, đã tinh chế. |
Shea Butter Ultra Refined - C16H33NO3 - Tinh dầu làm mềm tóc, dạng lỏng, màu trắng (Mục 1). Dầu thực vật (Cây bơ), đã tinh chế, đóng gói 25kg/1 bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu thực vật (Cây bơ), đã tinh chế. Ký, mã hiệu, chủng loại: Shea butter ultra refined. |
Bơ hạt mỡ loại 1 |
Dầu ăn hướng dương 600gx20chai/thùng |
Dầu cám gạo dùng trong mỹ phẩm ( 1 thùng = 190 Kg ), hàng mới 100% |
Dầu cám gạo tinh chế, đóng trong túi flexibag. Là nguyên liệu để sản xuất dầu ăn thực vật. |
Dầu cám gạo tinh luyện (Nguyên liệu để sản xuất dầu ăn thực vật) |
Dầu crambe đã tinh chế(Crambe Abysinnica Sd Oil)-R8193 |
Dầu nấm Black truffle juice 200gr |
Dầu nấm White truffle oil 250ml |
Dầu ớt - Ottogi Red pepper flavoured Oil |
Dầu thực vật đã tinh chế Apricot Kernel oil |
Evening Primrose oil - Dầu béo chiết của cây anh thảo,dạng tinh khiết. |
EVENING PRIMROSE OIL 1kg CN (Dầu chiết xuất từ thực vật) |
Florabeads jojoba 28/60 jade( Dầu thực vật từ hạt jojoba) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
Florabeads jojoba 60/100 white(Dầu thực vật từ hạt jojoba) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
Florabeads jojoba Topaz 10/10( Dầu thực vật từ hạt jojoba) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
Jojoba Oil (Dầu Jojoba đã tinh chế) 1414/KQ-1 |
Macademia Nut oil - dầu thực vật - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Meadowfoam Seed Oil (Dầu từ hạt của cây Limanthes Alba - Meadowfoam ) đã tinh chế 658/KQ-01 |
Nguyên liệu dược EVENING PRIMROSE OIL (Tinh dầu hoa anh thảo), Lot:YY20120203, hsd:02/2015. |
Phân đoạn của dầu gạo đã tinh chế(Oryza Sativa (Rice) Lipid)-R8184 |
Wheat germ oil - Dầu mầm lúa mì |
Dầu cám gạo dùng trong mỹ phẩm ( 1 thùng = 190 Kg ), hàng mới 100% |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 15159099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 21.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 22.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15159099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 15159099
Bạn đang xem mã HS 15159099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15159099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15159099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |