- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1518 - Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng
các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa,
mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng
khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới
chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng
với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin
và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
5. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây
cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là
dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng
lượng.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap,
perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods
of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent
extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
5. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 4972/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là POLYGREEN F F6037 dùng trong ngành sản xuất mút xốp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa |
Hoá chất dùng trong cn sx nhựa, ko dùng chế biến thực phẩm & vật dụng chứa đựng thực phẩm:Dầu đậu nành(chế phẩm đã epoxy hoá từ dầu thực vật)EPOXIDIZED SOYBEAN OIL,đóng gói 23,000kg/flexitank. Mới100%... (mã hs hoá chất dùng t/ mã hs của hoá chất dùn) |
Nguyên liệu SX hạt nhựa: Dầu đậu nành đã epoxy hoá (EPOXIDIZED SOYABEAN OIL (ESO132X)), KQ PTPL số: 823/TB-KĐ4 (21/06/2017)... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu đậu nành Epoxit hóa ESBO Mã E-10 dùng sản xuất nhựa PVC. HSX: GUANGZHOU XINJINLONG INDUSTRY CO., LTD-CHINA Hàng mới 100%... (mã hs dầu đậu nành ep/ mã hs của dầu đậu nành) |
Dầu đậu lành đã epoxy hóa: EPOXIDIZED SOYBEAN OIL (ESO-132X), Mã CAS: 8013-07-8. Không dùng trong công nghiệp thực phẩm.Dạng lỏng. đóng gói: 200 KGS/DRUM. Hàng mới 100%... (mã hs dầu đậu lành đã/ mã hs của dầu đậu lành) |
Dầu đậu nành đã được epoxy hoá (Dùng để sản xuất sản phẩm nhựa, Epoxidized soybean oil)... (mã hs dầu đậu nành đã/ mã hs của dầu đậu nành) |
Dầu đậu tương epoxidized hóa: EPOXIDIZED SOYA BEAN OIL (Mã hàng: 4P143)- Dùng để sản xuất sơn.... (mã hs dầu đậu tương e/ mã hs của dầu đậu tươn) |
Chất làm dẻo adk cizer o-130pm... (mã hs chất làm dẻo ad/ mã hs của chất làm dẻo) |
Chất ổn định vải tráng pvc (dầu đậu nành đã được epoxy hóa) (Epoxidized soybean oil), theo GĐ: 185 của KĐ 4 (16/9/16)... (mã hs chất ổn định vả/ mã hs của chất ổn định) |
Hóa chất Epoxidized soybean oil (dầu đậu tương đã epoxid hóa), phụ gia trong sx nhựa công nghiệp, mới 100%... (mã hs hóa chất epoxid/ mã hs của hóa chất epo) |
Epoxidized soybean oil (dầu đậu tương đã Epoxid hóa), phụ gia trong sx nhựa công nghiệp, mới 100%... (mã hs epoxidized soyb/ mã hs của epoxidized s) |
Hỗn hợp hóa dẻo dùng cho nhựa PVC-CPE #110.Hàng mới 100% (CAS 1819974-13-4)... (mã hs hỗn hợp hóa dẻo/ mã hs của hỗn hợp hóa) |
Dầu đậu nành SOYA OIL dùng trong quá trình chế biến nhựa thông... (mã hs dầu đậu nành so/ mã hs của dầu đậu nành) |
Dầu đậu nành dùng trong sản xuất mực in, hàng mới 100%... (mã hs dầu đậu nành dù/ mã hs của dầu đậu nành) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:dầu nành thô khử gum, (Crude Degummed Soybean Oil). Hàng nhập khẩu phù hợp Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Túi dầu dùng cho máy hủy giấy (10g/túi)... (mã hs túi dầu dùng ch/ mã hs của túi dầu dùng) |
POLYGREEN F F6037 |
POLYGREEN F F6037 (dùng trong ngành sx mút xốp) (mục 1 Tờ khai) Dầu cọ đã oxi hóa, dạng lỏng. |
4P143: Dầu đậu tương epoxidized hóa - Epoxidized Soybean Oil JZSO-02 (Dùng trong SX sơn) |
Dầu đậu nành đã được epoxi hóa (ADHESION PROMOTOR L (ESBO W22) |
Dầu đậu nành đã Epoxy hóa dùng cho ngành CN SX Nhựa, ( Epoxidized soybean oil ), hàng đóng thống nhất 200 kg/Thùng, Tổng cộng 80 thùng, Chứng thư giám định 1799/N3.5/TD, ngày 16/06/2005, |
Dầu đậu nành ESO 132 (dùng trong công nghiệp nhựa). Mới 100% |
Dầu đậu tương dùng trong công nghiệp nhựa - Epoxidized Soya Bean Oil |
Dầu thực vật đã được ôxy hóa , không ăn được ( Epoxidized Soya Bean Oil ) - Dùng trong công nghiệp ngành nhựa . hàng mới 100% |
Dầu tinh luyện (của dầu cọ), (A. in 12 x1 liter PET bottle)( mới 100%);1 thùng= 12 chai, 1 chai=1 lit |
Dầu đậu nành đã Epoxy hóa dùng cho ngành CN SX Nhựa, ( Epoxidized soybean oil ), hàng đóng thống nhất 200 kg/Thùng, Tổng cộng 80 thùng, Chứng thư giám định 1799/N3.5/TD, ngày 16/06/2005, |
Dầu tinh luyện (của dầu cọ), (A. in 12 x1 liter PET bottle)( mới 100%);1 thùng= 12 chai, 1 chai=1 lit |
Dầu đậu nành đã Epoxy hóa dùng cho ngành CN SX Nhựa, ( Epoxidized soybean oil ), hàng đóng thống nhất 200 kg/Thùng, Tổng cộng 80 thùng, Chứng thư giám định 1799/N3.5/TD, ngày 16/06/2005, |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 15180014 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15180014
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 15180014
Bạn đang xem mã HS 15180014: Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15180014: Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15180014: Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Phụ lục 3.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |