- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1518 - Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu thực vật (Macadamia) giúp làm mềm, giữ ẩm cho da & tóc dùng trong sản xuất mỹ phẩm, không ăn được LIPOVOL MAC TERNIFOLIA, 190.96KG/DRUM, CAS: 129811-19-4 (Macadamia Ternifolia Seed Oil)... (mã hs dầu thực vật m/ mã hs của dầu thực vật) |
Hỗn hợp các acid béo đã được tinh chế từ dầu thực vật (dầu mầm lúa mì) dùng trong sản xuất mỹ phẩm làm dưỡng ẩm cho các sp chăm sóc da, không ăn được LIPOVOL WGO-N, 15.88KG/PAIL, CAS: 68917-73-7... (mã hs hỗn hợp các aci/ mã hs của hỗn hợp các) |
Dầu vỏ hạt điều đã qua tinh chế (hàng đóng trong thùng 930kg/ thùng)... (mã hs dầu vỏ hạt điều/ mã hs của dầu vỏ hạt đ) |
Floralipids Moringa Oil Refined-Dầu thực vật từ hạt Moringa không ăn được đã hydro hóa (sản phẩm đã gia nhiệt)(16kg/pail), cas no. 93165-54-9-Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs floralipids mor/ mã hs của floralipids) |
Floramac10Dầu thực vật từ hạtMoringaTP Ethyl MacadamiateTocopherolMalic Acid)không ăn được đã hydro hóa(đã gia nhiệt)(16kg/pail)cas no.214495-31-5(or)111-62-6;1406-18-4&6915-15-7NLchoSXMPmới100%... (mã hs floramac10dầu t/ mã hs của floramac10dầ) |
Floramac 10-Dầu TV từ hạt Moringa(TP Ethyl Macadamiate&Tocopherol&Malic Acid)không ăn được đã hydro hóa(SP đã gia nhiệt)(16kg/pail),cas no.214495-31-5 or 111-62-6;1406-18-4&6915-15-7-NLSXMP mới 100%... (mã hs floramac 10dầu/ mã hs của floramac 10) |
Chất làm dẻo (dầu thực vật epoxy hóa) O130P/Plasticizer O-130P. Hàng kiểm hóa thực tế theo TK 102147326851/E31 ngày 02/08/2018... (mã hs chất làm dẻo d/ mã hs của chất làm dẻo) |
Dầu vỏ điều- CASHEW NUT SHELL LIQUID (CNSL). Hang moi 100%... (mã hs dầu vỏ điều ca/ mã hs của dầu vỏ điều) |
Dầu máy Divison 5, 076122G91500 có nguồn gốc thực vật dùng cho máy làm bánh (3 thùng 3000 lít). Mới 100%... (mã hs dầu máy divison/ mã hs của dầu máy divi) |
Dung môi (hỗn hợp dầu ăn không ăn được từ dầu thực vật dùng để pha cho glaze chậm khô sử dụng lâu) LACQUER THINNER-4... (mã hs dung môi hỗn h/ mã hs của dung môi hỗ) |
Dầu vỏ điều (công ty chế biến từ NPL mua trong nước)... (mã hs dầu vỏ điều cô/ mã hs của dầu vỏ điều) |
Dầu vỏ điều (được cty sản xuất từ NPL trong nước), hàng mới 100%... (mã hs dầu vỏ điều đư/ mã hs của dầu vỏ điều) |
Dầu điều tinh luyện- Cashew nut shell liquid (CNSL). Hàng mới 100%... (mã hs dầu điều tinh l/ mã hs của dầu điều tin) |
Dầu ăn đã qua sử dụng đóng trong túi Flexibag, sử dụng làm nhiên liệu sinh học- Hàng đã qua sử dụng... (mã hs dầu ăn đã qua s/ mã hs của dầu ăn đã qu) |
Dầu hào LEE KUM KEE chai 2.2kg... (mã hs dầu hào lee kum/ mã hs của dầu hào lee) |
DẦU HÀO... (mã hs dầu hào/ mã hs của dầu hào) |
Chất hoạt động bề mặt (Emacol CD9840) - NPL Sản xuất mỹ phẩm. |
Hỗn hợp các loại dầu thực vật không ăn được dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
Chất làm trơn dùng trong SX mỹ phẩm SHEA BUTTER RBD |
Chế phẩm không ăn đựơc từ dầu thực vật dùng trong ngành sơn Afcona 5044 . Hàng mới 100% |
Dầu của cây cải dầu dùng bôi trơn khuôn đúc sườn cực ắc quy (1 thùng = 55 gallon, hàng mới 100%) |
Dầu thầu dầu biến tính không ăn được dùng trong SX Mỹ phẩm : Promoizers KMT |
EPOXY STABILIZER - Chế phẩm không ăn được từ dầu thực vật |
Karite CN(shea butter) - Chiết suất từ hạt đậu mỡ- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dưỡng chất tinh dầu dùng trong ngành sản xuất dầu gội ( SHEABUTTER PRESSED REFINED),Batch No: KARC164, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ dầu thực vật - loại khác) - Sweet Almond Oil |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Bạn đang xem mã HS 15180039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15180039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15180039: Loại khác
Đang cập nhật...