- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1902 - Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
- 190219 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nui Lasagna 500gr/ gói; 10 gói/ thùng. Hàng mới 100%.... (mã hs nui lasagna 500/ mã hs của nui lasagna) |
Nui ống nhỏ hữu cơ- Alce Nero Organic Macaroni 12x500G, hiệu Alce Nero, Hsd: 03/2022, hàng mới 100%... (mã hs nui ống nhỏ hữu/ mã hs của nui ống nhỏ) |
OKARTO PELLET(sản phẩm từ bột nhão chưa làm chín từ, bột khoai tây, hình ống)(nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo)... (mã hs okarto pellets/ mã hs của okarto pelle) |
Phở bò 65 x 30 gói/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs phở bò 65 x 30/ mã hs của phở bò 65 x) |
Ống hút bột gạo (55%) và bột mì (45%), nhiều kích thước, nhiều màu, nhãn hiệu BIO PACKING A2K Joint Stock Company JEONJIGONJI, mới 100%... (mã hs ống hút bột gạo/ mã hs của ống hút bột) |
BÚN GẠO... (mã hs bún gạo/ mã hs của bún gạo) |
Bún tươi (9kg\thùng)... (mã hs bún tươi 9kgt/ mã hs của bún tươi 9k) |
Miến Dong (10kg/1 Thùng)... (mã hs miến dong 10kg/ mã hs của miến dong 1) |
Bánh phở (400g x 30 gói/ thùng). Nhãn hiệu Bích Chi... (mã hs bánh phở 400g/ mã hs của bánh phở 40) |
Bún khô ăn liền hiệu Hoa sen, 20 gói/thùng, hàng mới 100%... (mã hs bún khô ăn liền/ mã hs của bún khô ăn l) |
Bánh phở khô (50g x 10 vắt x 20 gói/ thùng)... (mã hs bánh phở khô 5/ mã hs của bánh phở khô) |
NUI SẤY... (mã hs nui sấy/ mã hs của nui sấy) |
Miến (VERMICELLI) 21.60 kgs/ctn... (mã hs miến vermicell/ mã hs của miến vermic) |
Gỏi cuốn 1PC... (mã hs gỏi cuốn 1pc/ mã hs của gỏi cuốn 1pc) |
Gỏi cuốn 3pc... (mã hs gỏi cuốn 3pc/ mã hs của gỏi cuốn 3pc) |
Hạt điều muối... (mã hs hạt điều muối/ mã hs của hạt điều muố) |
Hạt Điều Rong Biển... (mã hs hạt điều rong b/ mã hs của hạt điều ron) |
Bún khô (10 x 700g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bún khô 10 x 7/ mã hs của bún khô 10) |
Miến dong (30 x 454g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs miến dong 30 x/ mã hs của miến dong 3) |
Bún tươi khô (30 x 300g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bún tươi khô 3/ mã hs của bún tươi khô) |
Bún bò huế khô (12 x 1 Kg), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bún bò huế khô/ mã hs của bún bò huế k) |
Bún tươi khô (12 x 1.2 Kg), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bún tươi khô 1/ mã hs của bún tươi khô) |
Bánh tráng mè đen 31 cm PVC (24 x 454g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bánh tráng mè đ/ mã hs của bánh tráng m) |
Bánh tráng gạo dừa 31 cm PVC (24 x 454g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bánh tráng gạo/ mã hs của bánh tráng g) |
Bánh tráng B.hồng 22 cm gạo (28 x 375g), hiệu Bông hồng, hàng mới 100%... (mã hs bánh tráng bhồ/ mã hs của bánh tráng b) |
Mì nui, mì Spaghetti (20x500g)/thùng. Nhãn hiệu Bogasari/Lafon te |
Nui rau Vegetables alphabet, og (15 gói x 340g x 1 thùng). Nhãn hiệu Eden |
Nui casareccia 500gr |
Bún khô ,hàng đóng đồng nhất 25 kg /carton |
Mì Angel Hair Spaghetti hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 09/02/2012, hạn sử dụng: 29/01/2014) |
Mì đông lạnh Udon Katokichi Noodle - 1.25 kg/gói - 8 gói/thùng |
Mì đông lạnh Udon Noodle - 1.25 kg/gói - 8 gói/thùng |
Mì đũa Đài Loan .Mới 100% (1Thùng = 12 gói ,1 gói = 1,2kg ) |
Mì đũa Uni .Mới 100% (1Thùng = 12 gói ,1 gói = 300g ) |
Mì Elbows hiệu San Remo (500g x12) Ngày sản xuất: 10/02/2012, hạn sử dụng: 30/01/2014) |
Mì Fettuccine hiệu San Remo (500 x12) Ngày sản xuất: 09/02/2012, hạn sử dụng: 29/01/2014) |
Mì Linguine No.1 hiệu Balducci (500g x12) (Ngày sản xuất: 07/02/2012, hạn sử dụng: 27/01/2014) |
Mì nui Conchiglie loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì nui Cornetti Lisci loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì nui Mezze Rigate loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì nui Penne Rigate loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì nui Spaghetti 1.4mm loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì nui Spaghetti 1.7mm loại 500g/hộp, 20 hộp/thùng |
Mì Nui ý (Bucatini) 500 gr x 15 gói /carton (007) |
Mì ống - SHOKUTHIN NOODLE 100G-Hàng mới 100% (5x6PCS/Ctn) |
Mì Penne hiệu San Remo (500g x12) Ngày sản xuất: 30/01/2012, hạn sử dụng: 19/01/2014) |
Mì sợi dùng làm nguyên liệu sản xuất (mì quấn tôm) |
Mi soi FUJIMEN NAMA UDON 200G (ENGLISH) 1 x 30 PCS/CTN |
MI SOI KATOKICHI SANUKI UDON 250GX5 4x2 pcs/ctn |
MI SOI MIURA SHOKUHIN TORORO SOBA 240G 1 x 20 PCS/CTN |
Mi soi MIURA Zao Soba Tengu-jirushi 200gx30 |
MI SOI SANYO SAPPORO ICHIBAN MISO RAMEN 100G 30 x 3 CTNS/BDL |
MI SOI SUNPLUS ITA KONNYAKU KURO 250G 2 x 10 PCS/CTN |
Mi soi SUNPLUS ITO KONNYAKU KURO 200G 2 x 20 PCS/CTN |
MI SOI SUNPLUS ITO KONNYAKU SHIRO 200G 2 x 10 PCS/CTN |
MI SOI TOYO SUISAN AKAI KITSUNE UDON 92G 1 x 12 PCS/CTN |
Mì spaghetti hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 08/02/2012, hạn sử dụng: 28/01/2014) |
Mì Spaghetti No.4 hiệu Balducci (500g x12) Ngày sản xuất: 06/02/2012, hạn sử dụng: 26/01/2014) |
Mì spaghetti sợi mnh hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 06/02/2012, hạn sử dụng: 26/01/2014) |
Mì Sprials hiệu San Remo (500g x12) Ngày sản xuất: 01/02/2012, hạn sử dụng: 21/01/2014) |
Miến đậu xanh (100gx60 gói)/thùng |
Miến đậu xanh (200gx40 gói)/thùng |
Miến hiệu San Remo (500g x 12). (Ngày sản xuất: 10/02/2012, hạn sử dụng: 30/01/2014) |
Miến khô (100gx250 gói)/ctn |
Miến khô (250gx100 gói)/ctn |
Miến khô (50gx500 gói)/ctn |
Miến khô hiệu Long Tou (250gx100 gói)/thùng |
Mỳ tôm ( 120g/gói/30 gói/thùng) NEOGURL(HOT) |
Mỳ tôm (120g/ gói/30 gói/thùng) SAM YANG RAMYUN |
Mỳ tôm (120g/gói/ 30 gói/thùng) SHIN RAMYUN |
Mỳ tôm (122g/gói/30gói /thùng) MUPAMATANGMYUN |
Mỳ tôm (124g/gói/ 30 gói/thùng) O JING A CHAMPONG RAMYUN |
Mỳ tôm (125g/gói/ 48 gói/thùng) ANSUNGTANGMYUN |
Mỳ tôm (140g/gói/30 gói/thùng) CHAPAGETTI CHAJANMYUN |
Mỳ tôm (192g/ gói/ 16 gói/thùng) MONSHER TONNTONG |
Mỳ tôm (86g/gói/24 gói/thùng)/YOOK KE JANG SA BAL MYUN |
Mỳ tôm cốc (65g/gói/ 30 gói/thùng) SHIN CUP NOODLE |
Nui ý (Lasagne Gialle) 500 gr x 12 hộp / carton (112) |
Nui ý (Normal Shapes) 500 gr x 20 gói / carton (several) |
Nui ý (Pappardelle) 500 gr x 10 gói / carton (105) |
Nui ý (Special Shapes) 500 gr x20 gói/carton (31-862) |
Nui ý (Tagliatelle) 500 gr x 10 hộp / carton (111) |
Nui ý (Tortellini Gialli) 250 gr x 20 gói / carton (130) |
Nui ý (Tricolour Shapes) 500 gr x 20 gói / carton ( 493- 573 ) |
Nui ý sợi nhỏ N.3 hiệu Riscossa (500gx24) |
Mì Angel Hair Spaghetti hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 09/02/2012, hạn sử dụng: 29/01/2014) |
Mì Elbows hiệu San Remo (500g x12) Ngày sản xuất: 10/02/2012, hạn sử dụng: 30/01/2014) |
Mì Fettuccine hiệu San Remo (500 x12) Ngày sản xuất: 09/02/2012, hạn sử dụng: 29/01/2014) |
Mì Linguine No.1 hiệu Balducci (500g x12) (Ngày sản xuất: 07/02/2012, hạn sử dụng: 27/01/2014) |
Mì spaghetti hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 08/02/2012, hạn sử dụng: 28/01/2014) |
Mì Spaghetti No.4 hiệu Balducci (500g x12) Ngày sản xuất: 06/02/2012, hạn sử dụng: 26/01/2014) |
Mì spaghetti sợi mnh hiệu San Remo (500g x 12) Ngày sản xuất: 06/02/2012, hạn sử dụng: 26/01/2014) |
Mì Sprials hiệu San Remo (500g x12) Ngày sản xuất: 01/02/2012, hạn sử dụng: 21/01/2014) |
Miến hiệu San Remo (500g x 12). (Ngày sản xuất: 10/02/2012, hạn sử dụng: 30/01/2014) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19021990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 18 |
2020 | 16 |
2021 | 14 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 16.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19021990
Bạn đang xem mã HS 19021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |