- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1905 - Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:
- 190532 - Bánh waffles và bánh xốp wafers:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
Một loại bánh quy giòn mỏng (không nướng trong lò nướng mà được nướng bằng khuôn kẹp bằng sắt) được làm từ bột nhào mỏng và có thể có một hoặc nhiều lớp.SEN description
A type of crunchy thin biscuit (not baked in an oven but heated between pattern irons) made from thin batter and may or may not be in layers.Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bánh xốp wafers (SEN) |
Bánh xốp kẹp kem sô cô la hiệu:Time-Wafers Master Gofrette with Chocolate cream 320g/ hộp x 12 hộp/ thùng UNK, Hang mới 100%,... (mã hs bánh xốp kẹp ke/ mã hs của bánh xốp kẹp) |
Bánh xốp kem Hazelnut phủ cacao:Time- Wafers Master Gofret Cocoa Coated with Hazelnut cream. 200g/ 1 hộp x 24 hộp/ thùng UNK, Hàng mới 100%,... (mã hs bánh xốp kem ha/ mã hs của bánh xốp kem) |
Bánh xốp kem dừa phủ Cacao:Time- Wafers Master Gofret Cocoa coated Wafers with Coconut and cream 200g/ 1 gói x 24 gói/ thùng UNK, Hàng mới 100%,... (mã hs bánh xốp kem dừ/ mã hs của bánh xốp kem) |
Kẹo sô cô la nhân hạnh nhân Raffaello Ferrero 150g/hộp, nhà sản xuất: Ferrero, hạn sử dụng: 05/2020, Hàng mới 100%... (mã hs kẹo sô cô la nh/ mã hs của kẹo sô cô la) |
Bánh xốp phô mai Cal Cheese 10x20x8.5G(1thùng10hop,1h20bich loai 8.5g) (Hàng mới 100%)(NSX:6/12&28/11/19; HSD:28/11/20-2046T&6/12/20-1364T)... (mã hs bánh xốp phô ma/ mã hs của bánh xốp phô) |
Bánh xốp GULLON Vani ăn kiêng không đường 210g (12 gói/thùng), hàng mới 100%... (mã hs bánh xốp gullon/ mã hs của bánh xốp gul) |
Bánh xốp hiệu Rinny Wafer Milk. Quy cách: 510g/gói x 12 gói/thùng. NSX: First Confectionery Co., Ltd. Hàng mới 100%.... (mã hs bánh xốp hiệu r/ mã hs của bánh xốp hiệ) |
Bánh xốp UNI Wafer 12g (Chocolate 150, Vanila 50) (1 x 24 cái/ hộp x 12 hộp/ thùng), mới 100%. HSD: 12/2020... (mã hs bánh xốp uni wa/ mã hs của bánh xốp uni) |
BÁNH XỐP GÓI NHÂN VỊ PHÔ MAI BYBLOS 24*80G... (mã hs bánh xốp gói nh/ mã hs của bánh xốp gói) |
Bánh xốp Bourbon Petit đậu nành rang- Bourbon Petit Koi Kinako Wafers (42g/gói x 80 gói/thùng). HSD: 10/2020... (mã hs bánh xốp bourbo/ mã hs của bánh xốp bou) |
Bánh xốp Beng Beng pack 16x10x9.5G(Hàng mới 100%)(NSX:21/11/19;HSD:21/11/20)... (mã hs bánh xốp beng b/ mã hs của bánh xốp ben) |
Bánh xốp Morinaga, 35,7 g(14 miếng(2 miếng x 7 gói nhỏ)), 72 gói/thùng, NSX: công ty cổ phần sản xuất bánh kẹo chushin, hàng mới 100%.... (mã hs bánh xốp morina/ mã hs của bánh xốp mor) |
Bánh xốp có Socola loại 200g/hộp, Chocolate Rafaello, (4 hộp/1 thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs bánh xốp có soc/ mã hs của bánh xốp có) |
Bánh xốp hiệu Loacker (37.5g*144gói/thùng)- Loacker Classic 37.5g Raspberry-Yoghurt. Hsd: 20/05/2021... (mã hs bánh xốp hiệu l/ mã hs của bánh xốp hiệ) |
Bánh xốp Classic Napolitaner hiệu Loacker (45g*300gói/thùng)- Loacker Classic Napolitaner 45g. Hsd: 08/05/2021... (mã hs bánh xốp classi/ mã hs của bánh xốp cla) |
Bánh xốp Loacker Classic Cremkakao hiệu Loacker (45g*300gói/thùng)- Loacker Classic Cremkakao 45g. Hsd: 22/05/2021... (mã hs bánh xốp loacke/ mã hs của bánh xốp loa) |
Bánh xốp Quadratini Cappuchino hiệu Loacker (110g*12gói/thùng)- Loacker Quadratini Cappuchino 110g. Hsd: 13/05/2021... (mã hs bánh xốp quadra/ mã hs của bánh xốp qua) |
Bánh xốp Sando Chocolate 60x53.5G (Hàng mới 100%)(NSX:16/11&11/12/19;HSD:15/11-71T&10/12/20-2865T)... (mã hs bánh xốp sando/ mã hs của bánh xốp san) |
Bánh xốp giòn phủ kem vị chanh Q- BARS (đóng gói: 9gx 14 cái x 40 gói/ thùng), hạn sử dụng: 13 tháng kể từ ngày sản xuất, nhà sản xuất: OOI BENG HUAT FOOD IND. SDN. BHD, đvt: gói, hàng mới 100%... (mã hs bánh xốp giòn p/ mã hs của bánh xốp giò) |
Bánh Samlip bánh xốp Nunettine.120g/hộp. hạn sử dụng.20_11_2020... (mã hs bánh samlip bán/ mã hs của bánh samlip) |
Bánh kem xốp vị phô mai hiệu Kapad. Kapad Top Cheese Wafer Biscuit. Quy cách đóng gói: 288g/gói(UNK), 20 gói/thùng. UNK Bag. HSD: 22/12/2020.NSX: Fujian Kahao Food Co., Ltd. Mới 100%.... (mã hs bánh kem xốp vị/ mã hs của bánh kem xốp) |
Bánh xốp trứng muối hiệu Kapad. Kapad Salted Egg Yolk Wafer Biscuit. Quy cách đóng gói: 288g/gói(UNK), 20 gói/thùng. UNK Bag.HSD: 09/12/2020.NSX: Fujian Kahao Food Co., Ltd. Mới 100%.... (mã hs bánh xốp trứng/ mã hs của bánh xốp trứ) |
Bánh xốp hiệu Sanghai Jumbo. Quy cách: (12,8g/thanh x 25 thanh/túi x 12 túi/thùng) Hàng mới 100%NSX: United Foods Public company limited.... (mã hs bánh xốp hiệu s/ mã hs của bánh xốp hiệ) |
Bánh xốp Superstar Chocolate Box 30x6x18G (Hàng mới 100%)(NSX:5/12/19;HSD:5/12/20)... (mã hs bánh xốp supers/ mã hs của bánh xốp sup) |
Bánh binggrae bánh ốc quế kem socola.53.4g/hộp. hạn sử dụng.11_10_2020... (mã hs bánh binggrae b/ mã hs của bánh binggra) |
Bánh Basrak bánh ốc quế Bingbing vị dâu tây.53.4g/hộp. hạn sử dụng.11_10_2020... (mã hs bánh basrak bán/ mã hs của bánh basrak) |
BÁNH ĐẬU PHỘNG(cuộn giòn 5 lớp có phủ sô cô la nhân đậu phộng)-X5 PEANUT CRUNCH BAR ORIGINAL 1064 g (19 g x 56 chiếc)/ túi,4 túi/ctn,NSX: Samjin Confectionery.,ltd,mới 100% HSD: 18/12/2020... (mã hs bánh đậu phộng/ mã hs của bánh đậu phộ) |
BÁNH ĐẬU PHỘNG VỊ CHUỐI(cuộn giòn 5 lớp có phủ sô cô la nhân chuối sữa)-X5 PEANUT CRUNCH BAR BANANA MILK 1064g(19 g x56 chiếc)/ túi, 4 túi/ctn,NSX:Samjin Confectionery.,ltd, mới 100%, HSD:18/12/2020... (mã hs bánh đậu phộng/ mã hs của bánh đậu phộ) |
Bánh Mart Korea bánh quế tổng hợp.330G/chai.hạn sử dụng.15_10_2020... (mã hs bánh mart korea/ mã hs của bánh mart ko) |
Bánh xốp (KIT KAT STRAWBERRY CHEESE CAKE 9pcs); Hàng mới 100%... (mã hs bánh xốp kit k/ mã hs của bánh xốp ki) |
Bánh dừa hạnh nhân Raffaello, bánh hình dạng viên tròn, 150g/hộp, 15 viên/ hộp, 6 hộp/thùng, 1 hộp1 UNK. HSD:29/06/2020. Hàng mới 100%. Nhà sản xuất: Ferrero Polska Commercial Sp.z.o.o... (mã hs bánh dừa hạnh n/ mã hs của bánh dừa hạn) |
Bánh xốp ca cao Balocco (Wafers), 125g/gói x24 gói/ thùng. Nsx: Balocco Spa. Mới 100%. Hsd: T5/2021. 1PKG 1 gói.... (mã hs bánh xốp ca cao/ mã hs của bánh xốp ca) |
Bánh xốp hạt dẻ Balocco (Wafers), 125g/gói x24 gói/ thùng. Nsx: Balocco Spa. Mới 100%. Hsd: T4/2021. 1PKG 1 gói.... (mã hs bánh xốp hạt dẻ/ mã hs của bánh xốp hạt) |
Bánh xốp sữa hương vani Balocco (Wafers), 250g/gói x12 gói/ thùng. Nsx: Balocco Spa. Mới 100%. Hsd: T3/2021. 1PKG 1 gói.... (mã hs bánh xốp sữa hư/ mã hs của bánh xốp sữa) |
Bánh Haitai bánh xốp kem vị dâu.50G/hộp. hạn sử dụng.29_10_2020... (mã hs bánh haitai bán/ mã hs của bánh haitai) |
Bánh kem xốp hương dâu Vedan more (Vedan More Strawberry Flavoured Wafers) 30g x 12 x 12... (mã hs bánh kem xốp hư/ mã hs của bánh kem xốp) |
BÁNH QUẾ LU VANI 97.5G X 24 HỘP, code 4065142, Kinh Đô sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs bánh quế lu van/ mã hs của bánh quế lu) |
BÁNH QUẾ LU SOCOLA 97.5G X 24 HỘP, code 4065140, Kinh Đô sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs bánh quế lu soc/ mã hs của bánh quế lu) |
BÁNH XỐP ĐẬU NÀNH HIỆU LETO 200G (DẠNG BÁNH NƯỚNG, TRỌNG LƯỢNG 200G/1 GÓI, QUY CÁCH 20 GÓI/ 1 KIỆN) MỚI100%... (mã hs bánh xốp đậu nà/ mã hs của bánh xốp đậu) |
Bánh kem xốp LETO sầu riêng 200gr (200gr/gói, 20gói/thùng) LETO DURIAN WAFER 200GR (200GR/BAG; 20BAGS/CTNS)... (mã hs bánh kem xốp le/ mã hs của bánh kem xốp) |
Bánh que Toppo Taze vị thịt nướng 40gr... (mã hs bánh que toppo/ mã hs của bánh que top) |
Bánh xốp Loacker hộp 45 gr... (mã hs bánh xốp loacke/ mã hs của bánh xốp loa) |
Bánh kem xốp Hoa Quả 4kg/thùng; 100thùng... (mã hs bánh kem xốp ho/ mã hs của bánh kem xốp) |
Bánh quy ngọt vị trứng Serena Egg Roll 512g (6 hộp/thùng). (mục 32 Tờ khai) Chế phẩm thực phẩm dạng trụ tròn (đường kính ≈ 2cm, dài ≈ 15cm), được tạo thành từ nhiều lớp bánh mỏng cuộn lại, rỗng ruột, giòn, xốp, có thành phần chính gồm đạm, đường, dầu thực vật, tinh bột, đã đóng gói bán lẻ 512g/hộp (1 hộp có 6 gói, mỗi gói 4 cái). |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19053220 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
52.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 52.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 35 |
01/01/2019-31/12/2019 | 35 |
01/01/2020-30/06/2020 | 35 |
01/07/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 35 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 23 |
2019 | 20 |
2020 | 18 |
2021 | 15 |
2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 22.3 |
2019 | 19.1 |
2020 | 15.9 |
2021 | 12.7 |
2022 | 9.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 25.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 17 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 35 |
01/01/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2011 | 35 |
01/01/2022-31/12/2022 | 35 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 29.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 23.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 17.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19053220
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 23.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 17.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19053220
Bạn đang xem mã HS 19053220: Bánh xốp wafers (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19053220: Bánh xốp wafers (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19053220: Bánh xốp wafers (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự