- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
- 2206 - Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03);
(b) Sea water (heading 25.01);
(c) Distilled or conductivity water or water of similar purity (heading 28.53);
(d) Acetic acid of a concentration exceeding 10 % by weight of acetic acid (heading 29.15);
(e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic strength by volume” shall be determined at a temperature of 20oC.
3. For the purposes of heading 22.02, the term “non-alcoholic beverages” means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5 % vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression “sparkling wine” means wine which, when kept at a temperature of 20o C in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-3:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Rượu CHOYA ROYAL HONEY 700ML x 12 17%... (mã hs rượu choya roya/ mã hs của rượu choya r) |
Rượu mơ Mito No Kairakuen Umeshu 14% 720ml 6 chai/thùng... (mã hs rượu mơ mito no/ mã hs của rượu mơ mito) |
Rượu Sake Yuzusyu Homare 10% 720ml/chai, 6 chai/thùng... (mã hs rượu sake yuzus/ mã hs của rượu sake yu) |
Rượu mơ Kodawari Umeshu Mi-iri Nakata 12% 720ml/chai 6 chai/thùng... (mã hs rượu mơ kodawar/ mã hs của rượu mơ koda) |
Rượu mơ Kosyujikomi Umeshu Sawanotsuru 11% 720ml/chai 6chai/thùng... (mã hs rượu mơ kosyuji/ mã hs của rượu mơ kosy) |
Rượu mơ Plum liqueur (Black sugar Umeshu) 12% 1800ml 06 chai/thùng... (mã hs rượu mơ plum li/ mã hs của rượu mơ plum) |
Nước giải khát có cồn Vodka Cruiser- Very Blueberry 4.6%, 275ml/chai, 24 chai/thùng, hàng mới 100%... (mã hs nước giải khát/ mã hs của nước giải kh) |
Rượu sữa 5011013100217, BAILEYS ORIGINAL 20CL VOL 17.0 %... (mã hs rượu sữa 501101/ mã hs của rượu sữa 501) |
Rượu mơ 4905846114897, CHOYA ROYAL HONEY UMESHU 70CL VOL 17.0 %... (mã hs rượu mơ 4905846/ mã hs của rượu mơ 4905) |
Rượu Kuaijishan 500ml x 6 14%... (mã hs rượu kuaijishan/ mã hs của rượu kuaijis) |
Nước giải khát Zima Blue FAB 275ml*24chai/thùng NRB EX (Nồng độ cồn 4.5%)... (mã hs nước giải khát/ mã hs của nước giải kh) |
GIA VỊ NẤU ĂN 10%- COOKING " KOGANE MIRIN" 18L... (mã hs gia vị nấu ăn 1/ mã hs của gia vị nấu ă) |
Rượu Champagne Heidsieck Monopole Blue top 12% vol, 187ml/chai... (mã hs rượu champagne/ mã hs của rượu champag) |
Nước ép lên men Strongbow Gold 330ml/chai (9 chai/thùng), nồng độ cồn 4,5% tính theo thể tích, ngày sản xuất 19.12.2019, mới 100%... (mã hs nước ép lên men/ mã hs của nước ép lên) |
Rượu sữa KAH ANEJO 40% vol 70CL/chai. Hàng mới 100%... (mã hs rượu sữa kah an/ mã hs của rượu sữa kah) |
Rượu sữa KAH BLANCO 40% vol 70CL/chai. Hàng mới 100%... (mã hs rượu sữa kah bl/ mã hs của rượu sữa kah) |
Rượu sữa KAH REPOSADO 40% vol 70CL/chai. Hàng mới 100%... (mã hs rượu sữa kah re/ mã hs của rượu sữa kah) |
Rượu sữa KAHLUA COFFEE LIQUEUR 20% vol 1L/chai. Hàng mới 100%... (mã hs rượu sữa kahlua/ mã hs của rượu sữa kah) |
Rượu minh mạng 250ml... (mã hs rượu minh mạng/ mã hs của rượu minh mạ) |
Rượu Nếp mới 40% (700mlx12 bottle)hàng mới 100%... (mã hs rượu nếp mới 40/ mã hs của rượu nếp mới) |
Rựu nếp cẩm 29.5%" (600 ml x15 bot) hàng mới 100%... (mã hs rựu nếp cẩm 29/ mã hs của rựu nếp cẩm) |
Rượu gạo (T)... (mã hs rượu gạo t/ mã hs của rượu gạo t) |
Rượu gạo T (T2)... (mã hs rượu gạo t t2/ mã hs của rượu gạo t) |
Rượu nếp mới Halico 500ml (26)... (mã hs rượu nếp mới ha/ mã hs của rượu nếp mới) |
Rượu hoàng đế Minh Mạng 625ml (mới) (T)... (mã hs rượu hoàng đế m/ mã hs của rượu hoàng đ) |
Rượu mơ Yume No Mi 1.8L 14% 6 chai/thùng |
Rượu mơ Choya Umeshu 12% (Loại 1000 ml x 6 chai/thùng) |
Nước táo lên men 660 ml/ chai, hàng mới 100%, F.O.C |
nước uống đã lên men Strongbow Gold alc degee 5% vol 30cl |
Rượi C1 Soju, hàng mới 100%, nồng độ cồn 19,5 độ,dung tích 360ml/chai |
Rượu BEK SE JU (Alc.13%by volume,375ml/Bottles) (Rượu nhẹ 13 độ) 375ml x 20 chai/ thùng) |
Rượu Chum-Churum SOJU (Nồng độ 19.5%, 360ml/chai, 20 chai/thùng) Hàng mới 100% |
Rượu mơ Tezukuri Umeshu Kagura 11.5% 720ml 06 chai/thùng |
Rượu nhẹ BOK BUN JA JOO, 15 độ (1 chai = 375 ml x 12 chai/thùng) |
Rượu trắng 15% (Hakaisan 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Kubota senjyu 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Kubota senjyu 720ml/chai, 12 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Tokugin 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu vang Seoljungmae Gold Plus (Nồng độ 14 Độ,375ml/chai, 12 chai/thùng) Hàng mới 100% |
Nước táo lên men 660 ml/ chai, hàng mới 100%, F.O.C |
Rượi C1 Soju, hàng mới 100%, nồng độ cồn 19,5 độ,dung tích 360ml/chai |
Rượu BEK SE JU (Alc.13%by volume,375ml/Bottles) (Rượu nhẹ 13 độ) 375ml x 20 chai/ thùng) |
Rượu Chum-Churum SOJU (Nồng độ 19.5%, 360ml/chai, 20 chai/thùng) Hàng mới 100% |
Rượu mơ Tezukuri Umeshu Kagura 11.5% 720ml 06 chai/thùng |
Rượu trắng 15% (Hakaisan 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Kubota senjyu 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Kubota senjyu 720ml/chai, 12 chai/thùng) - Mới 100% |
Rượu trắng 15% (Tokugin 1800ml/chai, 6 chai/thùng) - Mới 100% |
Nước táo lên men 660 ml/ chai, hàng mới 100%, F.O.C |
Rượu Chum-Churum SOJU (Nồng độ 19.5%, 360ml/chai, 20 chai/thùng) Hàng mới 100% |
Rượu mơ Tezukuri Umeshu Kagura 11.5% 720ml 06 chai/thùng |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 22:Đồ uống, rượu và giấm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 22060099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
82.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
35% hoặc 65%, Nếu có độ cồn từ 20 độ trở lên thì thuế TTĐB là 65%, dưới 20 độ là 35% | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 82.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 55 |
01/01/2019-31/12/2019 | 55 |
01/01/2020-30/06/2020 | 55 |
01/07/2020-31/12/2020 | 55 |
01/01/2021-31/12/2021 | 55 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 65 |
01/04/2018-31/03/2019 | 65 |
01/04/2019-31/03/2020 | 65 |
01/04/2020-31/03/2021 | 65 |
01/04/2021-31/03/2022 | 65 |
01/04/2022-31/03/2023 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 65 |
01/04/2018-31/03/2019 | 65 |
01/04/2019-31/03/2020 | 65 |
01/04/2020-31/03/2021 | 65 |
01/04/2021-31/03/2022 | 65 |
01/04/2022-31/03/2023 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 80 |
2019 | 80 |
2020 | 80 |
2021 | 80 |
2022 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 65 |
31/12/2018-31/12/2019 | 65 |
01/01/2020-31/12/2020 | 65 |
01/01/2021-30/12/2021 | 65 |
31/12/2021-30/12/2022 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 55 |
2019 | 55 |
2020 | 55 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 59 |
2019 | 59 |
2020 | 59 |
2021 | 59 |
2022 | 59 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 35% hoặc 65%, Nếu có độ cồn từ 20 độ trở lên thì thuế TTĐB là 65%, dưới 20 độ là 35% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 54 |
01/01/2020-31/12/2020 | 49 |
01/01/2021-31/12/2021 | 44 |
01/01/2022-31/12/2022 | 39 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 49 |
01/01/2020-31/12/2020 | 44 |
01/01/2021-31/12/2021 | 39 |
01/01/2022-31/12/2022 | 35 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 48.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 41.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 34.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22060099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 41.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 34.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 22060099
Bạn đang xem mã HS 22060099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22060099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22060099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 6-3:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |