- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
- 2207 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03);
(b) Sea water (heading 25.01);
(c) Distilled or conductivity water or water of similar purity (heading 28.53);
(d) Acetic acid of a concentration exceeding 10 % by weight of acetic acid (heading 29.15);
(e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic strength by volume” shall be determined at a temperature of 20oC.
3. For the purposes of heading 22.02, the term “non-alcoholic beverages” means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5 % vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression “sparkling wine” means wine which, when kept at a temperature of 20o C in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (năm 2017)
Xem chi tiết -
Thông tư 04/2017/TT-BKHCN sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12025/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất Ethanol xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11713/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch dùng để tẩy rửa sản phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11669/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 95% trở lên
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN, 10/2012/TT-BKHCN và 11/2012/TT-BKHCN
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN ngày 12/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-3:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
Cồn ê ti lích 96 độ,hàng mới 100%... (mã hs cồn ê ti lích 9/ mã hs của cồn ê ti líc) |
Cồn 96 độ (dùng để tẩy rửa máy móc thiết bị)... (mã hs cồn 96 độ dùng/ mã hs của cồn 96 độ d) |
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ 86.9% dùng để tẩy rửa linh kiện khi sản xuất INDUSTRIAL ALCOHOL ECONOL H (14KG/CAN)... (mã hs cồn etylic chưa/ mã hs của cồn etylic c) |
Cồn y tế 70o... (mã hs cồn y tế 70o/ mã hs của cồn y tế 70o) |
Cồn luyện tinh (96 độ ở 15 độ C)... (mã hs cồn luyện tinh/ mã hs của cồn luyện ti) |
Cồn Ethanol, (20 lít/ 1 thùng), hàng mới 100%... (mã hs cồn ethanol 2/ mã hs của cồn ethanol) |
Cồn 96% (C2H5OH) chưa biến tính, dùng để rửa dụng cụ, máy móc trong nhà xưởng.... (mã hs cồn 96% c2h5oh/ mã hs của cồn 96% c2h) |
Ethanol 96% (20 Lít/Can)... (mã hs ethanol 96% 20/ mã hs của ethanol 96%) |
Ethanol > 99.5% (2.5 Lít/Btl)... (mã hs ethanol 995%/ mã hs của ethanol 99) |
Cồn Ethanol. Mới 100%... (mã hs cồn ethanol mớ/ mã hs của cồn ethanol) |
Cồn 90 độ chưa biến tính 500ml/chai B2000241... (mã hs cồn 90 độ chưa/ mã hs của cồn 90 độ ch) |
Cồn gạo luyện tinh (96 độ ở 15 độ C)... (mã hs cồn gạo luyện t/ mã hs của cồn gạo luyệ) |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên ETHANOL (1L/EA)(Thành phần: Ethyl alcohol 99 %). Hàng mới 100%... (mã hs cồn êtilích c/ mã hs của cồn êtilíc) |
Cồn IPA (20L/Can) (Là cồn chưa biến tính, nồng độ cồn 99%)... (mã hs cồn ipa 20l/ca/ mã hs của cồn ipa 20l) |
Cồn tinh luyện 96% ở 15 độ C dùng để tẩy rửa.... (mã hs cồn tinh luyện/ mã hs của cồn tinh luy) |
Cồn 90 độ 500mlm dùng để vệ sinh sản phẩm, mới 100%... (mã hs cồn 90 độ 500ml/ mã hs của cồn 90 độ 50) |
Cồn chưa biến tính có nồng độ trên 80% theo thể tích. Hàng đóng xá lên tàu... (mã hs cồn chưa biến t/ mã hs của cồn chưa biế) |
cồn 95% (C2H5OH) chưa biến tính (Chất tẩy rửa nhà xưởng)(V5309Y593J)... (mã hs cồn 95% c2h5oh/ mã hs của cồn 95% c2h) |
Cồn ê-ti-lich 90 độ chưa biến tính(500ml/chai). Hàng mới 100%... (mã hs cồn êtilich 9/ mã hs của cồn êtilic) |
Cồn Isopropanol 20 lít/ thùng (thành phần:Isopropanol Alcohol >99%);dùng để tẩy rửa các linh kiện điện tử;mới 100%... (mã hs cồn isopropanol/ mã hs của cồn isopropa) |
Cồn Ethalon 99.5%, mới 100%... (mã hs cồn ethalon 99/ mã hs của cồn ethalon) |
Ethanol 95% (Tên thương mại: Cồn, C2H5OH- 95%) 20 lít/ can... (mã hs ethanol 95% tê/ mã hs của ethanol 95%) |
Cồn 96 độ can 30 lít dùng trong phòng thí nghiệm. Mới 100%... (mã hs cồn 96 độ can 3/ mã hs của cồn 96 độ ca) |
Ethanol C2H5OH (Cas: 64-17-5, nồng độ 90% chưa biến tính, để làm dung môi làm sạch, đóng thùng 25 lít, hàng mới 100%)... (mã hs ethanol c2h5oh/ mã hs của ethanol c2h5) |
Cồn Ethanol tinh khiết 99.9%, dung dịch lỏng, trong suốt đóng ra chai 1 lít, 20 chai/1 thùng, dùng để tẩy rửa. Hàng mới 100%... (mã hs cồn ethanol tin/ mã hs của cồn ethanol) |
Cồn (Ethanol)... (mã hs cồn ethanol/ mã hs của cồn ethanol) |
Ethanol C2H5OH (Cas: 64-17-5, nồng độ 90% chưa biến tính, dùng để làm sạch sản phẩm, đóng thùng 25 lít, hàng mới 100%)... (mã hs ethanol c2h5oh/ mã hs của ethanol c2h5) |
Cồn IPA (là cồn chưa biến tính, nồng độ cồn 99%)... (mã hs cồn ipa là cồn/ mã hs của cồn ipa là) |
Cồn gạo luyện tinh 96% (Cồn gạo thực phẩm 96% ở 15 độ C) (Ethyl Alcohol C2H5OH) C... (mã hs cồn gạo luyện t/ mã hs của cồn gạo luyệ) |
Cồn luyện tinh 96% (Cồn mật thực phẩm 96% tại 15 độ C) (Ethyl Alcohol C2H5OH)... (mã hs cồn luyện tinh/ mã hs của cồn luyện ti) |
Cồn Ethalon 99.5%... (mã hs cồn ethalon 99/ mã hs của cồn ethalon) |
Cồn Isopropanol 20L/can, thành phần isopropyl alcohol 99.9%, mới 100%... (mã hs cồn isopropanol/ mã hs của cồn isopropa) |
REFINED ETHANOL FROM MOLASSES 96% ALCOHOL- CỒN THỰC PHẨM RỈ ĐƯỜNG 96% VOL. HÀNG MỚI 100%... (mã hs refined ethanol/ mã hs của refined etha) |
Cồn Ethanol 92% (+/-2%) 1l/chai. Hàng mới 100%... (mã hs cồn ethanol 92%/ mã hs của cồn ethanol) |
Cồn Ethyl alcohol 99,9% 1l/chai. Hàng mới 100%... (mã hs cồn ethyl alcoh/ mã hs của cồn ethyl al) |
Cồn 96 độ (Can 30 Lít) (Cồn Ê-ti-lích) (dùng để rửa hàng hóa). Mới 100%... (mã hs cồn 96 độ can/ mã hs của cồn 96 độ c) |
Cồn thực phẩm ethanol 96%. Hàng mới 100%... (mã hs cồn thực phẩm e/ mã hs của cồn thực phẩ) |
Cồn mật thực phẩm 96% ở 15 độ C (Cồn luyện tinh 96%) (Ethyl Alcohol C2H5OH)... (mã hs cồn mật thực ph/ mã hs của cồn mật thực) |
Sản phẩm cồn CTHH: C2H5OH,C2H6O Cas: 64-17-5 Dùng để xử lý nước thải trong nhà máy. Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm cồn ct/ mã hs của sản phẩm cồn) |
Cồn Ê-ti-lích- Alcohol- Ethanol (165kg/phuy); CTHH: C2H5OH số CAS 64-17-5... (mã hs cồn êtilích/ mã hs của cồn êtilíc) |
Cồn IPA, hàng mới 100%... (mã hs cồn ipa hàng m/ mã hs của cồn ipa hàn) |
Cồn thực phẩm (20 lít/can)... (mã hs cồn thực phẩm/ mã hs của cồn thực phẩ) |
Cồn 96%- Ethanol C2H5OH... (mã hs cồn 96% ethano/ mã hs của cồn 96% eth) |
Methanol (Cồn công nghiệp) 20 lít/thùng... (mã hs methanol cồn c/ mã hs của methanol cồ) |
Chất tẩy rửa Aceton (dùng tẩy rửa khung in- phục vụ trong nhà xưởng)... (mã hs chất tẩy rửa ac/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Etanol nhiên liệu không biến tính |
Chất Ethanol (500ml/ lọ) (Ethyl alcohol 95-99,5%) (Mục 3 PLTK) Cồn Ê ti lích chưa biến tính có nồng độ cồn trên 80% tính theo thể tích. |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 95% trở lên (Ethanol 95% (DENATURED ALCOHOL 95%) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 54 Phụ lục tờ khai). Cồn ê-ti-lích, nồng độ cồn 95%, chưa biến tính. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cồn ê-ti-lích, nồng độ cồn 95%, chưa biến tính. |
Dung dịch dùng để tẩy rửa sản phẩm (Ethyl alcohol, [4124-4400] 99% Ethanol 1L 64-17-5 C2H5OH, chai/1 lit). Hàng mới 100% (Mục 1). Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn lớn hơn 99% theo thể tích. |
Ethanol 500ml |
Ethanol 95 (DENATURED ALCOHOL 95%) |
Ethyl Alcohol. |
20821.296 ETHANOL-Cồn tinh luyện đã biến tính có hàm lượng >99%-Chai 1lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm-inv 4062983728- |
20821.321 ETHANOL-Cồn tinh luyện dã biến tính có hàm lượng >99%-Chai 2.5 lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm- inv 4062983728- |
Cồn ê ti-lích dùng cho phân tích: Ethanol absolute for analysis EMSUREđ ACS,ISO,Reag. Ph Eur, 2,5L/chai ( Giấy xác nhận khai báo HC 12-HKHOA 002 ) |
Cồn tinh luyện 96% V/V ở 15oC |
Ethanol - Cồn ê ti lich chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích 80% trở lên - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Ethanol - Cồn ê ti lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích 80% trở lên - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Ethanol, denat, for analysis, 5L,-#xA;Part No: E/0580/FP21 |
20821.296 ETHANOL-Cồn tinh luyện đã biến tính có hàm lượng >99%-Chai 1lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm-inv 4062983728- |
20821.321 ETHANOL-Cồn tinh luyện dã biến tính có hàm lượng >99%-Chai 2.5 lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm- inv 4062983728- |
Cồn ê ti-lích dùng cho phân tích: Ethanol absolute for analysis EMSUREđ ACS,ISO,Reag. Ph Eur, 2,5L/chai ( Giấy xác nhận khai báo HC 12-HKHOA 002 ) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 22:Đồ uống, rượu và giấm |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 22071000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 40 |
2019 | 40 |
2020 | 40 |
2021 | 40 |
2022 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25.5 |
2019 | 21.8 |
2020 | 18.2 |
2021 | 14.5 |
2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 36.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 33.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 26.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 33.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 26.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 23.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 36.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 22071000
Bạn đang xem mã HS 22071000: Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22071000: Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22071000: Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 18/12/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Xem chi tiết | ||
5 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 1:2015/BKHCN | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 6-3:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |