- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2704 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 6941/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu luyện thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4508/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Các bon dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4102/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm tăng hàm lượng các bon cho nước thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4096/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tăng các bon cho phôi thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 284/TB-TCHQ ngày 14/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than cốc luyện từ than đá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
Than coke luyện từ than đá dùng cho ngành công nghiệp luyện kim, cỡ hạt (6-25)mm: 95,1%; <6mm: 4,9%; C: 86,08%; độ ẩm 11,2%; S: 0.79%... (mã hs than coke luyện/ mã hs của than coke lu) |
Than cốc kích cỡ hạt 80-120 mm, Cacbon >85%, Lưu huỳnh > 2.5%, độ tro < 13%, độ bốc < 1.5%, độ ẩm < 10%, dùng để luyện Antimon... (mã hs than cốc kích c/ mã hs của than cốc kíc) |
THAN CỐC (FOUNDRY COKE) DÙNG LÀM CHÁT ĐỐT, HÀNG MỚI 100%... (mã hs than cốc found/ mã hs của than cốc fo) |
Than cốc luyện kim |
Than cốc được luyện từ than đá. |
Chất tăng các bon cho phôi thép. Thành phần chính là C≥90% (Than cốc luyện từ than đá). |
Chất làm tăng hàm lượng các bon cho nước thép, hàm lượng các bon (C≥92%). |
Chất tăng các bon. |
Than cốc luyện từ than đá, dạng cục tự nhiên, kích thước: 80-140mm, hàm lượng cacbon 85%, hàm lượng tro 12,5%, hàm lượng chất bốc 1,5%. |
Chất tăng các bon cho phôi thép. Thành phần chính là C≥90% (Than cốc luyện từ than đá). Than cốc được nhiệt luyện từ than antraxit. |
Chất làm tăng hàm lượng các bon cho nước thép (sử dụng trong công nghiệp luyện kim), hàm lượng các bon (C≥92%). Than cốc được nhiệt luyện từ than antraxit. |
Các bon dạng bột (chất tăng các bon), Mẫu là than antraxit đã nhiệt luyện, đã nghiền vỡ. Theo kết quả giám định: các chỉ tiêu phân tích tương tự chỉ tiêu phân tích của mặt hàng than cốc được nhiệt luyện từ than đá. |
Nguyên liệu luyện thép - Hạt than cốc luyện từ than đá, Carbon additive. Than cốc luyện từ than đá, dạng rắn. |
Bột than cốc - Coal coke powder ; (25 Kg/Bao) |
Chất làm tăng hàm lượng carbon phôi thép( than cốc luyện từ than đá, thành phần chính là C>= 92%) |
Nguyên liệu để luyện thép-Than cốc luyện từ than đá. Carbon Additive. F.C 90% min, ASH 10% max, V 1.9% max, S 0.5% max. Size: 1-3mm 90% Min |
Nguyên liệu luyện thép- Hạt than cốc Carbon Additive(c:90%min;Ash:8%max;Sulfur:0.4%max;H2O:1%max;Volatiles:2%max;Size:1-3mm90%min,0-0.2mm<3%) luyen tu than da |
Than cốc công nghiệp luiyện từ than đá.Hàm lượng cacbon C = 78-80% do Trung Quốc sản xuất. |
Than Cốc công nghiệp luyện từ than đá cac baon >80% |
Than cốc công nghiệp luyện từ than đá Các bon > 80 % |
Than cốc công nghiệp luyện từ than đá độ tro <16% độ bốc 4%cỡ hạt >=30mm bột<5% các bomn cố định 76-78%độ ẩm<16% |
Than cốc công nghiệp luyện từ than đá độ tro <16%, độ bốc <4% cỡ hạt>=30mm bột <5% các bon cố định 76 - 78% độ ẩm< 16% |
Than cốc công nghiệp luyện từ than đá hàm lượng các bon >80% |
Than cốc công nghiệp luyện từ than đá, Các bon > 80 % |
Than cốc hàm lượng cacbon<76%; S>5%; độ ẩm>15% |
Than cốc luyện từ đá - Recarburizer |
Than cốc luyện từ than đá (TQSX) Hàm lượng:C>=80%, Độ ẩm <=9% Hàm lượng:S<=0,6%, độ bốc <=1,5% Cỡ hạt từ 10mm-25mm>=95% |
Than cốc luyện từ than đá : C :76 - 80% ; cỡ hạt : 0,6 - 3 Cm do TQSX |
Than cốc luyện từ than đá ; C 76-80% ; Độ ẩm :<= 12% : Cỡ hạt : 0,6 - 3 Cm ; Do TQ SX |
Than cốc luyện từ than đá C 70 %+ -2, Cỡ hạt từ 5 đến 90mm >=95%thuỷ phần<=10%, độ bốc2-3%,độ tro10 đến 15%,S <=1,5%( Do TQSX) |
Than cốc luyện từ than đá C 80 %+ -2, Cỡ hạt từ 5 đến 90mm >=95%thuỷ phần<=10%, độ bốc2-3%,độ tro10 đến 15%,S <=1,5%( Do TQSX) |
Than cốc luyện từ than đá C.=70%, độ tro <=24%, S<=0,9%, độ ẩm <=12%, độ bốc <=18%, TQSX |
Than cốc luyện từ than đá C.>=70%, độ tro <=24%, S<=0,9%, độ ẩm<=12%, độ bốc<=1,8%, cỡ hạt 1-3Cm , TQSX |
Than cốc luyện từ than đá C:76-80%, cỡ hạt 0,6-3Cm>=95%, TQSX |
Than cốc luyện từ than đá C>=70%, độ ẩm =<12%, chất bốc =<3%, cỡ hạt 5-30mm>=95%, TQSX |
Than cốc luyện từ than đá do Trung Quốc sản xuất hàm lượng cacbon >=80% |
Than cốc luyện từ than đá do trung quốc sản xuất, hàng đóng bao 40-50kg/ba;: C >= 70% + - 2%; cỡ hạt 5-90mm >= 95%; thuỷ phần <= 10%; độ bốc 2-3%; độ tro 10-15%; S .= 1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàm lượng các bon >=80% |
Than cốc luyện từ than đa hàm lượng các bon 78-80% |
Than cốc luyện từ than đá hàm lượng các bon 78-80% |
Than cốc luyện từ than đá hàm lượng cacbon C<=1,5%, độ ẩm<=12%, độ bốc<=3%, cỡ hạt 5-30mm>=95% do TQSX |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đóng bao 40-50kg/bao, C70%= + -2% cỡ hạt(5-90)mm>=95%thuỷ phần <=10% độ bốc2-3% độ tro10-15%.S<=1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đươc đóng trong bao từ 40 - 50kg/bao .C: 70% + - 2% cỡ hạt:( 5 -90)mm >= 95%thuỷ phần <=10%. Độ bốc:2 -3%.Độ tro: 10 -15%. S<= 1,5% |
Than cốc luỵên từ than đá, C: 70 - 80%, cõ hạt 0.6-3cm>=95%, độ ẩm =<12% |
than cốc luyện từ than đá, C: 76-80%, độ ẩm =<12%, cỡ hạt 0 .6-3Cm, |
Than cốc luyện từ than đá, C:70%-80%, cỡ hạt 5-25mm>=95%. TQSX |
Than cốc luyện từ than đá, C:76-80%, cỡ hạt 0.6-3CM>=95%, độ ẩm =<12%; TQSX |
Than cốc luyện từ than đá, C>=70% =2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bốc 2-3%, độ tro 10-15%, S=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đá, C>=70%, độ tro =<24%, S=<0.9%, độ ẩm =<12%, độ bốc =<1,8%, cõ hạt 1-3cm, đóng bao từ 45-50kg/bao |
Than cốc luỵên từ than đá, đóng bao 40 - 50kg/bao, C>=80%+-2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bốc 2-3%, độ tro 10-15%, s=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đá, hàm lượng C; 70% - 80% (+-2%), cõ hạt (5-25)mm>=95%. TQSX |
Than cốc luyện từ than đá, hàm lượng C=>80%, độ ẩm 95, S=<0,6%, độ bốc 1.5%, cõ hạt từ 10mm-25mm>=95% |
Than cốc luyện từ than đá, hàm lượng C>+80%, độ ẩm =<9%, hàm lượng S=<0.6%, độ bốc =<1.5%, cõ hạt 10mm-25mm>=95% |
Than cốc luyện từ than đá, hàng cục rời đóng bao 40-50kg/bao C>=80%, cỡ hạt 5-25mm>=95% thuỷ phấn <=10%, độ bốc 2-3% độ tro 10-15%, S<=1,5%, bột <= 5% (TQSX) |
Than cốc luyện từ than đá, hàng cục rời, đóng bao 40 - 50kg/bao, C>=80%+-2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bỗố2-3%, độ tro 10-15%, s=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đádùng trong công nghiệp luyện kim, kích cỡ cục (30-80)mm,các bon =84% Độ tro = 14%,Chất bốc= 1,6%, Độ ẩm= 6%,lưu huỳnh=0,6%( Hàng chưa qua sử dụng ) |
Than nửa cốc luyện từ than đá thành phần C>=85% hiệu chữ trung quốc hàng mới 100% |
Than cốc luyện từ than đá do trung quốc sản xuất, hàng đóng bao 40-50kg/ba;: C >= 70% + - 2%; cỡ hạt 5-90mm >= 95%; thuỷ phần <= 10%; độ bốc 2-3%; độ tro 10-15%; S .= 1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đóng bao 40-50kg/bao, C70%= + -2% cỡ hạt(5-90)mm>=95%thuỷ phần <=10% độ bốc2-3% độ tro10-15%.S<=1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đươc đóng trong bao từ 40 - 50kg/bao .C: 70% + - 2% cỡ hạt:( 5 -90)mm >= 95%thuỷ phần <=10%. Độ bốc:2 -3%.Độ tro: 10 -15%. S<= 1,5% |
Than cốc luỵên từ than đá, đóng bao 40 - 50kg/bao, C>=80%+-2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bốc 2-3%, độ tro 10-15%, s=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đá, hàng cục rời đóng bao 40-50kg/bao C>=80%, cỡ hạt 5-25mm>=95% thuỷ phấn <=10%, độ bốc 2-3% độ tro 10-15%, S<=1,5%, bột <= 5% (TQSX) |
Than cốc luyện từ than đá, hàng cục rời, đóng bao 40 - 50kg/bao, C>=80%+-2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bỗố2-3%, độ tro 10-15%, s=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đá C 70 %+ -2, Cỡ hạt từ 5 đến 90mm >=95%thuỷ phần<=10%, độ bốc2-3%,độ tro10 đến 15%,S <=1,5%( Do TQSX) |
Than cốc luyện từ than đá C.=70%, độ tro <=24%, S<=0,9%, độ ẩm <=12%, độ bốc <=18%, TQSX |
Than cốc luyện từ than đá C.>=70%, độ tro <=24%, S<=0,9%, độ ẩm<=12%, độ bốc<=1,8%, cỡ hạt 1-3Cm , TQSX |
Than cốc luyện từ than đá C>=70%, độ ẩm =<12%, chất bốc =<3%, cỡ hạt 5-30mm>=95%, TQSX |
Than cốc luyện từ than đá do trung quốc sản xuất, hàng đóng bao 40-50kg/ba;: C >= 70% + - 2%; cỡ hạt 5-90mm >= 95%; thuỷ phần <= 10%; độ bốc 2-3%; độ tro 10-15%; S .= 1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đóng bao 40-50kg/bao, C70%= + -2% cỡ hạt(5-90)mm>=95%thuỷ phần <=10% độ bốc2-3% độ tro10-15%.S<=1,5% |
Than cốc luyện từ than đá hàng cục rời đươc đóng trong bao từ 40 - 50kg/bao .C: 70% + - 2% cỡ hạt:( 5 -90)mm >= 95%thuỷ phần <=10%. Độ bốc:2 -3%.Độ tro: 10 -15%. S<= 1,5% |
Than cốc luỵên từ than đá, C: 70 - 80%, cõ hạt 0.6-3cm>=95%, độ ẩm =<12% |
Than cốc luyện từ than đá, C:70%-80%, cỡ hạt 5-25mm>=95%. TQSX |
Than cốc luyện từ than đá, C>=70% =2%, cõ hạt 5-90mm>=95%, thuỷ phần =<10%, độ bốc 2-3%, độ tro 10-15%, S=<1,5% |
Than cốc luyện từ than đá, C>=70%, độ tro =<24%, S=<0.9%, độ ẩm =<12%, độ bốc =<1,8%, cõ hạt 1-3cm, đóng bao từ 45-50kg/bao |
Than cốc luyện từ than đá, hàm lượng C; 70% - 80% (+-2%), cõ hạt (5-25)mm>=95%. TQSX |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Bạn đang xem mã HS 27040010: Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27040010: Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27040010: Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
Đang cập nhật...