- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
- 271012 - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86);b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86);
c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.
SEN description
For the purposes of heading 27.10:a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method);
b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1922/TB-TCHQ ngày 10/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hóa chất dung môi dùng để chạy máy tạo môi trường trích li dầu thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14821/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân nhóm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải, dầu nhẹ và các chế phẩm dung môi nhẹ khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14724/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14723/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14722/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số đối với GP Cleaner N (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
Dung môi hỗ trợ chế biến thực phẩm EXXSOL HEXANE FLUID BULK (có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng). Hàng mới 100%. Số batch: 20299753, SV30021916. HSD: 14/12/2020 *... (mã hs dung môi hỗ trợ/ mã hs của dung môi hỗ) |
Nước xử lý P039 (thành phần: refined solvent heavy naphtha (cas:64742-49-0): 70-90%, methylcyclohexane (cas: 108-87-2):10-30%)... (mã hs nước xử lý p039/ mã hs của nước xử lý p) |
Chế phẩm dầu bôi trơn có thành phần cơ bản > 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (200 lít/thùng,). METAL WORKING OILS NK-A. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu bô/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt sản phẩm/ ACTREL 3356L (206 L/drum)... (mã hs chế phẩm làm sạ/ mã hs của chế phẩm làm) |
NLSX KEO: CYCLO-HEXANE (Dung môi nhẹ có nguồn gốc từ dầu mỏ có thành phần là Xyclohexan và methyl xyclopentan)(KQGĐ: 4431/TB-TCHQ-23/05/2016)(Đã kiểm hóa tại TK 102698868901/A12)(183989)(CAS 110-82-7)... (mã hs nlsx keo cyclo/ mã hs của nlsx keo cy) |
Dung môi solvent Isopar G Fluid,HĐ KNQ:IKS/19012/KNQTL2-CH,TK nhập:102946597240/24.10.2019, hàng mới 100%,CTHH:C11H24 C13H28... (mã hs dung môi solven/ mã hs của dung môi sol) |
Dung môi ACTREL 3356 L dùng để tẩy rửa, làm từ Isoparaffinic Hydrocarbon,(t.lệ phần tử chất thơm dưới 1% tính theo trọng lượng,hàm lượng dầu mỏ trên70%),dùng cho ngành c.nghiệp,mới100%... (mã hs dung môi actrel/ mã hs của dung môi act) |
Dung môi dùng trong ngành sơn ISOPAR L FLUID BULK (tỉ lệ phần tử chất thơm dưới 1% tính theo trọng lượng),dùng trong các ngành công nghiệp. Mã CAS: 64742-48-9. Hàng mới 100%.*... (mã hs dung môi dùng t/ mã hs của dung môi dùn) |
EXXSOL HEXANE FLUID BULK:Dung môi hữu cơ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới1% tính theo trọng lượng,dùng làm chất hỗ trợ chế biến sd trong sx hương liệu & dầu phẩm,nsx:22/12/2019; hsd:1 năm, mới 100%... (mã hs exxsol hexane f/ mã hs của exxsol hexan) |
Dung môi Z-G3 (200 lít/ drum), thành phần Isoparaffin 90-99%, Lauric acid 1-10% (Hàm lượng dầu mỏ > 70% theo trọng lượng)... (mã hs dung môi zg3/ mã hs của dung môi zg) |
Dung môi hữu cơ isopar E (có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phận đoạn dầu nhẹ, có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%; tên HH: Isoparaffinic hydrocarbon... (mã hs dung môi hữu cơ/ mã hs của dung môi hữu) |
Honasol 1100- dung môi có nguồn gốc từ dầu mỏ (nguyen lieu san xuat keo).... (mã hs honasol 1100 d/ mã hs của honasol 1100) |
Nước rửa hàng hóa (Actrel 3356L Fluid) (209L/DRUM)... (mã hs nước rửa hàng h/ mã hs của nước rửa hàn) |
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon thuộc phân đoạn dầu nhẹ có nguồn gốc từ dầu mỏ (CACTUS SOLVENT R5N (1 Thùng200 lít)... (mã hs hỗn hợp dung mô/ mã hs của hỗn hợp dung) |
Dung môi pha sơn No.4 (15kg/can)... (mã hs dung môi pha sơ/ mã hs của dung môi pha) |
Dung môi dầu nhẹ tẩy rửa BASESOLVENT 21 (200 lít/ phuy) (PCE~ Phuy)... (mã hs dung môi dầu nh/ mã hs của dung môi dầu) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại FCCO Clean M200 LB (12 can/hộp), hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm làm sạ/ mã hs của chế phẩm làm) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 297 (140kg/kiện)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Dung môi EXXSOL HEXANE FLUID BULK... (mã hs dung môi exxsol/ mã hs của dung môi exx) |
Chất tẩy Naptha (Cleaning Naphtha)... (mã hs chất tẩy naptha/ mã hs của chất tẩy nap) |
EXXSOL DSP 80/100 (Dung môi nhẹ khác, dùng trong ngành công nghiệp sơn), 135kg/ phuy. Hàng mới 100%... (mã hs exxsol dsp 80/1/ mã hs của exxsol dsp 8) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại (FCCO CLEAN M200 LB) dạng xịt, (hỗn hợp dung môi thuộc phân đoạn dầu nhẹ và hỗn hợp khí dầu mỏ propan,isobuten, butan) 12 can/hộp, 591,4 ml/can, hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Dung môi S97... (mã hs dung môi s97/ mã hs của dung môi s97) |
Chất tẩy rửa Isopar.L... (mã hs chất tẩy rửa is/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất làm sạch LOCTITE BONDACE 233NR-2 13KG... (mã hs chất làm sạch l/ mã hs của chất làm sạc) |
Dung dịch chất làm sạch dầu mỡ dạng bình xịt |
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon chứa trên 70% khối lượng có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nhẹ, dùng để làm sạch dầu mỡ, dạng bình xịt bằng thép, dung tích 840ml. |
Dung dịch chất làm sạch dầu mỡ dạng bình xịt. Mã sản phẩm ALP-BPSJ, dung tích 840ml |
GP Cleaner N |
GP Cleaner C-Y |
GP Cleaner |
Solvent Ctsol. |
N-hexane (purity min 63%). |
GP Cleaner N (mục 2).Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại.Thành phần: Dung môi nhẹ, thành phần: n-butane, propane, 2,4-dimethyl hexane, 2-methyl heptane, 2,3,3-trimethyl pentane, 3-methyl pentane ... đựng trong chai dung tích 500ml/chai.Công dụng: Làm sạch bề mặt kim loại.Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại |
GP Cleaner C-Y (mục 3)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại. Thành phần: Dung môi nhẹ, thành phần gồm: propane, isobutane, 2,2- dimethyl butane, n-butane, 3-methyl pentaneiso hexane, 3,3-dimethyl hexane, hexane ... đựng trong chai dung tích 500ml/chai.Công dụng: Làm sạch bề mặt kim loại.Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại |
GP Cleaner (mục 4)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại.Thành phần: Dung môi nhẹ, thành phần gồm: n-heptan và propan, đựng trong chai dung tích 500ml/chai. Công dụng: Làm sạch bề mặt kim loại. Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại |
Phân nhóm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải, dầu nhẹ và các chế phẩm dung môi nhẹ khác - Solvent Ctsol.Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nhẹ, thành phần gồm pentan, 1,3-dimethylcyclopentane, heptane, cyclohaxane, methylcyclopentane, nonane,..., dạng lỏng. |
N-Hexane (Exsol Hexane, C6H14) hóa chất dung môi dùng để chạy máy tạo môi trường trích li dầu thực vật. Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6 (metylpentan, hexane, cyclohexane, metylcyclopentan) có nguồn gốc từ dầu mỏ, có điểm sôi đầu và cuối trong khoảng 67 đến 69°C, tại 69°C thu được 98% theo thể tích. Dùng làm dung môi để chạy máy tạo môi trường trích li dầu thực vật. |
CYCLO-HEXANE (Hổn hợp các hydrocacbon mạch vòng )(1-29-0211-000) |
Dung môi dùng cho sản xuất cao su Rubber Solvent ( chế phẩm có chứa hàm lượng dầu mỏ trên 70% khối lượng ) |
Dung môi gốc dầu khoáng - M6 ( 1000 lit/Cai) |
Dung môi khác AK350 Fade-out thinner |
Dung môi làm sạch (Dry clearning solvent D2000) sử dụng trong giặt tẩy đóng gói 156kgs/thùng. Hàng mới 100% |
Dung môi nhẹ AK350 B5LT FADE OUT THINNER |
dung môi rửa khuôn (eo cleaner c) (18L/thùng) |
Dung môi tẩy rửa dầu mỡ có nguồn gốc từ dầu nhẹ (clean cleaning solvent ) Thùng 200 lít |
Dung môi tẩy rửa dầu mỡ có nguồn gốc từ dầu nhẹ (Clean Cleaning Solvent) 200 Lít /Thùng, hàng mới 100% |
HEXANE POLYMER ( Dung moi khac- nhieu cong dung ) |
Hóa chất Cyclopentane - Dung môi khác ( dầu nhẹ và các chế phẩm -dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ) Dùng làm chất cách nhiệt trong sản xuất Tủ Lạnh ). |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Ltr/Drum (Molychem 701). Hàng mới 100% |
Hóa chất hữu cơ dùng trong công nghiệp: HEXANE POLYMER (dung môi khác, nhiều công dụng) |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Petroleum ether 40-60°C, for analysis, 1L, Part No: P/1760/15 |
Iso-heptane(Dung môi từ dầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm lớn hơn 1%)(1-29-0211-001) |
MEGACLEAN Z60 - 1L POLY (Hổn hợp dung môi hữu cơ hydrocacbon mạch thẳng phân đoạn nhẹ) |
MEGAWASH A60 (VN) - 20L POLY (Hổn hợp dung môi hữu cơ hydrocacbon mạch thẳng phân đoạn nhẹ) |
Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa: PENTANE (Dung môi khác - Dầu có nguồn góc từ dầu mỏ) - Mới 100% |
Nguyên liệu SX mực in: Dung môi cho mực in offset E: EXXPRINT T 82A |
nguyên vật liệu dùng lắp ráp xe ôtô - hoá chất bôI trơn -LUBRICANT (DAPHNE ALPHA CLEANER M ) (20lit/can) |
PENTANE ( Dung môi khác - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ ) (Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa) |
Vật tư tiêu hao: Dung môi làm mát động cơ (bình 20L), Part No: 4330148 |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Ltr/Drum (Molychem 701). Hàng mới 100% |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Petroleum ether 40-60°C, for analysis, 1L, Part No: P/1760/15 |
MEGACLEAN Z60 - 1L POLY (Hổn hợp dung môi hữu cơ hydrocacbon mạch thẳng phân đoạn nhẹ) |
MEGAWASH A60 (VN) - 20L POLY (Hổn hợp dung môi hữu cơ hydrocacbon mạch thẳng phân đoạn nhẹ) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101260 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
4,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 8 |
2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13.2 |
2019 | 11.7 |
2020 | 10.2 |
2021 | 8.8 |
2022 | 7.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16 |
01/01/2022-31/12/2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101260
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16 |
01/01/2022-31/12/2022 | 14 |
Diễn biến thuế suất
- 2020
- 2021
- 2022
- 2018
- 2019
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101260
Bạn đang xem mã HS 27101260: Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101260: Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101260: Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 27 | 27075000 | Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
2 | Phần VI | Chương 34 | 34029019 | Loại khác |