cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Fursultiamine-Hàm lượng: 99.8%-Nguyên liệu sản xuất thuốc... (mã hs fursultiamineh/ mã hs của fursultiamin)
Nguyên Liệu Hóa Dược Làm Thuốc: Quetiapine Fumarate, USP 41, Batch no: QF0531219, NSX:12/2019, HD:11/2022, NSX: NIFTY LABS PVT LTD- INDIA... (mã hs nguyên liệu hóa/ mã hs của nguyên liệu)
Hóa chất làm ổn định cao su (Hợp chất 4,4 dithiodimorpholine) ANTIOXIDANT- VULNOC R (Kết quả PTPL số 1304/TCHQ-PTPLMB)... (mã hs hóa chất làm ổn/ mã hs của hóa chất làm)
PURIFIED PLASMID DNA SAMPLE, TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM, HÀNG MẪU,KÈM GIẤY PHÉP SỐ 9471/QLD-KD NGÀY 29.05.2018... (mã hs purified plasmi/ mã hs của purified pla)
Acesulfame-K (Phụ gia thực phẩm) CAS: 33665-90-6; CT: C4H5NO4S;Số lô: 201911302;(NSX:30/11/2019;HSD:2 năm)... (mã hs acesulfamek p/ mã hs của acesulfamek)
Nguyên liệu Lovastatin... (mã hs nguyên liệu lov/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Lisinopril Dihydrate... (mã hs nguyên liệu lis/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Piroxicam (micronised)... (mã hs nguyên liệu pir/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Diltiazem Hydrochloride... (mã hs nguyên liệu dil/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Acesulfame Potassium Grade C (Sunett(Acesulfame K) pharma, Acesulfame Potassium Salt)... (mã hs nguyên liệu ace/ mã hs của nguyên liệu)
Hóa chất xử lý nước GREEN SX 800 (Isothiazol)... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử)
Chất tạo ngọt Acesulfame K
Sulfolane
Chất xúc tác phản ứng dùng trong công nghiệp SX sơn IRGACURE 907
Sulfolane (hay Tetrahydrothiophene 1,1-dioxide) là hợp chất lưu huỳnh hữu cơ và cũng là hợp chất dị vòng chứa vòng Thiophen
2-methyl-1-(4-(methylthio)phenyl)-2- morpholinopropanone-1.
Chất xúc tác phản ứng dùng trong công nghiệp SX sơn IRGACURE 907 - Là hợp chất 2-methyl-1-[4-(methylthio)phenyl]-2- morpholinopropanone-1. Hàng mới 100%
Azacitidin
Cyclophosphamide
Cytarabine
Everolimus
Gefitinib
Gemcitabine
Ifosfamide
Octreotide
Pipercuronium
Ribavirin
Tacrolimus
Talniflumate
Zidovudine
Nifuratel. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Nimorazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Oritavancin. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Teicoplanin. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Acemetacin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Acid Tiaprofenic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Adenosine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Alfuzosin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Amorolfin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Aprotinin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Brivudin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Citicoline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Clopidogrel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Corifollitropin alfa. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Didanosine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Diltiazem. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dinatri adenosine triphosphat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dinatri Inosin Monophosphate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dothiepin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Doxazosin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Doxifluridine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Efavirenz. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Emtricitabin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Eprosartan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Etifoxine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Etodolac. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fenspirine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Flavoxate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Flupentixol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Follitropin alfa. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ketotifene. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Leflunomide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lovastain. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Moclobemide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nefopam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Paliperidone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Paroxetine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pipazetate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pirenoxine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Piribedil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Piroxicam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pizotifene. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Policresulen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Posaconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Prasugrel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pyrantel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Quetiapine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ribosomal. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Risperidone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Stavudine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tadalafil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tazarotene. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Telbivudine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tenoxicam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Terazosin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tianeptine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ticlopidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Timolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tizanidin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Zafirlukast. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Zalcitabine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Zuclopenthixol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y - OXOLINIC ACID. Nhà sx: Hubei Longxiang Pharmaceutical Co., Ltd. Hàng mới 100%.
Sulfolane Queous (C4H8O2S), sử dụng cho việc lọc dầu
Ofloxacin USP38
N,N-methylenebismorpholine, làm phụ gia có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm cho dầu nhờn, AD-1222. Hàng mới 100%
Oxolinic acid.
Axit oxolinic, dạng bột. Nhà sản xuất: Hubei Longxiang Pharmaceutical Co., Ltd.
Sulfolane (hay Tetrahydrothiophene 1,1-dioxide).
Ofloxacin, dạng bột.
Dung dịch N,N-methylenebismorpholine.
Emtricitabine
Tizanidine Hydrochloride
 Tadalafil
Emtricitabine (C8H10FN3O3S)
Emtricitabine
Tizanidine Hydrochloride - nguyên liệu sản xuất thuốc, hàm lượng 99,5%.
Mẫu là Tizanidine Hydrochloride, dạng bột
 Tadalafil (nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 99.8%; Tadalafil, dạng bột
1,4-BUTANESULTONE FOR SYNTHESIS hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
1-Benzothiophene for synthesis hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
3-BROMOTHIOPHENE FOR SYNTHESIS
6-(FURFURYLAMINO)PURINE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
Acesulfame K (hỗn hợp chất tạo ngọt dùng cho thực phẩm, 20kg/bao)
ACESULFAME-K (Nguyên liệu dược) Lot: 20120226; Date: 2015
ACESULFAME-K BP98 (tá dược dùng trong sx thuốc tân dược); Batch: 20120226; Date: 02/2012-02/2015; Sx: Oino International Group - Ltd. China
Adenosine Disodium Triphosphate CP2010 (Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Hạn dùng:01/2012 - 01/2014; Sản xuất: Kaiping Genuine - China
Bromcresol green C21H14O5Br4S(Dùng trong thí nghiệm) 10g/chai
BROMOCRESOL GREEN CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
BROMOCRESOL GREEN SODIUM SALT CHấT CHỉ THị HòA TAN TRONG NƯớC ACS
Bromocresol purple C21H16Br2O5S(Dùng trong thí nghiệm) 10g/chai
BROMOCRESOL PURPLE CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
Bromophenol blue C19H10O5Br4S(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai
BROMOPHENOL BLUE CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
Bromothymol blue C27H28Br2O5S(Dùng trong thí nghiệm) 10g/chai
BROMOTHYMOL BLUE CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
Chất hữu cơ dạng tinh thể dùng trong công nghiệp: Acesulfame-K,Packing:20 Kg/Drum,Hàng mới 100%
Chất tạo ngọt thực phẩm - ACESULFAME K
Chất tạo ngọt thực phẩm - ACESULFAME K (FCCIV)
Chất tạo ngọt thực phẩm - ACESULFAME K (FCCV)
Chất thử chuẩn B-Nicotinamide adenine dinucleotide, reduced dipotassium salt (NADH)
Chất thử dùng phòng TN, Bromocresol Purple for microscopy, 5g/lọ
CLOPIDOGREL BISULFATE FORM-1. USP29. TC = 02drum. Dong nhat 25Kgs/drum. GW = 57.50Kgs. Nguyen lieu duoc . NSX: 02/2012 - HD: 01/2014
CRESOL RED INDICATOR REAG. PH EUR hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
Dạng nguyên liệu sản xuất thuốc trừ cỏ-Fenoxaprop-P-Ethyl (min 88%)
Dibenzothiophene for synthesis hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
Dithio Dimorpholine(DTDM),dùng cho sản xuất cao su
Hóa chất Bromocresol green (C21H14Br4O5S) 10g/chai
Hóa chất Bromothymol blue (C27H28Br2O5S) 10g/chai
Hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm bằng cao su (chất xúc tác cao su) Dithio Dimorpholine (DTDM)
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31742-250MG LEVAMISOL HYDROCHLORIDE VETRANAL, 250
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 33703-100MG-R Ofloxacin, Vetranal
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45642-250MG PROPICONAZOLE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : A3656-5MG 5-AZA-2-DEOXYCYTIDINE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : Deoxiribonucleotide = dNTP (EAV-Probe)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : G8377-500MG GUANOSINE 5-MONOPHOSPHATE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : G8877-10MG GUANOSINE 5-TRIPHOSPHATE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : P3532-5G PHENOL RED
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : P3532-5G PHENOL RED FREE ACID CELL CULTURE*TESTED
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : P4272-5G 3-2-PYRIDYL-5-6-BIS-2-FURYL
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : T1895-1G THYMIDINE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : T5625-1G (±)-ALPHA-LIPOIC ACID
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, HEMATIN PORCINE, 1g, mã hàng: H3281
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Bromocresol green, pure, indicator grade, 1GR, Part No: B/4320/43
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Chloramine-T, Sodium salt, extra pure, 250GR, SLR, Part No: C/4320/50
Hợp chất 4,4 dithiodimorpholine Vulnoc R
Hợp chất 4-Nitrophenyl -D-glucuronide (pNPG) dùng trong phòng thí nghiệm sinh học, dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hoá, 1G/Chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN.
Hợp chất dị vòng ( Chất tạo ngọt) TOO3N VITASWEET ACESULFAME K Dùg làm phụ gia thực phẩm, hàng mới 100%
Hợp chất dị vòng (Bromophenol blue) dùng trong phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học, dùng làm chất thử cho phản ứng sinh hóa. 25G/chai.
Hợp chất dị vòng khác DTDM
HOSTAVIN N30 PILLS ( Muối của axit Nucleic dùng trong ngành nhựa)
I=G (DISODIUM 5-INISINATE 50% & DISODIUM 5 GUANALATE 50%-Phụ gia thực phẩm)
Inert (Isoxadifen-ethyl) hợp chất dị vòng (hóa chất hữu cơ) - dùng trong sản xuất thuốc BVTV
KETOCONAZOLE - USP28. TC 20drums. dong nhat 25Kgs/drum. GW = 557.55Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 01/2017.
M-CRESOL PURPLE CHấT CHỉ THị
METHYLTHYMOL BLUE SODIUM SALT METAL CHấT CHỉ THị
Nguyên liệu cho sản xuất thực phẩm chức năng ALPHA LIPOIC ACID ( THIOCTIC ACID ), 25 kg/thùng, dạng bột tinh thể màu vàng, mới 100%
Nguyên Liệu Dược : Adenosine Disodium Triphosphate CP2005. Batch no : 111104. Hạn dùng : 11/2013
Nguyên Liệu Dược : TENOXICAM INJ. Batch no : TNX2011014. Hạn dùng : 11/2014
Nguyên Liệu Dược : TENOXICAM. Batch no : TNX2011012. Hạn dùng : 10/2014
Nguyên liệu dược CLOPIDOGREL BISULFATE FORM I, Batch : 010112, Mfg : 01/2012, Exp : 12/2013
NGUYêN LIệU DượC: KETOCANAZOLE ( KETOCANAZOLE). DATE: 2015
Nguyên liệu làm thuốc Cytidine-5-Disodium monophosphate. GPNK số 4378/QLD-KD Nhà SX Ningbo Honor Chemtech Co., Ltd. Số lô 120306 NSX 06/03/2012 HSD 05/03/2012
Nguyên liệu làm thuốc Uridine-5-Disodium monophosphate. GPNK số 4378/QLD-KD Nhà SX Ningbo Honor Chemtech Co., Ltd. Số lô 120307 NSX 07/03/2012 HSD 06/03/2012
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: hợp chất dị vòng OXOLINATE DE SODIUM 1H2O, HSD 05/2013.
Nguyên liệu sản xuất thuốc: CLOPIDOGREL BISULFATE. Lot: CLOPI/11100019. NSX: 10/2011 - HD: 09/2013.
Nguyên liệu sản xuất thuốc: RIBAVIRIN Lot: 02111205. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014.
Nguyên liệu sx tân dược : ACESULFAME-K USP31. Drum 20kg. Lô: 20120203. NSX: 03/2012. HD : 02/2015.
Nguyên liệu sx tân dược: ACESULFAME-K EP5, Lot: 20120309, SX: 03/2012, HD: 03/2015, NSX: Hugestone Enterprise Co., Ltd. - China.
Nguyên liệu sx thuốc (KETOCONAZOLE USP24-33 )
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Zidovudine
PHENOL RED CHấT CHỉ THị ACS
Phenol red sodium salt indicator ACS
Phụ gia dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: ACESULFAME K (FOOD GRADE). Hàng mới 100%.
Phụ gia thực phẩm : ACESULFAME-K (chất tạo ngọt dùng trong thực phẩm), hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc
Phụ gia thực phẩm : Chất tạo ngọt ACESULFAME K
Phụ gia thực phẩm : Hợp chất Acesulfame K dùng trong ngành thực phẩm . 25 Kgs / Thùng . Hàng mới 100%
THYMOL BLUE CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
VITASWEET ACESULFAME K ( ACK-Phụ gia thực phẩm)
XYLENOL ORANGE TETRASODIUM SALT METAL CHấT CHỉ THị ACS,REAG. PH EUR
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ