- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2936 - Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hòa tan trong các dung môi khác nhưng sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzymes (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro- halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro- sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hay nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức ôxy” được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxy hữu cơ đặc trưng).
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon - kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hoá (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hay một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemically defined organic compounds, whether or not containing impurities;
(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);
(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemically defined;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;
(e) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(f) The products mentioned in (a), (b), (c), (d) or (e) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(g) The products mentioned in (a), (b), (c), (d), (e) or (f) above with an added anti-dusting agent or a colouring or odoriferous substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(h) The following products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.
2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;
(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);
(c) Methane or propane (heading 27.11);
(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;
(e) Immunological products of heading 30.02;
(f) Urea (heading 31.02 or 31.05);
(g) Colouring matter of vegetable or animal origin (heading 32.03), synthetic organic colouring matter, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring matter put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);
(h) Enzymes (heading 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquefied-gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 (heading 36.06);
(k) Products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire- extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or
(l) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).
3. Goods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be classified in that one of those headings which occurs last in numerical order.
4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.
Nitro or nitroso groups are not to be taken as “nitrogen-functions” for the purpose of heading 29.29.
For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, “oxygen- function” is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen-containing groups) referred to in headings 29.05 to 29.20.
5. (A) The esters of acid-function organic compounds of sub-Chapters I to VII with organic compounds of these sub-Chapters are to be classified with that compound which is classified in the heading which occurs last in numerical order in these sub-Chapters.
(B) Esters of ethyl alcohol with acid-function organic compounds of sub- Chapters I to VII are to be classified in the same heading as the corresponding acid-function compounds.
(C) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:
(1) Inorganic salts of organic compounds such as acid-, phenol- or enol-function compounds or organic bases, of sub-Chapters I to X or heading 29.42, are to be classified in the heading appropriate to the organic compound;
(2) Salts formed between organic compounds of sub-Chapters I to X or heading 29.42 are to be classified in the heading appropriate to the base or to the acid (including phenol- or enol- function compounds) from which they are formed, whichever occurs last in numerical order in the Chapter; and
(3) Co-ordination compounds, other than products classifiable in sub- Chapter XI or heading 29.41, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order in Chapter 29, among those appropriate to the fragments formed by “cleaving” of all metal bonds, other than metal- carbon bonds.
(D) Metal alcoholates are to be classified in the same heading as the corresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).
(E) Halides of carboxylic acids are to be classified in the same heading as the corresponding acids.
6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non-metals or of metals (such as sulphur, arsenic or lead) directly linked to carbon atoms.
Heading 29.30 (organo-sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo-inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).
7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a three- membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or of thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids, or imides of polybasic acids.
These provisions apply only when the ring- position hetero-atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.
8. For the purposes of heading 29.37:
(a) the term “hormones” includes hormone- releasing or hormone- stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti- hormones);
(b) the expression “used primarily as hormones” applies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal effect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be classified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specifically covered by any other subheading and that there is no residual subheading named “Other” in the series of subheadings concerned.
2. Note 3 to Chapter 29 does not apply to the subheadings of this Chapter.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 3985/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
ROVIMIX FOLIC 80 SD: Folic Acid (Vitamin B9)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Hàm lượng Folic acid 84.6%... (mã hs rovimix folic 8/ mã hs của rovimix foli) |
Thực phẩm bổ sung Vitamin LQ Liquid Health Supplements (Joint care), hạn sử dụng tháng 9 năm 2020, NSX: Nutraformis limited, hàng quà tặng, dùng cho cá nhân... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
Vitamin D3 500- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%... (mã hs vitamin d3 500/ mã hs của vitamin d3 5) |
VITAMIN D3 500: Nguyên liệu cung cấp Vitamin D3 cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. Lot No: CHM19112001 (28.11.2019-27.11.2021). Thành phần không có nguồn gốc động vật... (mã hs vitamin d3 500/ mã hs của vitamin d3 5) |
Hóa chất Thiamine disulfide phosphate, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất thiami/ mã hs của hóa chất thi) |
Nguyên liệu dùng để sx Thuốc-Niacinamide, NSX: 04/2019; HSD: 04/2022. Lot OP11904011... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu thực phẩm: D-BIOTIN USP/ EP, batch lot: VH1909001, (2 kg/carton). Nsx:Zhejiang NHU Pharmaceutical Co., Ltd. Ngày xs:08/09/2019- hạn sd:07/09/2022. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Vitamin D3 500 WD- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%- NSX: Kingdomway, HSD: 21/03/2021... (mã hs vitamin d3 500/ mã hs của vitamin d3 5) |
Vitamin VD111/VB111-Bổ sung Vitamin cho gia cầm-25kg/bag... (mã hs vitamin vd111/v/ mã hs của vitamin vd11) |
Vitamin VD902/VB902-Bổ sung Vitamin cho gia súc-25kg/bag... (mã hs vitamin vd902/v/ mã hs của vitamin vd90) |
Vitamin VD921/VB921-Bổ sung Vitamin cho gia súc-25kg/bag... (mã hs vitamin vd921/v/ mã hs của vitamin vd92) |
Vitamin VD951/VB951-Bổ sung Vitamin cho gia súc-25kg/bag... (mã hs vitamin vd951/v/ mã hs của vitamin vd95) |
Nguyên liệu Ascorbic Acid... (mã hs nguyên liệu asc/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu thực phẩm: Vitamin B3 (Niacinamide). 25KG/Thùng. Batch lot: B1903-NIA052R. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Ltd, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Vitamin D3 500- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- NSX: Weishi- HSD: 27/10/2021... (mã hs vitamin d3 500/ mã hs của vitamin d3 5) |
Cuxavit Biotin 2% (Vitamin H)- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%- NSX: Kaesler- HSD: 01/2021... (mã hs cuxavit biotin/ mã hs của cuxavit biot) |
Menadione Sodium Bisulfite (Vitamin K3)- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%- NSX: Vanetta- HSD: 29/05/2021... (mã hs menadione sodiu/ mã hs của menadione so) |
Vitamin VD911/VB911-Bổ sung Vitamin cho gia súc-25kg/bag... (mã hs vitamin vd911/v/ mã hs của vitamin vd91) |
Nguyên liệu phụ gia bổ sung BIOTIN (VITAMIN H) trong thực phẩm. CỦA NHÀ SẢN XUẤT ZMC, XUẤT XỨ CHINA. HÀNG MỚI 100%... (mã hs nguyên liệu phụ/ mã hs của nguyên liệu) |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Albavit Kids Vitamin D3 |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng - Biotin (Vitamin H). |
Chế phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe dùng cho trẻ em có thành phần chính là hỗn hợp của dầu (hàm lượng chất béo ≈ 98% theo khối lượng) với vitamin D3, dạng lỏng (dầu) đóng gói 10ml/lọ |
Mẫu yêu cầu phân tích là vitamin H (Biotin), dạng bột. |
Acid Folic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acid Folinic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acid Nicotinic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Calcifediol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Calcitriol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Calcium folinat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Elemental Iron. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Leucovorin calci. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Natri Folinate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Niacinamid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Phytomenadione. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Vitamin H (Biotine). Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Vitamin K. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Vitamin PP (Nicotinamid). Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Folic acid |
Folic acid (axit folic (vitamin B9))- Nguyên liệu sản xuất thuốc, Vitamin B9, dạng bột |
(Chất bổ sung thức ăn gia súc ) VITAMIN D3 |
(NLbổ sung vào thức ăn chăn nuôi) VITAMIN D3 |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) BIOTIN 2% (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) D-CALCIUM PANTOTHENATI (vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B12 1% (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B2 80% (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B2 SG 80 (vitamin đơn khác) (nhập theo QĐ45/2001-BNN) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B2 SG80 (VITAMIN đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B6 (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT B6(vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT CALPAN 98% (vitamin đơn khác) (nhập theo QĐ45/2001-BNN) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT FOLIC ACID (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT K3 MSB (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUTAVIT K3 MSI (vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) NICOTINIC ACID (NIACIN BP 2011) (Vitamin đơn khác) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) VITAMIN D3 1 5000.000IU/G |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) VITAMIN D3 500,000 IU/G |
(NLSX thuốc thú y) BIOTIN |
ASCORBIC ACID BP2010/USP32 (Bổ sung Vitamin C trong thức ăn chăn nuôi) Số Lô: B201203153, NSX: 09-03-2012, HSD: 08-03-2015; B201203209, NSX: 15-03-2012, HSD: 14-03-2015 |
BIOTIN (Vitamin H bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
BIOTINE PURE ( Vitamin H bổ sungt rong TACN) |
Biotine USP33 (Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Date: 02/2012 - 02/2015; Sản xuất: Fuyang Kexing Biochem Co Ltd - China |
C6 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi : BIOTIN 2% (Vitamin H). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi : Vitamin B9 Feed Grade. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi : Vitamin D3 Feed Grade. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi : Vitamin K3 Feed Grade. Hàng mới 100% |
CHấT Bổ SUNG TRONG THứC ĂN CHĂN NUÔI: ASCORBIC ACID( VITAMIN C) BP2010/USP32 |
CHấT Bổ SUNG VàO THứC ĂN CHĂN NUÔI: PYRIDOXINE HYDROCHLORIDE BP2009/USP30 (VITAMIN B6 HCL) |
CHấT Bổ SUNG VàO THứC ĂN CHĂN NUÔI: THIAMINE HYDROCHLORIDE USP34/EP7.0 (VITAMIN B1 HCL) |
CHấT Bổ SUNG VàO THứC ĂN CHĂN NUÔI: THIAMINE MONONITRATE USP34/EP7.0 (VITAMIN B1 MONO) |
Chất bổ sung vào thức ăn gia súc VITAMIN D3 |
Chất bổ sung vào thức ăn gia súc VITAMIN D3. Code: VIT145. Batch No: 48850111. HSD: 11/2013 |
CUXAVIT BIOTIN 2% ( VITAMIN H) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
CUXAVIT FOLIC ACID ( VITAMIN B9 ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
CUXAVIT K3 MSB ( VITAMIN K3 ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
D - Biotin USP 32/EP6 - Lot: VH20111120C - NSX: 29/11/2011, NHH: 28/11/2014 - Nguyên liệu tá dược |
D40 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 200 lit = 1 thung |
D45 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 200 lit = 1 thung |
D-BIOTIN PURE - hàm lượng 98.5% , bổ sung vitamin H, sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, ( Hàng phù hợp QĐ90/2006/ QĐ-BNN ngày 02/10/2006) , mới 100%. |
D-PANTHENOL - Vitamin (Hoá chất hữu cơ) |
Dry Vitamin K1 5% SD - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Folic acid ( Vitamin B9 bổ sung trong TACN) |
FOLIC ACID (Vitamin B9) (Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Hạn SD tháng 11/2015) |
FOLIC ACID (VITAMIN FOLIC ACID) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
G2 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
Hóa chất cơ bản, D- Biotin ( Vitamin H) , 1g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 14400-5G BIOTIN |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 47866 FOLIC ACID, 500MG |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 47868 D-BIOTIN, 100MG |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 72340-100G NICOTINAMIDE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 72340-100G NICOTINAMIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : N0636-500G NICOTINAMIDE |
L - CARNITINE FUMARATE (VITAMIN BT) Batch No : 110918 NSX : 09/2011 HSD : 09/2013 ( Dùng trong SX Mỹ phẩm) |
LUTAVIT A/D3 1000/200 PLUS ( VITAMIN AD3 ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo công văn 100/CN-TĂCN ngày 08/02/2012 |
MICROVIT H PROMIX (VITAMIN H) ( NLSX thức ăn chăn nuôi) |
MICROVIT H PROMIX 2000 (VITAMIN H) NLSX Thức ăn chăn nuôi các loại) |
MICROVIT K3 (VITAMIN bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Mineral Nepro 1 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Mineral Nepro 2 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Mineral Nutricare - Vitamin loại khác dùng trong chế biến thực phẩm |
Mineral Premix Hihaco - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Nguyên Liệu Dược : Lactobacillus Acidophilus R0052-150 Powder. Batch no : EA1376. Hạn dùng : 04/2013 |
Nguyên Liệu Dược : LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS. Batch no : LHM-RP-01. Nsx : 02/2012 - HD : 02/2013. NSX : CELL BIOTECH - KOREA |
Nguyên liệu dược CALCITRIOL (EP/USP), BatchNo:C00107-B00113, Mfg.Date:17/02/2012, Exp.Date:01/02/2015. |
Nguyên liệu dược CALCITRIOL (EP/USP);nsx:CERBIOS-PHARMA SA;Lot:C00104-B00112; sx:11/11;date:10/14 |
Nguyên liệu dược NICOTINAMIDE. LOT: 120202 NSX : 02/02/2012 HD: 01/02/2015 ; LOT: 120203 NSX : 03/02/2012 HD: 02/02/2015 |
Nguyên liệu dược, NICOTINAMIDE BP2005 (Vitamin PP), 1 Pallet, 20 Thùng, Batch no: 1111251, SX: 11/2011, HSD: 11/2014, (Nantong Acetic Acid Chemical Co.Ltd), |
Nguyên liệu Dược. ERGOCALCIFEROL Ph. Eur.5/USP30 Batch No : 0112 NSX : 11/2011 HSD : 10/2014 ( Vitamin D2) |
Nguyên liệu dược: D-BIOTIN, (40 tin x 0.05 kg). Lot: UE01111031, ngày sản xuất: 11/2011, hết hạn: 11/2014. Nhà sản xuất:DSM Nutritional Products (France) Ltd |
Nguyên liệu dược: D-BIOTIN, (50 tin x 0.05 kg). Lot: UE01111031, ngày sản xuất: 11/2011, hết hạn: 11/2014. Nhà sản xuất:DSM Nutritional Products (France) Ltd |
Nguyên liệu dược: FOLIC ACID, (20 bao x 1kg). Lot: UT11090137, ngày sx: 09/2011, ngày hh: 09/2014. Nhà sản xuất: :DSM Nutritional Products (Switzerland) Ltd |
Nguyên liệu dược: LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS, (5 drums x 10 kgs). Lot: T0202, ngày sản xuất: 02/2012, ngày hết hạn: 02/2015. Nhà sản xuất: ILDONG PHARMACEUTICAL CO., LTD/ KOREA |
Nguyên liệu dược: NIACINAMIDE, (10 bao x 20 kgs). Lot: 11112024, ngày sản xuất: 12/2011, hết hạn: 12/2014. Nhà sản xuất:DSM Nutritional Products (China) Ltd |
Nguyên liệu dược: NIACINAMIDE, (25 bao x 20 kgs). Lot: 11112009, ngày sản xuất: 12/2011, hết hạn: 12/2014. Nhà sản xuất:DSM Nutritional Products (China) Ltd |
Nguyên liệu dược: VITAMIN D2 (ERGOCALCIFEROL) USP30 - Lot: 111102 - Date: 11/2011 - 11/2012 - Nsx: Sichuan Neijiang Hui Xin Pharmaceutical Co., Ltd. China. |
Nguyên liệu dược:D-Biotin |
Nguyên liệu dược:Dry vitamin D3 type 100 CWS |
Nguyên liệu dược:Folic Acid (Vitamin B9),Lô:UT11090137,NSX:28/09/2011,HD:27/09/2014 |
Nguyên liệu dược:Niacinamide |
Nguyên liệu làm thuốc FOLIC ACID USP30. Batch No: 2011122202. HD: 12/2014. NSX: Xinfa Pharmaceutical Co.,Ltd. |
Nguyên Liệu ngành Dược - FOLIC ACID |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- FOLIC ACID NSX: 06/2011 HSD: 06/2014 |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- NIACINAMIDE- Vitamin PP NSX: 10/2011 HSD: 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Vitamin HCHC) - Niacinamide |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : NICOTINAMIDE ( Vitamin PP). (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : VITAMIN K3 MSB. ( 25kg/caton, 24cartons) |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm: Calcium- D - Pantothenate (Vitamin B5), NSX: 12-2011,HSD: 12-2014, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm: Calcium-D-Pantothenate (Vitamin B5) (NSX: 11/2011 - HSD: 11/2014) (hàng mới 100%) |
NGuyên liệu sản xuất thực phẩm: Riboflavin 5 Phosphate Sodium USP (NSX: 12/2011 - HSD: 11/2013) (hàng mới 100%) |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm: Vitamin Premix FT082044AP (NSX: 02/2012 - HSD: 02/2013), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Nicotinamide (Vitamin PP) BP2011, Lô:11-12/NMD[C]/B/056; HD:2017 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược:NICOTINAMIDE (VITAMIN PP) BP2011, Lô:11-12/NMD[C]/B/053; HD:2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y VITAMIN K3 MSB |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: VITAMIN D3 OIL 4 MIU/G FEED GRADE (thùng/25kg), HSD: 15/03/2013. |
nguyên liệu sản xuất thuốc: Niacinamide (muc 23/17114), hsd: 26.11.2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: NICOTINAMIDE Lô: P120311 NSX: 10.03.2012 HD: 09.03.2016 |
nguyên liệu sản xuất thuốc: Pyridoxine hydrochloride (muc 29/17114), hsd: 17.11.2014 |
Nguyên liệu SX bột ngọt: Biotin FE Grade (vitamin H)- dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh |
Nguyên liệu SX bột ngọt: Biotin M Grade (vitamin H)- dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh |
Nguyên liệu SX bột ngọt: D-Biotin (vitamin H)- dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh |
Nguyên liệu SX tân dược: D-BIOTIN (SX:11/2011 HD:11/2014 LOT UE01111031) |
Nguyên liệu sx tân dược: D-CALCIUM PANTOTHENATE USP 27(VITAMIN B5) , Lot: 1112011404, SX: 01/2012, HD: 01/2015 (NSX: Zhejiang Hangzhou Xinfu Pharmaceutical Co., Ltd - China) |
Nguyên liệu SX tân dược: NIACINAMIDE (SX:11/2011 HD:11/2014 LOT:11111012) |
Nguyên liệu SX tân dược: VITAMIN D3 1.0MUI/G (SX:08/2011 HD:08/2014 LOT:UT11080005) |
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Vitamin H2 2% |
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Vitamin K3 MSB 50% |
Nguyên liệu thực phẩm chức năng Biotin, hạn sử dụng đến 07/02/2014, hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm chức năng Biotin. Mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: D-BIOTIN, (20 tin x 0.05 kgs). Giấy đăngký KTCLNN số: 196/N3.12/KT3, ngày: 04/01/2012. DN cam kết để nguyên trạng hàng chờ kết quả TT3. |
Nguyên liệu thực phẩm: FOLIC ACID, (20 bao x 1 kg). Giấy đăng ký KTCLNN số: 1595/N3.12/KT3, ngày: 06/02/2012. DN cam kết để nguyên trạng hàng chờ kết quả TT3. |
Nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn gia súc : VITAMIN K3 MSB96. Hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn gia súc. LUTAVIT H2 (Biotin 2% Feed Grade). Hàng mới 100% |
Niacinamide - Lot: 11111044 - NSX: 27/11/2011, NHH: 26/11/2014 - Nguyên liệu tá dược |
Niacinamide - Lot: 11201036 - NSX: 22/01/2012, NHH: 21/01/2015 - Vitamin PP - Nguyên liệu tá dược |
Niacinamide - Nguyên liệu tá dược - Lot: 11111025 - nsx: 14/11/2011, nhh: 13/11/2014 |
Niacinamide - Nguyên liệu tá dược - Lot: 11201036, NSX: 22/01/2012, NHH: 21/01/2015, Lot: 11112024, NSX: 13/12/2011, NHH: 12/12/2014 - Nguyên liệu tá dược |
Nicotinamide - Vitamin PP |
Nicotinamide BP2011 (Vitamin PP). TC: 30drums. Dong nhat 50Kgs/drum. GW: 1,611.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016. |
NICOTINAMIDE nguyên liệu sx thuốc tân dược, dạng bột, nsx: 12/2011 hsd: 12/2014 nhà sx: HANGZHOU CHENDA PHARMACEUTICAL CO.,LTD CHINA, 25kg/thùng mới 100% |
NICOTINIC ACID |
NICOTINIC ACID DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
NLSX Dược Phẩm DRY VITAMIN D2- 850 NSX: 01/2012 HSD: 12/2012 |
NLSX: Hỗn hợp Vitamin A và E- Vitamin Premix A&E 161104-12U (Hàng mới 100%) |
Premix ABC - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Premix F102000063 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Px Vitagrow - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
ROVIMIX D3-500 (Hỗn hợp Vitamin D3 và tiền VitaminD3) |
ROVIMIX FOLIC 80 SD ( chất cung cấp Folic acid (Vitamin B9) |
ROVIMIX HY-D (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
ROVIMIX K3 MNB ( chất cung cấp vitamin K3 ) |
ROVIMIX NIACIN ( Vitamin PP ) |
Vitadairy mineral - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Vitamin AD3 (Microvit AD3 Supra 1000-200) nguyên liệu dùng cho thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Vitamin B4 bổ sung thức ăn chăn nuôi: CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB; Lot: 1112A01303-2; NSX: 12/2011, HSD: 06/2013; Quy cách: 25kg/bao |
VITAMIN B6 (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
VITAMIN B9 (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Vitamin B9 bổ sung thức ăn chăn nuôi: FOLIC ACID; Lot: KR1201013, NSX: 01/2012, HSD: 01/2015; Lot: ; Quy cách: 25kg/thùng |
Vitamin bổ sung thức ăn chăn nuôi: D-BIOTIN 2%;Lot: 1202001; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 25Kg/Carton |
Vitamin bổ sung thức ăn chăn nuôi: VITAMIN D3 500,000 I.U./G. FEED GRADE WATER: Lot: 133-1112001-2; NSX: 12/2011 ,HSD: 12/2013; Quy cách: 20 Kg/Bao |
Vitamin bổ sung thức ăn chăn nuôi: VITAMIN K3 MSB 96% ; Lot: CVS20111203A ; NSX: 12/2011, HSD: 12/2013; Quy cách: 25Kg/Carton |
vitamin D - Ergocalciferol |
vitamin D, dạng vi nang Cholecalciferol |
Vitamin D3 500 ( Vitamin D3 bổ sung trong TACN ) |
VITAMIN D3 500 (Vitamin bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN D3 500 (Vitamin D3 500 bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN D3 500 FEED GRADE (NLSX thuc an chan nuoi) |
Vitamin D3 500( Vitamin D3 bổ sung trong TACN) |
VITAMIN D3 500,000IU/G (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN H (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN H2%/ CUXAVIT BIOTIN 2% hàng nhập khẩu theo QĐ 90/2006 QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT, mới 100% 25kg/bao |
VITAMIN K3 (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN K3 44% MNB (Vitamin K3 bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Vitamin K3 MNB (Vitamin K3 bổ sung trong TACN) |
Vitamin Nutrition 1 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
vitamin PP -Nicotinamide BP |
Vitamin PP/ Nicotinamide |
Vitamin premix 174C4BIX |
Vitamin premix 174C4BIX ( 1 bộ = 5 kgs ) |
Vitamin premix 174C4BIX ( 1 bộ = 5 kgs) |
Vitamin premix của 7 up revise isotonic concentrate ( 1 bộ = 0,094 kg ) |
Vitamin Premix của 7Up Revive (W/Out NACL) Concentrate (1 bộ = 0,094 Kg) |
Vitamin Premix Hihaco - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Vitamin Premix RUS 28174 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Vitamin Premix Rus 28714 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
Vitamin RETISTAR |
Vitamins tổng hợp ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) VITAMIN D3 500,000 IU/G |
CHấT Bổ SUNG VàO THứC ĂN CHĂN NUÔI: PYRIDOXINE HYDROCHLORIDE BP2009/USP30 (VITAMIN B6 HCL) |
D40 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 200 lit = 1 thung |
D45 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 200 lit = 1 thung |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 14400-5G BIOTIN |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 72340-100G NICOTINAMIDE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 72340-100G NICOTINAMIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : N0636-500G NICOTINAMIDE |
LUTAVIT A/D3 1000/200 PLUS ( VITAMIN AD3 ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo công văn 100/CN-TĂCN ngày 08/02/2012 |
MICROVIT H PROMIX 2000 (VITAMIN H) NLSX Thức ăn chăn nuôi các loại) |
Nguyên Liệu Dược : Lactobacillus Acidophilus R0052-150 Powder. Batch no : EA1376. Hạn dùng : 04/2013 |
Nguyên liệu dược CALCITRIOL (EP/USP), BatchNo:C00107-B00113, Mfg.Date:17/02/2012, Exp.Date:01/02/2015. |
Nguyên liệu dược CALCITRIOL (EP/USP);nsx:CERBIOS-PHARMA SA;Lot:C00104-B00112; sx:11/11;date:10/14 |
Nguyên liệu dược, NICOTINAMIDE BP2005 (Vitamin PP), 1 Pallet, 20 Thùng, Batch no: 1111251, SX: 11/2011, HSD: 11/2014, (Nantong Acetic Acid Chemical Co.Ltd), |
Nguyên liệu dược: FOLIC ACID, (20 bao x 1kg). Lot: UT11090137, ngày sx: 09/2011, ngày hh: 09/2014. Nhà sản xuất: :DSM Nutritional Products (Switzerland) Ltd |
Nguyên liệu dược: NIACINAMIDE, (25 bao x 20 kgs). Lot: 11112009, ngày sản xuất: 12/2011, hết hạn: 12/2014. Nhà sản xuất:DSM Nutritional Products (China) Ltd |
Nguyên liệu dược:Dry vitamin D3 type 100 CWS |
Nicotinamide BP2011 (Vitamin PP). TC: 30drums. Dong nhat 50Kgs/drum. GW: 1,611.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016. |
Premix F102000063 - Vitamin dùng trong chế biến thực phẩm |
ROVIMIX D3-500 (Hỗn hợp Vitamin D3 và tiền VitaminD3) |
Vitamin AD3 (Microvit AD3 Supra 1000-200) nguyên liệu dùng cho thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
VITAMIN B6 (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
VITAMIN B9 (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Vitamin bổ sung thức ăn chăn nuôi: D-BIOTIN 2%;Lot: 1202001; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 25Kg/Carton |
Vitamin bổ sung thức ăn chăn nuôi: VITAMIN D3 500,000 I.U./G. FEED GRADE WATER: Lot: 133-1112001-2; NSX: 12/2011 ,HSD: 12/2013; Quy cách: 20 Kg/Bao |
Vitamin D3 500 ( Vitamin D3 bổ sung trong TACN ) |
VITAMIN D3 500 (Vitamin bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN D3 500 (Vitamin D3 500 bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
VITAMIN D3 500 FEED GRADE (NLSX thuc an chan nuoi) |
Vitamin D3 500( Vitamin D3 bổ sung trong TACN) |
VITAMIN D3 500,000IU/G (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 29362900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29362900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 29362900
Bạn đang xem mã HS 29362900: Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29362900: Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29362900: Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
5 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |