- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3207 - Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
- 320720 - Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Men frit mờ PGB1288B dùng trong sản xuất gạch Ceramic. Hàng mới100 %... (mã hs men frit mờ pgb/ mã hs của men frit mờ) |
Men đường CANDY GLAZE 818A là nguyên liệu dùng để sx gạch men, đóng gói 25000kg/500 bao, 50kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs men đường candy/ mã hs của men đường ca) |
Men CANDY GLAZE 7580-1A (thành phần chính SiO2 62.66%), dùng trong sản xuất gạch Ceramic, mới 100%. Hàng thuộc diện không phải khai báo hóa chất... (mã hs men candy glaze/ mã hs của men candy gl) |
Men E31- Glaze E31- Nguyên liệu men dùng trong dây chuyền sản xuất gạch... (mã hs men e31 glaze/ mã hs của men e31 gla) |
Men P59- Glaze P59- Nguyên liệu men dùng trong dây chuyền sản xuất gạch... (mã hs men p59 glaze/ mã hs của men p59 gla) |
Nguyên liệu sản xuất gạch Ceramic: men Frit FV124/149, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Men sứ; Opaque Frit; FO-9626; Mới 100%... (mã hs men sứ; opaque/ mã hs của men sứ; opaq) |
Men sứ; Transparent Frit; FT-2907; Mới 100%... (mã hs men sứ; transpa/ mã hs của men sứ; tran) |
Men sứ; COLOR; CM2300230; Mới 100%... (mã hs men sứ; color;/ mã hs của men sứ; colo) |
BỘT SƠN... (mã hs bột sơn/ mã hs của bột sơn) |
Phụ gia gạch men- cải thiện tính lưu động của phôi gạch men, gốm sứ (GLAZE FRIT- VCT-03), Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia gạch me/ mã hs của phụ gia gạch) |
Men kính (Sp thủy tinh) |
Là men kính, có thành phần gồm SiO2, CaO, Al2O3, TiO2. |
Men kính (Sp thủy tinh), dùng trong công nghiệp gốm sứ, ký hiệu 1006, dạng bột không màu, 25kg/bao |
Titanium Frit |
men dạng hạt Titanium Frit, nguyên liệu dùng cho sản xuất gạch ốp lát (50kg/ bag), mới 100%. Men dùng trong sản xuất gạch ốp lát ceramic có thành phần chính gồm silic oxit, nhôm oxit, canxi oxit, titan oxit và phụ gia |
Men dạng hạt Titanium Frit, nguyên liệu dùng cho sản xuất gạch ốp lát (50kg/ bag), mới 100%. Men dùng trong sản xuất gạch ốp lát ceramic có thành phần chính gồm silic oxit, nhôm oxit, canxi oxit, titan oxit và phụ gia. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Men dùng trong sản xuất gạch ốp lát ceramic có thành phần chính gồm silic oxit, nhôm oxit, canxi oxit, titan oxit và phụ gia. |
Nguyên liệu dùng tráng men: Bột men tráng kim loại - RAW ENAMEL TA-1 |
Nguyên liệu dùng tráng men: Chất chống vảy cá - FS 100 (ANTI-FISHSCALE) |
Nguyên liệu s/x gạch men: DF-1512 TRANSPARENT FRIT - Men (50kg/bao) |
Nguyên liệu s/x gạch men: PENETRATING PRINTING SF-403 - Men chìm |
Nguyên liệu s/x gạch men:OPAQUE FRIT DF 3385 - Men (50kg/bao) |
Nguyện liệu dùng trong sản xuất gốm sứ- ROTOCER ED 4668-T |
Nguyện liệu dùng trong sản xuất gốm sứ- ROTOCER ED 4809-T |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Men in lưới FT-7328.Hàng mới 100% |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT GạCH MEN - PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH LUSTER-863 |
NLSX gạch :Men Sành (Composed Glaze TFK03) |
NLSX gạch :Men Sành (Composed Glaze TML01) |
NLSX gạch :Men Sành (Composed Glaze TZ001) |
NLSX gạch :Men Sành (K-12 Composed Glaze) |
NLSX gạch ceramic: Men sứ ES50401517 |
NLSX gạch ceramic: Men sứ ES60005150-0 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH XDT-94940 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH XZ-430 |
NLSX gạch :Men Sành (Composed Glaze TFN08) |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH 0031 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH 1098 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH BF-043 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH E8B-56 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH ET-008 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH H-02 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH H388 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH LK-4139 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH TA-33 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH WG0082 |
Chế phẩm dùng trong sản xuất gốm sứ-LG7400 |
NLSX gạch men: Men sứ CS-9647R (Glaze Opaque Frit) |
NLSX gạch ceramic: Men sứ ES60401005 |
NLSX gạch ceramic: Men sứ ES61005335-0 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH 802 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH 821 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH 822 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH A-325 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH CM1515 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH CS-9656 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH G-22 |
PHốI LIệU NấU MEN THủY TINH XDT-14918 |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Bột chảy 7000, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Bột chảy 8000, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu bạc chảy 080, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đen chảy 4701G (AM505), mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đen chảy 4701G(6801P), mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đỏ 8101R, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đỏ cam, H8102, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đỏ H8101R, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu trắng MATT H8390-4, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu trắng Opaque 8333, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu trắng Opaque H833, mới 100% |
Men thuỷ tinh dùng trong sản xuất gạch mendạng bột oxit kim loại TH-01 mới 100% |
Men thuỷ tinh dùng trong sản xuất gạch mendạng bột oxit kim loại TH-03 mới 100% |
Men tổng hợp Engobe Glaze TLE1323A dùng trong sản xuất gạch Ceramic, 1bao/750kg, tổng số 60bao/45000kg, hàng mới 100% |
Men tổng hợp Engobe TH-6805A chứa oxit kim loại dùng trong sản xuất gạch men mới 100% |
Chất làm màu dùng cho gạch men: Ceramic Color gold 7% JY - 1857( CERAMIC PIGMENT) (2 CHAI * 500G/ Chai) |
Nước màu đã pha dùng trong công nghiệp gốm sứ,hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất Gạch Men - Men lót đặc biệt EN-801 ( Special bottom glaze EN-801 ) |
Nguyên Liệu Sản Xuất Gốm Sứ FRIT - VT 618(men sứ) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Men frit 3301 (mới 100%) |
Nguyên liệu s/x gạch men: MATT FRIT DF-5201 - Men (50kg/bao) |
Nguyên liệu bột màu CMC dùng sản xuất gạch men Ceramic. Hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu sản xuất gạch ốp lát: Men in trong CS-9313 (hàng mới 100%) |
Nguyên phụ liệu sản xuất gạch ốp lát: Men in trong CS-9627R (hàng mới 100%) |
Nguyên phụ liệu sản xuất gạch ốp lát: Men in trong CS-9648R (hàng mới 100%) |
Nguyên phụ liệu sản xuất gạch ốp lát: Men phủ mờ XG-145 (hàng mới 100%) |
Men kính VYO144M2, 20kg/bao |
Men lót ( dùng để tráng men trong công nghiệp gôm sứ) |
Men lót 1C (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch ceramic, mới 100%), 50KG/1bao, 26bao/1pallet |
Men lót Engobe BF-043; nguyên liệu SX gốm sứ gạch men; mới 100% |
Men LUSTER ZL-106, phản quang, dùng trong sản xuất gạch CERAMIC, hàng mới 100%` |
Men Màu Dạng Bột ZL-218B CERAMIC COLOUR RED INCLUSION Lot No: 12115 ; 25 kg/bao Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ ; Mới 100% |
Men mầu DM-4011-3 (dùng để sx gạch men) |
Men mầu DM-5461-5(dùng để sx gạch men) |
Men mầu DM-7905-3(dùng để sx gạch men) |
Men mầu DM-9409(dùng để sxgạch men) |
Men Frit mờ DF-5201 (DF-5201 Matt Frit) - Nguyên liệu dùng sx gạch men |
Men Frit T-13, nguyên liệu SX gốm sứ gạch men, mới 100% |
Men Frit trong DF-1515 (DF-1515 Transparent Frit) - Nguyên liệu dùng sx gạch men |
Men Frit ZF 832, nguyên liệu SX gốm sứ gạch men, mới 100% |
MEN FRIT-1421 (DUNG DE SX GACH MEN) HANG MOI 10% |
MEN GLASS A ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Men Glass A (Dùng trong sản xuất gạch men) |
Men gốm sứ -Frit CZ832 |
Men gốm sứ -Frit CZ852 |
Men gốm sứ -Frit R49/10 |
Men gốm sứ -Glaze 1157 |
Men gốm sứ -Glaze BACB |
Men gốm sứ -Glaze MANE |
Men gốm sứ -Glaze P1022 |
Men gốm sứ -Glaze T1015 |
Men in trong FTAE-7440 (Dạng hạt cứng) |
MEN K200 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
MEN CS-9813R (Dùng để sx gạch men) |
Men dạng hạt cứng Engobe Frit HL4031, Nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch Ceramic; Loại 50 Kg/ Bao, tổng số 50000 Kg /1000 Bao; Hàng mới 100% |
Men dạng hạt cứng Frit H506 dùng trong sản xuất gạch Ceramic, 1bao/1200kg, tổng số 40bao/48000kg, hàng mới 100% |
Men dạng hạt cứng H8620 dùng trong sản xuất gạch Ceramic, 1bao/1200kg, tổng số 40bao/48000kg, hàng mới 100% |
Men dạng hạt cứng Transparent Frit-JL886 dùng để sản xuất gạch Ceramic, loại 50kg/bao, tổng số1000bao/50000kg/40pallets. Hàng mới 100% |
Men dùng trong sản xuất gốm TB-2000 |
Men ENGOBE GLAZE |
Men Frit FP-488, nguyên liệu SX gốm sứ gạch men, mới 100% |
Bột men tạo màu xanh mã KC-3159 dùng phối liệu để sản xuất gạch gốm, gạch men, gốm sứ vệ sinh, hàng mới 100%) |
Men gốm sứ -Glaze T1722 |
Men gốm sứ -Glaze ZA |
Men in 590/2CO (nguyên liệu dùng sản xuất gạch ceramic) Hàng mới 100% |
Men in đục FOAE-8003 (Dạng hạt cứng) |
Men in dùng cho sản xuất gạch men 99613 - mới 100% |
Men in S-451/0697 (Dạng bột mịn) |
Men in trong FT-7926 (Dạng bột) - Dùng trong sản xuất Gạch Ceramics |
Men in trong FTAE-7439 (Dạng hạt cứng) |
Men gốm sứ -Glaze 1195 |
Men gốm sứ -Glaze 1802 |
Men gốm sứ -Glaze BN-25 |
Men gốm sứ -Glaze E-12 |
Men gốm sứ -Glaze MC-3 |
Men H-02, dùng trong sản xuất gạch ceramic,mới 100% |
Men in S-010/0078 (Dạng bột) |
Men in S-413/0058 (Dạng bột) |
Men in S-451/0697 (Dạng bột) |
Men JL 011 (Dùng sx gạch men) |
Men JL 903 (Dùng sx gạch men) |
Men kính ngành gốm xứ 12-500 |
Men kính ngành gốm xứ 71-225B |
Men kính ngành gốm xứ N201 |
Men kính ngành gốm xứ SG10366-52 |
Men kính ngành gốm xứ SG4960-443B |
Men màu in chai thủy tinh - (GSMM MED MX 44.62 ) |
Men màu in chai thủy tinh - (GSMM MED MX 57 ) |
Men màu in chai thủy tinh - Glass Enamel Color - H-600 TA (WHITE) |
Men MML24 |
MEN SàNH - ENGOBE GLAZE TV01 |
MEN Sứ - ENGOBE GLAZE LV05 |
Men sứ 0031 |
Men sứ 0036 |
Men sứ 0042 |
Men sứ CS9617R |
Men sứ CS9627R |
Men sứ Engobe glaze |
ENGOBE GLAZE A101 (Men dùng trong công nghiệp gốm sứ) - hàng mới 100% |
Engobe Glaze A101 (Men dùng trong công nghiệp gốm sứ) , hàng mới 100% |
ENGOBE GLAZE C01 (men dùng trong công nghiệp gốm sứ - hàng mới 100%) |
ENGOBE GLAZE C01 (Men dùng trong công nghiệp gốm sứ), hàng mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu đen 3745, mới 100% |
Màu nâu vàng DP-739 |
Men dùng trong sản xuất gạch men - KD0187 |
men firt ZF-805 Dung de sx gach men hang moi 100% |
Chất phủ bóng Nano A gạch Granite code:B156-4. mới100% |
Phối liệu sản xuất men trong công nghiệp gốm sứ Enamel Frit 12-3993 (25kg/bao - thể rắn) |
men firt ZF-832ung de sx gach men hang moi 100% |
Men Frit F 666 ( Calcium frit ) |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 7506 màu xanh Cyan |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 7707 màu đen |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 8101R màu đỏ |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 8390-4 màu trắng |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, màu đen |
Men Frit FOAE-8003, nguyên liệu SX gốm sứ gạch men, mới 100% |
Men Glass P ( Nguyên liệu Sx gạch men) |
MEN Sứ - LUSTER ZL-106 |
Men sứ (50kg/thùng), mới 100% |
Men JL 903 (Dùng sx gạch men) |
Men lot BF-043. Mới 100% |
Men lot G-22. Mới 100% |
Men lot KL-32 dùng trong sản xuất gạch men. Mới 100% |
Men in 590/2CO (nguyên liệu dùng sản xuất gạch ceramic) Hàng mới 100% |
MEN K200 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Men sứ dùng để tráng phủ ruột bình nước nóng, dạng bột, MS519, 25 Kg/ bao, mới 100% |
Men sứ Glaze tiles low temp |
Men sứ màu CT1402 dùng trong sản xuất gạch men |
Men sứ màu CT1700 dùng trong sản xuất gạch men |
Men sứ MML28 dùng trong sản xuất gạch men |
Men sứ MML32 dùng trong sản xuất gạch men |
Men sứ SN912 dùng trong sản xuất gạch men |
Men trong MP 2495 ( Mix of transparent frit ) |
Men ZF-805, dùng trong sản xuất gạch ceramic,mới 100% |
Men ZF-832,dùng trong sản xuất gạch ceramic,mới 100% |
Glaze 3260 Men sứ dạng bột |
Glaze 8190 Men sứ dạng bột |
Glaze T308: Men su |
Glaze 3192 Men sứ dạng bột |
Glaze B6000C Men sứ dạng bột |
Glaze DL-63B Men sứ dạng bột |
Glaze M198 Men sứ dạng bột |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu xanh Cobal H8548A, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu xanh cobal, mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ: Màu Xanh H8469, mới 100% |
Men MZ -2000( Nguyên liệu SX gạch men) |
Men sành (KH: MT-812) dùng trong lĩnh vực sn xuất gạch men, mới 100% |
Men sành (KH: ZF-832) dùng trong lĩnh vực sn xuất gạch men, mới 100% |
Men sành code: A-325 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sành code: A-500 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sành code: BF-043 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sành code: CMO-707 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sành code: SO-22 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sành code: TA-33 - dùng trong lĩnh vực sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Men sứ |
Men sứ (50kg/thùng) , mới 100% |
Men Sứ 0032 |
Men sứ 0045 |
Men Frit mờ DF-5201 (DF-5201 Matt Frit) - Nguyên liệu dùng sx gạch men |
Men in S-010/0078 (Dạng bột) |
Men MATT GLAZE HM 283, nguyên liệu sản xuất gốm sứ gạch men, mới 100% |
Glaze 8190 Men sứ dạng bột |
Men sứ màu đỏ ,hồng,xanh ,vàng và trắng dạng lỏng |
Men sứ màu đỏ,hồng,xanh,vàng và sám đen dạng dẻo hoặc bột |
Men TC687. Nguyên liệu sản xuất gạch ceramic. |
Nguyên liệu s/x gạch men: MATT FRIT DF-5201 - Men (50kg/bao) |
Bột men loại #180 |
Bột màu ngành gốm xứ S-7110A |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 4340 (6500) màu trắng chảy |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 4701G (6801P) màu đen chảy |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 4708G(AM505) màu đen chảy |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 7101R màu đỏ |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 7201 màu vàng |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 7707 màu đen |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 8390-4 màu trắng |
Men dạng hạt cứng Frit H506 dùng trong sản xuất gạch Ceramic, 1bao/1200kg, tổng số 40bao/48000kg, hàng mới 100% |
Men dạng hạt cứng H8620 dùng trong sản xuất gạch Ceramic, 1bao/1200kg, tổng số 40bao/48000kg, hàng mới 100% |
Chất phủ men FS-8042/2( Dùng trong sản xuất gốm sứ), Hàng mới 100% |
Màu CERAMIC dùng trong sản xuất gốm sứ, hàng mới 100%, 3589 màu xanh Cobalt |
CT 1903 (Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ - Men sứ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32072090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32072090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32072090
Bạn đang xem mã HS 32072090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32072090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32072090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 25 | 25070000 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
2 | Phần V | Chương 25 | 25291010 | Potash tràng thạch; soda tràng thạch (SEN) |
3 | Phần V | Chương 25 | 25291090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 32 | 32159090 | Loại khác |