- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3208 - Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 320890 - Loại khác:
- Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100oC:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 279/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vecni cách điện FPU A1 50 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11323/TB-TCHQ ngày 30/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vecni cách điện FPU 50V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11322/TB-TCHQ ngày 30/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là vecni cách điện FPU A1 35 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11321/TB-TCHQ ngày 30/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vecni cách điện FPU A1 40 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11320/TB-TCHQ ngày 30/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vecni cách điện FOV Z8LA (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 4094/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vecni chịu nhiệt trên 100oC (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Vecni Gốc Dầu Dùng Trong Ngành In.P-8101 UV High Gloss Coating, Đóng Gói 25 Kg/ Thùng(Hàng Mới 100%)... (mã hs vecni gốc dầu d/ mã hs của vecni gốc dầ) |
Véc ni DVB-2085(C)-A đi từ toluene 43%, xylene 9%, aceton 4%... (mã hs véc ni dvb2085/ mã hs của véc ni dvb2) |
Dầu bóng ASC (hộp 2.5 L)- Dùng cho ngành ô tô- P190-8080/2.5L- Hiệu ACS- AC PU BLENDING CLEAR.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs dầu bóng asc h/ mã hs của dầu bóng asc) |
Dầu bóng nhanh khô (hộp 5L)- Dùng cho ngành ô tô- D8112/5L- Hiệu Deltron- D8112 HP CLEARCOAT/ 5L.Thành phần toluen (C7-H8) chiếm 0.1- <0.3... (mã hs dầu bóng nhanh/ mã hs của dầu bóng nha) |
Vec ni chịu nhiệt trên 100 độ C (Hộp 1 L)- Dùng cho ngành ô tô- P190-AC28141/1L- Hiệu ACS- 4 TO 1 CLEARCOAT 1 LITRE.Thành phần toluen (C7-H8) chiếm 20- <25%. GPTC số 11067/GP-HC... (mã hs vec ni chịu nhi/ mã hs của vec ni chịu) |
Men tráng dây (Vecni, loại chịu được nhiệt trên 100oC dùng trong sản xuất dây đồng(WIRE ENAMEL TONGSOLD 215/30))... (mã hs men tráng dây/ mã hs của men tráng dâ) |
OPV WET HI-RUB- Vecni- Đã NK, KH và TQ tại TK 102237749021 (24/09/18)... (mã hs opv wet hirub/ mã hs của opv wet hir) |
Dầu Bóng Ngành In.Nhãn Hiệu Roller Tiger, Đóng gói 18kg/Thùng. UV Coat Varnish TH-3 (Hàng Mới 100%)... (mã hs dầu bóng ngành/ mã hs của dầu bóng ngà) |
Vecni trong suốt chịu nhiệt trên 100 độ C (dùng để quét trên trục cán Thép) 20kg/Bình Model: D-520 nhãn hiệu: T-MEX- NPL sản xuất thép ống hàng mới 100%... (mã hs vecni trong suố/ mã hs của vecni trong) |
Sơn lót Epoxy,dùng để sơn ô tô, phân tán trong môi trường không chứa nước, hãng Chamaeleon, code: 26032, 400ml/ lon, mã CAS: 115-10-6, 67-64-1, Mới 100% (FOC)... (mã hs sơn lót epoxyd/ mã hs của sơn lót epox) |
Vecni tráng phủ dây đồng- TPE 3000-35 (dùng để phủ bề mặt dây đồng,loại chịu được nhiệt độ trên 100 độ C)-Hàng mới 100%. Hàng chưa giám định.... (mã hs vecni tráng phủ/ mã hs của vecni tráng) |
Dầu bóng mờ D8115 (1 Lít)- Dùng cho ngành ô tô- D8115/1L- Hiệu Deltron- D8115 MATT CLEARCOAT/ 1L. Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 3- <5%... (mã hs dầu bóng mờ d81/ mã hs của dầu bóng mờ) |
Vecni cách điện dùng tráng phủ bên ngoài dây (lam từ Polyurethane, hòa tan trong môi trường không chứa nước, chịu nhiệt trên 100 độ C) FPU 35VN, hàng mới 100%... (mã hs vecni cách điện/ mã hs của vecni cách đ) |
Chất phủ màng Covercoat L-406 MS màu vàng (Vecni làm từ Polyme tổng hợp, phân tán trong mội trường không chứa nước, chịu nhiệt trên 100 độ C (Covercoat L-406 MS), mới 100... (mã hs chất phủ màng c/ mã hs của chất phủ màn) |
Sơn DRILUBE FC-5210 SPRAYMIX, 4L/1 CAN, có chứa: 1-Butanol, N,N-Dimethylacetamide,N, 1-Methyl-2-pyrrolidone, Isopropanol, Ethylbenzene, Phenol, Methanol, hàng mới 100%... (mã hs sơn drilube fc/ mã hs của sơn drilube) |
Sơn Drilube M-211, dùng để cho gia công sơn phủ bề mặt sản phẩm, chứa: Acetone-C3H6O, Toluene-C7H8, Epoxy modified acrylic resin, Carbon black,Silicon dioxide-SiO2, Hàng mới 100%.... (mã hs sơn drilube m2/ mã hs của sơn drilube) |
Sơn (P-BLUE, [A/T#1100 HBM-BLUE,3KG/0.6KG(UN-50)])... (mã hs sơn pblue [a/ mã hs của sơn pblue) |
Sơn màu xanh (P-GREEN, A/T#1100 N/GREEN,15KG/3KG(UN-50)... (mã hs sơn màu xanh p/ mã hs của sơn màu xanh) |
PAINT-WHITE | (Sơn trắng dùng sơn vỏ mũ bảo hiểm xe máy)... (mã hs paintwhite/ mã hs của paintwhite) |
Sơn màu trắng sứ (PAINT-CLEAR(MATT) [A/T#3000 HJC (NEW07)-1]... (mã hs sơn màu trắng s/ mã hs của sơn màu trắn) |
Sơn (P-GRAY SILVER, [A/T#1100 HD GRAY SILVER, 3KG/0.6KG(UN-50)])... (mã hs sơn pgray sil/ mã hs của sơn pgray) |
sơn PAINT-JT PINK(UNDER) [A/T 1100, JT PINK(UNDER) 15KG/3KG(UN-50)]... (mã hs sơn paintjt pi/ mã hs của sơn paintjt) |
Sơn dùng cho mũ bảo hiểm (P-E9322 A/T #1100 E9322, 4KG/0.6KG(UN-50))... (mã hs sơn dùng cho mũ/ mã hs của sơn dùng cho) |
DVB-2085(KS) A (15KG/THÙNG)._Sơn dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs dvb2085ks a/ mã hs của dvb2085ks) |
DVB-2085(KS) B (15KG/THÙNG)._Sơn dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs dvb2085ks b/ mã hs của dvb2085ks) |
Varnish UV. No. 2 UV Flexo V FT-P... (mã hs varnish uv no/ mã hs của varnish uv) |
Sơn bóng CB PAINT-CB, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng cb pai/ mã hs của sơn bóng cb) |
Sơn màu đen PAINT-VM903, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đen pai/ mã hs của sơn màu đen) |
Sơn màu đỏ PAINT-YS7434, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đỏ pain/ mã hs của sơn màu đỏ p) |
Sơn bóng 30% PAINT-VM910, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng 30% pa/ mã hs của sơn bóng 30%) |
Sơn bóng 50% PAINT-VM909, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng 50% pa/ mã hs của sơn bóng 50%) |
Sơn bóng 60% PAINT-VM907, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng 60% pa/ mã hs của sơn bóng 60%) |
Sơn bóng 90% PAINT-VM906, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng 90% pa/ mã hs của sơn bóng 90%) |
Sơn bóng sáng PAINT-VM908, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng sáng p/ mã hs của sơn bóng sán) |
Sơn màu trắng PAINT-VM902, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu trắng p/ mã hs của sơn màu trắn) |
Sơn màu xanh PAINT-YS7444, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh pa/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn bóng 100% PAINT-VM-905, Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng 100% p/ mã hs của sơn bóng 100) |
Sơn màu đỏ cam PAINT-PT164, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đỏ cam/ mã hs của sơn màu đỏ c) |
Sơn màu vàng PAINT-VM191009, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu vàng pa/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn màu xám bạc PAINT-YS9309-1, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xám bạc/ mã hs của sơn màu xám) |
Sơn màu xanh ngọc PAINT-YS2050-6, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh ng/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn màu vàng trân châu PAINT-YS763, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu vàng tr/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn màu xanh da trời PAINT-PT3248C, Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh da/ mã hs của sơn màu xanh) |
Vecni làm từ polyme tổng hợp khác đã phân tán trong môi trường không chứa nước, loại chịu được nhiệt trên 100 độ C |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất điện tử: Vecni cách điện FPU A1 50 |
Vecni làm từ poly urethane đã phân tán trong môi trường không chứa nước, chịu được nhiệt trên 100 độ C. |
Vecni từ poly urethane, chịu nhiệt trên 100 độ C, trong hỗn hợp dung môi hữu cơ xylene, phenol và cresol. |
Vécni cách điện từ Polyesterimide loại chịu nhiệt trên 100 độ C - FPU 35VN |
Vécni cách điện từ Polyesterimide loại chịu nhiệt trên 100 độ C - NH AI 32P |
Vécni cách điện từ Polyesterimide loại chịu nhiệt trên 100 độ C - FPH 240 |
Vecni đi từ polyurethan phân tán trong môi trường không chứa nước, loại chịu nhiệt trên 100°C. |
Vecni đi từ polyamide phân tán trong môi trường không chứa nước, loại chịu nhiệt trên 100°C. |
Vecni đi từ polyurethan phân tán trong môi trường không chứa nước, loại chịu nhiệt trên 100°C |
VECNI 430C32466M. |
88VECT#&VECNI 430C32466M - Vecni chịu nhiệt trên 100oC. Vecni làm từ nitroxelulo đã hòa tan trong môi trường không chứa nước, loại chịu được nhiệt trên 100oC. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất dây điện từ: Vecni cách điện FOV Z8LA (Mục 4 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vecni đi từ polyamide, phenol, cresol..., loại chịu được nhiệt trên 100 độ C, dạng hòa tan trong dung môi hữu cơ. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất dây điện từ: Vecni cách điện FPU A1 40 (Mục 2 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vecni đi từ polyurethane, phenol, cresol..., loại chịu được nhiệt trên 100 độ C, dạng hòa tan trong dung môi hữu cơ. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất dây điện từ: Vecni cách điện FPU A1 35 (Mục 1 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vecni đi từ polyurethane, phenol, cresol..., loại chịu được nhiệt trên 100 độ C, dạng hòa tan trong dung môi hữu cơ. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất dây điện từ: Vecni cách điện FPU 50V (Mục 5 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vecni đi từ polyurethane, phenol, cresol..., loại chịu được nhiệt trên 100 độ C, dạng hòa tan trong dung môi hữu cơ. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất điện tử: Vecni cách điện FPU A1 50 Vecni từ poly urethane, chịu nhiệt trên 100 độ C, trong hỗn hợp dung môi hữu cơ xylene, phenol và cresol. |
Sơn xe hơi (1 lon =1000 ml) SPARCO-ACRYLIC CLEAR- COMP A (Hàng mới 100%) |
Sơn máy bay loại chịu được nhiệt trên 100 độ, (Dùng cho máy bay), p/n: 77277-00100, Hãng sx: Hypercoat |
LACQUER TRắNG PPG 2004-609 |
LACQUER TRắNG PPG 2004-827 |
LACQUER TRắNG PPG 2212-807 |
Lacquer từ nhựa Epoxy-PRCC-7204-01 EPOXY ESTER CLEAR VARNISH |
Nguyên liệu sản xuất sơn setalux 1159 ss55, mới 100% |
Vecni bóng chịu nhiệt trên 100 C (BETA-C 4:1) - 2K High Solid Clear Coat 4:1 (1 thùng = 1 lít) |
Vecni chịu nhiệt - U-870 |
Vecni chịu nhiệt - U-875 |
Vecni chịu nhiệt - ULTRALITE U-900 |
Vật tư máy bay: Sơn máy bay loại chịu nhiệt trên 100độ C Hãng SX: Interturbine (500ml/Hộp) |
Vecni dùng in bao bì NO.100B LIGHT WHITE |
Vecni làm từ polyme tổng hợp - AL-03(Medium). (Ngoại quan: Sánh, mờ, màu vàng. Thành phần: Polyme, dung môi, phụ gia. Tên goị, công dụng: Vecni làm từ polyme tổng hợp (loại khác), phân tán trong môi trường không chứa nước, chịu nhiệt trên 100 độ C) |
Vecni làm từ polyme tổng hợp (loại khác) phân tán trong môi trường không chứa nước loại chịu được nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TONGMID 595/36MB) |
Vecni làm từ Polyme tổng hợp đã phân tán trong môi trường nước loại chịu nhiệt trên 100 độ C(WPL#3055 Pop Clear) NLSX mực in |
Vecni làm từ polyme tổng hợp phân tán trong môi trường không chứa nước loại chịu nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TONGVAR 355/40G) |
Vecni làm từ polymer tổng hợp phân tán trong môi trường không chứa nước loại chịu nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TERESTER C 966-27HVS) |
Vecni từ nhựa Epoxy, lọai chịu được nhiệt trên 100C-PRCC-7204-01 EPOXY ESTER CLEAR VARNISH |
Vecni, loại chịu được nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TONGMID 595/28MB) |
Vẹcni loại chịu nhiệt - ETERCURE 663 |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100 độ C dùng nhiều trong nghành công nghiệp(Solvent Based A/Bond) NLSX mực in |
E-318 HN-4 (Vecni làm từ polymer tổng hợp, đã hòa tan trong môi trường không có nước, loại chịu được nhiệt trên 100 độ C) |
Dung dịch polyme(chất chống sét) - Resins |
Dầu bóng (dùng trong CN) (200kg/drum) hàng mới 100% |
Dầu bóng Deltron (Hộp = 5L) - D800/5L |
Chất phụ gia :Chất làm rắn bóng Basic hardener 0.5L, mới 100%, mã SC20-035F-RM93 |
Chất phụ gia :Chất làm rắn bóng Basic hardener 2.5L, mới 100%, mã SC20-035F-RM95 |
Chất chống đá văng lườn xe STNIMPPROT-SPRAY-BLACK-500ML, hàng mới 100% |
Véc ni phủ đường hàn PPG 2240-814/A - Lacquer surface coating |
Vẹc ni loại chịu được nhiệt trên 100 độ C Flexo UV 099D-S1(1 Drum=30 kg)Hàng mới 100% |
Vecni Apigloss Auto Refinish 2K Clear (1ctn=12canx1kg) chịu được nhiệt trên 100oC |
Vecni Apigloss Auto Refinish 2K Hardener (1ctn=12canx0.25kg) chịu được nhiệt trên 100oC |
Vecni (loại chịu nhiệt trên 100 C) 20 Sheen Brass Lacquer - 208 lit/drum CHO252 |
Vecni (loại chịu nhiệt trên 100độ) dùng trong công nghiệp- MB-6220LL |
Vecni (loại chịu nhiệt trên 100độ) dùng trong công nghiệp- RESINO COLOR P57K |
Vécni cách điện từ Polyamideimide loại chịu nhiệt trên 100 độ C - NH A1 32P (210/kgs/ drum) - dùng để tráng dây điện từ |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C 15S18MA Gold Lacquer |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C 15S50AA Varnish |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C Hi-Solids Strippable Lacquer IF 713 |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C letterset Catalyst KP2894/4B |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C letterset O/P Varnish KP2894/3A |
Vẹc ni chịu nhiệt trên 100 độ C-Gloss Varnish(Hàng mới 100%) |
Vec ni chịu nhiệt trên 100°C (Hộp = 1 L) - P192-475/1L |
Vec ni chịu nhiệt trên 100°C (Hộp = 2.5 L) - P192-5600/2.5L |
Vécni chịu nhiệt trên 100 oC (90/19/118TDRC Lacquer ), hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng |
Vecni chịu nhiệt trên 100oC (Acrethane MS Hardener) (1kg/Can) |
Vecni chịu nhiệt trên 100oC (Acrethane Ms Matt Clear) (16kg/Can) |
Vecni làm từ polyme acrylic, loại chịu nhiệt trên 100 độ C, đã phân tán trong môi trường không chịu nước (Stone sealer satin finish )1 Lít/ Tin. Mới 100% |
Vecni làm từ polyme tổng hợp (từ polyester) phân tán trong môi trường không chứa nước loại chịu được nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TERESTER C 966-40HVS) |
Vecni Loại Chịu Được Nhiệt Trên 100oC- ANTI-RUST PREPARATION: BY-300 (Nguyên Phụ Liệu SX ống Thép)-165Kgs/Thùng |
Vẹcni loại chịu nhiệt - ETERCURE 662-5A |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100 độ C - HO-018 |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100 độ C - HOPL (3400) |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100 độ C - Mediumoil F-122 |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100oC-M8160-20 KG SIDE STRIPE LACQUER |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100oC-MMD134A-200KG GEN.LINE BLUE TONER VSH |
Vecni, loại chịu được nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TONGSOLD 215/27) |
Vecni, loại chịu được nhiệt trên 100oC (WIRE ENAMEL TONGSOLD 215/35) |
Chất phủ gầm xe UBS-SPRAY-BLACK-500ML, hàng mới 100% |
Chất phụ gia :Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L, mới 100%, mã SC20-030F-RM01 |
Chất phụ gia :Chất làm khô sơn lót D70 1L, mới 100%, mã SC20-0070-RM01 |
JOTATEMP 650 ALU EFFECT Sơn chịu nhiệt trên 100 oC (Sơn thành phẩm) |
Sơn (Vecni)Cách Điện FEI 0530 |
Sơn (Vecni)Cách Điện FEI 9845 HMT |
Sơn (Vecni)Cách Điện FSEI 126 |
Sơn (Vecni)Cách Điện LITON 3330J |
Sơn máy bay loại chịu nhiệt trên 100 độ, PF1204 (Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Aviall.(1 hộp = 309 Gram ) |
Sơn máy bay loại chụi nhiệt trên 100 độ, PRIMER N0.6 (Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) Hãng sx: ACC Silicone Limited , 1 tuyp = 100 ml. |
Sơn cách điện |
Lacquer từ nhựa Epoxy, lọai chịu được nhiệt trên 100C-PRCC-7401-02 CLEAR LACQUER |
Chất xịt phủ làm mới động cơ SABESTO SPRAY PAINT BLACK GLOSS 600ML, hàng mới 100% |
Chất xịt phủ làm mới động cơ SABESTO SPRAY PAINT BLACK MAT R 9005 400ml, hàng mới 100% |
Sơn máy bay loại chịu nhiệt trên 100 độ, PF1204 (Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Aviall.(1 hộp = 309 Gram ) |
Sơn máy bay loại chụi nhiệt trên 100 độ, PRIMER N0.6 (Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) Hãng sx: ACC Silicone Limited , 1 tuyp = 100 ml. |
Acrylic Resin VT-30MB, mới 100% |
Aquabase 101-243C Varnish ( Vecni chịu nhiệt trên 100 độ C ) (200 Kg/thùng) |
chất phụ gia: Chất làm khô sơn lót D70 1L,mã SC20-0070-RM01, mới 100% |
chất phụ gia: chất làm rắn bóng Basic hardener 0.5L,mã SC20-035F-RM93, mới 100% |
chất phụ gia:Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L,mã SC20-030F-RM01, mới 100% |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100oC-M8160-20 KG SIDE STRIPE LACQUER |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100oC-MMD134A-200KG GEN.LINE BLUE TONER VSH |
Vecni (loại chịu nhiệt trên 100 C) 20 Sheen Brass Lacquer - 208 lit/drum CHO252 |
Dầu bóng (dùng trong CN) (200kg/drum) hàng mới 100% |
lacquer trằng (lacquer chịu nhiệt độ trên 100 độ C, làm từ nhựa Epoxy trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng (Lacquer surface coating PPG4451-801/B) |
lacquer trắng (Lacquer từ polymer acrylic loại chịu được nhiệt trên 100 độ C, trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng) (Lacquer surface coating PPG2875-802A) |
Sơn máy bay loại chịu được nhiệt trên 100 độ, (Dùng cho máy bay), p/n: 77277-00100, Hãng sx: Hypercoat |
Chất xịt phủ làm mới động cơ SABESTO SPRAY PAINT BLACK MAT R 9005 400ml, hàng mới 100% |
Aquabase 101-243C Varnish ( Vecni chịu nhiệt trên 100 độ C ) (200 Kg/thùng) |
Lacquer từ nhựa Epoxy-PRCC-7204-01 EPOXY ESTER CLEAR VARNISH |
Vecni từ nhựa Epoxy, lọai chịu được nhiệt trên 100C-PRCC-7204-01 EPOXY ESTER CLEAR VARNISH |
Vécni chịu nhiệt trên 100 oC (90/19/118TDRC Lacquer ), hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng |
Chất mạ kẽm ZNSPR-METALL-400ML, hàng mới 100% |
Chất phụ gia :Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L, mới 100%, mã SC20-030F-RM01 |
chất phụ gia:Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L,mã SC20-030F-RM01, mới 100% |
chất phụ gia: Chất làm khô sơn lót D70 1L,mã SC20-0070-RM01, mới 100% |
Vecni (loại chịu nhiệt trên 100 C) 20 Sheen Brass Lacquer - 208 lit/drum CHO252 |
Lacquer từ nhựa Epoxy, lọai chịu được nhiệt trên 100C-PRCC-7401-02 CLEAR LACQUER |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32089019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 12 |
31/12/2021-30/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32089019
Bạn đang xem mã HS 32089019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32089019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32089019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |