- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3209 - Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 2706/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất, dùng trong công nghiệp thuộc da FIX-138 và FIX-138A (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 864/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vecni từ Compolyme styrene phân tán trong môi trường nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 4738/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chất phủ với chất tạo màng là nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4273/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4272/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men đáy nồi chảo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4291/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4293/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4292/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4099/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4098/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tráng men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3953/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch phủ bóng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2996/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vecni loại chịu nhiệt trên 100oC (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13510/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vecni loại chịu nhiệt trên 100°C (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13511/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Vecni loại chịu nhiệt trên 100°C xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11872/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo-Ceramic coating HGN 3000/ FC-5555 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11870/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo-Ceramic coating ART PLUS BS/ FC-10016 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11869/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo-Ceramic coating ART PLUS TC3/ FC-1710M (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nước sơn màu (Water base coloring paint), hàng mới 100%... (mã hs nước sơn màu w/ mã hs của nước sơn màu) |
Nước sơn kháng kiềm (Water base paint primer), hàng mới 100%... (mã hs nước sơn kháng/ mã hs của nước sơn khá) |
Nước sơn phủ bảo vệ (water base paint finish coat), hàng mới 100%%... (mã hs nước sơn phủ bả/ mã hs của nước sơn phủ) |
Nước sơn nền giả đá (Water base paint textural coat), hàng mới 100%... (mã hs nước sơn nền gi/ mã hs của nước sơn nền) |
Sơn nhũ bạc (thùng 3kg)... (mã hs sơn nhũ bạc th/ mã hs của sơn nhũ bạc) |
Sơn xịt màu đỏ... (mã hs sơn xịt màu đỏ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu trắng... (mã hs sơn xịt màu trắ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn nền màu xanh lá (5 Lít/ hộp),hàng mới 100%... (mã hs sơn nền màu xan/ mã hs của sơn nền màu) |
VECNI đi từ nhựa epoxy, phân tán trong môi trường nước, dùng để phủ lon nhôm- Mã sản phẩm: 4020W01D- ECODEX WATERBASED INSIDE SPRAY LACQUER... (mã hs vecni đi từ nhự/ mã hs của vecni đi từ) |
Sơn xịt (Thành phần là hỗn hợp nhựa N/C và Acrylic Lacquer),hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt thành/ mã hs của sơn xịt thà) |
Sơn trắng bóng KOVA-k360-20kg, hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng bóng/ mã hs của sơn trắng bó) |
Sơn lót WeatherGard Base A 18L, hàng mới 100%... (mã hs sơn lót weather/ mã hs của sơn lót weat) |
Sơn nước Weathergard Sealer 18L, hàng mới 100%... (mã hs sơn nước weathe/ mã hs của sơn nước wea) |
Sơn Weathergard 5L Base C-38C-5L, hàng mới 100%... (mã hs sơn weathergard/ mã hs của sơn weatherg) |
Sơn Nippon Super Matex 5L SM30350-5L, hàng mới 100%... (mã hs sơn nippon supe/ mã hs của sơn nippon s) |
Chất xử lý LOCTITE AQUACE PR-607 V8 (thành phần: n-Butyl acetate:10-30%, Ethoxyethyl acetate: 10-30%, 1-Methyl-1,2-ethanediyl)bis[oxy(methyl-2,1-ethanediyl)] diacrylate: 1-10%, Butanone: 0.1-1%)... (mã hs chất xử lý loct/ mã hs của chất xử lý l) |
Sơn chống rỉ 3Kg/hộp. Hàng mới 100%... (mã hs sơn chống rỉ 3k/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn bạc- sơn đại bàng AB28 2.5kg/hộp, dùng để sơn ống. Hàng mới 100%... (mã hs sơn bạc sơn đạ/ mã hs của sơn bạc sơn) |
Sơn bạc (sơn đại bàng) AB28 2.5kg/hộp dùng để sơn ống. Hàng mới 100%... (mã hs sơn bạc sơn đạ/ mã hs của sơn bạc sơn) |
Sơn chịu nhiệt, dùng sơn cho ống giảm âm xe máy (thành phần: ACETATO DI 1-METIL-2-METOSSIETILE,XILENE,ETILBENZENE,METANOLO,ALCOL ISOBUTILICO). Hàng mới 100%... (mã hs sơn chịu nhiệt/ mã hs của sơn chịu nhi) |
Sơn- Med yellow enamel... (mã hs sơn med yellow/ mã hs của sơn med yel) |
Sơn- Primary U blue enamel... (mã hs sơn primary u/ mã hs của sơn primary) |
Sơn- wf16 water base flnt yellow enamel... (mã hs sơn wf16 water/ mã hs của sơn wf16 wa) |
Sơn (hàng mới 100%)- WF16 10A W/B ANTI-YELLOW PAINT (Mặt hàng đã kiểm tra thực tế hàng hóa ở tờ khai 102296838341/E31)... (mã hs sơn hàng mới 1/ mã hs của sơn hàng mớ) |
Sơn ống màu xanh, nhãn hiệu Đại Bàng... (mã hs sơn ống màu xan/ mã hs của sơn ống màu) |
Sơn thành phần Styrene copolymer, phân tán trong môi trường có nước. (MAJESTIC TB SHEEN (NEW) BASE Y 4.5L) (NLSX Sơn)... (mã hs sơn thành phần/ mã hs của sơn thành ph) |
GWE-300T/NONE-Vecni... (mã hs gwe300t/nonev/ mã hs của gwe300t/non) |
SWS-80, LOW/CLEAR(91B)-Vecni... (mã hs sws80 low/cle/ mã hs của sws80 low/) |
Sơn chống rỉ AK 5L/THÙNG. Hàng mới 100%... (mã hs sơn chống rỉ ak/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn hoàn thiện Alkyd- LT313, 20L/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn hoàn thiện/ mã hs của sơn hoàn thi) |
Sơn chống gỉ... (mã hs sơn chống gỉ/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Sơn (dùng cho giường, tủ,thành phần H319,H340,H350.)... (mã hs sơn dùng cho g/ mã hs của sơn dùng ch) |
Sơn đi từ polytetra fluoroethylene phân tán trong môi trường nước kim loại, nhà sx: benzhou. Hàng mới 100%... (mã hs sơn đi từ polyt/ mã hs của sơn đi từ po) |
Sơn Cova mầu trắng (sơn tổng hợp, đã phân tán trong môi trường nước)... (mã hs sơn cova mầu tr/ mã hs của sơn cova mầu) |
Sơn xịt màu đen KORE... (mã hs sơn xịt màu đen/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn lăn tường K771 18l/thung... (mã hs sơn lăn tường k/ mã hs của sơn lăn tườn) |
Sơn kẻ vạch EPOXY 2 thành phần 4 kg sơn+1 kg chất đóng rắn... (mã hs sơn kẻ vạch epo/ mã hs của sơn kẻ vạch) |
Sơn phủ lon nhôm,(NPL sx lon nhôm rổng)mới 100%... (mã hs sơn phủ lon nhô/ mã hs của sơn phủ lon) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi:Sơn dạng lỏng, mã hàng: AAC-6475, nhà sản xuất: Công ty TNHH Sơn và mực in Giai Thăng Việt Nam. Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
sơn silicone tsr1126a <15KG>... (mã hs sơn silicone ts/ mã hs của sơn silicone) |
Men tráng đáy nồi (19003-ROSE GOLD)... (mã hs men tráng đáy n/ mã hs của men tráng đá) |
Chất chống gỉ sét ăn mòn (dùng trong ngành công nghiệp mạ tôn). Anti-Corrosion Agent (UNICOAT-GLC-101H). Mới 100%... (mã hs chất chống gỉ s/ mã hs của chất chống g) |
Bán thành phẩm của sơn (dạng lỏng) đi từ nhựa epoxy((SEMI-PRODUCT) PAINT (POWERLOAT 1200 F-1 GRAY))(20kg/1 thùng)... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Sơn bảng dry erase paint white:1g k. hộp 2lon nho 1galon) Hàng mới 100%... (mã hs sơn bảng dry er/ mã hs của sơn bảng dry) |
Sơn bảng Monochem dry erase: clr 1g. (hộp 2lon nho 1galon)Hàng mới 100%... (mã hs sơn bảng monoch/ mã hs của sơn bảng mon) |
dung dịch chống dính dùng để quét lên vỏ xe- OUTSIDE TIRE PAINT AGENT (1227/TB-KD4, ngay: 02/08/19)... (mã hs dung dịch chống/ mã hs của dung dịch ch) |
Sơn Nippon ngoại thất 60A-1A 18L/thùng... (mã hs sơn nippon ngoạ/ mã hs của sơn nippon n) |
Vecni UNITHANE MJT-HV (Vecni từ polyurethan phân tán trong môi trường có chứa nước, ở dạng lỏng). KQPTPL: 821/TB-KĐ3 ngày 10/05/2018. KBHC: HC2020000157 ngày 02/01/2020... (mã hs vecni unithane/ mã hs của vecni unitha) |
Sơn nước ngoại thất Galant màu 17.5 lít TR... (mã hs sơn nước ngoại/ mã hs của sơn nước ngo) |
Sơn chống gỉ màu xanh lam (thùng 3kg), hàng mới 100%... (mã hs sơn chống gỉ mà/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Dung môi pha sơn... (mã hs dung môi pha sơ/ mã hs của dung môi pha) |
Sơn SAMURAI 164.Hàng mới 100%... (mã hs sơn samurai 164/ mã hs của sơn samurai) |
Sơn ET 5660-B... (mã hs sơn et 5660b/ mã hs của sơn et 5660) |
Sơn trắng EP Tr-01... (mã hs sơn trắng ep tr/ mã hs của sơn trắng ep) |
Sơn ET 5660-A-D40434... (mã hs sơn et 5660ad/ mã hs của sơn et 5660) |
Sơn ET 5660-A-G473505(HS)... (mã hs sơn et 5660ag/ mã hs của sơn et 5660) |
SƠN PUH-56135 S VN, tái xuất từ TKN102392285700, dong hang 11... (mã hs sơn puh56135 s/ mã hs của sơn puh5613) |
SON PU PUC-52239 WHITE 90 VN 20KG, tái xuất từ TKN102749182430, dong hang 9... (mã hs son pu puc5223/ mã hs của son pu puc5) |
SON PU (Chat cung PU PUH-56139 VN, tái xuất từ TKN102749182430, dong hang 10... (mã hs son pu chat cu/ mã hs của son pu chat) |
Sơn dành cho sản phẩm gỗ làm từ polyme, hòa tan trong dung dịch nước(PUSS-51241 VN), tái xuất từ TKN102875625900, dòng hàng 1... (mã hs sơn dành cho sả/ mã hs của sơn dành cho) |
Sơn xịt trắng... (mã hs sơn xịt trắng/ mã hs của sơn xịt trắn) |
Sơn xịt vàng.Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt vànghà/ mã hs của sơn xịt vàng) |
Sơn vàng SACP-1, 20kg.Hàng mới 100%... (mã hs sơn vàng sacp1/ mã hs của sơn vàng sac) |
Sơn xanh lam nhạt 9kg.Hàng mới 100%... (mã hs sơn xanh lam nh/ mã hs của sơn xanh lam) |
Sơn trắng SACP-1, 20Kg.Hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng sacp/ mã hs của sơn trắng sa) |
SƠN BÓNG NC NM1550-0080HVBF, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (1lít/tin), hàng F.O.C, mới 100%... (mã hs sơn bóng nc nm1/ mã hs của sơn bóng nc) |
WAX HỆ NƯỚC EX89001-18.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (10kgs/pail), hàng F.O.C, mới 100%... (mã hs wax hệ nước ex8/ mã hs của wax hệ nước) |
Sơn dầu 1kg/lon... (mã hs sơn dầu 1kg/lon/ mã hs của sơn dầu 1kg/) |
Sơn dầu 3kg/lon... (mã hs sơn dầu 3kg/lon/ mã hs của sơn dầu 3kg/) |
Sơn phản quang màu trắng 5L/lon Nippon, hàng mới 100%... (mã hs sơn phản quang/ mã hs của sơn phản qua) |
Sơn dùng để sơn vỏ điện thoại VN- PC PRIMER 01 (RE.2) (WJ)... (mã hs sơn dùng để sơn/ mã hs của sơn dùng để) |
Sơn từ polyme đã phân tán trong nước (Vinyl chloride copolymer: 40-50%, Methyl Ethyl Katone: 8-10%, Cyclohexanone: 15-25%, Bột màu: 10-30%), mã hàng: AAC-22083, nhãn hiệu: Giai Thăng. Mới 100%... (mã hs sơn từ polyme đ/ mã hs của sơn từ polym) |
Sơn màu đen, thành phần: Poly Urethane + Titan dyoxit, 1kg/hộp. Mới 100%... (mã hs sơn màu đen th/ mã hs của sơn màu đen) |
Sơn màu vàng, thành phần: Poly Urethane + Titan dyoxit, 1kg/hộp. Mới 100%... (mã hs sơn màu vàng t/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn màu trắng, thành phần: Poly Urethane + Titan dyoxit, 1kg/hộp. Mới 100%... (mã hs sơn màu trắng/ mã hs của sơn màu trắn) |
Sơn nội thất nano màu trắng.Hàng mới 100%... (mã hs sơn nội thất na/ mã hs của sơn nội thất) |
Sơn xịt A203... (mã hs sơn xịt a203/ mã hs của sơn xịt a203) |
Sơn xịt màu đen... (mã hs sơn xịt màu đen/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xanh da trời ĐB 3kg/ hộp... (mã hs sơn xanh da trờ/ mã hs của sơn xanh da) |
Sơn chống rỉ màu ghi 0.8kg/hộp... (mã hs sơn chống rỉ mà/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn màu vàng, dùng kẻ vạch sơn màu vàng dành cho người đi bộ trong khuôn viên công ty, độ rộng vạch sơn 10cm. Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu vàng d/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn chống gỉ, dùng để sơn 37 bộ lưới sắt lắp đặt bảo vệ khuôn viên khu A, B, C, D của nhà xưởng, chống gỉ (37 bộ lưới bảo vệ dùng 6kg sơn). Hàng mới 100%... (mã hs sơn chống gỉ d/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Sơn chống gỉ, sử dụng sơn khung mái tôn lắp đặt sửa chữa trong nhà xưởng M06, chống gỉ (1 lô 1.6kg). Hàng mới 100%... (mã hs sơn chống gỉ s/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Sơn epoxy 932-B... (mã hs sơn epoxy 932b/ mã hs của sơn epoxy 93) |
Sơn lót epoxy 711-B... (mã hs sơn lót epoxy 7/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn epoxy 932-TS1404 (màu xám)-A... (mã hs sơn epoxy 932t/ mã hs của sơn epoxy 93) |
Sơn điện di EC3100; USAE-coat resin; USA... (mã hs sơn điện di ec3/ mã hs của sơn điện di) |
Sơn VPP 301 màu trắng VNSC-00101-90-00-00... (mã hs sơn vpp 301 màu/ mã hs của sơn vpp 301) |
Bình sơn xịt màu vàng 412ml, hàng mới 100%... (mã hs bình sơn xịt mà/ mã hs của bình sơn xịt) |
Sơn epoxy (sơn tường) (20lit/thùng)... (mã hs sơn epoxy sơn/ mã hs của sơn epoxy s) |
sơn lót epoxy (sơn tường) (20lit/thùng)... (mã hs sơn lót epoxy/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn Acrylic nội thất trong nhà (17 lít/thùng),màu trắng,Hãng sx: Jotun- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn acrylic nội/ mã hs của sơn acrylic) |
Sơn nội thất dùng trong nhà,mã: RAL-3020,màu đỏ tươi (5l/lon),Hãng sx: Jotun- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn nội thất dù/ mã hs của sơn nội thất) |
Sơn Acrylic trong nhà (18 lít/thùng),mã:A991 50GY 51/437,màu xanh,Hãng sx: Dulux- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn acrylic tro/ mã hs của sơn acrylic) |
Sơn ngoại thất bề mặt ngoài nhà (17 lít/thùng),Hãng sx: Jotun- Việt Nam,mã: 1188,màu kem,Hãng sx: Jotun- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn ngoại thất/ mã hs của sơn ngoại th) |
Sơn dạng lỏng các loại (Hàng mới 100%)... (mã hs sơn dạng lỏng c/ mã hs của sơn dạng lỏn) |
Vecni loại chịu được nhiệt trên 100 độ C... (mã hs vecni loại chịu/ mã hs của vecni loại c) |
Sơn màu 3Kg/hộp... (mã hs sơn màu 3kg/hộp/ mã hs của sơn màu 3kg/) |
Sơn thành phần: bột màu, bộn độn, nhựa Alkyd, nhựa hydrocacbon và phụ gia khác, nhãn hiệu Đại Bàng, hàng mới 100%... (mã hs sơn thành phần/ mã hs của sơn thành ph) |
Sơn phủ #21 ECO Lacquer(Lead- Free) BTEX- Free- Yellow 37.4 Kg/ thùng, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ #21 eco/ mã hs của sơn phủ #21) |
Máy nghiền mẫu khô,model: A 11 basic Analytical mill,hãng: IKA,điện áp:22V,50/60Hz.Hàng mới 100%... (mã hs máy nghiền mẫu/ mã hs của máy nghiền m) |
Sơn gốc EPOXY (đóng rắn) (UMEGUARD SX, HARDENER) (2.7 kg/hộp) dùng sơn sản phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs sơn gốc epoxy/ mã hs của sơn gốc epox) |
Sơn (UMEGUARD SX BLACK, BASE) (20 lít/thùng), đã hòa tan trong môi trường nước dùng sơn sản phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs sơn umeguard s/ mã hs của sơn umeguar) |
SƠN BÓNG UV UC1163-C, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (20lít/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng uv uc1/ mã hs của sơn bóng uv) |
SƠN BÓNG AC H66WD9489-20, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (20kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng ac h66/ mã hs của sơn bóng ac) |
SƠN LÓT UV UL1711-23.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (23kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót uv ul17/ mã hs của sơn lót uv u) |
SƠN LÓT HỆ AC 704C4078K-20, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (18kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót hệ ac 7/ mã hs của sơn lót hệ a) |
SƠN LÓT PU 230:077/A-18.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (18kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót pu 230/ mã hs của sơn lót pu 2) |
SƠN LÓT NC P61FY0060-200.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (200kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót nc p61f/ mã hs của sơn lót nc p) |
SƠN LÓT NC T65FN0015-200.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (200kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót nc t65f/ mã hs của sơn lót nc t) |
SƠN BÓNG PU 130:10470/A-18.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (18kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng pu 130/ mã hs của sơn bóng pu) |
SƠN BÓNG UV UM89001-0090-20.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (20kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng uv um8/ mã hs của sơn bóng uv) |
SƠN LÓT TRẮNG P61WN0025-200.00K hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (200kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót trắng p/ mã hs của sơn lót trắn) |
SƠN BÓNG AC- 30 705C34053K-RS-20, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (18kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng ac 30/ mã hs của sơn bóng ac) |
SƠN LÓT PU 130:019:10000/A-18.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (18kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót pu 130/ mã hs của sơn lót pu 1) |
SƠN BÓNG NC (05) T75FN0240-180.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (180kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng nc 05/ mã hs của sơn bóng nc) |
SƠN LÓT NC- TRẮNG P61WN0024-200.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (200kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót nc trắ/ mã hs của sơn lót nc) |
SƠN BÓNG CHẬM NGẢ VÀNG (90) T70CN0309-180.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (180kgs/drum). Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng chậm n/ mã hs của sơn bóng chậ) |
Chất phủ dùng tạo lớp chống dính cho đồ dùng nhà bếp |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt AUXICOLOR AUXIPLAST TRN RT NEW |
Vecni từ Compolyme styrene phân tán trong môi trường nước Flexo Hi - Rub OPV FX 086 |
Sơn Epoxy gốc nước (không thuộc từ polyme acrylic hoặc polymer vinyl) - SUPRO SUNIPOXY COATING PTB-AW5001A) |
Sơn Epoxy gốc nước (không thuộc từ polyme acrylic hoặc polymer vinyl) - SUPRO SUNIPOXY COATING PTA-GM551 (AW5001MGM551) |
Chất phủ từ Polyamide phân tán trong môi trường nước. |
Dầu bóng (lacquer) có thành phần từ polyeste polyurethane, phân tán trong môi trường nước... dạng nhão. |
Vecni từ Copolyme styrene phân tán trong nước, hàm lượng rắn 46,7%. |
Sơn từ polyme epoxy, hai thành phần, dạng phân tán trong môi trường nước. |
Chất phủ dùng tạo lớp chống dính cho đồ dùng nhà bếp ( Nồi Xoong chảo) - Black Primer |
Vecni từ Compolyme styrene phân tán trong môi trường nước Flexo Hi - Rub OPV FX 086 (dùng để sản xuất mực in, sử dụng in thùng carton) |
Dung môi kèm theo son |
Dạng bột màu vàng sáng |
NL19#&Phụ gia (WR-200) |
Chất phủ từ Fluoropolyme trong môi trường nước. Hàm lượng rắn ≈ 13%. |
ART PLUS TC3/ FC - 1710M |
ART PLUS BS/FC - 10016 |
HGN 3000/ FC-5555 |
Melio promul AP-39.A |
Melio promul AP-68.A |
SHINE – TIP 68 |
AV-710-1 |
Art Dios BS/FC-10016. |
Art Dios TC/FC-1710M. |
Ceramic coating HGN-3000/ FC-8000P. |
Ceramic coating HGN-3000/ FC-60152. |
Ceramic coating HGN-3000/ FC-20069P. |
Ceramic coating ART DIOS BS/ FC-10076P. |
Ceramic coating ART DIOS BS/ FC-30153. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating ART PLUS TC3/ FC - 1710M (Mục 2 TKHQ) Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), 2-butoxyethanol, nước, hàm lượng chất rắn là 25,3%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating ART PLUS BS/ FC - 10016 (Mục 1 TKHQ) Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), nhôm oxit, titan oxit, 2-butoxyethanol, nước, hàm lượng chất rắn là 36.5%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating HGN 3000/ FC-5555 (Mục 3 TKHQ) Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), nhôm oxit, cobalt oxit, 2-butoxyethanol, nước, hàm lượng chất rắn là 22,0%, dạng lỏng. |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100°C - Melio promul AP-39.A (Mục 1 TKHQ), Vecni từ polyurethane phân tán trong môi trường nước, hàm lượng rắn ~ 19,7%. |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100°C - Melio promul AP-68.A (Mục 2 TKHQ). Vecni từ polyester phân tán trong môi trường nước, hàm lượng rắn ~ 32,06%. |
Vecni loại chịu nhiệt trên 100oC – SHINE – TIP 68 Vecni từ Copolyme Etylene – Vinyl acetate trong môi trường nước. Hàm lượng Polyme etylen trội hơn. |
Dung dịch phủ bóng làm từ copolymer AV-710-1, hàng mới 100%. Vecni đi từ copolyme styren-acrylic phân tán trong môi trường nước |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating Art Dios BS/FC-10016. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), nhôm oxit, titan oxit, methanol, nước... hàm lượng rắn là 51.6%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating Art Dios TC/FC-1710M. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), methanol, mica, nước... hàm lượng rắn là 18.7%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating HGN-3000/ FC-8000P. Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating HGN-3000/ FC-8000P. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating HGN-3000/ FC-60152. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), methanol, silic oxit, titan oxit, nhôm oxit, nước..., hàm lượng chất rắn là 31.8%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating HGN-3000/ FC-20069P. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), methanol, silic oxit, titan oxit, nhôm oxit, nước..., hàm lượng chất rắn là 44.9%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating ART DIOS BS/ FC-10076P. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), methanol, silic oxit, titan oxit, nhôm oxit, nước..., hàm lượng chất rắn là 45.3%, dạng lỏng. |
Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo - Ceramic coating ART DIOS BS/ FC-30153. Chất phủ, thành phần chính gồm poly(dimethylsiloxane), nhôm oxit, titan oxit, methanol, nước..., hàm lượng chất rắn là 30.9%, dạng lỏng. |
CP01#& Chất phủ với chất tạo màng là nhựa Melaminne formaldehyde (chất phủ bề mặt vải). Chất phủ từ nhựa melamin-formaldehyt dạng lỏng, phân tán trong môi trường nước. |
Vecni từ Compolyme styrene phân tán trong môi trường nước Flexo Hi -Rub OPV FX 086 (dùng để sản xuất mực in, sử dụng in thùng carton)- (Mục 13 tờ khai hải quan). Vecni từ Copolyme styrene phân tán trong nước, hàm lượng rắn 46,7%. |
- Chất xử lý hoàn tất, dùng trong công nghiệp thuộc da FIX-138 (Mục 2 tờ khai hải quan) hoặc - Chất xử lý hoàn tất, dùng trong công nghiệp thuộc da FIX-138/A (Mục 3 tờ khai hải quan). Chất phủ từ Polyurethan trong môi trường nước, dùng cho da thuộc |
Chất phủ trong lon loại chịu nhiệt trên 100 độ C. Water Reducible Spray Lacquer 46900 SV/ F980 - 58403. Hàng mới 100%. 01 Thùng = 210Kg. |
Chất phủ trong mặt lon ,loại chịu nhiệt trên 100 độ C (PA 915305 Aqualure 500 Lacquer ) 210kgs/thùng |
chất phụ gia:Chất giữ độ bền bóng FineBrill 1L ,mã SL61-020F-RM01, mới 100% |
Dầu bóng phủ bề mặt khuôn , dùng trong SX chai thủy tinh - ( KLEENMOLD BASE 10 & CATALYST) ; (1 Bộ = 2 chai gồm: Kleenmold Base 10 ( 283 gram/ Chai) ; Catalyst (56,6 gram / Chai) ) |
Tấm nhựa ABS (ABS PLASTIC PANEL (3x70x150 mm) BLACK) |
Sơn dầu / Epoline cort base 3001-05 (18 kg / thùng) |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Terrawet Gloss Coating G9/209. Hàng mẫu không thanh toán. |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Varnish Terrawet Gloss p/n: G9/640-AS-060. Hàng dùng cho sản xuất. |
Vecni Tráng Phủ Dùng Trong Ngành In (chịu nhiệt trên 100oC). UV FLEXO VARNISH HR. CODE: UVF00026-405 ( dùng trong máy in công nghiệp) |
Vecni từ Compolyme styren phân tán trong môi trường nước - Flexo Hi - Rub OPV FX 0807 |
Vecni chịu nhiệt trên 100oC (Neoluster U-7P) (18kg/Can) |
Vecni chiu nhiệt trên 100 độ C ( 0.5kg/Bình) - NPL sản xuất thép cuộn |
Vecni chiu nhiệt trên 100 độ C ( 180kg/thùng) - NPL sản xuất thép cuộn |
Bán thành phẩm sơn từ polyacrylat phân tán trong nước EM4530-0030.M0 |
Hộp sơn nhỏ 0,09kg chất liệu sơn, hiệu Novamobili mới 100% xuất xứ Italy |
Sơn - 456-2309: J-30445 FILL GLAZE; Code: KMB047M-AP |
Sơn - EMULSION SE-50M |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Nguyên liệu mạ chảo lớp đầu DP-PR( Là sơn đi từ Polytetrfluoroethylene trong môi trường nước), hàng mới 100% |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Nguyên liệu mạ chảo lớp giữa BM( Là sơn đi từ Polytetrfluoroethylene trong môi trường nước), hàng mới 100% |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Chất phủ chống dính Marble 3050P( Là sơn đi từ Polytetrfluoroethylene trong môi trường nước), hàng mới 100% |
Bán thành phẩm của sơn đi từ nhựa Epoxy (ANTIRUS PIGMENT PASTE 310 GRAY) |
Sơn cho da thuộc |
Sơn cho da thuộc (20 bình = 90kg) |
Sơn cho da thuộc (40 bình = 181kg) |
Sơn cho da thuộc -B0K9 |
Sơn dầu / Komatsu urethane M5004 (18 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncro cort base colour- 2336 Tetsubokutenpei blue (4 kg / thùng) |
HAT2-90085/Bột sơn tĩnh điện chịu nhiệt - Hãng Sherwin SX |
Hóa chất dùng cho bể mạ, chất phụ gia 5S077.Hàng mới 100% |
Vec ni chiệu nhiệt trên 100oC |
Vecni - TB.3300 (14KG/THùNG) |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Terragloss UV Special Varnish G8/251LNVK. Hàng mẫu không thanh toán. |
Chất phủ trong mặt lon ,loại chịu nhiệt trên 100 độ C (F980-58298 Aqualure 500 Lacquer ) loại thùng to 1300kgs/thùng |
Chất phủ trong mặt lon ,loại chịu nhiệt trên 100 độ C (PA 915305 Aqualure 500 Lacquer ) loại thùng nhỏ 210kgs/thùng |
Chất phủ trong mặt lon ,loại chịu nhiệt trên 100 độ C (PA 915305 Aqualure 500 Lacquer )loại thùng to 1300kgs/thùng |
Một thành phần cùa sơn thành phần chính là polyme và chất màu(Mastertop 1200X1 A Grey(Mal)RAL 7038 |
Sơn dầu / Syncro cort base colour- 2337 Tetsubokutenpei green (4 kg / thùng) |
Sơn sàn bê tông 1001 NWB, không màu, 2 thành phần (A: 16 kg, B= 4kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông 134, không màu, 2 thành phần (A: 10 L, B= 10L), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SL2- màu RAL 1015, 1 thành phần (A: 7.2kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SL2- màu RAL 5012, 1 thành phần (A: 7.2kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SLAS Hoya màu xanh, 1 thành phần, 6,4 kg/ hộp |
Sơn sàn bê tông SLAS- hoya, màu xanh, 3 thành phần (A: 6.4kg, B:3.2kg, C: 6.4kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SL-AS, 2 thành phần (A: 3.2kg, B:6.4kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SLAS, màu xanh, 1 thành phần (A: 6.4 kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông SLAS-G 455507, 3 thành phần (A: 6.4kg, B: 3.2Kg, C: 6.4kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông STD, không màu, 2 thành phần (A: 5 kg, B: 15 Kg), mới 100% |
Sơn sàn Tsuki nhãn hiệu SKK mầu số No.92, 10kg/hộp, mới 100% |
Sơn dùng cho gỗ (PS-308 B CLEAR) |
Sơn vàng (3,8 lít/lon) (4C-6129) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar. Hàng mới 100% |
Sơn vàng (340g/lon) (4C-4200) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar. Hàng mới 100% |
Sơn từ Polyme acrylic tổng hợp chịu nhiệt trên 100 độ C dùng trong xây dụng,K10 DURAFLEX WHITE ( 20 lít / thùng), hàng mới 100%. |
Sơn phủ lon nhôm |
Sơn phủ sàn nhà xưởng chống trơn trược hiệu FOCRETE (1 hộp = 0.78kg) mới 100% |
Sơn phủ sàn nhà xưởng CZ-HD hiệu Ceranane, mới 100% |
Sơn phủ sàn nhà xưởng không màu hiệu FOCRETE, mới 100% |
Sơn phủ sàn nhà xưởng màu hồng hiệu Ceranane, mới 100% |
Sơn phủ sàn nhà xưởng màu xám hiệu Ceranane, mới 100% |
Sơn phủ sàn nhà xưởng màu xanh hiệu FOCRETE, mới 100% |
Sơn màu SP011( 2.405kg/thùng, 6 hộp/thùng) |
Sơn nước 699-81913/180L Armorshield (06 thùng x 180L) |
Sơn bóng |
Sơn (hai thành phần) từ polymer tổng hợp(nhựa epoxy), đã phân tán trong môi trường nước (succed#80V Gray T F-1)(Pigment) |
Sơn (hai thành phần) từ polymer tổng hợp(nhựa epoxy), đã phân tán trong môi trường nước (succed#80V Gray T F-2)(resin) |
Sơn cho da thuộc 9F (10 bình = 40kg) |
Sơn chống gỉ và ăn mòn RED LEAD PAINT |
Sơn điện li E6411D ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn điện li E6412 ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn Flowprime ESD 1000 Conductive - Black ( Base A + Hardener B) |
Sơn làm từ Polyme tổng hợp - FIRE STOP |
Sơn làm từ polymer tổng hợp đã phân tán trong môi trường không chứa nước - VW-W-135 (1 can = 16 kg) |
Sơn lót nhân tạo dạng lỏng CTE ( chất liệu từ POLYME ACRYLIC ) , hàng mới 100% |
Hộp sơn nhỏ 0,09kg chất liệu sơn, hiệu Novamobili mới 100% xuất xứ Italy |
Sơn trắng SK PU (14.5kg/thùng). Mới 100% |
Sơn làm từ POLYMER tổng hợp đã phân tán trong môi trường không chứa nước 8253/K9617A |
Vecni chịu nhiệt trên 100oC (Neoluster U-7P) (18kg/Can) |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Terragloss UV Special Varnish G8/251LNVK. Hàng mẫu không thanh toán. |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Terrawet Gloss Coating G9/209. Hàng mẫu không thanh toán. |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Varnish Terrawet Gloss p/n: G9/640-AS-060. Hàng dùng cho sản xuất. |
Vecni Tráng Phủ Dùng Trong Ngành In (chịu nhiệt trên 100oC). UV FLEXO VARNISH HR. CODE: UVF00026-405 ( dùng trong máy in công nghiệp) |
Vecni - TB.3300 (14KG/THùNG) |
Vecni chiu nhiệt trên 100 độ C ( 0.5kg/Bình) - NPL sản xuất thép cuộn |
Vecni chiu nhiệt trên 100 độ C ( 180kg/thùng) - NPL sản xuất thép cuộn |
XYLAN 8233SC/K13523 Gold marble spatter- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8233SC/K13524 Blue marble spatter- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8253/K9617D BLACK METALIC TOPCOAT- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8253/K9617D Black metallic topcoat- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8256/K8220 Misty black met midcoat- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8294/K9616D Black Primer( EU)- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8294/K9616D BLACK PRIMER(EU)- là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
XYLAN 8343/K2898 BLACK METALLlC - là sơn trong môi trường nước, hàng mới 100% |
HAT2-90085/Bột sơn tĩnh điện chịu nhiệt - Hãng Sherwin SX |
chất phụ gia:Chất giữ độ bền bóng FineBrill 1L ,mã SL61-020F-RM01, mới 100% |
Chất phủ trong lon loại chịu nhiệt trên 100 độ C. Water Reducible Spray Lacquer 46900 SV/ F980 - 58403. Hàng mới 100%. 01 Thùng = 210Kg. |
Chất phủ trong mặt lon ,loại chịu nhiệt trên 100 độ C (PA 915305 Aqualure 500 Lacquer ) 210kgs/thùng |
Sơn Leather prot AC SH-F MT-0791-N, 16Kg/ Thùng , hàng mới 100% ( Giấy phép nhập khẩu số:7017/GP-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011) |
Sơn Lenaflex FS8228 (20 Lít/thùng). Mới 100% |
Sơn loại hai thành phần làm từ polyme tổng hợp khác đã phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong xây dựng(Mastertop BC 388 PT A) |
Sơn phủ bề mặt gỗ hiệu Treffert loại HPC ANTI SCRATCH TOPCOAT, GLOSS: 20% 6512362000403 , 35 thùng, 20kg/thùng, hàng mới 100% |
Sơn phủ chống dính (Xylan ECM Xylan 8200/K6363 Black Primer) |
Sơn phủ Elegante EG-003 (20kg/thùng). Mới 100% |
Sơn sàn bê tông 1001 AS, không màu, 2 thành phần (A: 16.8kg, B: 3.2Kg), mới 100% |
Sơn sàn bê tông 1001 NWB, không màu, 2 thành phần (A: 16 kg, B= 4kg), mới 100% |
Sơn dầu / Epoline cort base 3001-05 (18 kg / thùng) |
Sơn dầu / Komatsu urethane M5004 (18 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncro cort base colour- 2338 Tetsubokutenpei red (4 kg / thùng) |
Sơn EX Sealer (15kg/thùng). Mới 100% |
Sơn nứơc dùng cho sơn tăng phô điện, mới 100% |
Sơn vàng (340g/lon) (4C-4200) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar. Hàng mới 100% |
Sơn từ Polyme acrylic tổng hợp chịu nhiệt trên 100 độ C dùng trong xây dụng,K10 DURAFLEX WHITE ( 20 lít / thùng), hàng mới 100%. |
Vecni dùng trong ngành in mới 100% - Actega Terrawet Gloss Coating G9/209. Hàng mẫu không thanh toán. |
Veni phủ ngoài lon |
Vecni chịu nhiệt trên 100 độ C - 1992 UV CURING OPP N-3300 |
Sơn cho da thuộc (20 bình = 90kg) |
Sơn phủ chống dính (Xylan ECM Xylan 8200/K6363 Black Primer) |
Sơn phủ Elegante EG-003 (20kg/thùng). Mới 100% |
Sơn phủ bề mặt gỗ hiệu Treffert loại HPC ANTI SCRATCH TOPCOAT, GLOSS: 20% 6512362000403 , 35 thùng, 20kg/thùng, hàng mới 100% |
Sơn sàn bê tông 1001 AS, không màu, 2 thành phần (A: 16.8kg, B: 3.2Kg), mới 100% |
Sơn dầu / Syncro cort base colour- 2339 Tetsubokutenpei purple (4 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncro cort base colour- 2340 Tetsubokutenpei yellow (4 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncrocoat base colour 2307 Naniwa Honsyu (18 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncrocoat base colour 5009 black (18 kg / thùng) |
Sơn dầu / Syncrocoat base specified clear (18 kg / thùng) |
Chất phủ trong lon loại chịu nhiệt trên 100 độ C. Water Reducible Spray Lacquer 46900 SV/ F980 - 58403. Hàng mới 100%. 01 Thùng = 210Kg. |
Một thành phần cùa sơn thành phần chính là polyme và chất màu(Mastertop 1200X1 A Grey(Mal)RAL 7038 |
Sơn - 456-2309: J-30445 FILL GLAZE; Code: KMB047M-AP |
Sơn Leather prot AC SH-F MT-0791-N, 16Kg/ Thùng , hàng mới 100% ( Giấy phép nhập khẩu số:7017/GP-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32099000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 6.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32099000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32099000
Bạn đang xem mã HS 32099000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32099000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32099000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32091090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32049000 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32064990 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 32 | 32129019 | Loại khác |