- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
- 340213 - Dạng không phân ly (non ionic):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1644/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PNPO (Compound of surfactant) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1643/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là SAA (Compound of surfactant) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 846/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hữu cơ hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7247/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7027/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6596/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Chất nhũ hóa trong sản xuất mỹ phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4895/TB-TCHQ ngày 29/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4088/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch dạng anion (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2681/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xử lý bông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1698/TB-TCHQ ngày 03/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hoạt động bề mặt, không phân ly, dạng nhão (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 967/TB-TCHQ ngày 02/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Chất chuyển thể Crillet 3-SS-(SG) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14710/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất gắn dùng cho khuôn bao tay (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13398/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dạng lỏng xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12814/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11988/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt không phân ly dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11987/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dùng sản xuất trong công nghiệp dệt Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11986/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt không phân ly để sản xuất trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11158/TB-TCHQ ngày 12/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hóa chất Niax Silicone (Chất hoạt động bề mặt không ion dạng lỏng)... (mã hs hóa chất niax s/ mã hs của hóa chất nia) |
Chất hữu cơ làm sạch bề mặt dùng trong công nghiệp (NMC) 16L. Hàng mới 100% (1pce16L)... (mã hs chất hữu cơ làm/ mã hs của chất hữu cơ) |
ROLFOR TR 11/E:chất hoạt động bề mặt nonion,dạng lỏng,100kg/thùng,mới 100%... (mã hs rolfor tr 11/e/ mã hs của rolfor tr 11) |
EUMULGIN CO 60 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic) dạng lỏng- dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 61788-85-0... (mã hs eumulgin co 60/ mã hs của eumulgin co) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt- non-ionic, dùng trong công nghiệp giấy-SN-WET 996 (80x17 Kg/Can).Hàng mới 100%... (mã hs chất hữu cơ hoạ/ mã hs của chất hữu cơ) |
COCAMIDE DEA (CDE90%)- RCON(CH2CH2OH)2 (RC12-14), CAS 68603-42-9,Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic). Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp tẩy rửa.200kg/phuy. Hàng mới 100%,... (mã hs cocamide dea c/ mã hs của cocamide dea) |
Hóa chất phun bột bên trong lốp xe đạp (TP: Emulsion of oxidized polyethylene) (PERMARIN PN)... (mã hs hóa chất phun b/ mã hs của hóa chất phu) |
Tác nhân hoạt động bề mặt nonionic (dạng lỏng)(NONIONIC SURFACTANT (SUNMORL MP-80N))(18kg/1 can)... (mã hs tác nhân hoạt đ/ mã hs của tác nhân hoạ) |
Dra-1500/Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng (PTPL 2886, 20/12/2017)... (mã hs dra1500/chất h/ mã hs của dra1500/chấ) |
NPRM-19428/ Chất hữu cơ họat động bề mặt không phân ly (dạng non-ionic) (NLSX HC xử lý bề mặt kim loại, chống ăn mòn, chống gỉ sét) (Mã CAS: 67762-90-7)... (mã hs nprm19428/ chấ/ mã hs của nprm19428/) |
Noigen EA-140/ Chất hữu cơ họat động bề mặt không phân ly, dạng lỏng (Làm NLSX HC xử lý bề mặt kim lọai, chống ăn mòn, gỉ sét, mã CAS: 68412-54-4)(PTPL 2886, 20/12/2017)... (mã hs noigen ea140// mã hs của noigen ea14) |
EMANON 3201M(Chất hoạt động bề mặt dạng non-ionic, nguyên liệu dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm). Số cas: 627-83-8. Đóng gói: 20kg/bao, hàng mới: 100%... (mã hs emanon 3201mch/ mã hs của emanon 3201m) |
SCOUROL 800 CONC (Hóa chất dệt nhuộm- chất họat động bề mặt) 25kg/can... (mã hs scourol 800 con/ mã hs của scourol 800) |
Hóa chất (dùng để sản xuất keo dính cho đồ gỗ), mới 100% NOIGEN ET-190... (mã hs hóa chất dùng/ mã hs của hóa chất dù) |
Nikkol epp-730- chất hoạt động bề mặt dạng không ion (KQGD: 1689/PTPLHCM-NV-13/07/2012)... (mã hs nikkol epp730/ mã hs của nikkol epp7) |
Nikkol pbc-44- chất hoạt động bề mặt dạng lỏng, dạng không ion (KQGD: 1335/PTPLHCM-NV-02/05/2013)... (mã hs nikkol pbc44/ mã hs của nikkol pbc4) |
Nikkol hco-60- chất hoạt động bề mặt không phân ly, dạng bột nhão (KQGD: 3648/PTPLHCM-NV-28/12/2012)... (mã hs nikkol hco60/ mã hs của nikkol hco6) |
Nikkol bb-20- chất hữu cơ hoạt động dạng không phân ly (non-ionic- loại khác), có nhiều công dụng (KQGD: 3857/N3.11/TĐ-14/12/2011)... (mã hs nikkol bb20 c/ mã hs của nikkol bb20) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt (dạng không phân ly)-SSC-100.CT so:7647/TB-TCHQ-09.08.16 (Công ty cam ket NLNK không chứa thành phần tiền chất)... (mã hs chế phẩm hoạt đ/ mã hs của chế phẩm hoạ) |
DENIBOOST OX: Hóa chât hữu cơ hoạt động bề mặt trong ngành dệt may, thành phần: Peroxide release agent (70-80%), Sodium carbonate (20-30%), 25kg/thùnghàng mới 100%... (mã hs deniboost ox h/ mã hs của deniboost ox) |
DENIBOOST JB65: Hóa chât hữu cơ hoạt động bề mặt trong ngành dệt may, thành phần: Propylene glycol (30-40%); Polyoxyethylene isotridecyl ether (10-20%); Nước (40-50%).120kg/thùng hàng mới 100%... (mã hs deniboost jb65/ mã hs của deniboost jb) |
Chất nhũ hóa OP-10, 30kg/can, mới 100%... (mã hs chất nhũ hóa op/ mã hs của chất nhũ hóa) |
Chất hữu cơ phá bọt gốc silicone và dầu khoáng ADEKANATE S-315 dùng trong công nghiệp (chất hữu cơ). Thùng 17kg. Nhà sx ADEKA (ASIA) PTE. LTD. Hàng mới 100%. Mã CAS: 7631-86-9.... (mã hs chất hữu cơ phá/ mã hs của chất hữu cơ) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm-MONOPOL CSAE 30 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly)- Cas number: 68439-49-6. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Nguyên liệu dùng để sx Mỹ phẩm-ANTIL 120 PLUS (chất hoạt động bề mặt nonion, dạng rắn), NSX: 09/2019; HSD: 09/2021. Lot: E619847624... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
DECOGENT EC-LF CONC: Chất tẩy rửa không chứa ion thân thiện với môi trường dùng trong ngành dệt may, thành phần Polyoxyethylene isotridecyl ether (40-50%), Nước (50-60%),hàng mới 100%... (mã hs decogent eclf/ mã hs của decogent ec) |
Rượu Alcohol Ethoxylate 3 mol- lauryl alcohol ethoxylate AE-3 (hàng đợi KQGĐ tại TK102802969402/A12 ngày 13/08/2019)... (mã hs rượu alcohol et/ mã hs của rượu alcohol) |
SILWET L-7600/TSD/213KG- Chế phẩm hoạt động không phân ly(213kg/drum) cas no. 68938-54-5- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs silwet l7600/t/ mã hs của silwet l760) |
Chất NIAX SILICON SUSI-1580 (chất hoạt động bề mặt silicon không ion, dạng lỏng) dùng để sx mút xốp. PTPL 1148/TB-KD9 ngày 19/06/2018. Cas No: 68957-00-6.9042, hàng mới 100%... (mã hs chất niax silic/ mã hs của chất niax si) |
Chất lưu hóa cao su PHOSPHANOL RL-210 Các chế phẩm hoạt động bề mặt... (mã hs chất lưu hóa ca/ mã hs của chất lưu hóa) |
Chất xử lý bề mặt kim loại TRITON X-100; thành phần: Polyethylene glycol octylphenyl ether >97%, Poly (ethylene oxide) <3%; dạng lỏng, 217.72 kg/ thùng phi, hàng mới 100%... (mã hs chất xử lý bề m/ mã hs của chất xử lý b) |
Chất ngâm da TN-B (chất hửu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic),dạng lõng.TBKQ: 710/TB-KĐ ngày: 26/04/2018... (mã hs chất ngâm da tn/ mã hs của chất ngâm da) |
Chất xử lý vải (chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly) Rayclean WA-A.TP: Ethyloxy cồn béo CAS: 52292-17-8, nước, mới 100%... (mã hs chất xử lý vải/ mã hs của chất xử lý v) |
Nguyên liệu tá dược: MONTANOX 80 PPI, số lô: 190926014075, ngày sx: 19/09/2019, hạn dùng: 18/09/2022, nhà sx: SEPPIC... (mã hs nguyên liệu tá/ mã hs của nguyên liệu) |
Nhựa dẻo- POLYPROPYLENE GLYCOL XXXX. Hàng mới 100%... (mã hs nhựa dẻo polyp/ mã hs của nhựa dẻo po) |
BONDERITE C AD 1500 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dạng lỏng- Hóa chất dùng trong ngành xi mạ)-25Kg/Can. CAS-No:68154-97-2, 1336-21-6... (mã hs bonderite c ad/ mã hs của bonderite c) |
Poly (propylene glycol) nguyên sinh,dạng lỏng, dd 0.5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45mN/m, dạng nonion, chưa được đóng gói bán lẻ. Dùng trong sản xuất gạch ceramic-AL-3249, mới 100%... (mã hs poly propylene/ mã hs của poly propyl) |
SILSPAR (SILICONE SUPER SPREADER FLUID)- Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, làm chất thấm ướt ứng dụng trong công nghiệp sản xuất bao bì, (50kg/carboy), hàng mới 100%. CAS: 63148-62-9... (mã hs silspar silico/ mã hs của silspar sil) |
EUMULGIN B2 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 68439-49-6... (mã hs eumulgin b2 ch/ mã hs của eumulgin b2) |
Polyoxyethylene nonylphenyl ether- Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dạng lỏng (GĐ số 468/TB-PTPLHCM-14 (12/08/2014)- Đã kiểm hóa theo TK 102752789201/A12 (12/7/2019))... (mã hs polyoxyethylene/ mã hs của polyoxyethyl) |
DEHYDOL LS1 TH (Fatty alcohol ethoxylate 1 mol) nglieu dùng để sx SLES (sodium Laury ether Sulphate-nguyên liệu dùng để sx dầu gội đầu, chất tẩy rửa).CTHH: CnH2n+1(OCH2CH2)OH. CAS:68439-50-9... (mã hs dehydol ls1 th/ mã hs của dehydol ls1) |
Phụ gia mạ thành phần có chứa Polyoxyalkylene ether, mã hàng COMP.10957, 18kg/can, mới 100%... (mã hs phụ gia mạ thàn/ mã hs của phụ gia mạ t) |
Chất phụ gia (OR-KB (RIKEMAL B-150); tên hóa học: Sorbitan tribehenate; CTHH:C72H138O8; CAS No.: 93980-59-7)... (mã hs chất phụ gia o/ mã hs của chất phụ gia) |
Empigen OD/MB Chất hoạt động bề mặt- Nguyên liệu dùng trong hóa mỹ phẩm- dạng lỏng- Mới 100% CAS No 68955-55-5... (mã hs empigen od/mb c/ mã hs của empigen od/m) |
EUMULGIN S21 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly-dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 9005-00-9... (mã hs eumulgin s21 c/ mã hs của eumulgin s21) |
Chất bổ trợ da,Mã CAS:166736-08-9(Chế phẩm hoạt động bề mặt,dùng để giặt rửa phụ trợ trong ngành da,không phân ly,dạng lỏng) mới 100%... (mã hs chất bổ trợ da/ mã hs của chất bổ trợ) |
Nguyên liệu làm cô đặc ADEKA NOL UH-540- Thickener ADEKA NOL UH-540.PTPL: 744/TB-KĐ3... (mã hs nguyên liệu làm/ mã hs của nguyên liệu) |
Hóa chất Niax Silicone (Chất hoạt động bề mặt không ion,dạng lỏng)... (mã hs hóa chất niax s/ mã hs của hóa chất nia) |
Chất xử lý bề mặt kim loại TRITON X-100; thành phần: Polyethylene glycol octylphenyl ether >97%, Poly (ethylene oxide) <3%; dạng lỏng, 217.72kg/thùng phi, hàng mới 100%... (mã hs chất xử lý bề m/ mã hs của chất xử lý b) |
Chất phụ gia làm lưu hóa cao su- (Chế phẩm hoạt động bề mặt Coagulant WS, Cas: 106215-09-2, CTHH: (R-O-R`)n (SiO)n, 50kg/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia là/ mã hs của chất phụ gia) |
Phụ gia chống tạo bọt Yushilube WF1 (18 lít/can)... (mã hs phụ gia chống t/ mã hs của phụ gia chốn) |
Chất nấu tẩy dùng trong dệt nhuộm (chất trợ nhuộm)- SUNMORL BK-57NM... (mã hs chất nấu tẩy dù/ mã hs của chất nấu tẩy) |
Dung dịch Polyol có hoạt động bề mặt Polyether Polyol (DS-500) |
Tergitol NP9-Chất hữu cơ hoạt động bề mặt |
Igepal CO630-Chất hữu cơ hoạt động bề mặt |
Antarox 724/P- Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (dùng trong sản xuất thuốc BVTV) |
Nhựa nguyên sinh polyether polyols (dạng lỏng) dùng để bọc cách nhiệt sử dụng cho đường ống dầu khí - BASF Elastopor MH2101/12 C-A |
Chất hoạt động bề mặt dạng không ion- Alpha Ethoxylate one mol (LAURETH-1), Nguyên liệu dùng để sản xuất hoạt chất tẩy rửa-SL: +/- 5% |
Poly (propylene glycol) nguyên sinh, dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng xuống dưới 45mN/m, dạng nonionic, chưa đóng gói bán lẻ, dạng lỏng. |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic), thành phần là Nonylphenol polyethylene glycol ether, dạng lỏng. |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic), thành phần là Nonyl Phenoxy Polyethyleneoxy Ethanol, dạng lỏng. |
Chất hoạt động bề mặt nonion, dạng paste. |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly từ Polyete polyol, dùng trong công nghiệp sản xuất Polyurethane, dạng lỏng. |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non- ionic), từ Alkyloxypoly(ethyleneoxy)ethanol, dạng lỏng. |
Dung dịch Polyol có hoạt động bề mặt Polyether Polyol (DS-500) dùng trong công nghiệp sản xuất polyurethan (đệm yên xe máy) đóng 210kg/thùng. |
Benzonatate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Chất làm mềm vải Auxiliary agent MGF-022 (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 5 tại TKHQ). |
Chất hoạt động bề mặt (Nikkol TO-10M)- NPL sx thuốc |
Auxiliary agent MGF-022 |
Nikkol TO-10M. |
Chất hoạt động bề mặt non-ionic từ Polymesilicon biến tính, dạng lỏng. Hàm lượng rắn ≈13%. |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly từ Poly(oxyethylene)sorbitan ester, dạng lỏng. |
M-OE1030 Polyoxyethylene Stearyl Amine |
2E3P-BT |
BN25-BT |
PU201-BT |
TEBESTAT-5128. |
SPO-BT. |
Silane Coupling Agent. |
Crillet 3-SS- SG |
Nikkol TS-10MV. |
Nikkol TS-10MV |
White non-oinic softner. |
D2300. |
BM S-Wax 20 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non - ionic), được dùng trong nhiều ngành công nghiệp - M-OE1030 Polyoxyethylene Stearyl Amine. Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng rắn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng rắn. |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly, ở dạng lỏng 2E3P-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. (Mục 26 tại Tờ khai Hải quan) Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly từ polyoxyalkylen alkyl ete, dạng lỏng |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- BN25-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (Mục 28 tại Tờ khai Hải quan) Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly từ polyoxyethylen, dạng lỏng. |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly, ở dạng lỏng - PU201-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (Mục 30 tại Tờ khai Hải quan) Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly từ polyoxyethylen stearyl ete, dạng lỏng. |
TEBESTAT-5128 (Chế phẩm làm sạch da )(sử dụng trong công nghiệp) (mục 7 tờ khai) Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic), thành phần là Polyoxyalkylene, dạng lỏng. |
Mục 29: Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dạng lỏng - SPO-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt; Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không ion-Polyoxyalkylene alkyl ether, dạng lỏng. |
Chất gắn dùng cho khuôn bao tay (Silane Coupling Agent).Chất hoạt động bề mặt không ion từ polyoxyethylen siloxan, dạng lỏng. |
Chất chuyển thể Crillet 3-SS- (SG). Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, Polysorbate 60, ở dạng lỏng. |
Chế phẩm hoạt động bề mặt, không phân ly, dạng nhão (Nikkol TS-10MV) - NPL sản xuất mỹ phẩm Chất hoạt động bề mặt không phân ly từ Polyoxyethylenesorbitan monostearat, dạng lỏng. |
A0682 White non-oinic softner (chất xử lý bông) Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không ion, dạng mảnh, màu trắng. |
Chế phẩm làm sạch dạng anion - D2300. Hàng mới 100%, Chất hoạt động bề mặt không phân li từ dẫn xuất Ethoxylate Methylsiloxane, dạng lỏng. |
Chất hoạt động bề mặt (Nikkol TO-10M)-NPL sx thuốc. Chất hoạt động bề mặt không phân ly từ Poly (oxyethylene) sorbitan ester, dạng lỏng. |
Chất nhũ hóa trong sản xuất mỹ phẩm. |
Chất hoạt động bề mặt (Brij IC20-SO-(AP)- NPL SX thuốc. (Mục 5 tại TKHQ). Chất hoạt động bề mặt không ion từ Polyoxyethylene (20)isohexadecyl ete, dạng nhão. |
Mục 9: NLSX Keo: Monopol LAE 9 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng). (1390941). Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (polyoxyethylene lauryl ether), dạng lỏng. |
Tergitol NP9-Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (mục 13 tờ khai hải quan) Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic), thành phần là Nonylphenol polyethylene glycol ether, dạng lỏng |
SAA (Compound of surfactant). (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Chất hữu cơ hoạt động bề mặt non-ionic, dạng lỏng. Thành phần là Alkyloxypoly(ethyleneoxy)ethanol. |
PNPO (Compound of surfactant). (Mục 9 tại tờ khai Hải quan). Chất hữu cơ hoạt động bề mặt non-ionic, dạng lỏng. Thành phần là Alkyl polyether glycol. |
EMPIGEN OD - Nguyên liệu sx sp Chùi rửa gia dụng (Chất họat động bề mặt) |
EDENOL PKA M (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - Hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) |
ECOLAT 24 - 7 ( ALCOHOL ETHOXYLATE ) - nguyên liệu sx sp bột giặt ( chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt không ion ) |
ECOLAT 24 - 7 ( ALCOHOL ETHOXYLATE ) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Chế phẩm hữu cơ họat động bề mặt) |
EUMULGIN CS 25 CN (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly) |
EUMULGIN S21 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly) |
BREDOL 683 (Feed grade) (1000 kg/thùng)- Nguyên liệu chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Chất họat động bề mặt - EMPIGEN OD - Nguyên liệu sx sp Chùi rửa gia dụng |
Chất rửa bề mặt máy dạng bột (RESIN-X FUSING M/C) (255g/ chai) (Mới 100%) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - Breviol RIF 13.5 |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - Breviol VFW Hochkonz |
LUTENSOL ( R ) AT 25 POWDER - nguyên liệu sx sp nước làm mềm vải ( chất hữu cơ hoạt động bề mặt ) |
ChÊt hữu cơ hoạt đéng bò mặt Lutensol XL 70 dạng bét (NLSX nưíc tèy rửa) |
Chất hoạt động bề mặt/ULTRATEX FSA NEW |
chất hoạt động bề mặtnonionic, DạNG LỏNG (ADEKANOL B-714 (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chất hoạt động trên bề mặt hữu cơ không phân ly dùng trong mỹ phẩm Eumulgin B3 |
chất hoạt động bề mặt nonion (ADEKATOL SO-135 (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chất hoạt động bề mặt nonion-ADDITIVE AD 70 DC 1 |
Chất hoạt động bề mặt non-ionic, dạng lỏng - PEG-600DH |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (no-ionic) dùng trong sx mỹ phẩm - Laneto 10 Flaked |
Chát hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - K-FN-40 (F) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác- Breviol Rif 13.5 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (PEG 400DA) |
Chất JT-75 Leveling agent (chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - loại khác ) |
chất hoạt động bề mặt (dạng không ion )và nước - ADK-T 701 ( 200kg/thùng) |
chất hoạt động bề mặt - UA5012 (TP : polyether glycol ) (200kg/Thung) |
Chất hoạt động bề ma75t dạng không phân ly dùng trong ngành nhựa-AKASIL 526 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong sản xuất mỹ phẩm- OLIVEM 300 |
Dung dịch rửa/khử khuẩn dạng không phân ly (non-ionic) Virudet CR dùng cho máy rửa dụng cụ dùng trong Y tế tự động(5lít/can) |
Dung dịch rửa/khử khuẩn dạng không phân ly (non-ionic) Virudet+ dùng cho máy rửa khử khuẩn dụng cụ dùng trong Y tế ((5lít/can) |
TERGITOL 26-L-7 (Chất hoạt động hữu cơ dạng không phân ly, non-ionic, dùng trong ngành công nghiệp sơn nhựa, 205kg/phuy). Hàng mới 100%. |
TERGITOL 26-L-9 ( Haa chất dùng trong công nghiệp tẩy rửa, Haa chất hoạt động b? mặt hữu cơ không phân ly, dạng lỏng đã được giám đ~nh theo kOt quả số 2260/PTPL HCM-NV) |
TERGITOL NP-8 (Chất hoạt động hữu cơ dạng không phân ly, non-ionic, dùng trong ngành công nghiệp sơn nhựa, 210kg/phuy). Hàng mới 100%. |
TERGITOL NP-9 (Chất hoạt động hữu cơ dạng không phân ly, non-ionic, dùng trong ngành công nghiệp sơn nhựa, 210kg/phuy). Hàng mới 100%. |
LUTENSOL ( R ) AT 25 POWDER - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Chất hữu cơ họat động bề mặt) |
LUTENSOL ( R ) AT 25 POWDER - Nguyên liệu sx sp Nước làm mềm vải (Chất hữu cơ họat động bề mặt) |
ADEKATOL SO-145 -(Chế phâm hữu cơ hoạt động bề mặt không ion) 1 can=18kg |
Silicone No. 35 nguyên sinh là chất hoạt động bề mặt nonionic,dạng lỏng |
ENA-LE7 (Polyoxyethylene lauryl ether) (Chat hoạt động bề mặt dạng không phân ly-loại khác)(1-38-2500-000) |
ALCOHOL ETHOXYLATE (DEHYDOL LS9TH )( chất họat động bề mặt hữu cơ không phân ly dạng lỏng) dùng trong sản xuất bột giặt. |
Amisoft HS-11P (Sodium Stearoyl Glutamate) Chất tẩy rửa |
EUMULGIN EO 33 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
EUMULGIN HRE 40 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
HSINSOU AMEN CONC (EMULSIFYING AGENT) - Chế phẩm hoạt động bề mặt thành phần chính chất hữu cơ hoạt động bề mặt, lỏng sánh, trong, màu vàng. |
HSINSOU NY-131 CONC(LEVELLING AGENT FOR ACID DYESTUFF) - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dạng lỏng, trong, màu vàng thành phần chính là polyhydroxy alkyl amine |
HSINSOU T-60 CONC (EMULSIFIER) - Chế phẩm hoạt động bề mặt (chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly), lỏng, sánh, trong, màu vàng. |
Hoá chất trợ nhuộm hãm màu và giữ nước Binder (dùng trong CN giặt, nhuộm vải). |
Hoá chất trợ nhuộm, nhộm đều chống loang lổ NBO (dùng trong CN giặt, nhuộm vải). |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm - Tween 80 |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 48750-1L-F GENAPOL(R) |
Nguyên liệu SX bột ngọt. Chất khử bọt - Fermol 1000 (1000kg/ kiện) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất diều chỉnh COMPERLAN CMEA (chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất điều chỉnh COMPERLAN CMEA (chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly) |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải (chất hữu cơ hoạt động bề mặt) - Lutensol |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất làm mềm - Arlamol PS15-LQ-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất làm mềm - Procetyl AWS-LQ-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Brij S2-PA-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: Chất nhũ hóa - Span 85-LQ-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Tween 20-LQ-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: Chất nhũ hóa - Tween 80-LQ-(SG) |
Chế phẩm hóa học của ngành CNHC -Polyethylene glycol monostearate |
Chế phẩm dầu thực vật(PEG-40 Hydrogenated Castor Oil PCA Isostearate)-R1485 |
Cocoyl amide propyldimethyl glycine solution Chất hoạt đông bề mặt dạng không ion. Sức căng bề mặt của dung dịch 0.5% trong nước =29.8 dyn/cm 921/KQ-25 |
DEHYDOL LS 9 TH (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
DEHYDOL LS9 TH (Chất hoạt động b? mặt Hữu cơ, dùng trong CN tẩy rửa) Hàng mới 100% |
BORCHIGEL L-75N (Non-ion Organic Surfactant) (Chất hoạt động bề mặt không phân ly)(1-39-0950-056) |
DEHYDOL LS7 TH (Chất hoạt động b? mặt Hữu cơ, dùng trong CN tẩy rửa) Hàng mới 100% |
DEHYDOL LS9 TH UL - nguyên liệu sx sp chùi rữa gia dụng ( chất hoạt động bề mặt không phân ly non - inoic ) |
DEHYDOL LT7 TH UL - nguyên liệu sx sp bột giặt ( chất hoạt động bề mặt không phân ly non - inoic ) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dạng không phân ly- Cremophor A 25 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoạt động bề mặt không ion - S1200-BT |
Chất hoạt động bề mặt không phân dạng lỏng, có sức căng bề mặt khi hoà tan trong |
chất hoạt động bề mặt hữu cơ - SN-20 (TP: poly(ethylene oxy) ethanol |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ - FLAMSTOP 310. Hàng mới 100% |
chất hoạt động bề mặt hữu cơ - RHP (TP : polyether glycol ) ( 200kg/thùng) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic)- Loại khác , có nhiều công dụng .Polyoxyethylene oleyl amine |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong sản xuất mỹ phẩm - Ritabate 80 (RB8145, RB8146) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong sản xuất mỹ phẩm - Ritabate 80 (RB8148) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly, dùng tẩy rửa (PPE-Defoamer Non-ionic organic surface active agents ) |
Chất làm sạch hoạt động bề mặt sơn dạng không phân ly GGCBC500ML |
Chất làm sạch hoạt động bề mặt sơn dạng không phân ly GGL 118ML |
Chất làm sạch hoạt động bề mặt sơn dạng không phân ly GGLC500ML |
Chất làm sạch hoạt động bề mặt sơn dạng không phân ly SSGFTKIT (gói nhỏ 11.5g) |
Chất hoạt động bề mặt Tergitol 15-S-40 (dùng trong ngành công nghiệp hóa chất) |
chất hoạt động bề mặt nonion (ADEKATOL UA-90N (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chất hoạt động bề mặt, dạng không ly (Dow corning 57 Additive) Dùng trong nghành sản xuất sơn |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt - dạng không phân ly (Silicone AS-1000) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dạng không phân ly (non-ionic) SEDORAN SNP-21 (18kg/un can) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dạng không phân ly- Pluronic PE 6200 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dạng không phân ly- Pluronic PE 8100 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dùng trong xi mạ NICKEL PIT PREVENTING AGENT |
Chất hoạt động bề mặt không ion Alkyloxypolyethyleneoxyethanol (NLSXSP nước tẩy rửa) |
Chất hoạt động bề mặt không ion Eumulgin B2 |
Chất hoạt động bề mặt dùng sx xà phòng - COCONUT DIETANOLAMINE (CDE) |
Chất họat động bề mặt dạng không ion(Cocamide Dea)-ICH6647 |
chất hoạt động bề mặt hữu cơ - MB-11 (200kg/Thung) |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic) - S1500-BT |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly Dow 193 Fluid (Silicon 1288) |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong mỹ phẩm-OLIVEM 300 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong ngành dệt TERIC 168 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong ngành dệt TERIC 320 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong ngành dệt-TERIC 460 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong ngành dệt-TERIC N15 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong ngành dệt-TERIC N9 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong sản xuất bột giặt -PUREMEEL CCS-80 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly non- ionic: Antimussol UDF. liq, hàng mới 100% |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly Polyglycol 1500 S |
Chất hoạt động bề mặt - DI-N 40 |
Chất hoạt động bề mặt dạng non ionic: LUMIPRIME PRIMER dùng trong mạ điện , hàng đóng 5 gallon/can x 1 can |
Chất hoạt động bề mặt dạng non-ionic (PE-68) |
Chất hoạt động bề mặt dạng no-nionic dạng lỏng (BTA-60S) |
Dung dịch rửa/khử khuẩn dạng không phân ly (non-ionic) Virudet 12 dùng cho dụng cụ kim loại gỉ (5lít/can) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không ion (TDA-10) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không ion -Polyoxyethylene nonylphenyl ether |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không ion, dạng lỏng - FOAMLEX 770 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly ( Polyoxyethylene Lauryl Ether ) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly ( Polyoxyethylene Octyl Ether ) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly ( Polyoxyethylene Staryl Ether ) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly ( Snopol TK) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non ionic) - CJ-15 Anti-Static Agent |
chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non ionic) (Bis-PEG/PPG-20/20 Dimethicone)-R5761 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non ionic)(PEG-150 Stearate)-R1484 |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly (non-ionic) - TS400-BT |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng(Cocamidopropyl Hydroxysultaine)-R0146 |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng(PEG 60 Almond Glycerides)-R2776 |
Chất hoạt động bề mặt không phân ly/Chất ổn định (GLYCOSPERSE S-20 KFG-200kgs/thùng).Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : I8896-50ML IGEPAL CA-630 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, TRITON X-114, 100ML, mã hàng: X114 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Tween 20, 250ML, Part No: 233362500 |
Hoá chất trợ nhuộm, nhuộm đều chống loang lổ NBO (dùng trong công nghiệp giặt, nhuộm vải) |
TAAE 15 |
tác nhân làm mềm ( ELEGANOL AHF) |
Nước rửa thanh nhựa Cosmofen 5 (1000Ml/chai) |
Nước lau sàn LOOK Anti-Germ: Violet 800ml,12 gói /thùng,hàng mới 100% |
Dung dịch tẩy nét bảng kẽm dùng trong máy in công nghiệp - P/S plate remover: Correction Agent MP-S Code 471-0100 |
Dung dịch làm sạch, tẩy dầu mỡ Injector cleaner ( 30ml/chai, 96 chai/hộp, 38hộp) |
Dung dịch Polyether polyol (PPG), dùng để làm sạch găng tay trong quá trình hoàn thiện sản phẩm.[(C3H60)n - H20] |
dung dịch polyol có tính hoạt động bề mặt dùng sx polyurethane Orithane RG 2610( 220kgs/thùng) mới 100% |
XIAMETER ( R ) MEM - 7121 EMULSION ( DC ( R ) 5-7121 EMULSION - nguyên liệu sx sp dầu gội ( chất hoạt động bề mặt ) |
ROLFOR TR-11E Chất hoạt động bề mặt dạng NON-IONIC dùng trong sản xuất sơn 50kg/drum,hàng mới 100% |
Chất chống tạo bọt dạng hoà tan, có nguồn gốc Silicon,hoạt động bề mặt dạng lỏng ( FUMEXOL 100) |
Chất dùng để phân tán dầu mỡ trong nước tháp giải nhiệt, hiệu Nalsperse 7308, là chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), chứa Ethoxylated Nonylphenol C15H24O, 24kg/ thùng |
Metal surface additive 020 (Chất hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước với nồng độ 0.5% tính theo trọng lượng khối lượng nhỏ hơn 45dyne/cm) |
NL SX kem trang trí bánh - Chất ổn định Glycosperse S-20 (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng non- ionic) |
chất hoạt động bề mặt dạng nonionic (ADEKATOL TN-100 (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chất hoạt động bề mặt dạng no-nionic, dạng lỏng (BTA-60S) |
Chất rửa bề mặt máy dạng bột (RESIN-X FUSING M/C thành phần petroleum, hyderocarbons,) (255g/ chai) (Mới 100%) |
Chất tẩy bọt Defoamer AQ-203 ( Polyoxyalkyleneglycol dervaties) |
DRA-1500 (Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly) |
CDE (COCONUT DIETHANOLAMIDE). Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly. Hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu thực vật(PEG-40 Hydrogenated Castor Oil PCA Isostearate)-R1485 |
TRITON (TM) DF-16 SURFACTANT Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly (nlsx sơn) |
Chất hoạt động bề mặt Tergitol 15-S-40 (dùng trong ngành công nghiệp hóa chất) |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (NON-IONIC) - DEHYDOL LS 9 TH |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (NON-IONIC) - TERGITOL 26-L9 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (NON-IONIC) - TERGITOL NP -9 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (Non-Ionic) Newkalgen 2010CX |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (Non-Ionic) Newkalgen 2011CX |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (Non-Ionic) Newkalgen D-625 |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic) NOIGEN ET-115 (18kg/can x 1/carton) |
Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic) PEPOL AS-053X (17kg/can x 1/carton) |
Polyoxyethylene cetyl ether - chất hoạt động bề mặt non-ionic, dạng rắn |
Polyoxyethylene hydrogenated castor Oil-Chấtt hoạt động bề mặt không ion. Sức căng bề mặt của dung dịch 0.5% trong nước =40.2 dyn/cm 1432/KQ-4 |
Hóa chất dùng trong công nghệ mạ điện COLGLEAM SN MAKE UP loại 19 lít/thùng: Chất hoạt động bề mặt nonionic |
Chát hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - K-FN-40 (F) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : P9416-50ML POLYOXY ETHYLENE SORBITAN |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm- Pluronic F68 |
S-Safe 2010D - Chất h/đ bề mặt dạng không phân ly dùng trong sx mỹ phẩm |
SPAN 8 - LQ-(SG) - Drum/ 18 kg.- Chất hoạt động bề mặt hữu cơ - dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
ADEKATOL SO-145 -(Chế phâm hữu cơ hoạt động bề mặt không ion) |
Chất phụ gia loại khác GL-3000 |
Metal surface additive 020 (Chất hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước với nồng độ 0.5% tính theo trọng lượng khối lượng nhỏ hơn 45dyne/cm) |
PAE |
Polyete polygreen F6012 dạng lỏng (200kg/thùng) Hàng mới 100%. Nguyên liệu sản suất đệm mút. |
Nguyên liiệu sx dầu gội: ( Chất hoạt động bề mặt): FIL-AMIDE 190 ( Cocodiethanol Amide -90%) |
IGEPAL CA-630 (Dung dịch polyol dùng trong phòng thí nghiệm) (100ml/lọ) |
NIKKOL TI-10VK 180kg DM (Chất hoạt động bề mặt hữu cơ có nhiều công dụng) |
EUMULGIN HRE 40 (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - K-FN-40(F) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - K-FN-8 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - TDA-5 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly loại khác - TDA-7 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- Lutensol TO 12 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- Lutensol TO 5 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- Lutensol TO 6 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly- Lutensol TO 8 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
chất hoạt động bề mặt nonion (ADEKATOL UA-90N (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chất hữu cơ họat động bề mặt không ion(Pareth-25-12)-R5223 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt Lutensol XL 70 dạng lỏng |
Silicone hoạt động bề mặt NIAX SILICONE L-580.Dạng sánh, màu vàng nhạt.Theo chứng thư giám định số: 1457/N3.11/TĐ Của TT3 ngày 26/05/2011.Dùng để sản xuất mút xốp. |
EDENOL PKA M (Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng không phân ly - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
ECOLAT 24 - 7 ( ALCOHOL ETHOXYLATE ) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt |
DRA-1500 -(Chế phẩm hoạt động bề mặt không ion ) |
PNPO |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34021390 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34021390
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34021390
Bạn đang xem mã HS 34021390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34021390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34021390: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39072090 | Loại khác |