- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
- 3603 - Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Về công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 03:2015/BCT về Kíp nổ đốt số 8 (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2015/BCT về Các loại kíp nổ điện (năm 2015)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN) |
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; |
Tên sản phẩm: Kíp nổ đốt số 8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 6,8 ÷ 7,1; Chiều dài kíp, mm: 38 ÷ 40; Thời hạn sử dụng, tháng: 24 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện số 8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 6,8 ÷ 7,1; Chiều dài kíp, mm: 46 ÷ 48; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,0; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,05; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω: 2,0 ÷ 4,0; Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: íp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện vi sai. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; - Chiều dài kíp, mm: + Từ số 1÷ số 8: 62 ± 1; + Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20: 65 ± 1; + Số 12, 16, 17: 70 ± 1; Chiều dài dây dẫn: 1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω: 2,0 ÷ 3,2; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,2; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,18; Số vi sai: 20 số; Thời gian giữ chậm, ms: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550; Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: íp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện vi sai an toàn. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; Chiều dài kíp, mm: 57 ÷ 59; Chiều dài dây dẫn: 1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω: 2,0 ÷ 3,2; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,2; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,18; Số vi sai: 06 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Thời gian giữ chậm, ms: (25, 50, 75, 100, 125, 150); Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Số vi sai: 08 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Độ bền kéo, N: 600; Thời hạn sử dụng, tháng: 48 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai phi điện. Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms: Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; - Số vi sai và ứng dụng: + Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ: 36 số; + Dùng cho nổ lộ thiên: 05 số đặc biệt; Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600; Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms: 17, 25, 42, 100, 400 |
Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Đường kính ngoài kíp, mm: 7,0 ÷ 7,35; Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ: 8; Số kíp vi sai: 15; Thời gian giữ chậm, ms: 25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 |
Tên sản phẩm: Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Đường kính ngoài kíp, mm: 7,0 ÷ 7,3; Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ: 24; Số kíp vi sai: 15; Thời gian giữ chậm (s): 0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Số vi sai: 10 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Thời gian giữ chậm, ms: 25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400; Điều kiện sử dụng: Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ; |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện tử Uni tronic 600. Độ bền kéo, Kg/lbs: 20 kg/44 lbs; Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg: 900; Đường kính vỏ, mm: 76; Độ dài tiêu chuẩn, mm: 89; Lập trình, ms: ± 1; Vi sai tối đa, s: 10; Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %: ± 0,03; Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng: 60 |
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp |
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp |
Dây nổ Cortex 5g/m - hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
Bạn đang xem mã HS 36030010: Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36030010: Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36030010: Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN)
Đang cập nhật...