cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp
Tên sản phẩm: Dây dẫn tín hiệu nổ. Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s: ≥ 1.600; Thời hạn sử dụng, tháng: 24;
Tên sản phẩm: Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m. - Đường kính ngoài danh định, mm: ; + Loại 5g/m: 4,0; + Loại 6g/m: 3,6; + Loại 10 g/m: 4,8; + Loại 12 g/m: 5,8; + Loại 40g/m: 7,8; + Loại 70g/m: 11,0; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 6.500; Độ bền kéo, N: 500; Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ: 24; - Mật độ thuốc, g/m: + Loại 5g/m: 5 ± 1; + Loại 6g/m: 6 ± 1; + Loại 10 g/m: 10 ± 1; + Loại 12 g/m: 12 ± 1; + Loại 40 g/m: 40 ± 3; + Loại 70 g/m: 70 ± 5; Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ: ; + Tại nhiệt độ -350C ± 30C: 2; + Tại nhiệt độ 550C ± 30C: 6; Thời hạn sử dụng, tháng: 48
Tên sản phẩm: Dây nổ thường. Đường kính ngoài, mm: 4,8 ÷ 6,2; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 6.500; Độ bền kéo, N: 500; Khả năng chịu nước, giờ: 24; Mật độ thuốc, g/m: 10 ± 1
Tên sản phẩm: Dây dẫn tín hiệu Conectadets. Độ bền kéo, N: 570; Độ dài tiêu chuẩn: 3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18; Thuốc nạp khởi nổ: 190 mg (Azit chì); Đường kính ngoài, mm: 3,0;
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác