- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3811 - Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
- 381121 - Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 7372/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dùng sản xuất dầu nhờn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3087/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11903/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Phụ gia pha chế dầu bôi trơn Lubad 1562 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11782/TB-TCHQ ngày 29/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-483 có tác dụng thay đổi hệ số ma sát, chứa trên 99% fatty acid ester với polyhydric alcohol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11781/TB-TCHQ ngày 29/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-1186, chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, có tác dụng tăng chỉ số độ nhớt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11242/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11240/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-35V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11239/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ 571 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11241/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-35Y (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ gia C-305 BAG 20K, đóng gói 20kg/bao, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39582213-82600E020... (mã hs phụ gia c305 b/ mã hs của phụ gia c30) |
Phụ gia C-604 BAG 20K, đóng gói 20kg/bao, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39582515-82600E020... (mã hs phụ gia c604 b/ mã hs của phụ gia c60) |
Phụ gia C-606 PAIL 50K, đóng gói 50kg/xô, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39582523-85000E020... (mã hs phụ gia c606 p/ mã hs của phụ gia c60) |
Phụ gia I-304 PAIL 16K, đóng gói 16kg/xô, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39584232-61600E020... (mã hs phụ gia i304 p/ mã hs của phụ gia i30) |
Phụ gia R-601 PAIL 18K, đóng gói 18kg/xô, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39587029-61800E020... (mã hs phụ gia r601 p/ mã hs của phụ gia r60) |
Phụ gia R-602 PAIL 20K, đóng gói 20kg/xô, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39587304-62000E020... (mã hs phụ gia r602 p/ mã hs của phụ gia r60) |
Phụ gia E-529 D200K, đóng gói 200kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39580253-40000E020... (mã hs phụ gia e529 d/ mã hs của phụ gia e52) |
Phụ gia E-326 DRUM 190K, đóng gói 190kg/thùng dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn. Mới 100% #39585484-39000E020... (mã hs phụ gia e326 d/ mã hs của phụ gia e32) |
Phụ gia I-405 DRUM 180K dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, đóng gói 180kg/thùng. Mới 100% #39584801-38000E020... (mã hs phụ gia i405 d/ mã hs của phụ gia i40) |
Phụ gia D-286 DRUM 200K, đóng gói 200kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39589757-40000E020... (mã hs phụ gia d286 d/ mã hs của phụ gia d28) |
Phụ gia I-814 DRUM 155K, đóng gói 155kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39584151-35500E020... (mã hs phụ gia i814 d/ mã hs của phụ gia i81) |
Phụ gia I-902 DRUM 170K, đóng gói 170kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39584313-37000E020... (mã hs phụ gia i902 d/ mã hs của phụ gia i90) |
Phụ gia O-613 DRUM 180K, đóng gói 180kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39586251-38000E020... (mã hs phụ gia o613 d/ mã hs của phụ gia o61) |
Phụ gia D-668 DRUM 182K, đóng gói 182 Kg/thùng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, mới 100% #39580881-38200E020... (mã hs phụ gia d668 d/ mã hs của phụ gia d66) |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AP 129 - Additive AP 129 |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AG 1072 - Additive AG 1072 |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn GL 1118 - Additive GL 1118 |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AB 133 - Additive AB 133 |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn GF 2328 - Additive GF 2328 |
Phụ gia dùng sản xuất dầu nhờn - PLC 95V |
Phụ gia hạ điểm đông cho dầu bôi trơn thành phần gồm có hỗn hợp poly(octadecyl methacrylate) và dầu khoáng..., dạng lỏng, không đóng gói bán lẻ. |
Phụ gia chống mài mòn cho dầu bôi trơn thành phần có chứa hợp chất phôtpho, lưu huỳnh và dầu khoáng... dạng lỏng, không đóng gói bán lẻ. |
Phụ gia ức chế oxi hóa, tẩy rửa, chống tạo bọt cho dầu bôi trơn thành phần gồm có dầu khoáng, hợp chất chứa khoáng vô cơ kẽm, phospho, canxi, Molipđen…, dạng lỏng, không đóng gói bán lẻ. |
Phụ gia làm tăng chỉ số kiềm tổng cho dầu bôi trơn thành phần gồm có dầu khoáng, hợp chất phốt pho, lưu huỳnh..., dạng lỏng, không đóng gói bán lẻ. |
Phụ gia ức chế oxi hóa, tẩy rửa, chống tạo bọt cho dầu bôi trơn thành phần gồm có dầu khoáng, hợp chất chứa khoáng vô cơ kẽm, phospho, canxi, lưu huỳnh… dạng lỏng, không đóng gói bán lẻ. |
Chế phẩm dầu khoáng có chứa trên 95% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng trong sản xuất dầu nhờn. Thành phần có chứa: Mineral oil (90-<100%), Ethylene-propylene polymer (1-<10%), Di-t-butyl-p-cresol (0.1-<0.5%), dùng làm phụ gia tăng độ nhớt cho dầu bôi trơn. |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AP 129 - Additive AP 129 (183kg/thùng) |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AG 1072 - Additive AG 1072 (195kg/thùng) |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn GL 1118 - Additive GL 1118 (195kg/thùng) |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AB 133 - Additive AB 133 (190kg/thùng) |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn GF 2328 - Additive GF 2328 (200kg/thùng) |
TZ-35Y |
TZ-571 |
TZ-35V |
TZ- 747C |
TZ-1186 |
TZ-483 |
Lubad 1562 |
IA-955S |
IA-955S |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-35Y, có tác dụng giảm điểm đông đặc (mục 5). Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng; Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn) |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ 571, có tác dụng giảm điểm đông đặc (mục 3). Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử đụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn). Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn) |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-35V, có tác dụng tăng chỉ số độ nhớt (mục 4). Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng; Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn) |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ- 747C, có tác dụng giảm điểm đông đặc (mục 10). Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat nguyên sinh, dạng lỏng, phân tán trong dầu khoáng (theo tài liệu kỹ thuật thì mặt hàng có tác dụng làm giảm điểm đông đặc cho dầu bôi trơn và được sử dụng là Phụ gia cho dầu bôi trơn) |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-1186, chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, có tác dụng tăng chỉ số độ nhớt (Mục 2) Chế phẩm có thành phần chính là polyacrylat (<54%) phân tán trong dầu khoáng, dạng lỏng, sử dụng làm phụ gia dầu bôi trơn, chưa đóng gói bán lẻ |
Phụ gia cho dầu bôi trơn TZ-483 có tác dụng thay đổi hệ số ma sát, chứa trên 99% fatty acid ester với polyhydric alcohol (Mục 3). Chế phẩm hóa học có thành phần là hỗn hợp mono, di, tri este của glycerol với axit béo, sử dụng làm phụ gia dầu bôi trơn, dạng lỏng |
Phụ gia pha chế dầu bôi trơn Lubad 1562 Phụ gia chống oxi hóa dùng cho dầu bôi trơn dạng lỏng. Thành phần chính gồm dầu khoáng, kẽm ankyl dithiophotphat |
Phụ gia IA-955S dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn. Chế phẩm chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, chưa đóng gói bán lẻ. Dùng làm nguyên liệu trong quá trình sản xuất dầu bôi trơn. |
Tên hàng theo khai báo: Phụ gia IA-955S dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn. Chế phẩm chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, chưa đóng gói bán lẻ. Dùng làm nguyên liệu trong quá trình sản xuất dầu bôi trơn. Chế phẩm chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, chưa đóng gói bán lẻ. Dùng làm nguyên liệu trong quá trình sản xuất dầu bôi trơn. |
Phụ gia dùng sản xuất dầu nhờn - PLC 95V. Phụ gia cho dầu bôi trơn, thành phần chính gồm dầu khoáng, copolyme etylen-propylen, dạng nhão. |
B035454 - Phụ gia dầu nhờn |
ADDITIVE H.9325G (Phụ gia cho dầu bôi trơn) |
phụ gia dầu bôi trơn - 3010R ( 177kg/thung) |
phụ gia dùng trong sx dầu bôi trơn - LU-5340L ( TP : Olefine sulfide ) (211kg/Thung) |
Phụ gia hộp số GEARBOXADD-125ML, hàng mới 100% |
phụ gia sản xuất dầu nhờn - Lubad 1562 |
phụ gia sản xuất dầu nhờn - Lubad 1578 |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn ADDITIVES FOR LUBRICATING OIL HITEC623 |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn ADDITIVES FOR LUBRICATING OIL HITEC9325G |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn PLC 093( 200kg/phuy - 55phuy) |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn PLC 521 H( 200kg/phuy - 25phuy) |
phụ gia dầu bôi trơn - S-404 (TP : Barium sulfonate và dầu khoáng) (199kg/Thung) |
phụ gia dầu bôi trơn - SEWPACK ( 172.6kg/Thung) |
phụ gia dầu bôi trơn - WA 502 (TP: dầu khoáng, acid béo òa hợp chất chống ăn mòn) |
phụ gia dùng trong sx dầu bôi trơn - AD-10M (TP: dầu khoáng và axit béo ) (180kg/ Thung) |
Phụ gia dùng để sản xuất dầu nhờn PLC 093 (200kg/phuy - 40phuy) |
phụ gia dầu bôi trơn - LZ5703 (TP : dầu khoáng và natri sulfonate) ( 210 kg/Thung) |
Phụ gia sx dầu bôi trơn - E682 ( TP: zine dialkyl dithiophosphate) ( 220kg/thùng) |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn ADDITIVE FOR LUBRICATING OIL HITEC611 |
Phụ gia cho hệ thống làm mát động cơ (1.89l/hộp)-DCA65L |
Phụ gia dầu nhờn DISOPAC ( 200 KG/Drum x 50 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn MAP 2027 (189kg/drum) |
Phụ gia dầu nhờn MAR 489S ( 225 KG/Drum x 15 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn MAR 501S( 207 KG/Drum x 50 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn MAR 515U ( 185 KG/ Drum x 17 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn MAR515U ( 185 KG/Drum x 53 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 22002 (ISO TANK) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 49814 (218kg/thùng x 80) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 55201 (197kg/thùng x 56) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 59211 (191kg/thùng x 8) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 6721 (178kg/thùng x 8) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 886M (205kg/thùng x 8) |
Phụ gia dầu nhờn OLOA 8888 (ISO TANK) |
Phụ gia dầu nhờn Paratone 8065 (ISO TANK) |
Phụ gia dầu nhờn PLC 521H |
Phụ gia dầu nhờn TALUPAC B ( 215 KG/ Drum x 15 Drums ) |
Phụ gia dầu nhờn TZ-424 |
Phụ gia dầu nhờn TZ-947 A |
Nguyên liệu sản xuất dầu bội trơn - A2028 ( 190kg/thung) |
Nguyên liệu sản xuất dầu bôi trơn - LU5347 |
phụ gia sản xuất dầu bôi trơn - Lubad 1078 |
Phụ gia sản xuất dầu nhờn ADDITIVE FOR LUBRICATING OIL HITEC9300C |
EMBREAK 2W6975 PACKC15 - Phụ gia dầu nhờn |
Dầu khoáng và hợp chất cơ kim của canxi - C-300 (225kg/ Thung) |
Polartech 6300P Base (200 Kg/thùng): Phụ gia dầu bôi trơn |
AMINE O: Phụ gia dầu bôi trơn |
CONCENTRE TURB.PRESLIA 208L TOT C |
B117676 - Phụ gia dầu nhờn |
B118585 - Phụ gia dầu nhờn |
B128989 - Phụ gia dầu nhờn |
B018989 - Phụ gia dầu nhờn |
B020707 - Phụ gia dầu nhờn |
B103535 - Phụ gia dầu nhờn |
C017575 PACKED - Phụ gia dầu nhờn |
C107676 PACKED - Phụ gia dầu nhờn |
Nguyên liệu sx dầu nhờn - W222 (202kg/Thung) |
0D41717 PACKC15 - Phụ gia dầu nhờn |
phụ gia dầu bôi trơn - SH-400 ( TP: hỗn hợp của axit bép và dầu khoáng ) |
Phụ gia dầu nhờn TZ-947B |
L033838 PACKED - Phụ gia dầu nhờn |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Bạn đang xem mã HS 38112190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38112190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38112190: Loại khác
Đang cập nhật...