cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Bảo ôn xốp PE dày 10mm khổ rộng 1m. Là vật tư, thiết bị dùng để sửa chữa nhà xưởng, sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs bảo ôn xốp pe d/ mã hs của bảo ôn xốp p)
Cao su dạng hạt- Copolymer styren-butadien, ở dạng hạt-TPR-223M1 Thermoplastic Elastomer(Styrene Butadiene Copolymer);KQGĐ: 448-TB-PTPL- 22/04/16... (mã hs cao su dạng hạt/ mã hs của cao su dạng)
Dây thun (khổ 2")... (mã hs dây thun khổ 2/ mã hs của dây thun kh)
Hat nhưa TPE/ TPR (thermoplastic elastomer- polyme từ styren dạng nguyên sinh dùng để sản xuất tay cầm dụng cụ làm vườn, hàng mới 100%... (mã hs hat nhưa tpe/ t/ mã hs của hat nhưa tpe)
Nhưa butadiene/ RT-7800 (TP: Polybutadiene resin 80-90%, toluene 10-20%). Hàng mới 100%, dạng lỏng, dùng để pha sơn.... (mã hs nhưa butadiene// mã hs của nhưa butadie)
Poly Styrene đã được Brom hóa, loại SR-BPS7010 chất rắn dạng nguyên sinh, dùng làm phụ gia chống cháy trong sản xuất hạt nhựa tổng hợp, NSX SHANDONG SUNRIS NEW MATERIALS CO., LTD, mới 100%... (mã hs poly styrene đã/ mã hs của poly styrene)
TCDung dịch Polymer acrylic acid-ethylhexyl acrylate-styrene trong đó đơn vị monomer styrene chiếm ưu thế- (RA7001A) CRA00831 [Cas:26636-08-8;C23H34O4]"Toluene30-40"(KQ:1145/TB-KĐ4-24/7/2019)"C/O"... (mã hs tcdung dịch pol/ mã hs của tcdung dịch)
Mục 11: SERACRYL9242 nhựa acrylic nguyên sinh dạng lỏng phân tán trong dung môi xylen và toluen 21-25% (Tạm áp mã HS code) CTHH: C8H10O. CAS: 25950-40-7. GPNN số: 2955/GP-CHC (Mục 11 TK).
Opolyme styrene-acrylic hòa tan trong dung môi hữu cơ (hàm lượng rắn > 50%), trong đó hàm lượng monome styren trội hơn, dạng lỏng.
SEPTQN 8006.
Mon Prene PC-12153 NAT
VALIPLUS 1201TF.
ABS TOYOLAC PARREL TP90 NTR.
Thermoplastic Elastomer, SIS-1110 72 bags (20kgs x 72 bags).
25#& 25#&25#&25#& Bột nhựa có đặc tính cao su SEPTON 8006 (N). Copolymer của styren và butadien, dạng nguyên sinh, dạng bột.
 Hạt nhựa Copolymer Styren PC-12153 NAT - 25kg/gói (mục 4 Tờ khai)Copolymer Styrene-butadiene, thành phần Styrene trội hơn, dạng hạt.
Polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn- VALIPLUS 1201TF (1 thùng= 50 kgs) (Mục 7). Copolyme styren trong dung môi hữu cơ ethyl acetat, hàm lượng rắn 51,5%.
Hạt nhựa ABS TP90-10 ABN-0018 NTR. Copolymer methyl methacrylat - acrylonitril - butadien - styren, trong đó hàm lượng styren lớn nhất, dạng nguyên sinh, dạng hạt.
03#&Nhựa dẻo nóng_Thermoplastic Elastomer, SIS_1110, Copolyme styren-isopren, trong đó polyme styren trội hơn, dạng hạt.
Hạt nhựa- Thermoplastic Elastomer Resin TPE 130-117C Black.
Copolymer styren- propylen, trong đó polystyren chiếm thành phần chủ yếu, dạng hạt.
ROPAQUE(TM) ULTRA OPAQUE POLYMER - Polyme từ styren, nguyên phụ liệu sx sơn
APIGO 9121NL/30 NEUTRO P1250SPE25 - Hạt nhựa Copolyme styren butadien styren/ Copolyme styren ethylen butadien styren
Hạt nhựa polystyren , ps resin ph88s ( polystyren ,dạng hạt dạng nguyên sinh có nhiều công dụng )
Hạt nhựa UMG ASA S510 (loại khác của polystyren)
Chất nhũ keo dùng cho nhà máy sản xuất giấy, thành phần là polyme, mới 100%
Chất ổn định Kane Ace B-628
Polyme dạng phân tán trong nước dùng trong ngành sơn - SILCO WET 075 - Hàng mới 100%
ROPAQUE(TM) ULTRA OPAQUE POLYMER - Polyme từ styren, nguyên phụ liệu sản xuất sơn
Hạt nhựa nguyên sinh Copolymer RF-6098-1
hạt nhựa aes (plastic aes)
Hạt nhựa Geloy CR7500-BK1041 ASA Resin
Nhựa hạt nguyên sinh AES Resin (AES 112 K12EM 856300) (NH-158R) - Hàng mới 100%
Nhựa Copolyme styren (nguyên sinh, dạng hạt)
Hạt Styrene Ethylene Copolymer (HTPR) dùng Sx dây truyền dịch: Styrene Ethylene Copolymer (HTPR) for infusion set
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic