cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Polytetrametylen ete glycol
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Polytetrametylen ete glycol
Hợp chất polyol (Dùng sản xuất polyurethane)- DALTOPED AO 00078. Hàng mới 100%... (mã hs hợp chất polyol/ mã hs của hợp chất pol)
DALTOPED FF 11824-Thành phần của Phức hệ Polyurethane Thành phần chính Poly(oxy-1,4-butanediyl),.alpha.-hydro-.omega.-hydro CAS NO: 25190-06-1- dùng sản xuất các sản phẩm polyurethane.Hàng mới 100%... (mã hs daltoped ff 118/ mã hs của daltoped ff)
Nhựa lỏng- SIA-205-3A Polyether Polyol, dạng lỏng, không màu, dùng trong sản xuất sản phẩm bí ngô PU, hàng mới 100%... (mã hs nhựa lỏng sia/ mã hs của nhựa lỏng s)
Polytetra metylen ete glycol dạng bột... (mã hs polytetra metyl/ mã hs của polytetra me)
PTHF 1000
Dung môi Polytetramethylene ether glycol
PTHF 1000: Polyeste dạng nguyên sinh (mục 29 PLTK). Polytetramethylene ether glycol nguyên sinh. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Polytetramethylene ether glycol nguyên sinh
Dung môi Polytetramethylene ether glycol
Polytetrametylene ete glycol, dạng rắn
Zinc additive 12 (Polytylen glycol nguyên sinh dạng lỏng )
V500 44%ND(Polyethylene glycol)
POLYTETRAMETHYLENE ETE GLYCOL (Hóa chất dùng sản xuất trục lăn)
Zinc additive 12 (Polyetylen glycol nguyên sinh dạng lỏng )
Poly(ethylene oxide) hợp chất polyetylen glycol dùng trong phòng thí nghiệm(250g/lọ)
NGUYÊN LIệU DùNG TRONG NGàNH GIầY: POLYOL NGUYÊN SINH JF-P-9485
MVA 1855 47% ND(Polyether polyol nguyên sinh)
MVA 2320(Polyether polyol nguyên sinh)
Chất phụ gia PTHF 2000 (polyete khác, dạng nguyên sinh)
EPODIL 748 DILUENT - Hóa chất trong ngành sơn
Chất phụ gia PTHF 2000 (polyete khác, dạng nguyên sinh)
MVA 2320(Polyether polyol nguyên sinh)
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic