- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3907 - Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
- 390730 - Nhựa epoxit:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông báo số 571/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bán thành phẩm của sơn đi từ Polyme acrylic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 6619/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-2000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6618/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-2000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6617/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-1000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4658/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn tự san phẳng bề mặt nền (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4655/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn tự san phẳng bề mặt nền làm nền nhà xưởng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3811/TB-TCHQ ngày 25/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 773/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dạng nguyên sinh dưới dạng lỏng dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15454/TB-TCHQ ngày 30/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa epoxy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13249/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nhựa Alkyt dạng lỏng Nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13252/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Epoxy trong dung môi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12613/TB-TCHQ ngày 16/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa polyamit dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12572/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa YD dạng nguyên sinh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12287/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nhựa epoxy DEN438-X80 Epoxy Novolac dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11827/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa polyester khác, dạng lỏng xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8217/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7938/TB-TCHQ ngày 23/12/2013 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
Bột nhão (1 túi 3.4 Kg).Hàng mới 100%.... (mã hs bột nhão 1 túi/ mã hs của bột nhão 1) |
Chế phẩm mỡ bôi trơn... (mã hs chế phẩm mỡ bôi/ mã hs của chế phẩm mỡ) |
Dung môi cô đặc CHM RESN VEROPAL 148SW-A 8GG... (mã hs dung môi cô đặc/ mã hs của dung môi cô) |
EBECRYL 892 (Nhựa Epoxit nguyên sinh,dạng lỏng) NVL SX Sơn... (mã hs ebecryl 892 nh/ mã hs của ebecryl 892) |
Keo dán Epoxit- Epoxy Resin HC-B25H... (mã hs keo dán epoxit/ mã hs của keo dán epox) |
'Nhựa epoxit dạng lỏng, dạng nguyên sinh- EPOXY RESIN KER3001X75 [Cas:25036-25-3;(C18H22O3)n.C22H26O4] (KQ:1247/TB-KĐ4-22/09/2017)... (mã hs nhựa epoxit dạ/ mã hs của nhựa epoxit) |
Nhưa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng- (XZ0965A) CRE00048 [Cas:108-38-3;100-41-4; C8H10](KQ:1286/TB-KĐ4-20/08/2019)"C/O"... (mã hs nhưa epoxy nguy/ mã hs của nhưa epoxy n) |
R-00018 (EPOXY RESIN- Là Polyme Epoxy nguyên sinh dạng lỏng) công dỏng sản xuất son công nghiệpp, son kim loại PTPL Số 242 ngày 23/03/2015- quy cách 190kg/1phuy, trạng thái lỏng-hàng mới 100%... (mã hs r00018 epoxy/ mã hs của r00018 epo) |
TC SERAMIDE130 Nhựa epoxit dạng lỏng, Hàm lượng Toluene 11-15%. CTHH: C16H29N3O2 (Kết quả PTPL: 36/BB-HC13)((Toluene 11~15%)... (mã hs tc seramide130/ mã hs của tc seramide1) |
UF,HENKEL CORPORATION,WIA 2000AA,60GM,E>... (mã hs ufhenkel corpo/ mã hs của ufhenkel co) |
Vữa epoxy có độ từ biến thấp, cường độ cao, độ chảy cao, chịu nhiệt độ cao dùng để đổ chèn khoảng hở giữa các bệ móng và máy- MasterFlow 648 PART A 10,1KG 1A2,(CAS# 98-00-0),hàng mới 100%... (mã hs vữa epoxy có độ/ mã hs của vữa epoxy có) |
Bán thành phẩm của sơn đi từ Polyme acrylic. Thuốc màu hữu cơ tổng hợp EA-620. |
Bán thành phẩm của sơn đi từ Polyme acrylic. Thuốc màu hữu cơ tổng hợp EA-620 |
Polyacrylic biến tính, dạng lỏng. |
Bán thành phẩm của sơn đi từ Polyme acrylic. Thuốc màu hữu cơ tổng hợp EA-620. Hàng mới 100% |
Sơn tự san phẳng bề mặt nền 6600 (15kg/thùng) |
Sơn tự san phẳng bề mặt nền 6600 (30kg/thùng) |
6600 |
Nhựa epoxy dạng lỏng. |
Làm nền nhà xưởng |
Dùng để làm nền nhà xưởng |
Nhựa epoxy DTA Adduct 1062SP. |
EPOXY RESIN YD - 128 |
PE-3-50% Polyester Resin |
D.E.N 438-X80 Epoxy Novolac LIQUID |
YD-011-EC75 Resins-YD in primary forms. |
1020-H-65% Polyamide Resin |
Modifier DW 1765 CH. |
Epikote ™ Resin 600x80. |
Mục 2: Araldite DY-H.Mục 3: Epikote 862. |
Mapecoat I 620W comp.B |
HS-3 (A760) EXC-290 |
CS-ER-1000 |
CS-ER-2000 |
CS-ER-2000 |
Nhựa epoxy D.T.A Adduct 1062 SP dùng sản xuất sơn. Nhựa Epoxy, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa Epoxy, dạng lỏng. |
EPOXY RESIN YD - 128 (Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng). Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng - EPOXY RESIN YD - 128. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng Ký, mã hiệu, chủng loại: YD - 128 |
Nhựa polyester khác (Loại khác - dạng lỏng) dạng nguyên sinh PE-3-50% Polyester Resin (Mục 2) Nhựa epoxit trong dung môi hữu cơ xylene, toluen, ethoxy ethyl acetatdạng lỏng, hàm lượng rắn 50,5% |
Nhựa epoxy DEN438-X80 Epoxy Novolac dùng sản xuất sơn. Nhựa Epoxy, dạng lỏng. |
Nhựa YD dạng nguyên sinh (YD-011-EC75) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (Mục 2). Nhựa Epoxy nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn là 77.9% |
Nhựa polyamit (Loại khác), dạng nguyên sinh 1020-H-65% Polyamide Resin (Mục 19). Nhựa epoxy dạng lỏng |
Nhựa Epoxy trong dung môi, khối lượng nhựa Epoxy ~ 90,98%, dạng lỏng (MODIFIER DW 1765 CH) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 21 PLTK). Mặt hàng theo phân tích là nhựa epoxy nguyên sinh trong dung môi hữu cơ, dạng nhão. Modifier DW 1765 CH. |
Nhựa Alkyt dạng lỏng (Epikote ™ Resin 600x80) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 3 PLTK). Mặt hàng theo phân tích là nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng. Epikote ™ Resin 600x80. |
Mục 2: Nhựa epoxy Araldite DY-H dùng sản xuất sơn (mục 2 PLTK).Mục 3: Nhựa epoxy Epikote 862 dùng sản xuất sơn (mục 3 PLTK).Nhựa epoxy hai thành phần, dạng nguyên sinh, dạng lỏng. |
Hỗn hợp dạng lỏng, chứa các thành phần gồm benzyl alcohol, 3-aminomethyl-3-5-trimethylcyclohexyl amine, nonylphenol và chất hoạt động bề mặt dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa epoxy khi kết hợp theo tỷ lệ nhất định với Mapecoat I 620 W/A. Phụ gia đã điều chế dạng nguyên sinh dưới dạng lỏng dùng trong xây dựng loại: Mepecoat 1620 W/A. |
huốc màu - HS-3 (A760) EXC-290 (18kg/hộp), Nhựa Epoxy trong dung môi Ethanol, 2-tert-butoxy, Methyl isobutyl ketone, Toluene, ethylbenzene, xylene..., dạng lỏng. Hàm lượng rắn ~ 65%. |
Sơn tự san phẳng bề mặt nền 6600 (30kg/thùng) làm nền nhà xưởng. Nhựa epoxy dạng lỏng |
Sơn tự san phẳng bề mặt nền 6600 (15kg/thùng) làm nền nhà xưởng. Nhựa epoxy dạng lỏng |
Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-1000 (Mục 17 PLTK) Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng |
Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-2000 (Mục 13 PLTK) Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng |
Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER-2000 (Mục 7 PLTK) Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng |
Nhựa epoxy biến tính, dạng lỏng. Bán thành phẩm của sơn đi từ Polyme acrylic. Thuốc màu hữu cơ tổng hợp EA-620. Hàng mới 100% (Mục 3). |
ARALDITE GZ 7071 X 75 ( 210 kg/ drum )- Nhựa Epoxit nguyên sinh dạng lỏng - Phụ gia ngành sơn |
EPOXY RESIN NPSN-301x75 (Nhựa epoxit-dạng lỏng, dạng nguyên sinh) |
EPOXIDE RESIN(nhựa epoxy hai thành phần dạng lỏng) |
Epoxy Resin 75. Nhựa nguyên sinh epoxy dạng lỏng dùng trong CN sơn. Mới 100%. |
EPOXY RESIN BE-188 (nhựa epoxy hai thành phần dạng lỏng) |
Nhựa tổng hợp (Epoxy Resin) dạng bột nhão do hiệu ứng nhiệt hay áp suất dùng để đổ lên bề mặt sản phẩm, Hàng mới 100% dùng làm nguyên liệu để sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy. Mã (S-042 0062880 SN500A), 25kg/thùng. |
DEN 431 Epoxy Resin . Nhựa epoxy dùng sản xuất sơn |
Tiền polyme epoxy dạng lỏng dùng trong ngành nhựa : EX-7008 (200 kg) |
Chất gắn dùng trong công nghiệp nhựa: Aradur HY 5836 CL ( hàng đóng trong bao 5kg ), mới 100% |
Keo TEROSKAL 5089 (nhựa Epoxy nguyên sinh dạng nhão), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxit nguyên sinh NC 541 X90 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxy nguyên sinh Epikote 1001x75 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxy nguyên sinh Epikote 862 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxy nguyên sinh Epotec YD-128 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxy nguyên sinh Liquid Epoxy Resin |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa epoxy nguyên sinh Silrex REN 60 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: UV Resin (Nhựa epoxit nguyên sinh dạng lỏng). Hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy lỏng dạng nguyên sinh EPOXY RESIN (EPOXY 6101) - mới 100% |
Nhựa Epoxy Modepics 403 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 180 kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa epoxy MODEPICS 403 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, dạng lỏng, 180kg/thùng |
Nhựa Epoxy nguyên sinh (EPORITE 5502A) |
Nhựa Epoxy nguyên sinh (EPOXY RESIN SM634H) - Mới 100% |
Nhựa Epoxy nguyên sinh dạng lỏng (EPOXY RESIN BASE 1) |
Nhựa Epoxy nguyên sinh dùng trong công nghiệp dạng bột nhão: Araldite CW 5837 RED CL ( hàng đóng trong bao 25kg ), mới 100% |
Nhùa epoxy nguyên sinh, dạng láng/(EPOXY RESIN NO.DER331)-nguyên liệu sản xuÊt keo |
Nhựa Nguyên Sinh ( UN 1866 RESIN SOLUTION) Dạng Lỏng. |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Epoxy WSR 6101, hàng đóng 20kg/thùng, mới 100% |
nhựa lỏng nguyên sinh epoxy resin 2350 thùng 20kg |
Nhựa epoxít dạng lỏng (EPOXY YD 128) |
Nhựa epoxit dạng lỏng, dạng nguyên sinh (dạng sệt, không màu, thành phần chính là nhựa epoxy)- EPOXY RESIN KER 3001X75 |
Nhựa epoxit dạng lỏng-RESIN RE 0392 |
Nhựa epoxit dạng nguyên sinh (dạng lỏng)- CFC 6000 |
Nhựa epoxit lỏng - 2K Quickprime SF (QPR20100), (làm khuôn), (1Bộ = 7.9kgs). Hàng mới 100% |
Nhựa epoxit lỏng -1K QuickPrime PU Universal (QPR30100) (làm khuôn).Mới 100% |
Nhựa Epoxit nguyên sinh dạng lõng (EPOXY RESIN NPEL-128S)-Hàng mới 100%-Hàng đóng gói đồng nhất 220 Kg/Drum |
Nhựa epoxit, dạng nguyên sinh. TP: Epoxy resin RM Sika Repair Epocem HC A (200Kg/drum). |
Nhựa Epoxy # 1 nguyên sinh dạng lỏng (10Kg/Thùng) |
Nhựa Epoxy # 2 nguyên sinh dạng lỏng (5Kg/Thùng) |
Nhựa Epoxy # 3 nguyên sinh dạng sệt (20Kg/Thùng) |
Nhựa Epoxy # 4 nguyên sinh dạng sệt (05Kg/Thùng) |
Nhựa Epoxy (dạng nguyên sinh), hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy Acrylate - DPGDA (Dipropylene Glycol Diacrylate monomer) - (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Epoxy dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa EPOXY RESIN YD-128S ( 20 Kg/ Cans)( 20 Pallets = 800 Cans ) ( Dạng lỏng ) |
Nhựa Epoxy dạng nguyên sinh EPOXY HARDENER (II) - Mới 100% |
Nhựa epoxy dạng nguyên sinh: RESIN (E192B) (1 bình =5kg) |
Nhựa EPOXY E-999B, hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 977S TEVN |
nhựa epoxy JM-C880 dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn |
nhựa epoxy JM-E880 dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn |
Nhựa epoxit nguyên sinh dạng bột nhão - Epoxy Resin No. BE188 |
Nhựa epoxít nguyên sinh dạng lỏng (KER 3001MSQX75) |
nhựa epoxit: E-HM-200A EPOXY RESIN |
Nhựa epoxy (dạng guyên sinh), hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy dạng bột nhão - Hardener H-1140 |
Nhựa Epoxy dạng bột nhão E-1140 |
Nhựa epoxy dạng lỏng (CK-R-R18595) |
Nhựa Epoxy dạng lỏng- Epoxy Resin: 3001X75 (dùng trong ngành sơn) |
Nhựa Epoxy dạng lỏng- Epoxy Resin: Ker 828 (dùng trong ngành sơn) |
Nhựa Epoxy dạng lỏng loại EP |
Nhựa Epoxy dạng lỏng nguyên sinh.nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn .(EPIKOTE RESIN 1001-X-75 ) |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng (POWERNICS ADDITIVE FAD-4150 (EPOXY RESIN)) |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng EPOTEC YD 011X75 dùng cho ngành sơn |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng EPOTEC YD 011X75 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 220 kg/thùng |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng EPOTEC YD 128 dùng cho ngành sơn |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng M783-A9094/200K EPOXY RESIN W7817 |
Nhựa Epoxy nguyên sinh dùng trong công nghiệp: Araldite CW 5837 RED CL ( hàng đóng trong bao 25kg ), mới 100% |
Nhựa Epoxy nguyên sinh EPOXY RESIN SM634H (mới 100%) |
Nhựa EPOXY nguyên sinh:EPOXY RESIN SM634H(dạng lỏng ,dùng để sản xuất sơn) |
Nhựa Epoxy R-0004 Epoxy resin nhựa Epoxy dạng lỏng |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Epoxy (2002K) nhựa dạng lỏng, hiệu Three bond, 10kg/carton |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Epoxy (2105F) nhựa dạng lỏng, hiệu Three bond, 10kg/carton |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Epoxy (FD-15L2) nhựa dạng lỏng, hiệu Sego Eng, 20kg/carton |
Nhựa tổng hợp (Epoxy Resin) dạng bột nhão do hiệu ứng nhiệt hay áp suất dùng để đổ lên bề mặt sản phẩm, Hàng mới 100% dùng làm nguyên liệu để sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy. Mã (S-043 0062882 SN530A), 25kg/thùng. |
Nhựa Vinyl Ester Resin 901-P |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, nhựa epoxit dạng nguyên sinh, dạng lỏng (EPO-THIN Resin, 0.95 lit, 0.25gal), hàng mới 100% |
Chế phẩm hóa học của ngành CNHC -Polyglycerol polyglycidyl ether |
POLYAMIDE(nhựa epoxy hai thành phần dạng lỏng) |
Nhựa tổng hợp (Epoxy Resin) dạng bột nhão do hiệu ứng nhiệt hay áp suất dùng để đổ lên bề mặt sản phẩm, Hàng mới 100% dùng làm nguyên liệu để sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa xe máy. Mã (S-043 0062882 SN530A), 25kg/thùng. |
EPOXY RESIN NPSN-301x75 (Nhựa epoxit-dạng lỏng, dạng nguyên sinh) |
Epoxy Resin YD 011X75- Nhựa Epoxy nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 67 phuy x 200kg/phuy. (16 pallet) |
Epoxy Resin YD 134X85 - Nhựa Epoxy nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 13 phuy x 200kg/phuy.(4 pallets) |
EPOXY RESIN YD-011X75 Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
EPOXY RESIN YD-128 Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
EPOXY RESIN YD-134X90 Nhựa epoxit nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
ARALDITE GY 250 - Nhựa Epoxy dạng lỏng |
Hỗn hợp các oligomer của acrylate, dùng SX sơn UV - Tmpta-N Monomer/SR351 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa epoxit (dạng lỏng) dạng nguyên sinh (dạng sánh, không màu; thành phần chính là epoxy resin)- CVZ0020 (XZ0169A) |
Nhựa epoxit dạng nguyên sinh (dạng sệt, trong, màu vàng; thành phần chính là epoxy resin)- CRE00048 (XZ0965A) |
Nhựa Epoxy dạng lỏng- Epoxy Resin: 3001X75 (dùng trong ngành sơn) |
Nhựa Epoxy dạng nguyên sinh (EPORITE 2275) |
Nhựa Epoxy dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa D.E.R 671- X75 EPOXY RESIN ( 220 Kg/ Drums ) ( Dạng lỏng ) |
Tiền polyepoxy dạng lỏng (ILVAPOL HARDNER) |
RM Sika Repair Epocem HC A (200 Kg/drum). Nhựa epoxit dạng nguyên sinh |
EPOXY (NHựA EPOXY) |
Epoxy ( nhựa epoxy ) ( Dùng cho đèn diệt côn trùng ) |
Epoxy dạng nguyên sinh 19WWG (180kg/drum), hàng mới 100% |
Epoxy dạng nguyên sinh L1 (200kg/drum), hàng mới 100% |
Epoxy dạng nguyên sinh L1 (20kg/drum), hàng mới 100% |
Epoxy Resin 75. Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong sx sơn. Mới 100%. |
EPOXY RESIN ARALDITE GZ 7071 X 75 (Nhựa epoxy dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn |
EPOXY RESIN KD-175LX90 Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng (nlsx sơn) |
EPOXY RESIN KDN 253 - Nhựa epoxy dạng nguyên sinh, dạng sệt, không màu (nlsx sơn) |
Nhựa Epoxy AER6071KX65 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 200 kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn - EBECRYL 3700/30 TP |
Nhựa Epoxy dạng lỏng nguyên sinh ( EPOXY RESIN 6101) |
Nhựa epoxy dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn EPOXY RESIN CR 250 (100% resin content) |
Nhựa EPOXY dạng lỏng nguyên sinh: EPOXY RESIN 6101 |
Nhựa Epoxy dạng lỏng TYFO S Saturant Epoxy (1 Bộ = 13.60Kg Part A + 5.00Kg Part B) dùng kết hợp với sợi Carbon hoặc sợi thuỷ tinh để tạo vật liệu Composite dùng trong xây dựng hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy dạng lỏng TYFO U (1 Bộ = 16.40Kg Part A + 4.10Kg Part B) dùng kết hợp với sợi Carbon hoặc sợi thuỷ tinh để tạo vật liệu Composite dùng trong xây dựng hàng mới 100% |
Nhựa Epoxy Modepics 403 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 180 kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa epoxy MODEPICS 403 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, dạng lỏng, 180kg/thùng |
DER 660-X80. Nhựa poxy dùng sản xuất sơn |
Nhựa Epoxy R-0121 Epoxy resin nhựa Epoxy ngyên sinh dạng lỏng |
Nhựa Epoxy R-0124 Epoxy resin nhựa Epoxy ngyên sinh dạng lỏng |
Nhựa Epoxy R-08401 Epoxy resin nhựa Epoxit nguyên sinh, dạng lỏng |
Nhựa Epoxy R-08402 Epoxy resin nhựa Epoxit nguyên sinh, dạng lỏng |
Nhựa Epoxy Resin NPEL-128S (Dùng trong sản xuất sơn) (220kg/Drum) |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng EPOXY RESIN ( EPOXY 6101 ), Hàng mới 100% - hàng đóng 20kg/ thùng ) |
nhựa lỏng nguyên sinh epoxy resin 8802AY thùng 200kg |
nhựa lỏng nguyên sinh epoxy resin chempulse SW901 thùng 200kg |
Nhựa lỏng nguyên sinh sản xuất sơn EPOXY RESIN SM634H - mới 100% |
Chất gắn dùng trong công nghiệp nhựa dạng bột nhão: Aradur HY 5836 CL ( hàng đóng trong bao 5kg ), mới 100% |
ANCAMINE (R) 2497 CURING AGENT - Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
Nhựa epoxit dạng lỏng, dạng nguyên sinh (dạng sệt, không màu; thành phần chính là nhựa epoxy)- EPOXY RESIN KER 828 |
Nhựa epoxy |
Nhựa epoxy dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn (EPIKOTE RESIN 1001-X-75 |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng (EPOXY YD 128) |
nhựa lỏng nguyên sinh epoxy resin chempulse SW901 thùng 200kg |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 1334 |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 901 - 3 TEVN |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 9307 - P TEVN |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng M783-A9094/200K EPOXY RESIN W7817 |
EPOXY RESIN ARALDITE GZ 7071 X 75 (Nhựa epoxy dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 901 - 3 TEVN |
Nhựa Epoxy Ester Resin dạng nguyên sinh Swancor 9307 - P TEVN |
Nhựa epoxit lỏng -1K QuickPrime PU Universal (QPR30100) (làm khuôn).Mới 100% |
Nhựa Epoxy AER6071KX65 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 200 kg / thùng, dạng lỏng |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39073030: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39073030: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39073030: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...