- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3907 - Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
- 390750 - Nhựa alkyd:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 7276/TB-TCHQ ngày 10/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa alkyd dạng lỏng dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5409/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa alkyt nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4576/TB-TCHQ ngày 20/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13689/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác phản ứng nhựa Polyurethane xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13576/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa ALKYD dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10890/TB-TCHQ ngày 06/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên vật liệu dùng sản xuất sơn Alkyt nguyên sinh, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 353/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
3U073- Nhựa Alkyd, dạng lỏng- SHORT CASTOR ALKYD RESIN (50 %)... (mã hs 3u073 nhựa alk/ mã hs của 3u073 nhựa) |
Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh, các polycarbonat, nhựa alkyd, dạng lỏng hoặc nhão- (RF7057A) CRF00574 [Cas:64742-95-6;C6H3(CH3)3](KQ:56/BB-HC12-24/6/2019)... (mã hs các polyaxetal/ mã hs của các polyaxet) |
ETERKYD 1107M70 Nhựa alkyd (Mã hàng: 3S389)... (mã hs eterkyd 1107m70/ mã hs của eterkyd 1107) |
IR2414 (Nhựa Alkyt dạng lỏng) (KQ GĐ 1244/PTPLMN-NV ngày 07/10/2008) (NVL SX sơn gỗ)... (mã hs ir2414 nhựa al/ mã hs của ir2414 nhựa) |
Nhựa alkyt dạng lỏng-ALKYD RESIN BURNOCK-VW-R-44 (200Kg/Thùng). KQGD số 320/TB-KD4, ngày 06/12/2016... (mã hs nhựa alkyt dạng/ mã hs của nhựa alkyt d) |
Polyme alkyd dạng lỏng, trong dung môi hữu cơ, trọng lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng sản xuất sơn-CK-R-R14620. Số CAS 68132-68-3... (mã hs polyme alkyd dạ/ mã hs của polyme alkyd) |
REVERSOL 1012 Nhựa Alkyd dạng lỏng (Mã hàng: 3S337) Dùng để sản xuất sơn... (mã hs reversol 1012 n/ mã hs của reversol 101) |
SERAKYD2129F: Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng, hàm lượng chất khô ~55% (Kết quả PTPL 0765/TB-KĐ4)... (mã hs serakyd2129f n/ mã hs của serakyd2129f) |
'SYNOLAC N32BA70 (Nhựa Alkyt dạng lỏng) NVL Sản xuất sơn gỗ... (mã hs synolac n32ba7/ mã hs của synolac n32) |
Nhựa melamin - loại khác, dạng nguyên sinh. Urea formaldehyde resin. |
Hợp chất hóa dẻo UA-858 Alkyd resin |
Hỗn hợp của nhựa alkyt và nhựa melamin, dạng lỏng, trong đó nhựa alkyt chiếm hàm lượng lớn hơn. |
Nhựa alkyt từ axit phthalic, axit hexadecanoic, axit 9-Octadecanoic, axit Octadecanoic, axit 9,12-Octadecadienoic, axit 9,11- Octadecadienoic,... và alcol, dạng nguyên sinh, ở dạng lỏng. |
Nhựa melamin - loại khác, dạng nguyên sinh. Urea formaldehyde resin. Sánh trong suốt không màu. AMINO RESIN 65 A. |
Nhựa alkyt, dạng lỏng. |
RK 58184-70 VIE |
3T090 SUPER GELKYD 6006 WDA 55. |
SS-170V |
Taiwan Alkyd Resin A-1-1001-1 (200 kgs/25Drums). |
WUA4804 Alkyd resin 24. |
Alkyd Resin JY 111 (nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng)- Nguyên liệu sản xuất sơn phủ gỗ; Nhựa alkyt, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa alkyt, dạng lỏng. |
NVL dùng sản xuất sơn Alkyt nguyên sinh, dạng lỏng. RK 58184-70 VIE. Hàng mới 100%. Nhựa alkyt nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng chất khô 70,9%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa alkyt nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng chất khô 70,9%. |
NL067 #& Nhựa ALKYD dạng lỏng - Super Gelkyd 6006 WDA 55 - mã hàng 3T090.Nhựa alkyt nguyên sinh trong dung môi hữu cơ, ở dạng nhão, hàm lượng rắn 57,94%. |
Chế phẩm xúc tác phản ứng nhựa Polyurethane SS-170V (mục 2)Nhựa alkyt dạng nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 52,67% |
Nguyên liệu sx sơn: Nhựa Alkyd nguyên sinh (A-1-1001-1). Nhựa alkyt nguyên sinh, dạng lỏng, hàm lượng rắn 77.9%. |
WUA4804 Nhựa alkyt nguyên sinh- Alkyd resin 24. (Mục 24 tại TKHQ). Nhựa alkyd trong hỗn hợp dung môi Hydrocarbon, Cyclohexanepropanol, trong đó trọng lượng dung môi < 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Nhựa alkyd dạng lỏng dùng sản xuất sơn CK-R-R-141570 (Mục 1). Nhựa Alkyd nguyên sinh trong dung môi Toluene, dạng lỏng, hàm lượng rắn là 63%. |
URALAC AN640 E-75 (Nhựa Alkyd dạng lỏng) |
URALAC OS 331 W-60 Nhựa alkyd nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
Nhựa Nguyên Sinh Dạng Lỏng : ALKYD RESIN AS-420 |
Nhựa Nguyên Sinh Dạng Lỏng ALKYD RESIN CR 1486-70 |
Nguyên liệu sx sơn: REVERSOL 1012 (Nhựa alkyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh, nhiều công dụng) |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-1-1001/1002 |
Nhự ALKYD RESIN dạng lỏng hàng mới 100% |
Nhựa Alkyd #5500-55 RESIN SOLUTION dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 180 kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa Alkyd 200kg/thùng -#B-002 mới 100% |
Nhựa alkyd alkindo 3122-70 (1MT=1000 kg). Hàng mới100% |
Nhựa Alkyd biến tính, AKZO AD-0329 - SOYA ALKYD 3169(01276) (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyd dạng lỏng - Alkyd Resin MD676 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyd dạng lỏng - Enterkid 3303-X-70 |
Nhựa Alkyd dạng lỏng - Gilsonite selects 325 |
Nhựa ALKYD dạng lỏng nguyên sinh - ALKYD RESIN 208-60 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh CR 1423-70, nguyên liệu cho sản xuất sơn |
Nhựa Alkyd dạng lỏng, nguyên sinh R-1101 Alkyd resin(Hàng mới 100%) - Dùng trong cn sx sơn |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành Nhựa ALKYD RESIN CR 1423 - 70 ( Dạng Lỏng ) ( 200 Kg/ Drums ) |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh ngành nhựa. ALKYD RESIN CR 1423-70.(200 KG/DR) Dạng lỏng. Theo QĐ số:36/2008/QĐ-BTC ngày 12/06/2008 |
Nhựa Alkyd K6-1075, 180kg/Drum |
Nhựa Alkyd loại 190 kg/thùng. Alkyd Resin |
Nhựa alkyd nguyên sinh dạng bột nhão-ALKYD RESIN EL-501 DOF BASE |
nhựa alkyd nguyên sinh, dạng lỏng (BECKOSOL M-2168-50 (EPOXY RESIN)) |
Nhựa alkyd nguyên sinh, dạng lỏng (ETERKYD 3754-X-70) |
Nhựa alkyd nguyên sinh,dạng lỏng-RK 52822 |
Nhựa Alkyd phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lương, khối lương - Eterlyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyd Resin 208-60 (Alkyd dạng lỏng- nguyên liệu dùng trong ngành sơn) |
Nhựa Alkyd Resin BTB- 80( Alkyd dạng lỏng- nguyên liệu dùng trong ngành sơn) |
Nhựa Alkyd Resin BTC-70( Alkyd dạng lỏng- nguyên liệu dùng trong ngành sơn) |
BOCHIGEN HMP (nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng) - NLSX sơn |
E2885-Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm mẫu (F.O.C) Hàng đóng trong 2 hộp x 1kg/hộp |
ETERKYD 1108-M-80-3 (Nhựa alkyd dạng lỏng, dạng nguyên sinh) |
ETERKYD 3754-X-70 (Nhựa alkyd dạng lỏng, dạng nguyên sinh) |
ALKYD RESIN ( DANG LONG )- SX SON |
ALKYD RESIN H404 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H606 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
TROYSPERSE CD1 (Alkyd nguyên sinh, dạng lỏng), dùng trong ngành sơn |
NLSX sơn : Troysperse CD1 (Nhựa alkyd dạng nguyên sinh) |
Nhựa Alkyd 190kg/thùng -#B-002 mới 100% |
Nhựa ALKYD dạng lỏng nguyên sinh - ALKYD RESIN 227-70 |
ALKYD RESIN H202A - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H202B - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H505 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H707 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H808 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN JY-101 (Nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng)-NPLSXs ơn phủ gỗ |
ALKYD RESIN JY-141 (Nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng)-NPLSXs ơn phủ gỗ |
ALKYD RESIN( DANG LONG ) - SX SON |
ALKYDRESIN 4036-70 nhựa ALKYD, dạng lỏng nguyên sinh, không tan trong nước. |
ALKYDRESIN HMT-70 nhựa ALKYD, dạng lỏng nguyên sinh, không tan trong nước. |
ALKYL RESIN ( Nhựa alkyt nguyên sinh dạng lỏng, thành phần chính alkyd resin) |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 901, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Synolac 51W-Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm mẫu (F.O.C) Hàng đóng trong 2 hộp x 1kg/hộp |
Synolac P33 X 70-Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm mẫu (F.O.C) Hàng đóng trong 2 hộp x 1kg/hộp |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 101, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 103, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 105, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 401, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa Ankyt - SG-1 RESIN |
Nhựa Ankyt - SG-2 RESIN |
Nhựa Ankyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh (dạng sánh, màu nâu; thành phần chính là alkyd resin)- R1470 (RL7470A) |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng S-50801, 190kg/thùng phuy, nguyên liệu sản xuất sơn. |
nhựa lỏng nguyên sinh alkyd resin I.V T239DM thùng 192kg |
Nhựa alkyd nguyên sinh dạng lỏng-RE 0371 |
Nhựa alkyd nguyên sinh dạng lỏng-RK 50034 A |
Nhựa Alkyd nguyên sinh, dạng lỏng - POLYURETAN RESIN 4802 (ACCLEAD) |
Nhựa alkyd nguyên sinh,dạng lỏng-RK 50362-60 |
Nhựa alkyd nguyên sinh-RK 50816 A |
Nhựa alkyd nguyên sinh-RK 59297 A |
NHUA ALKYD RESIN ER-111-M-80SHV HANG MớI 100% |
NHUA ALKYD RESIN ER-312-X-70FLV HANG MớI 100% |
NHUA ALKYD RESIN ER-319-X-70HV HANG MớI 100% |
NHUA ALKYD RESIN ER-3302-X-70 ( HàNG MẫU) HANG MớI 100% |
NHUA ALKYD RESIN ER-3302-X-70 HANG MớI 100% |
NHUA ALKYD RESIN ER-333-X-70FA ( HàNG MẫU) HANG MớI 100% |
Nhựa Alkyd Synolac T36X70 |
Nhựa Alkyd, phân tán trong dung môi hữu cơ có hàm lượng dung môi <50% tính theo trọng lượng, khối lượng - Eterkyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyt (Alkyd Resin) |
Nhựa alkyt dạng lỏng,dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng E770-70% ALKYD RESIN |
Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng, phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lương, khối lương - Nuosperse 657 (Dùng trong SX sơn) |
ALKYD RESIN (NHUA ALKYD) |
ALKYD RESIN 2105- M- 70( Alkyd- nguyên sinh dạng lỏng dùng trong ngành sơn) |
ALKYD RESIN 318A - Nhựa Alkyd dạng lỏng nguyên sinh |
ALKYD RESIN 3757- Nhựa Alkyd dạng lỏng nguyên sinh |
ALKYD RESIN ALS-700 (70%) - Nhựa ALKYD RESIN ALS-700 (70%), hàng mới 100% |
Alkyd Resin CR 1486-70 TN. Nhựa nguyên sinh Alkyd Resin dạng lỏng. Mới 100%. |
ALKYD RESIN CR1486 - 70 , nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8 074-70, nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8 076-70, nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8003, nhựa nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8004, nhựa nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8005, nhựa nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKYD RESIN 228-70 (Nhựa nguyên sinh dạng lỏng)-Số container : EMCU3511399 |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ETERKYD 1108-M-70-2 (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Số container : FCIU3239914 |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ETERKYD 1108-M-70-2 (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Số container : TGHU0200500 |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : SYNOLAC S63EHV70 ( Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh)-Số container : EISU3547500 |
Nhựa alkyt dạng nguyên sinh (CK-R-R10210) |
Nhựa alkyt nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-R14157) |
Nhựa alkyt nguyên sinh dạng lỏng (R-3800 RESIN (ALKYD RESIN)) |
Nhựa Alkyt nguyên sinh dạng lỏng-REVESOL 1046 |
ZZ000-B0011 HARTSLOSNING (Nhựa Alkyd dạng lỏng) |
ZZ000-C0467 BINDEMEDEL (Nhựa alkyd dạng lỏng) |
Eterkyd 1107-M-70 Nhựa alkyd dùng sản xuất sơn |
Eterkyd 1107-M-70.Nhựa alkyd dùng sản xuất sơn |
ETERKYD 3603-X-70 (Nhựa alkyt-dạng lỏng-dạng nguyên sinh) |
Nhựa ALKYD dạng lỏng nguyên sinh - ALKYD RESIN AS-420 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh CR 1486-70 LV, nguyên liệu cho sản xuất sơn |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ALKYD RESIN C 1030 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ALKYD RESIN S 5030 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ALKYD RESIN SETAL 840 XX 70 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ALKYD RESIN TL 1433 - 70 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn BECKOSOL ES 6501 80BT |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ETERKYD 2105 M 70 |
ALKYD RESIN G8 074-70 , nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN G8 076-70 , nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
ALKYD RESIN H202A - Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H202B - Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H404 - Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H505- Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H707 - Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
ALKYD RESIN H808 - Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
Alkyd Resin Reversol 1046 - Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 160 phuy x 190kg/phuy. |
ALKYD RESIN REVERSOL 5236 (Alkyd -dạng lỏng dùng trong ngành sơn) |
ALKYD RESIN S-3181. Nhựa alkyd dạng lỏng, Hàng gồm: 63 phuy (190kg/phuy). |
Alkyd Resin Synolac S63BM2- Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 180 phuy x 190kg/phuy. |
Alkyd Resin Synolac S63EHV70- Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 180 phuy x 190 kg/phuy. |
OV 640 RESIN (Nhựa alkyt nguyên sinh dạng lỏng) |
Nhựa Alkyd 190kg/thùng -ES-6501 mới 100% |
Nhựa Alkyd 200kg/thùng -#BECKOSOL mới 100% |
Nhựa Alkyd dạng lỏng (Alkyd Resin CR 1486-70) |
Nhựa Alkyd dạng lỏng, nguyên sinh R-1101 Alkyd resin (Hàng mới 100%) - Dùng trong cn sx sơn |
Nhựa Nguyên Sinh Dạng Lỏng : ALKYD RESIN 227-70 |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 101, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 401, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 901, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa Alkyd #5500-55 RESIN SOLUTION dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 180 kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa Alkyd biến tính, AKZO AD-0329 - SOYA ALKYD 3169(01276) (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyd dạng lỏng, nguyên sinh R-1101 Alkyd resin(Hàng mới 100%) - Dùng trong cn sx sơn |
nhựa alkyd nguyên sinh, dạng lỏng (BECKOSOL M-2168-50 (EPOXY RESIN)) |
Nhựa Alkyd phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lương, khối lương - Eterlyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn ETERKYD 3755 X 80 |
Nhựa alkyd dạng lỏng-ALKYD RESIN EL-501 GLOSS BASE |
Nhựa alkyd dạng lỏng-RK 51388 A |
Nhựa alkyd dạng lỏng-RK 52122 A |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành Nhựa ALKYD RESIN CR 1486 - 70 ( Dạng Lỏng ) ( 200 Kg/ Drums ) |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa,sơn ALKYD RESIN GENEKYD 73236-70 ( 200 Kg/ Drum,Dạng Lỏng ) |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành Sơn ETERAC 7302-1-XC-60 ( 200 Kg/ Drums) |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành Sơn ETERKYD 3304 -X-70 ( 210 Kg/ Drums) |
Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành Sơn ETERKYD 3755-X-80 ( 210 Kg/ Drums) |
Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng ( Alkyd Resin Synolac S63BM2) dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn |
Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng, phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lương, khối lương - Nuosperse 657 (Dùng trong SX sơn) |
REVERSOL 1047L - Nhựa alkyd nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
SHORT OIL ALKYD - IR2414 (Nhựa Alkyt dạng lỏng) |
SHORT OIL ALKYD - SYNOLAC N32BA70 (Nhựa Alkyt dạng lỏng) |
SHORT OIL ALKYD - SYNOLAC N33X (Nhựa Alkyd dạng lỏng) |
Short oil alkyd Resin 1108. Nhựa nguyên sinh alkyd dạng lỏng dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%. |
Short oil alkyd Resin 8303.Nhựa nguyên sinh alkyd dạng lỏng dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%. |
Short oil alkyd Resin 8322-2. Nhựa nguyên sinh alkyd dạng lỏng dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%. |
SHORT OIL ALKYD (IR2602) Nhựa Alkyd dạng lỏng |
SHORT OIL ALKYD (IR2603) Nhựa Alkyd dạng lỏng |
ZZ000-B0011 HARTSLOSNING (Nhựa Alkyd dạng lỏng) |
Nhựa Alkyd, phân tán trong dung môi hữu cơ có hàm lượng dung môi <50% tính theo trọng lượng, khối lượng - Eterkyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
alkyd resin (nhựa Alkyd dạng nguyên sinh ) |
ALKYD RESIN (nhựa alkyd nguyên sinh dạng sánh) |
Alkyd Resin CR 1423-70. Nhựa nguyên sinh dạng lỏng dùng trong CN sơn. Mới 100%. |
Alkyd Resin CR 1486-70 TN. Nhựa nguyên sinh dạng lỏng dùng trong SX sơn. Mới 100%. |
ALKYD RESIN H505- Nhựa Alkyd dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn/keo: Nhựa Alkyd dạng lỏng Eterkyd 3303-X-70 |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKINDO 3121-70 (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-(80Drums x 200Kg/Drum) |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKINDO 3121-70 (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Sample(01Box X 10Kg) |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKINDO 3922-70M (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Sample(01Box X 10Kg)-Số container: CAIU272785-5 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa alkyt nguyên sinh Synolac L110-4 |
Nguyên liệu sx sơn: REVERSOL 1012 (Nhựa alkyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh, nhiều công dụng) |
Nguyên liệu sx sơn: REVERSOL 1012 (Nhựa anlkyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh, nhiều công dụng) |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-1-1003 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-1-1004 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-1-1007 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-1-1008 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa Alkyd nguyên sinh A-5-1066 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa alkyd nguyên sinh A-6-1072 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa alkyd nguyên sinh A-8-1050 |
Nguyên liệu sx sơn:Nhựa alkyd nguyên sinh A-9-1101/1102 |
Nhựa alkyt nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-R14010) |
ALKYD RESIN H505 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
NHựA INAKYD 3234B - X - 70 DùNG TRONG SảN XUấT SƠN. |
NHựA INAKYD 3623 - X - 70 DùNG TRONG SảN XUấT SƠN |
Nhựa alkyd nguyên sinh dạng bột nhão-ALKYD RESIN EL-501 DOF BASE |
Nhựa Alkyd phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lương, khối lương - Eterlyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Alkyd Resin dạng lỏng (ALKYD RESIN CR 1423-70) |
Nhựa Alkyt dạng lỏng (ALKYD RESIN 2050-70) |
Nhựa alkyt dạng lỏng (CK-R-R17420) |
Nhựa alkyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng ALKYD RESIN-58% |
Nhựa alkyt dạng lỏng,dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng ALKYD RESIN-58% |
Nhựa alkyt trong dung môi hữu cơ (CK-R-R13137) |
Alkyd Resin Synolac S63EHV70- Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 180 phuy x 190 kg/phuy. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn/keo: Nhựa Alkyd dạng lỏng Eterkyd 1210-M-100A |
Nguyên liệu sx sơn: REVERSOL 1012 (Nhựa anlkyt dạng lỏng, dạng nguyên sinh, nhiều công dụng) |
Nhựa Alkyd loại 190 kg/thùng. Alkyd Resin |
Nhựa Alkyd 190kg/thùng -ES-6501 mới 100% |
Nhựa Alkyd K6-1075, 180kg/Drum |
ALKYD RESIN H707 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
Nhựa alkyd nguyên sinh dạng lỏng-RK 50034 A |
Nhựa alkyd nguyên sinh-RK 50816 A |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKINDO 3121-70 (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Sample(01Box X 10Kg) |
Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn : ALKINDO 3922-70M (Nhựa Alkyd Resin dạng nguyên sinh)-Sample(01Box X 10Kg)-Số container: CAIU272785-5 |
Nhựa alkyd dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất sơn BECKOSOL ES 6501 80BT |
Nhựa alkyd dạng lỏng-ALKYD RESIN EL-501 GLOSS BASE |
Nhựa Alkyd nguyên sinh dạng lỏng, phân tán trong dung môi hữu cơ có hàm lượng dung môi < 50% tính theo trọng lượng khối lượng - Nuosperse 657 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng S-50801, 190kg/thùng phuy, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa Alkyd, phân tán trong dung môi hữu cơ có hàm lượng dung môi <50% tính theo trọng lượng, khối lượng - Eterkyd 3401-X-70-1 (Dùng trong SX sơn) |
ALKYD RESIN G8 076-70, nhựa alkyd resin nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39075010: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39075010: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39075010: Dạng lỏng hoặc dạng nhão
Đang cập nhật...