- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3926 - Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
Bảng trang trí bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs bảng trang trí/ mã hs của bảng trang t) |
Cá 205*100*215mm (8PCS/CTN, bằng nhựa), mới 100%... (mã hs cá 205*100*215m/ mã hs của cá 205*100*2) |
Đá giả bằng nhựa dùng trang trí sản phẩm- WHITE STONE 1.5MM MIRROR BOTTOM (1440hạt/gói)... (mã hs đá giả bằng nhự/ mã hs của đá giả bằng) |
Gậy như ý(JJ#01) Hàng mới 100%... (mã hs gậy như ýjj#01/ mã hs của gậy như ýjj) |
Hàng trưng bày mochi trái cây nguyên bằng nhựa/EQUIPMENT FOR DISPLAY/ FOOD SAMPLE (FRUIT MOCHI WHOLE).Nhà Sản Xuất: Minamoto Kitchoan Japan. Mới 100%... (mã hs hàng trưng bày/ mã hs của hàng trưng b) |
ITM0074-39202984-M063 Vỏ ốp lưng điện thoại, 50% POLYURETHANE, 50% POLYCARBONATE Hiệu: Dsquared2 mới 100%... (mã hs itm00743920298/ mã hs của itm00743920) |
Kệ trang trí, trưng bày sản phẩm bằng nhựa dùng trưng bày quảng cáo cho sản phẩm trong cửa hàng mắt kính (Police Display 47x40x23.3CM). Hàng mới 100%... (mã hs kệ trang trí t/ mã hs của kệ trang trí) |
LAPTOP CASE, MODEL: LC-HPE-A13CL,Đồ trang trí máy tính_ Ốp nhựa bảo vệ máy, chống va đập loại 13 inch, trong suốt không hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs laptop case mo/ mã hs của laptop case) |
Mèo 220*160*300mm (12PCS/CTN, bằng nhựa), mới 100%... (mã hs mèo 220*160*300/ mã hs của mèo 220*160*) |
Nắm chai bằng nhựa (không hiệu), Hàng mới 100%... (mã hs nắm chai bằng n/ mã hs của nắm chai bằn) |
Ốp AWTC5/4(44) Rugged.A OliveGreen 062CS26015,hiệu Spigen, bằng nhưạ,hàng mới 100%... (mã hs ốp awtc5/444/ mã hs của ốp awtc5/44) |
PC32-4A Miếng trang trí giày- CLEAR T3080A TPU... (mã hs pc324a miếng t/ mã hs của pc324a miến) |
Quả cầu trang trí để bàn đường kính 10cm bằng nhựa giả đá không hiệu, mới 100%... (mã hs quả cầu trang t/ mã hs của quả cầu tran) |
RỒNG CHIÊU TÀI FM 410(RGCT FM410)+ĐÔI CÁ RỒNG VƯƠNG TÀI 278 NHỎ(DCVGCT 278N) Hàng mới 100%... (mã hs rồng chiêu tài/ mã hs của rồng chiêu t) |
Sản phẩm trang trí bằng nhựa kết hợp sợi thủy tinh,đã định hình giả đá,KT: (865*500*950)mm,nặng 95kg/cái,mới 100%... (mã hs sản phẩm trang/ mã hs của sản phẩm tra) |
TABLE KIT SHEA 20- bộ trưng bày sản phẩm bằng nhựa và giấy 70x80cm hiệu Loccitane mới 100%.... (mã hs table kit shea/ mã hs của table kit sh) |
Vật hình thú bằng nhựa dùng trang trí cho xe hơi (chó lắc lư), không hiệu, mới 100%... (mã hs vật hình thú bằ/ mã hs của vật hình thú) |
WINDOW KIT SHEA 20- bộ trưng bày sản phẩm bằng nhựa và giấy 70x80cm hiệu Loccitane mới 100%.... (mã hs window kit shea/ mã hs của window kit s) |
Nắp chụp hình thú các loại (nhựa). Hàng mới 100%... (mã hs nắp chụp hình t/ mã hs của nắp chụp hìn) |
Sợi dây viền nhỏ bằng nhựa PVC màu đen 1.5mm RSL+CPSIA+CA65 dùng làm phụ kiện trang trí của giày... (mã hs sợi dây viền nh/ mã hs của sợi dây viền) |
Logo trang trí bằng nhựa- D00443,mới 100%.... (mã hs logo trang trí/ mã hs của logo trang) |
Đuôi viết gôm bấm... (mã hs đuôi viết gôm b/ mã hs của đuôi viết gô) |
Ông già noel nhỏ bằng nhựa dùng trang trí, hàng mới 100%... (mã hs ông già noel nh/ mã hs của ông già noel) |
PLMN bằng nhựa-Miếng trang trí... (mã hs plmn bằng nhựa/ mã hs của plmn bằng nh) |
NHÃN NHỰA ... (mã hs nhãn nhựa/ mã hs của nhãn nhựa) |
POP Keychain: Marvel Venom- Hulk (Móc treo chìa khóa)... (mã hs pop keychain m/ mã hs của pop keychain) |
Pocket POP Keychain: NBC- Jack Skellington (Móc treo chìa khóa Fk)... (mã hs pocket pop key/ mã hs của pocket pop) |
ASST POP Keychain: Pink Balloonz (Móc treo chìa khóa)... (mã hs asst pop keycha/ mã hs của asst pop key) |
Âu sơn mài cốt nhựa composite, kích thước sản phẩm: dài 28 cm x rộng 27 cm x cao 28 cm, Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất.... (mã hs âu sơn mài cốt/ mã hs của âu sơn mài c) |
Tem treo... (mã hs tem treo/ mã hs của tem treo) |
Dán Bản Đồ trang trí bằng nhựa Lkt.Pl43... (mã hs dán bản đồ tran/ mã hs của dán bản đồ t) |
Tô trang trí làm bằng chất liệu hỗn hợp nhựa polyester & bột đá, mới 100% (43 x 22 x 1) cm... (mã hs tô trang trí là/ mã hs của tô trang trí) |
Pano trang trí làm bằng ván ép phủ hỗn hợp nhựa Polyester và bột đá, mới 100%- F13 (2637 x 60 x 19) mm... (mã hs pano trang trí/ mã hs của pano trang t) |
LIỄN TREO TẾT BẰNG GIẤY... (mã hs liễn treo tết b/ mã hs của liễn treo tế) |
Maria statue 15cm (VC15)/Tượng công giáo bằng nhựa, Hàng mới 100%... (mã hs maria statue 15/ mã hs của maria statue) |
Giuse statue 40cm (SJ40)/Tượng công giáo bằng nhựa, Hàng mới 100%... (mã hs giuse statue 40/ mã hs của giuse statue) |
TÚI LỚN TRANG TRÍ... (mã hs túi lớn trang t/ mã hs của túi lớn tran) |
TIỀN NHỰA TRANG TRÍ... (mã hs tiền nhựa trang/ mã hs của tiền nhựa tr) |
Gấu nhựa sơn mài, hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs gấu nhựa sơn mà/ mã hs của gấu nhựa sơn) |
Tim đôi bằng nhựa để trang trí (TPP-001-LP). Hàng mới 100%... (mã hs tim đôi bằng nh/ mã hs của tim đôi bằng) |
Sao đôi bằng nhưa dung đê trang tri (PA-001). Hàng mới 100%... (mã hs sao đôi bằng nh/ mã hs của sao đôi bằng) |
Ba sao bằng nhưa dung đê trang tri (PA-004). Hàng mới 100%... (mã hs ba sao bằng như/ mã hs của ba sao bằng) |
DỤNG CỤ TRANG TRÍ SINH NHẬT... (mã hs dụng cụ trang t/ mã hs của dụng cụ tran) |
CÂU ĐỐI... (mã hs câu đối/ mã hs của câu đối) |
MÓNG TAY NHỰA... (mã hs móng tay nhựa/ mã hs của móng tay nhự) |
ĐÈN TRANG TRÍ- MỚI 100%- KHÔNG PIN... (mã hs đèn trang trí/ mã hs của đèn trang tr) |
LEGO ĐỒ CHƠI... (mã hs lego đồ chơi/ mã hs của lego đồ chơi) |
BÚP BÊ NHỰA... (mã hs búp bê nhựa/ mã hs của búp bê nhựa) |
Kẹp tóc nữ bằng nhựa không nhãn hiệu (mới 100%)... (mã hs kẹp tóc nữ bằng/ mã hs của kẹp tóc nữ b) |
Magnet tre lưu niệm... (mã hs magnet tre lưu/ mã hs của magnet tre l) |
Dính phong cảnh nhỏ lưu niệm... (mã hs dính phong cảnh/ mã hs của dính phong c) |
Huy hiệu lưu niệm... (mã hs huy hiệu lưu ni/ mã hs của huy hiệu lưu) |
Hít sứ lưu niệm... (mã hs hít sứ lưu niệm/ mã hs của hít sứ lưu n) |
Ly rượu mù lưu niệm... (mã hs ly rượu mù lưu/ mã hs của ly rượu mù l) |
Lắc tay bạc Saya N trang sức... (mã hs lắc tay bạc say/ mã hs của lắc tay bạc) |
Gương gỗ lưu niệm... (mã hs gương gỗ lưu ni/ mã hs của gương gỗ lưu) |
Sổ in miền trung 10 lưu niệm... (mã hs sổ in miền trun/ mã hs của sổ in miền t) |
Cao Tiên Ông 10g... (mã hs cao tiên ông 10/ mã hs của cao tiên ông) |
Nón lá nhỏ... (mã hs nón lá nhỏ/ mã hs của nón lá nhỏ) |
Hình Con vật bằng giấy xoắn lưu niệm ... (mã hs hình con vật bằ/ mã hs của hình con vật) |
Gác đũa lưu niệm... (mã hs gác đũa lưu niệ/ mã hs của gác đũa lưu) |
Bê trống cơm lưu niệm... (mã hs bê trống cơm lư/ mã hs của bê trống cơm) |
Lược gấp nam lưu niệm... (mã hs lược gấp nam lư/ mã hs của lược gấp nam) |
Chén dừa vẽ sơn mài lưu niệm... (mã hs chén dừa vẽ sơn/ mã hs của chén dừa vẽ) |
Bài bộ lưu niệm... (mã hs bài bộ lưu niệm/ mã hs của bài bộ lưu n) |
Đũa dừa ghép lưu niệm... (mã hs đũa dừa ghép lư/ mã hs của đũa dừa ghép) |
Lót ly mây sứ lưu niệm... (mã hs lót ly mây sứ l/ mã hs của lót ly mây s) |
Gánh mây nhỏ lưu niệm... (mã hs gánh mây nhỏ lư/ mã hs của gánh mây nhỏ) |
Vá dừa bộ bốn 27 lưu niệm... (mã hs vá dừa bộ bốn 2/ mã hs của vá dừa bộ bố) |
Táo pha lê số 1lưu niệm... (mã hs táo pha lê số 1/ mã hs của táo pha lê s) |
Xích lô kim loại đen bé lưu niệm... (mã hs xích lô kim loạ/ mã hs của xích lô kim) |
Xe đạp sắt lưu niệm... (mã hs xe đạp sắt lưu/ mã hs của xe đạp sắt l) |
Gối cổ tựa bảng vải bông... (mã hs gối cổ tựa bảng/ mã hs của gối cổ tựa b) |
Phin pha cà phê thấp... (mã hs phin pha cà phê/ mã hs của phin pha cà) |
Tẩu sừng nhỏ giả cổ lưu niệm... (mã hs tẩu sừng nhỏ gi/ mã hs của tẩu sừng nhỏ) |
Đồng hồ hình bằng nhựa V42 lưu niệm ... (mã hs đồng hồ hình bằ/ mã hs của đồng hồ hình) |
Điếu sứ nhỏ lưu niệm... (mã hs điếu sứ nhỏ lưu/ mã hs của điếu sứ nhỏ) |
Ấm sứ đơn giả cổ lưu niệm ... (mã hs ấm sứ đơn giả c/ mã hs của ấm sứ đơn gi) |
Gạt tàn ngọc bát đại giả cổ lưu niệm... (mã hs gạt tàn ngọc bá/ mã hs của gạt tàn ngọc) |
Cột nhựa- PLASTIC COLUMN, code:F2/A1-A24.sử dụng để trang trí.Màu: trắng mờ. Hàng mới 100%... (mã hs cột nhựa plast/ mã hs của cột nhựa pl) |
Sừng hươu trang trí làm bằng nhựa Polyeste (560 x 510 x 100) mm (mới 100%)... (mã hs sừng hươu trang/ mã hs của sừng hươu tr) |
Sọt bằng nhựa (không nhãn hiệu).Hàng mới%... (mã hs sọt bằng nhựa/ mã hs của sọt bằng nhự) |
50005-Chậu nhựa poly-Interior Shelf- Perth/Tolga.Hàng mới 100%... (mã hs 50005chậu nhựa/ mã hs của 50005chậu n) |
69105.15-Chậu nhựa poly-SALZBURG PLANTER.Hàng mới 100%... (mã hs 6910515chậu n/ mã hs của 6910515chậ) |
69460.16-Chậu nhựa poly-SHANGHAI FISHBOWL.Hàng mới 100%... (mã hs 6946016chậu n/ mã hs của 6946016chậ) |
69626.12-Chậu nhựa poly-SAINT TROPEZ PLANTER ... (mã hs 6962612chậu n/ mã hs của 6962612chậ) |
69205.18-Chậu nhựa poly-RIO GRANDE PLANTER.Hàng mới 100%... (mã hs 6920518chậu n/ mã hs của 6920518chậ) |
69013-Chậu nhựa poly-KIEL PLANTER BOX.Hàng mới 100%... (mã hs 69013chậu nhựa/ mã hs của 69013chậu n) |
69505.15-Chậu nhựa poly-TOULAN PLANTER ... (mã hs 6950515chậu n/ mã hs của 6950515chậ) |
69367.36-Chậu nhựa poly-TOLGA RECTANGULAR PLANTER.Hàng mới 100%... (mã hs 6936736chậu n/ mã hs của 6936736chậ) |
69729.48-Chậu nhựa poly-AMESBURY PLANTER ... (mã hs 6972948chậu n/ mã hs của 6972948chậ) |
69900.30-Chậu nhựa poly-CONGRESS PLANTER ... (mã hs 6990030chậu n/ mã hs của 6990030chậ) |
HA- Miss nhỏ poly (Tượng nữ sinh)- Hàng TCMN... (mã hs ha miss nhỏ po/ mã hs của ha miss nhỏ) |
AT- Miss lớn poly (Tượng cô gái)- Hàng TCMN... (mã hs at miss lớn po/ mã hs của at miss lớn) |
VT- Tượng Cô gái Vuốt tóc (Poly)- Hàng TCMN... (mã hs vt tượng cô gá/ mã hs của vt tượng cô) |
BT- Mèo ngoắc nhỏ (Đồ nhựa)... (mã hs bt mèo ngoắc n/ mã hs của bt mèo ngoắ) |
HL- Thú hạt K150 (Tượng Poly hình con thú)- Hàng TCMN... (mã hs hl thú hạt k15/ mã hs của hl thú hạt) |
Cắp cặp nhỏ hàng mới 100%... (mã hs cắp cặp nhỏ hàn/ mã hs của cắp cặp nhỏ) |
Đồ trang trí bằng nhựa + kim loại dùng trong đền chùa cỡ :(54cm đến 64cm)+ 2cm,mới 100% |
Đồ trang trí tết bằng nhựa : hộp quà mới 100% |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 07 chỗ ( LAND CRUISER - FZJ100 ) : Biểu tượng ghi dung tích xe - 7537960110A1 |
vật trang trí hình khối con chó bằng nhựa 040112(552cai/kg) |
vật trang trí viết hình bướm bằng nhựa 04021010 (4,207 cai/kg) |
vật trang trí viết hình hoa bằng nhựa 04021181 (3,500 cai/kg) |
vật trang trí viết hình sao bằng nhựa 04021186 (7,476 cai/kg) |
vật trang trí viết hình tim bằng nhựa 04021187 (7,209 cai/kg) |
vật trang trí viết hình trái dâu bằng nhựa 040210 (4,994 cai/kg) |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( COROLLA - AE92 ) : Biểu tượng Toyota - 753111A660 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( COROLLA - ZZE122 ) : Biểu tượng Toyota - 7530128140 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( VIOS - NCP42 ) : Biểu tượng (lô gô) bằng nhựa - 7544252210 |
Phước lộc thọ bằng nhựa 10" (6 bộ/thùng) , mới 100% |
Mèo bằng nhựa 10.5" (18 cái/thùng), mới 100% |
Mèo bằng nhựa 4.5" (96 cái/thùng), mới 100% |
Mèo bằng nhựa 6" (72 cái/thùng), mới 100% |
Mèo ống heo bằng nhựa 7.5" (36 cái/thùng), mới 100% |
Thuyền Buồm bằng nhựa có gắn đế cao 29cm ± 3 cm .hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Trang trí tường dạ quang bằng nhựa (chim, cá, thú...), mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 47 cm x 25cm x 25cm, mới 100%, 3 cái/thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 65 cm x 25cm x 15cm, mới 100%, 1 cái/thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 73 cm x 25 cm x 15 cm, 1 cái / thùng, mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa Composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 73cm x 25 cm x 15 cm, mới 100%, 1 chiếc / thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 82 cm x 33cm x 20cm, mới 100%, 1 cái/thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa Composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao120 cm x 40 cm x 40 cm,mới 100%, 1 cái / thùng. |
Tượng phật, chất liệu nhựa Composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao160 cm x 60 cm x 45 cm,mới 100%, 1 chiếc / thùng, kèm thêm ngai tượng |
Tượng plastic cao 10-15cm (4cái/thùng) |
Tượng sứ cao 15-20cm (4cái/thùng) |
Tượng trang trí bằng nhựa 15-18cm |
Tỳ hươu cặp bằng nhựa 10.5" (8 cặp /thùng) , mới 100% |
Tỳ hươu cặp bằng nhựa 12" (2 cặp /thùng) , mới 100% |
Tỳ hươu cặp bằng nhựa 17" (1 cặp /thùng) , mới 100% |
Tỳ hươu cặp bằng nhựa 6.5" (6 cặp /thùng) , mới 100% |
Tỳ hươu cặp bằng nhựa 8.5" (4 cặp /thùng) , mới 100% |
chụp trang trí bằng nhựa: 82800024 fitting for bathtub |
Chuông gió bằng nhựa, mới 100% |
Chó con trang trí xe KB-130-1 (mới 100%) |
nắp gôm viết chì 3100 (3,300 cai/kg) |
Con cá bằng nhựa có gắn đế cao ( 75cm) ± 3 cm .hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Nữ trang bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
Dây nhựa màu trang trí, hàng mới 100% |
Dây ruy băng bằng nhựa + sợi tổng hợp dùng để trang trí, bản rộng (0.5 - 3)cm, Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100% |
Dây nơ bằng nhựa 15-30cm (10 cái/bộ) |
Dây nơ gói quà bằng nhựa, mới 100% |
Đồ trang trí (SERIA) |
Đồ trang trí để bàn bằng nhựa các hình, cao (>30 - <50)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Đồ trang trí để bàn bằng nhựa các hình, cao (20 - <30)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ) Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Đồ trang trí Noel (bóng, cây thông, tượng dây băng..) , hàng mới 100% |
Di lạc bằng nhựa 11.5"-13.5" (6 cái/thùng), mới 100% |
Di lạc bằng nhựa 12.5"-16.5" (4 cái/thùng), mới 100% |
Di lạc bằng nhựa 30.5" (01 cái/thùng), mới 100% |
Điện thoại bằng nhựa (300 miếng /thùng), mới 100% |
Bắp cảI trắng bằng nhựa 11" (6 cái/thùng), mới 100% |
PDFF015 Miếng nhựa trang trí hiệu Pedro ( 1,2*2.4m) |
Hình tượng thú nhỏ treo trang trí xe KB-130 (mới 100%) |
Mô hình mỹ phẩm EBCLN11 SM ACRY FACTICE |
Trang trí bể cá bằng nhựa + cao su (rong rêu, ống thông hơi, hạt ...), hiệu chữ Trung Quốc. |
Trang trí bể cá bằng nhựa+ cao su (rong rêu, ống thông hơi, hạt), hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa + sắt, các hình, dùng pin, không cắm bút, không đồng hồ, không tạo khói, không phun nước, cao (5-<10)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa + thủy tinh + sắt mạ các hình, kích thước (10 - <20)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa + thủy tinh + sắt mạ các hình, kích thước (20 - <30)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa tổng hợp,(hình các con thú,phong cảnh),KT(31-50)cm,không(cắm bút,đồng hồ,tạo khói,phun nước),hiệu chữ trung quốc, hàng mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa+ thủy tinh các hình, dùng pin, không dùng điện, không cắm bút, không đồng hồ, cao (>30-50)cm, không tạo khói, không phun nước, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa+ thủy tinh các hình, dùng pin, không dùng điện, không cắm bút, không đồng hồ, cao (20-<30)cm, không tạo khói, không phun nước, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa+ thủy tinh, các hình, dùng pin, không cắm bút, không đồng hồ, không tạo khói, không phun nước, cao (10-<20)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Trang trí để bàn các loại bằng nhựa tổng hợp, không dùng điện, cao (>30-50)cm, (không dùng pin, không cắm bút, không đồng hồ, không tạo khói, không phun nước) hiệu chữ Trung Quốc, Lifestyle, mới 100% |
Trang trí hình thú các loại-lt;30cm |
Tượng nhựa HORSE 11.5X10X24CM trắng(170078931) |
Tượng núi trang trí bằng nhựa 30-50cm |
Ngân lượng tròn bằng nhựa (400 miếng/ thùng) , mới 100% |
Ngân lượng tròn mỏng bằng nhựa (1000 miếng/ thùng) , mới 100% |
Ngân lượng vuông bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
Ngân lượng vuông mỏng bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
Khung hình (SERIA, 10x15cm) |
Khung hình nhựa 25x35cm |
Khung ảnh bằng nhựa phát sáng, có kính, 20*30cm , Mới 100% |
Khung ảnh bằng nhựa, có kính, 20*30cm , Mới 100% |
Khung tranh phật, dùng để trang trí trong nhà chùa chất liệu bằng nhựa Composite va kính kích thước Rộng 1,1m cao 0,9 m, mới 100% |
Khung tranh phật, dùng để trang trí trong nhà chùa chất liệu bằng nhựa cúng và kính kích thước Rộng 2m cao 1, 1 m, mới 100% |
Khung nhựa ( 30*40cm) trang trí hiệu Karen Millen |
cây tiền bằng nhựa cao 30cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
cây tiền bằng nhựa cao 40cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất. |
cây tiền bằng nhựa dùng để trang trí cao từ 30 đến 40cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
cây cải bằng nhựa có gắn đế cao (50 cm )± 3 cm.hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Đồng tiền bằng nhựa (1000 miếng/thùng) , mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, kích thước cao 125cmx 75x25cm, 1 cái/thùng, mới 100% dùng để thờ cúng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, kích thước cao 40cmx 15x10cm, 1 cái/thùng, mới 100% dùng để thờ cúng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, kích thước cao 65cm x 25cm x 15 cm, 1 cái/thùng, dùng để thờ cúng, mới 100% |
Hộp nhựa đựng CD hiệu Karen Millen |
Hộp tiết kiệm bằng nhựa hàng mới 100% |
Hộp đựng khăn giấy bằng nhựa DH-007 (Mới 100%) |
nắp gôm viết chì 3100 (3,330 cai/kg) |
HUILES VIS KIT B.PERM 11AN/ASI, kệ mica trưng bày sản phẩm (30x20) - hiệu Clarins mới 100% |
Ngân lượng tròn bằng nhựa (1000 miếng/ thùng) , mới 100% |
SKINCARE TESTER, kệ nhựa trưng bày sản phẩm (450x312x260mm) - hiiệu Loccitane mới 100% |
SHOEEXPAND-M Miếng nhựa nong giầy hiệu Charles -amp; keith |
Dây nơ gói quà bằng nhựa,mới 100% |
Dây trang trí nhựa của máy lạnh 639*31*0.5mm |
Con thú trang trí bằng nhựa 8-10cm |
Con cóc bằng nhựa 10" (8 cái/thùng), mới 100% |
Con cóc bằng nhựa 13.5" (4 cái/thùng), mới 100% |
Con cóc bằng nhựa 4.5" (24 cái/thùng), mới 100% |
Quả cầu trang trí bằng nhựa (18 cm), mới 100% |
Rổ trang trí (SERIA, nhựa) |
SHOEINSERTS Miếng nhựa nong giầy hiệu Charles -amp; Keith |
Trang trí camera bằng nhựa điện thoại di động Q-mobile T28. Hãng SX: Ya Hsin Electronics Co.,Ltd (Mới 100%) |
Trang trí camera màu nâu bằng nhựa điện thoại di động Q-mobile T28 (M206-A83000-000) Hãng sx: Ya Hsin Electronics Co.,Ltd |
Trang trí camera màu trắng xanh bằng nhựa điện thoại di động Q-mobile T28 (M206-A83380-000) Hãng sx: Ya Hsin Electronics Co.,Ltd |
Trang trí để bàn bằng nhựa + thủy tinh + sắt mạ các hình, kích thước (10 - <20)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa hàng mới 100% |
Trang trí để bàn bằng nhựa tổng hợp,(hình các con thú,phong cảnh),KT(10-<20)cm,không(cắm bút,đồng hồ,tạo khói,phun nước),hiệu chữ trung quốc, hàng mới 100% |
Trang trí để sàn bằng nhựa + gỗ tạp đã được xử lý nhiệt các hình, dùng pin, không cắm bút, không đồng hồ, cao (60-< 80)cm, không tạo khói, không phun nước, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Trang trí hình thú, ong tiet kiem các loại-lt;30cm |
Tượng hình con rồng 37cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con rồng 40cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con rồng 45cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con rồng 48cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con rồng 56cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Đế sen nhựa, kích thước 19x28x32cm, 1chiếc/thùng, mới 100% |
Dây nhựa màu trang trí hàng mới 100% |
Tượng hình con rồng 58cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con rồng 60cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Tượng hình con vật bằng nhựa dùng để trang trí, có kèm đế, cỡ cao: (140cm đến 160cm) + 5cm, mới 100% |
Chậu hoa bằng nhựa (H25cm x W25cm), hàng mới 100% - Pot |
Chậu Hoa Bằng nhựa AD1032-PN2, 63.5*45.7*38cm, mới 100% |
Chậu Hoa Bằng nhựa AD2031-V2, 38*38*39.4cm, mới 100% |
Miếng dán trang trí nội thất , hiệu Daiso, mới 100% |
tháp 3 tầng bằng nhựa dùng để trang trí cao từ 26 đến 32cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 5 tầng bằng nhựa cao 30 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 6 đến 8 tầng bằng nhựa dùng để thờ cao từ 27 đến 45cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất. thỏp 8 t?ng b?ng nh?a cao t? 45cm ??n 76 cm ± 3 cm hàng m?i 100% do trung qu?c s?n xu?t |
tháp 7 tầng bằng nhựa cao từ 25cm đến 58 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 8 tầng bằng nhựa cao từ 45cm đến 76 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Tháp, dùng để trang trí , chất iệu bằng nhựa Po ly can, kích thước cao 16 cm x đáy 6 cm, 1 chiếc / hộp, 30 chiếc /thùng, mới 100% |
Tháp, dùng để trang trí trong nhà chùa, chất liệu nhựa plycan(lắp ráp) tổng chiều cao 190cm, đường kính đáy 80cm, 1chiếc/thùng, mới 100% |
Móc treo điện thoại bằng nhựa kết hợp với kim loại, mới 100% do TQSX |
Kẹp đa năng IMEC MPC36, hàng mới 100% |
Vỏ trước điện thoại di động Q-Mobile X3. Hãng SX: Verykool Hongkong Ltd. Mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, kích thước cao 100cmx 40x40cm, 1 cái/thùng, mới 100% dùng để thờ cúng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, kích thước cao 104cmx 44x24cm, 1 cái/thùng, mới 100% dùng để thờ cúng |
Biểu tượng( logo) phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: WINSTORM. Hàng mới 100%. |
Bộ chữ trang trí (SERIA) |
Tấm nhựa trang trí bộ 12 ( 6 lót bàn 30x40cm+ 6 lót ly 10x10cm), |
ACRYWALLET Miếng nhựa giữ ví hiệu Charles -amp; Keith |
ACRY60X40STAND Miếng nhựa trang trí 60*40cm hiệu Charles -amp; Keith |
ACRY90X60STAND Miếng nhựa trang trí 90*60cm hiệu Charles -amp; Keith |
ACRYA5STAND Miếng nhựa trang trí A5 hiệu Charles -amp; Keith |
ACRYCLUTCH Miếng nhựa giữ túi hiệu Charles -amp; Keith |
Bọc dây an toàn KB-160 (mới 100%) |
ESSACRYA3 Miếng nhựa trang trí hiệu Charles -amp; Keith |
Bông sen, dùng để trang trí trong nhà chùa, chất liệu nhựa cứng, kích thước cao 17cm x 23 cm, 20 bông / thung, mới 100% |
Nữ trang bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
cây cải bằng nhựa có gắn đế cao (50 cm )± 3 cm.hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
cây tiền bằng nhựa cao 30cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
cây tiền bằng nhựa cao 40cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất. |
cây tiền bằng nhựa dùng để trang trí cao từ 30 đến 40cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Dây trang trí dép bằng nhựa - COMMON SHAPE PLASTIC MATERIAL ( braided width from 0.3-12cm ) (NPL dùng để SX giày dép) |
nắp gôm viết chì 3100 (3,300 cai/kg) |
chụp trang trí bằng nhựa: 82800024 fitting for bathtub |
Tháp bằng nhựa (45 cây /thùng) , mới 100% |
Con cá bằng nhựa có gắn đế cao ( 75cm) ± 3 cm .hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 3 tầng bằng nhựa dùng để trang trí cao từ 26 đến 32cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 5 tầng bằng nhựa cao 30 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 6 đến 8 tầng bằng nhựa dùng để thờ cao từ 27 đến 45cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất. thỏp 8 t?ng b?ng nh?a cao t? 45cm ??n 76 cm ± 3 cm hàng m?i 100% do trung qu?c s?n xu?t |
tháp 7 tầng bằng nhựa cao từ 25cm đến 58 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
tháp 8 tầng bằng nhựa cao từ 45cm đến 76 cm ± 3 cm hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Tượng hình con vật bằng nhựa dùng để trang trí, có kèm đế, cỡ cao: (140cm đến 160cm) + 5cm, mới 100% |
Tượng người bằng nhựa có gắn đế cao từ (23cm đến 70 cm) ± 3 cm .hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Tượng nhựa mạ màu vàng+màu xanh,cao trên 50 cm đến 60 cm, hiệu chữ trung quốc, hàng mới 100% |
Tượng nhựa mạ màu vàng+xanh, cao trên 30 cm đến 50 cm,hiệu chữ trung quốc, hàng mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene 1921-PF, 58.5*14*38cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene 1923-PF, 32*32*67.3cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene 2896-PF, 35.5*20.3*68.5cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene 7833-PF.1, 25.4*33*72cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene 9003-PF.1, 27*24*70cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene AD2038-V1, 20.3*20.3*50.8cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene N2891-PF.2, 31.7*28*70cm, mới 100% |
Tượng nhựa Polystyrene N3010-PF.1, 30.5*21.5*76cm, mới 100% |
Tượng phật bằng nhựa các loại ,Không hiệu. Hàng mới 100%. |
Tượng phật bằng nhựa có tấm chắn lưng không có dạ quang dùng để trang trí cỡ tượng: (120cm đến 160cm) + 5cm ,mới 100% |
Tượng phật bằng nhựa dùng để trang trí cỡ (63,1cm đến 67cm) + 4cm (mới 100%) |
Tượng phật bằng nhựa KT 40cmx 30 cm |
Tượng phật chất liệu nhựa composite, kích thứơc cao 105x50x50cm, 1cái/thùng |
Tượng plastic cao 10-15cm ( 4 cái/thùng ) |
Tượng plastic cao 15-20cm ( 4 cái/thùng ) |
Tượng phật quan âm, chất liệu nhựa composite, dùng trong nhà chùa, kích thước 42 cm x 32cm x 13 cm, 2 cái/ thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 100 cm x 40cm x 40cm, 1 cái/ thùng, mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 35 cm x 25cm x 19cm, 2 cái/ thùng, mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 38 cm x 25cm x 15cm, 4 cái/ thùng, mới 100% |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 47 cm x 25cm x 25cm, mới 100%, 3 cái/thùng |
Đồng tiền bằng nhựa (1000 miếng/thùng) , mới 100% |
Tấm nhựa trang trí bộ 12 ( 6 lót bàn 30x40cm+ 6 lót ly 10x10cm), |
nắp gôm viết chì 3100 (3,330 cai/kg) |
Ngân lượng tròn bằng nhựa (1000 miếng/ thùng) , mới 100% |
Ngân lượng tròn mỏng bằng nhựa (1000 miếng/ thùng) , mới 100% |
Ngân lượng vuông bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
Ngân lượng vuông mỏng bằng nhựa (1000 miếng/thùng), mới 100% |
Vỏ sau điện thoại di động Q-Mobile X3. Hãng SX: Verykool Hongkong Ltd. Mới 100% |
Tượng hình con rồng 40cm (bằng nhựa thông), mới 100% |
Kệ đặt tượng phật, dùng để đặt tượng phật, chất liệu bằng nhựa Composite kích thước Cao 39cm x 67 cm x 86 cm, mới 100%, 1 cái/ thùng |
Khung ảnh các loại hàng mới 100% |
Khung hinh bằng nhựa (25x35)cm |
Khung hình bằng nhựa hàng mới 100% |
Khung hình DP11-35-CBR ( Hàng mới 100%)(137mm x 208mm x 25mm) |
Khung hình DP11-35-CPK ( Hàng mới 100%)(137mm x 208mm x 25mm) |
Khung hình DP11-35-SBL ( Hàng mới 100%)(137mm x 208mm x 25mm) |
Khung hình DP11-35-SWH ( Hàng mới 100%)(137mm x 208mm x 25mm) |
Khay nhựa đựng hồ sơ hiệu Karen Millen |
Kẹp giữ kính đeo mắt KB-237-2 (mới 100%) |
Khuyên tai bằng nhựa tổng hợp có gắn hạt (Hàng mới 100%) |
Khuyên tai, vòng đeo tay, nhẫn đeo tay, vòng đeo cổ bằng nhựa (Hàng mới 100%) |
Thanh trang trí bằng nhựa BJL008(Decoration). Mới 100% |
ACRY60X40STAND Miếng nhựa trang trí 60*40cm hiệu Charles -amp; Keith |
Tượng phật, chất liệu nhựa composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao 82 cm x 33cm x 20cm, mới 100%, 1 cái/thùng |
Tượng phật, chất liệu nhựa Composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao120 cm x 40 cm x 40 cm,mới 100%, 1 cái / thùng. |
Tượng phật, chất liệu nhựa Composite, dùng để thờ cúng, kích thước cao160 cm x 60 cm x 45 cm,mới 100%, 1 chiếc / thùng, kèm thêm ngai tượng |
GLORIF LINEAI.3HUILE VIS 11AN, kệ mica trưng bày sản phẩm (30x20) - hiệu Clarins mới 100% |
Như ý bằng nhựa (1000 miếng/thùng) , mới 100% |
vật trang trí viết hình bướm bằng nhựa 04021010 (4,207 cai/kg) |
vật trang trí viết hình hoa bằng nhựa 04021181 (3,500 cai/kg) |
vật trang trí viết hình sao bằng nhựa 04021186 (7,476 cai/kg) |
vật trang trí viết hình tim bằng nhựa 04021187 (7,209 cai/kg) |
vật trang trí viết hình trái dâu bằng nhựa 040210 (4,994 cai/kg) |
Quan âm bằng nhựa 18.5" (4 cái/thùng), mới 100% |
Quả cầu trang trí bằng nhựa 10-12cm |
Quả cầu trang trí bằng nhựa 15-18cm |
Quả cầu trang trí bằng nhựa 4cm |
1937944200 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1937959900 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1937969900 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1937974000 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1938029900 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1938034200 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
1938044000 Vỏ điện thoại Plastic hiệu Accessorize |
000051209 Hộp đèn nhưa trang trí window hiệu Mango |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39264000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39264000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39264000
Bạn đang xem mã HS 39264000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39264000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39264000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XII | Chương 67 | 67021000 | Bằng plastic |
2 | Phần XX | Chương 95 | 95030099 | Loại khác |
3 | Phần XV | Chương 83 | 83081000 | Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39232990 | Loại khác |