- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4008 - Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
- Từ cao su không xốp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cao su lưu hóa |
Cao su tổng hợp đã lưu hóa, không xốp, ở dạng khối, hàm lượng tro 3.4%. |
122NN DIAGH 1/16" X56"X50 FT (tấm đệm bằng cao su kích thước122NN DIAGH 1/16" X56"X50 FT) |
122NN DIAGH 3/16" X56"X 20 FT (tấm đệm bằng cao su kích thước 122NN DIAGH 3/16" X56"X 20 FT) |
Băng cao su non cách điện; Quy Cách (0.76mm * 25mm * 10m)/Cuộn.Hàng mới 100% |
Băng cao su non dùng để bảo vệ chống thấm nước cho thiết bị điện/ Insulation tape L10m ì T0.5mm ì W19mm |
Bánh cao su lót chân gạch 120*18*34mm (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Bi vệ sinh lưới sàn công nghiệp bằng cao su dia.24mm. Hàng mới 100% |
Bộ giảm chấn cao su PLC 83-18-5 Phụ kiện cho máy dệt sợi, hiệu: Tri-union, mới 100% |
Bộ lau kính bằng cao su.Mới 100% |
Cao su bọc ống máy in Intaglio loại TG.01, 870MM*1100MM |
Cao su đã lưu hoá 1 |
Cao su đã lưu hoá 2 |
Cao su đệm cuộn dây (Rubber cusion) máy biến thế khô 250kVA, mới 100% |
Cao su dính giữa cuộn hạ và lõi tôn (Gasket coil and core) máy biến thế khô 250kVA, mới 100% |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hoá có nhiều công dụng - 14336 RUBBER - Mới 100% - Vật tư phục vụ nhà xưởng |
Cao su in lụa dùng cho máy in hoa văn của gạch men (dùng để gạt mực)-(Scraper for Printing Machine ) |
Cao su lưu hóa không xốp: K55-118" UYLIN R (mới 100%) |
Cao su lưu hóa không xốp: U114-118" UYLIN R (mới 100%) |
Cao su nhám 40mm ( phụ tùng máy dệt , hàng mới 100% ) |
Cọ cao su gạt mực in |
Cuộn cao su từ tính, cỡ 0.8mmx610mmx10m.Hàng mới 100% |
cuộn dây đệm bằng cao su |
Dải cao su gạt mực dùng trong ngành in 25x5x3660mm/cuộn mới 100% -Rubber Squegee |
Dao gạt in lụa bằng cao su (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Dây chun buộc |
Dây chun buộc 16*4 |
Dây đai |
Dây nối bằng cao su, MS:JSDP-3" SB2210, hàng mới 100% |
đế bọc bằng cao su (dùng để bọc trục máy in) (Phụ tùng thay thế sửa chửa cho |
Đệm cao su MCC-01 |
Đệm cao su SCW-045 |
Đệm cao su SCW-207 |
Gioăng cánh ( bằng cao su ) 206388-001 ( SR170/88000/004BLACK/KRT/400 0.4/004) Hàng mớI 100% |
Gioăng cánh Nr.65 ( bằng cao su ) 220162-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Gioang cao su (mã SCG1) ( 10- BR -SCG1 -100 SCG1 -100 Gasket) |
Gioăng Cao su PLUNGER CAP. Model: 154054. ( Dạng hình tròn, dùng để nối cần phun của Bình phun thuốc trừ sâu, mới 100%) |
Gioang chèn kính (Mã: DG 20F) (200m/cuộn) (10-TH-15028-0004 grey glazing gasket) |
Gioang chèn kính (Mã: DG 30F) (200m/cuộn) (10-TH-15029-0004 DG 30F grey glazing gasket) |
Gioăng chống bụi 5x6mm ( bằng cao su ) 221845-001 ( MS07/450 004 ) Hàng mớI 100% |
Gioăng gIữ cánh và khung ( bằng cao su ) 221866-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Hỗn hợp cao su 5511 |
Linh kiện điều hòa :Miếng lót chống rung bằng cao su |
Linh kiện DVD: Dây nylon Nylon Wire -Nhập mới 100% |
Lổ thông hơi dạng cầu bằng cao su, MS:JSDP-LV1016, hàng mới 100% |
Màng - cao su--20M320MSC0003--Hàng mới 100% |
Màng - cao su--20M320MSC34892--Hàng mới 100% |
Màng bơm bằng cao su (Rubber Diapragm for Air Cylinder) |
Màng bơm cao su, hàng mới 100% |
Màng cao su 1616-5924-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su 1616-6731-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su 2635317197, Phụ kiện máy khoan ,Hãng SX: Atlas, mới 100% |
Màng cao su 2686 6340 03, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su 2686634003, Phụ kiện máy khoan ,Hãng SX: Atlas, mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 100 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 150 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 50 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 65 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 80 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su chống tĩnh điện. cỡ 2mmx1000mmx10m. Hàng mới 100% |
Màng chắn ni tơ (Lắp cho búa phá đá RHB330), (Mới 100%) |
Màng chắn ni tơ (Lắp cho xe khoan đá), (Mới 100%) |
Màng chất liệu cao su 1613-1268-13 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Miếng cao su dùng để lau dầu - OIL CLEANING RUBBER |
Miếng đệm bằng cao su A180 hàng mới 100% 8 cái = bộ |
Miếng đệm bằng cao su lưu hóa của máy cắt tem nhãn công nghiệp(Size: 1m x 2cm) hàng mới 100% |
Miếng đệm cao su chống rung (Antivibration rubber) máy biến thế khô 250kVA, mới 100% |
Núm cao su màu vàng dùng để giúp cho tay di chuyển không vượt quá giới hạn (161L05-012-001)(Hàng mới 100%) |
ống bơm mực cho máy in (bằng cao su) |
Phanh ( bằng cao su), Phụ kiện cho máy dệt sợi, hiệu: Tri-union, mới 100% |
Phụ kiện cho máy nghiền: Gioăng cao su 5019540/001060. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện của máy kéo sợi: Vòng cao su 158*210*1.6 RUBBER APRON 158*210*1.6. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy in lụa - Thanh gạt mực bằng cao su màu trắng (Serilorđ HR1 3660 x 50 x 09 P0, 75sh White colour) |
Phụ tùng Bơm thùng phuy FINISH THOMPSON - đệm khớp nối (=cao su) - Parts No J100014 (mới 100%) |
Phụ tùng máy đóng gói túi nhựa: Núm hút SUCTION PAD, bằng cao su |
Phụ tùng máy in-Tấm cao su không in (430x630x2mm) -Mới 100% |
Phụ tùng máy làm kính: Tấm lót bằng cao su xốp, mới 100% |
Phụ tùng máy sản xuất chất khí: màng EDPM bằng chất liệu cao su dùng trong xử lý nước thải ( Membrane for 84P magnum, EPDM) |
PSB-ADH190 - Tấm cao su dùng trong in offset/ Adhesive Backed Blue Blanket, Size 645 x 350 x 1.90 mm |
Ron cao su 2.5mm |
Ron cao su 3.5mm |
Ron cao su 3-5mm |
Ron cao su 4.0 X 6.5 |
Ron cao su MCCC-01 |
Ron cao su MCG-03 |
Ron cao su SCW-104 |
Sợi cao su ( Casement Seal) |
Sợi cao su ( Glazing bead Nr.67) |
Sợi cao su ( Glazing bead Seal) |
Sợi cao su ( Glazing seal Nr.65) |
SULZER RAPIER BAND 2600M/M - Dây đai |
Tấm cao su 100/ EL 54305202 Phụ kiện cho máy dệt sợi, hiệu: Tri-union, mới 100% |
Tấm cao su 1210mmx540mmx410mm mới 100% |
Tấm cao su dùng cho máy in số 850mm*1100mm*0.65mm do hãng I.T.G Graphics, Đức sản xuất, mới 100% |
Tấm cao su dùng để bọc trục lăn (Size: 760x655x1.95mm) của máy in tem nhãn |
Tấm cao su dùng để đệm chân máy 2.4t*900mm*12m hãng sx HWASEUNG, Korea, mới 100% |
Tấm cao su gạt mực, kích thước: 1060* 860mm.(RUBBER SHEET) Hàng mới 100% |
Tấm cao su không xốp dùng khắc bản in - Kinyo K330 Blanket 1016 x 1245 x 1.95mm (Hàng mới 100% ) |
Tấm cao su loại TD1049, 13000x1020x5mm, dùng cho sx máy biến thế phân phối, mới 100% |
Tấm cao su lót giá nhảy 1520 x 915 x 7mm (mới 100%) |
Tấm cao su lưu hóa (2400x650x4)mm, Hàng mới 100% |
Tấm cao su lưu hóa (2400x650x7)mm, Hàng mới 100% |
Tấm cao su lưu hoá KT: (15x25)cm ± 5cm, dày 3cm± 1cm dùng để đệm kê chân máy trong sản xuất xi măng (Hàng mới 100%) |
Tấm cao su mới 100% (MOLAN SPONGE, Back) 3tx1000x1000 |
Tấm cao su mới 100%(1mmx1000mmx200m) (PEF SPONGE, Black) |
Tấm cao su mới 100%(2mmx1000mmx1000mm) (E-4388 SPONGE, BLACK +AD) |
Tấm cao su mới 100%(7mmx1000mmx1000mm) (E-4388 SPONGE, BLACK ) |
Tấm cao su mới 100%(SPONGE, C-4315) 5tx1000x1000 |
Tấm cao su Sponge HH-48C (2mmx500mmx50M) Black. Hàng mới 100% |
Tấm cao su Sponge PU MF-50 (15mmx1000mmx2000mm) Black. Hàng mới 100%. |
Tấm caosu 30mmx50mm, mới 100% (8 tấm/hộp) |
Tấm caosu 30mmx50mm, mới 100%(8 tấm/hộp) |
Tấm chặn = cao su / 425-56-21220 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Tấm chặn bằng cao su / 702-16-55950 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Tấm chống tĩnh điện (cao su) Antistatic Mat 1000MM |
Tấm đệm cao su nhiều lớp dùng cho máy in nhãn lon, kt: 140 x 300(mm), mã 0409/196S/0140X0300/N/O. Hàng mới 100%. |
Tấm gioăng cao su (Cho cửa hút của thiết bị nâng bằng chân không) Size: 140*200mm. Hàng mới 100% |
TấM NHựA CAO SU 1.2Mx10Mx4MM |
Tấm su có lỗ để lọc quặng (2068x1200x10) mm. Hàng mới 100% |
Tấm su kích thước (9.25 M x 1.23 M x 9.25 M x 10 MM). Hàng mới 100% |
Tấm xốp lót ván gỗ lát sàn nhà, dày 3mm |
Tay nắm chỉnh dao in (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Tay nắm chỉnh lưới in (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Thanh đệm UTEXH3-5 bằng cao su, dùng trong công xưởng |
Thanh gạt kiếng bằng cao su 14".Mới 100% |
Thanh gạt kiếng bằng cao su 16".Mới 100% |
Thanh lăn mực bằng cao su - INK MIXING BAR |
Túi khí 1L (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Vật tư tiêu hao dùng sx lốp xe : Bố thép cao su HT410 (W=199mm, L=50m) |
Vòng bọc bằng cao su, MS:JSE-810-060VID942-EK, hàng mới 100% |
Vòng màu đen đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop .Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu đỏ đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa 50 chiếc/túi, 2 túi/hộp .Red Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu trắng đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop.Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu xanh biển đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop ,Blue Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu xanh lá đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop.Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Gioăng cao su cho khung cửa kính bên ngoài 2.5mm.Hàng mới 100% |
Vòng đệm cao su dùng cho thiết bị đo lường kiểm tra áp suất khí - Hàng mới 100% |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hoá có nhiều công dụng - 14336 RUBBER - Mới 100% - Vật tư phục vụ nhà xưởng |
Cao su nhám 40mm ( phụ tùng máy dệt , hàng mới 100% ) |
Dải cao su gạt mực dùng trong ngành in 25x5x3660mm/cuộn mới 100% -Rubber Squegee |
Gioăng cánh ( bằng cao su ) 206388-001 ( SR170/88000/004BLACK/KRT/400 0.4/004) Hàng mớI 100% |
Gioăng cánh Nr.65 ( bằng cao su ) 220162-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Gioang cao su (mã SCG1) ( 10- BR -SCG1 -100 SCG1 -100 Gasket) |
Gioăng Cao su PLUNGER CAP. Model: 154054. ( Dạng hình tròn, dùng để nối cần phun của Bình phun thuốc trừ sâu, mới 100%) |
Gioang chèn kính (Mã: DG 20F) (200m/cuộn) (10-TH-15028-0004 grey glazing gasket) |
Gioang chèn kính (Mã: DG 30F) (200m/cuộn) (10-TH-15029-0004 DG 30F grey glazing gasket) |
Gioăng chống bụi 5x6mm ( bằng cao su ) 221845-001 ( MS07/450 004 ) Hàng mớI 100% |
Gioăng gIữ cánh và khung ( bằng cao su ) 221866-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Màng - cao su--20M320MSC0003--Hàng mới 100% |
Màng cao su 1616-5924-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su 1616-6731-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su 2686 6340 03, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Màng cao su cho van, DN 100 mm, PN16, hàng mới 100% |
Màng cao su chống tĩnh điện. cỡ 2mmx1000mmx10m. Hàng mới 100% |
Miếng đệm bằng cao su A180 hàng mới 100% 8 cái = bộ |
Núm cao su màu vàng dùng để giúp cho tay di chuyển không vượt quá giới hạn (161L05-012-001)(Hàng mới 100%) |
Phụ tùng Bơm thùng phuy FINISH THOMPSON - đệm khớp nối (=cao su) - Parts No J100014 (mới 100%) |
SULZER RAPIER BAND 2600M/M - Dây đai |
Tấm cao su 100/ EL 54305202 Phụ kiện cho máy dệt sợi, hiệu: Tri-union, mới 100% |
Tấm cao su 1210mmx540mmx410mm mới 100% |
Tấm cao su dùng cho máy in số 850mm*1100mm*0.65mm do hãng I.T.G Graphics, Đức sản xuất, mới 100% |
Tấm cao su dùng để đệm chân máy 2.4t*900mm*12m hãng sx HWASEUNG, Korea, mới 100% |
Tấm cao su không xốp dùng khắc bản in - Kinyo K330 Blanket 1016 x 1245 x 1.95mm (Hàng mới 100% ) |
Tấm cao su loại TD1049, 13000x1020x5mm, dùng cho sx máy biến thế phân phối, mới 100% |
Tấm cao su mới 100% (MOLAN SPONGE, Back) 3tx1000x1000 |
Tấm cao su mới 100%(1mmx1000mmx200m) (PEF SPONGE, Black) |
Tấm cao su mới 100%(2mmx1000mmx1000mm) (E-4388 SPONGE, BLACK +AD) |
Tấm cao su mới 100%(7mmx1000mmx1000mm) (E-4388 SPONGE, BLACK ) |
Tấm cao su mới 100%(SPONGE, C-4315) 5tx1000x1000 |
Tấm cao su Sponge HH-48C (2mmx500mmx50M) Black. Hàng mới 100% |
Tấm cao su Sponge PU MF-50 (15mmx1000mmx2000mm) Black. Hàng mới 100%. |
Tấm caosu 30mmx50mm, mới 100% (8 tấm/hộp) |
Tấm caosu 30mmx50mm, mới 100%(8 tấm/hộp) |
Tấm đệm cao su nhiều lớp dùng cho máy in nhãn lon, kt: 140 x 300(mm), mã 0409/196S/0140X0300/N/O. Hàng mới 100%. |
Tấm su có lỗ để lọc quặng (2068x1200x10) mm. Hàng mới 100% |
Vòng màu đen đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop .Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu đỏ đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa 50 chiếc/túi, 2 túi/hộp .Red Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu trắng đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop.Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu xanh biển đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop ,Blue Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Vòng màu xanh lá đánh dấu dây tín hiệu bằng cao su lưu hóa, 50 chiếc/tui, 2 túi/hop.Green Color Ring,Qty.100. Hàng mới 100% |
Cao su nhám 40mm ( phụ tùng máy dệt , hàng mới 100% ) |
Gioăng cánh ( bằng cao su ) 206388-001 ( SR170/88000/004BLACK/KRT/400 0.4/004) Hàng mớI 100% |
Gioăng cánh Nr.65 ( bằng cao su ) 220162-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Gioăng gIữ cánh và khung ( bằng cao su ) 221866-001 ( SR170/88000/BLACK/400 004 ) Hàng mớI 100% |
Màng cao su 2686634003, Phụ kiện máy khoan ,Hãng SX: Atlas, mới 100% |
Phụ kiện cho máy nghiền: Gioăng cao su 5019540/001060. Hàng mới 100%. |
PSB-ADH190 - Tấm cao su dùng trong in offset/ Adhesive Backed Blue Blanket, Size 645 x 350 x 1.90 mm |
Tấm cao su lưu hóa (2400x650x4)mm, Hàng mới 100% |
Tấm cao su lưu hóa (2400x650x7)mm, Hàng mới 100% |
Tấm đệm cao su nhiều lớp dùng cho máy in nhãn lon, kt: 140 x 300(mm), mã 0409/196S/0140X0300/N/O. Hàng mới 100%. |
Tấm gioăng cao su (Cho cửa hút của thiết bị nâng bằng chân không) Size: 140*200mm. Hàng mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40082900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40082900
Bạn đang xem mã HS 40082900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40082900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40082900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.