- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4011 - Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
- 401120 - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2017/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chiều rộng không quá 450 mm |
Lốp ô tô |
Lốp ô tô con |
Lốp xe ô tô |
Lốp ô tô |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 10R22.5 16PR JY588 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 11R22.5 16PR JY522 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 11R22.5 16PR JY708 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 12R22.5 18PR JD755 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 215/75R17.5 16PR JY512 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 295/75R22.5 14PR JY588 |
Lốp xe ô tô tải. Nhãn hiệu JINYU. Model 295/75R22.5 14PR JY708 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 12.00R20-18 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 11.00R20-18 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 12R22.5-18 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 10.00R20-18 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 11R22.5-16 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 7.50R16-14 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 8.25R16-16 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 9.00R20-16 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 385/65R22.5-18 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 295/75R22.5-14 |
Bộ lốp bơm hơi. Nhãn hiệu Aeolus. Model 7.00R16-12 |
Lốp ô tô tải. Nhãn hiệu BIRLA. Model 10.00R20-20PR |
Lốp ô tô tải. Nhãn hiệu CEAT BRAND. Model 9.00-20-16PR |
Lốp ô tô tải. Nhãn hiệu MRF. Model 11.00-R20-16PR |
Lốp xe ôtô du lịch (loại không dùng săm, yếm). Nhãn hiệu SPORTRAK. Model 165/65R13 SP718 |
Lốp xe ôtô du lịch (loại không dùng săm, yếm). Nhãn hiệu SPORTRAK. Model 165/65R14 SP716 |
Lốp xe ôtô du lịch (loại không dùng săm, yếm). Nhãn hiệu SPORTRAK. Model 165/70R13 SP718 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11.00R20 - 18PR 300 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 10.00R20 - 18PR 300 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 10.00R20 - 18PR 386 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11.00R20- 18PR 302 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ, không ruột và yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11R22.5 - 16PR 366 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ, không ruột và yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11R22.5 - 16PR 785 |
Lốp xe ôtô tải 8PR kiểu 785, chỉ gồm vỏ, không ruột và yếm, mới 100%. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 12R22.5 - 18PR 785 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ không ruột yếm, mới 100%). Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 12R22.5 18PR TL 755 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ không ruột yếm, mới 100%). Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 385/65R22.5 20PR TL 397 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%). Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 8.25R20 16PR 386 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%).. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 10.00R20 18PR 386 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%, Xuất xứ Trung Quốc. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20 - 18PR TTF 300 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%),. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20 18PR TTF 302 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20 - 18PR TTF 307 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%,. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR TTF 300 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ ruột yếm, mới 100%.. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR TTF 386 |
Lốp xe ôtô tải 0 gồm vỏ ruột yếm, mới 100%).. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20 18PR TTF 300 |
Lốp xe ôtô tải, gồm cả săm yếm, mới 100%.. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20 18PR TTF 307 |
Lốp xe ôtô tải vỏ ruột yếm, mới 100%). Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20 18PR TTF 386 |
Lốp xe ôtô tải, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20 18PR TTF 388 |
Lốp xe ôtô tải gồm vỏ không ruột yếm, mới 100%),. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12R22.5 18PR TL 366 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải chiều rộng không quá 450mm, mới 100%:. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 10.00R20-18PR 386 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR 302 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR 300 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải, chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR 386 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải, chiều rộng không quá 450mm, mới 100%: 11.00R20-18PR 388. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20-18PR 388 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải, chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20-18PR 386 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải, chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 12.00R20-18PR 388 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải, chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 7.00R16-14PR 386 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải chiều rộng không quá 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model :7.50R16-16PR 300 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải chiều rộng dưới 450mm, mới 100%. Nhãn hiệu ANNAITE. Model 11.00R20- 18PR 386 |
Lốp ôtô van /ôtô tải hiệu Bridgestone - LVR0N130 - 088R 155 R12C 8PR R623KZ T |
Lốp ôtô tải hiệu Bridgestone - TBR0J175 - 150K 1100 R20 16PR R150AZ |
Lốp bias |
Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT |
Bộ lốp săm yếm xe ô tô tải do China sản xuất mới 100% hiệu JINYU. Chiều rộng lốp 209,55mm. Size 8.25R16 16PR JY510 16 lớp bố. |
Bộ Lốp Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 11.00-20/16PR SUPERLUG 50 PLUS ĐKT20"crv279,4mm,16lớp mành |
Bộ Lốp -Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 12.00-20/18PR M77 ĐKT20 |
Bộ Lốp Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 7.50-16/16PR SUPERLUG ĐKT16"-CR190,5mm-16 lớp mành |
Bộ Lốp -Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 8.25-16/16PR SUPERLUG 78 ĐKT16".CR209,55mm,16 lớp mành |
Bộ Lốp Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 8.25-20/14PR SUPERLUG78 ĐKT20 |
Lốp 11R22.5 16PR UR279 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 11R22.5 16PR UR288 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 12.00R20 18PR G580 Bridgestone Brand ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1200R20 18PR UM958 MAXXIS ( hàng lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải ) |
Lốp 1200R20 18PR UM958 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 1200R24 UM958 18PR MAXXIS BRAND ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 12R 22.5-16PR DM04 -mới 100% - Hiệu HANCOOK-Loại không dùng săm yếm-chiều rộng không quá 450mm-Phụ tùng xe ôtô tải tự đổ 24 tấn |
Lốp 12R22.5 16PR UM816 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 12R22.5 16PR UR288 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 185R14,08PR RA08 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải 1tấn ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 185R14C 8PR UE168 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe du lịch, chiều rộng < 450mm, hiệu Maxxis ) |
Lốp 195R14,08PR RA08 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải 1tấn ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/75R16,10PR, RA08, hiệu Hankook mới 100% .Lốp dùng cho xe buýt 16 chỗ ngồi , có chiều rộng không quá 450 mm , (1chiếc=1lốp) |
Lốp 225/75R17.5,12PR AH11 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , có chiều rộng 225mm, đường kính trong 444.5mm ( 1 chiếc = 1lốp ) |
Lốp 235/75R17.5,18PR AH11 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , có chiều rộng 235mm, đường kính trong 444.5mm ( 1 chiếc = 1lốp ) |
Lốp 235/75R17.5,18PR TH10 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , có chiều rộng 235mm, đường kính trong 444.5mm ( 1 chiếc = 1lốp ) |
Lốp 318/80R22.5 18PR UM816 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 900R20 14PR UR288 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải , bản rộng =< 450mm ) |
Lốp cho xe ô tô tải nhẹ hiệu Nexen ko dùng săm yếm chiều rộng dưới 450mm mới 100%:155 R13 90/88R 8PR T/L B/S SV820a |
Lốp cho xe tải 210 tấn 315/80 R22.5, chiều rộng < 450mm |
Lốp cho xe tải 210 tấn 315/80R22.5, chiều rộng < 450mm |
Lốp dùng cho ô tô vận tải có chiều rộng không quá 450mm 245/70 R16 107S RANGER R403 [B7046] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô tải (loại không dùng săm yếm) hiệu HORIZON do Trung Quốc Sx mới 100%: 12 R22.5 /18PR HD636 |
Lốp dùng cho xe ô tô tải hiệu : BOLYSTONE do Trung Quốc SX mới 100%, (loại không dùng săm yếm) 11R22.5 16PR GRT168 |
Lốp dùng cho xe tải hiệu DOUBLECOIN 11 R22.5/16 148/145M RR150 TL(T) , chiều rộng không quá 450mm , hàng mới 100% |
Lốp dùng cho xe tải hiệu JINYU , loại không dùng săm yếm chiều rộng dưới 450mm cỡ: 295/75R22.5-14PR JY588, mới 100% |
Lốp dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
Lốp không dùng săm yếm dùng cho xe tải hiệu AGATE chiều rộng dưới 450mm cỡ: 11R22.5-16PR HF330, mới 100% |
lốp ô tô 195/70R15C.chiều rộng 200mm,dùng cho xe 16 chỗ ,hiệu VEERUBEER,hàng mới 100% |
lốp ô tô 225/70R15C.chiều rộng 226mm,dùng cho xe 16 chỗ ,hiệu VEERUBEER,hàng mới 100% |
Lốp ô tô con loại có săm , có yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 11.00R20 SAM01 18 . Mới 100% |
Lốp ô tô tải bằng cao su, size: 14.00R25, hiệu TECHKING, chiều rộng không quá 450mm, hàng mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc không bao gồm săm yếm |
Lốp Ô TÔ tải CM998 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước: 8.25R20-16PR . Hiệu Westlake.1 Bộ gồm 1 săm + 1 lốp, Hàng mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CR926 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước:11.00R20-18PR. Hiệu Westlake. Hàng mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CR952 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước: 10.00-20-16PR. Hiệu Westlake. Hàng mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CR976A ( Lốp không có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước: 11R22.5-16PR. Hiệu Westlake. Hàng mới 100% |
lốp ô tô tải loại có săm , có yếm hiệu WANLI ( chiều rộng không quá 450mm ) loại : 6.50 R 16LT S-2021-10 Mới 100% |
Lốp ô tô tải loại có săm , có yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 11.00R20 SAM02 18 . Mới 100% |
Lốp ô tô tải mới 100% hiệu PRIMEWELL 11R22.5 148/145M 16PR PW212 |
Lốp ô tô tải mới 100% hiệu ROADSHINE 10.00R20-18PR RS602 |
Lốp ô tô tải mới 100% hiệu VIKRANT 10.00-20-16PR STARLUG |
Lốp ô tô tải nhãn hiệu Kumho 11R22.5 PR16 RA11 TL ( hàng mới 100%) |
Bộ lốp xe tải hiệu LUXXAN 12R22.5 18PR LX-H10, mỗi bộ gồm 1 vỏ và 1 ruột. hàng mới 100%. |
Bộ lốp, săm, yếm dùng cho xe tải hiệu BIRLA, chiều rộng dưới 450mm: 10.00-20 16PR BT111 |
Bộ vỏ ruột yếm xe tải nhẹ hiệu ORNET ĐK: 8.25-16 16PR L909 (BO = 3 CAI) (mới 100%) |
Bộ Vỏ, RUộT, YếM XE ôTô (UNITED BRAND TYRES-TUBES-FLAPS)( 10.00R-20-18 PR UT 652 ) - MớI 100% |
Lốp , săm, yếm 1100R20-18 BS28 SAFE-HOLDER ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1000R20 16PR UM958 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 11.00R20 16PR M789 Bridgestone Brand ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UM958 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải , bản rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR279 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, bản rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR279 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR288 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 11R22.5 16PR UM816 MAXXIS ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 318/80R22.5 18PR UR279 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 318/80R22.5 18PR UR288 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 6.50R16, 10PR AH11S hiệu Hankook, mới 100%. Lốp dùng cho xe tải hoặc xe buýt có chiều rộng 165,1mm , đường kính trong là 406.4mm ( 1bộ = 1lốp +1săm+ 1yếm) |
Lốp 7.00R16,12PR, AH11S, hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe buýt hoặc xe tải , có chiều rộng là 177.8mm, đường kính trong là 406.4mm ( 1bộ = 1lốp +1săm+ 1yếm) |
Lốp 700R16 12PR UE102 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe du lịch, chiều rộng < 450mm, hiệu Maxxis ) |
Lốp 750R16,12PR AH11S hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , ( 1bộ = 1lốp + 1 săm +1yếm) |
Lốp ô tô tải nhãn hiệu Kumho 295/75R22.5 PR16 RS02 TL ( hàng mới 100%) |
Lốp ô tô tải SUNFULL BRAND TYRES 11.00R20-18PR HF701(CR293mm,ĐK20inch),mới 100%(lốp xăm yếm) |
Lốp ô tô tải, bằng cao su, size 14.00R-25, Hiệu TRIANGLE, chiều rộng không quá 450mm, mới 100% do trung quốc sản xuất không bao gồm săm yếm |
Lốp Ôtô tải nhẹ - LTS0N044 - 750- 16 14PR MRN |
Lốp Ôtô tải nhẹ - LTS0N105 - 700- 16 14 PR MRD |
Lốp ôtô tải nhẹ - LTS0N105 - 700- 16 14PR MR |
Lốp ôtô tải TRIANGLE BRAND TYRES 10.00R20-16PR TR695;9CR 278mm,ĐK 20inch)lốp săm yếm,mới 100% |
Lốp Ôtô van - LVR0N132 - 097R 175 R13C 8PR R623KZ |
Lốp, săm, yếm xe ô tô tải hiệu Ceat 10.00 inch - 20 - 16 PR HCL Super, mới 100% |
Lốp, săm, yếm xe ô tô tải hiiệu Ceat 10.00 inch-20-16 PR HCL SUPER, mơí 100% |
Lốp, Săm, Yếm xe tải hiệu BIRLA cỡ 10.00 R20 16PR VICTUS S311 do ấn Độ sx. Mới 100% |
Lốp195/70R15, 08PR, RA08 hiệu Hankook , mới 100%. Lốp dùng cho xe tải 1 tấn (1chiếc=1lốp) |
vỏ dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải có chiều rộng không quá 450mm hiệu " KUMHO" 8.25 R15/18PR |
Vỏ dùng cho ô tô tải hoặc xe buýt có chiều rộng không quá 450mm 11.00 R20 UR288 16PR 150/146K (chiều rộng 279.4mm) |
Vỏ dùng cho xe tải 11R22.5 16PR KRS28 hiệu Kumho - hàng mới 100% |
Vỏ dùng cho xe tải có chiều rộng không quá 450mm (chiều rộng 279.4mm) 11.00-20 12PR HS305 |
Vỏ dùng cho xe tải nhẹ có chiều rộng không quá 450 mm 8.00-16.5 10PR D902 T/L (loại dùng có ruột , có yếm), hiệu "DEESTONE", mới 100%. |
Vỏ dùng cho xe tải và xe buýt có chiều rộng không quá 450 mm (chiều rộng 209.55mm) 8.25-16 18PR HS389 |
Võ Lớp xe ô tô : AUTOMOBILE TIRES 185 R14C UE168 8PR TL #Ee MAXXIS (chiều rộng võ lớp xe là 188 mm) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 215/70R16-06-RA08 (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 225/70R15-08-RA08 (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 245/70R19.5-16-AH11W (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 285/75R24.5-16-AL07+ (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 295/75R22.5-16-AL07+ (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã 650R16-10-AH11S (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô tải hiệu Hankook mã LT215/75R15-06-RH03 (Hàng mới 100%) |
Vỏ xe (147K 1000 R20 16PR G580BZ)-TBR0J170-BS2-XE 15,1T-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Vỏ xe (150K 1100 R20 16PR G580BZ)-TBR0L090-BS2-XE 15,1T-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Vỏ xe dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải có chiều rộng không quá 450mm 11.00 R20 UM958 16PR 150/146K (chiều rộng 279.4mm) |
Vỏ xe dùng cho xe tải có chiều rộng không quá 450mm 11.00R20 16PR OH-201 TT |
Vỏ xe dùng cho xe tải và xe buýt có chiều rộng không quá 450mm (chiều rộng 279.4mm) 11.00 R20 UM958 16PR 150/146K |
Vỏ xe ô tô tải ( Vỏ, Ruột, Yếm), 11.00R20-18PR RS605, Hiệu ROADSHINE, Mới 100% |
Vỏ xe ô tô tải hiệu Hankook mã 12R22.5-16-AL02K (Hàng mới 100%) |
Vỏ XE ôTô (UNITED BRAND TYRES TUBLEES) 11R22.5-16 PR UT 551 - MớI 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 215/45ZR17 91W XL hàng mới 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 215/60R16 95V hàng mới 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 225/45ZR17 94W XL hàng mới 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 225/70R15C/8 112/110R hàng mới 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 235/60R18 107V XL hàng mới 100% |
Vỏ xe ôtô Federal 245/70R16 107H hàng mới 100% |
Vỏ Xe ôtô tải nhẹ hiệu THUNDERER - 155 R12C 88/86R 8PR R200 |
Vỏ xe tải (vỏ, ruột, yếm) 7.00-16 12PR RIB ITR222, Hiệu VAYU, mới 100% |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 1100 R20/18 152/149J RLB11 (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN: 11 R22.5/16 148/145L RR202 TL (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN: 295/80 R22.5/18 152/149M RR202 TL (hàng mới 100%) |
Vỏ Xe Tải Hiệu DOUBLECOIN ( 1 Bộ = Vỏ + Yếm, Ruột): 1100 R20/18 152/149J RLB11 TT(T+T+F) |
Vỏ Xe Tải Hiệu DOUBLECOIN (1 Bộ = Vỏ + Yếm,Ruột): 1200 R20/18 154/151J RLB200 TT(T+T+F) |
Vỏ xe tải hiệu LING LONG : 6.50R16-10PR LMC4 TL, (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 12.00R20 18PR D960 TTF (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG: 12.00R20-18PR D960 TTF (1 bộ = Vỏ + yếm, ruột) (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG: 225/70R15C R666 TL, (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG: 7.50R16-14PR LLA08 TTF (1 bộ = Vỏ + yếm, ruột) (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu ORNET (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 11.00R20 18PR OR563 (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải, buýt hiệu Roadshine 1000R20 PR18 RS601 (Size 254mm x 508mm) hàng mới 100% 1 bộ = 1 vỏ + 1 yếm + 1 ruột |
11.00R20 TTF 18PR SK918 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
11.00R20 TTF 18PR SK928 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 301 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 302 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1100R20-18 TTF PR18 DWA02 (Lốp xe ôtô tải, hiệu DAEWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1100R20-18PR TTF DWA02 (Lốp xe ôtô tải hiệu DEAWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11R22.5-16PR TL 100 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11R22.5-16PR TL 786 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20 TTF 18PR SK918 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 302 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 386 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1200R20-18 TTF PR18 DWA02 (Lốp xe ôtô tải, hiệu DAEWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1200R20-18PR TTF DWA02 (Lốp xe ôtô tải hiệu DEAWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
295/75R22.5-16PR TL 600 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, mới 100%) |
7.50R16-14PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
7.50R16LT-14PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
7C191508CA - Lốp (215 75R16C), nhãn hiệu Maxxis, dùng cho xe ô tô Ford Transit 16 chỗ |
7C191508CA - Lốp xe |
7C191508CA - Lốp xe (215 75R16C, nhãn hiệu Maxxis) |
7C191508CA-LÔP |
8.25R16-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
8.25R16LT-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
8.25R20LT-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
10.00R20-18PR TTF 100 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
10.00R20-18PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1000R20-18 TTF PR18 DWA02 (Lốp xe ôtô tải, hiệu DAEWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1000R20-18PR TTF DWA02 (Lốp xe ôtô tải hiệu DEAWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11.00R20 TTF 18PR SK918 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
11.00R20 TTF 18PR SK928 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 301 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
11.00R20-18PR TTF 302 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1100R20-18 TTF PR18 DWA02 (Lốp xe ôtô tải, hiệu DAEWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1100R20-18PR TTF DWA02 (Lốp xe ôtô tải hiệu DEAWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20 TTF 18PR SK918 ( Lốp xe ôtô tải , hiệu Silverstone, gồm vỏ ruột yếm , mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 302 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
12.00R20-18PR TTF 386 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1200R20-18 TTF PR18 DWA02 (Lốp xe ôtô tải, hiệu DAEWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
1200R20-18PR TTF DWA02 (Lốp xe ôtô tải hiệu DEAWOO, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
8.25R20LT-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
825R20-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
825R20LT-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
9.00R20-16PR TTF 300 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
Bộ lốp (loại không dùng săm yếm) xe ô tô tải hiệu HORIZON do Trun g Quốc SX mới 100%: 11 R22.5 16PR HD 636 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho ô tô tải hiệu HORIZON do Trung Quốc Sx mới 100%: 11.00 R20 /18PR HD 616 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe ô tô tải hiệu BOLYSTONR do Trung Quốc SX mới 100% cỡ: 11.00 R20 18PR GRT702 |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải hiệu AGATE chiều rộng dưới 450mm cỡ: 11.00R20-18PR HF701, mới 100% |
Bộ lốp săm yếm Ôtô tải hiệu AUSTONE: loại 12.00R20 18PR AT208. Mới 100% |
Bộ lốp săm yếm Ôtô tải hiệu Roadshine: loại 10.00R20 18PR RS601. Mới 100% |
Bộ lốp săm yếm xe ô tô tải chiều rộng lốp 190,5 mm 14 lớp bố, hiệu AGATE mới 100%. Size 750R16 - 14 PR HF702 |
Bộ lốp săm yếm xe ô tô tải hiệu AGATE chiều rộng dưới 450mm cỡ 11.00R20-18PR HF313 , mới 100% |
Bộ lốp săm yếm xe ôtô tải hiệu CROWN chiều rộng dưới 450mm, mới 100%: 11.00R20-18PR TTF CT211 |
Bộ lốp săm yếm xe tải hiệu TBB chiều rộng không quá 450mm mới 100%: 11.00R20 18PR KTX356 |
Bộ lốp săm yếm xe tải hiệu TRANSKING chiều rộng không quá 450mm mới 100%: 10.00R20-18PR TG619 |
Bộ lốp xe ( gồm vỏ , xăm , yếm dùng cho các loại xe tải ) , hiệu DOUBLECOIN , model : 1200 R24/20 160/157 J RLB200+TT, chiều rộng <450mm , mới 100% . |
Bộ lốp xe ô tô tải tự đổ gồm: Lốp, săm, yếm (lốp bố nylon),kích thước lốp xe:12.00-24, số lớp: 24PR, Kiểu lốp: LY718, Độ sâu của rãnh: 21 mm, rộng 315 mm, đường kính 1247mm, trọng lượng: 94kg, hiệu ZHONG WEI, mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Bộ lốp xe tải gồm lốp, săm, yếm loại 14.000R25/T3/TB526( lốp bố thép ). Hiệu Triangle, rộng 375mm, mới 100% |
Bộ lốp xe tải hiệu LUXXAN 11R22.5 16PR LX-H10, mỗi bộ gồm 1 vỏ và 1 ruột. hàng mới 100%. |
Bộ lốp xe tải hiệu LUXXAN 12.00R20 18PR LX-R81, mỗi bộ gồm 1 vỏ và 1 ruột. hàng mới 100%. |
Bộ lốp, săm, yếm dùng cho xe tải hiệu BIRLA, chiều rộng dưới 450mm: 10.00-20 16PR BT111 |
Bộ Vỏ, RUộT, YếM XE ôTô (UNITED BRAND TYRES-TUBES-FLAPS)( 10.00R-20-18 PR UT 652 ) - MớI 100% |
Lốp , săm, yếm 1100R20-18 BS28 SAFE-HOLDER ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1000R20 16PR UM958 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 11.00R20 16PR M789 Bridgestone Brand ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UM958 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải , bản rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR279 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, bản rộng =< 450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR279 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 1100R20 16PR UR288 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 12.00R20 18PR G580 Bridgestone Brand ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 1200R20 18PR UM958 MAXXIS ( hàng lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải ) |
Bộ Lốp -Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 8.25-16/16PR SUPERLUG 78 ĐKT16".CR209,55mm,16 lớp mành |
Bộ Lốp Săm-Yếm xe tải hiệu MRF mới 100% 8.25-20/14PR SUPERLUG78 ĐKT20 |
Lốp 1200R20 18PR UM958 MAXXIS( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =<450mm ) |
Lốp 1200R24 UM958 18PR MAXXIS BRAND ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải, hiệu Maxxis, chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp 6.50R16, 10PR AH11S hiệu Hankook, mới 100%. Lốp dùng cho xe tải hoặc xe buýt có chiều rộng 165,1mm , đường kính trong là 406.4mm ( 1bộ = 1lốp +1săm+ 1yếm) |
Lốp 7.00R16,12PR, AH11S, hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe buýt hoặc xe tải , có chiều rộng là 177.8mm, đường kính trong là 406.4mm ( 1bộ = 1lốp +1săm+ 1yếm) |
Lốp 900R20 14PR UR288 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải , bản rộng =< 450mm ) |
Lốp dùng cho ô tô vận tải có chiều rộng không quá 450mm 245/70 R16 107S RANGER R403 [B7046] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
lốp ô tô 195/70R15C.chiều rộng 200mm,dùng cho xe 16 chỗ ,hiệu VEERUBEER,hàng mới 100% |
Lốp ô tô con loại có săm , có yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 11.00R20 SAM01 18 . Mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CM998 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước: 8.25R20-16PR . Hiệu Westlake.1 Bộ gồm 1 săm + 1 lốp, Hàng mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CR926 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước:11.00R20-18PR. Hiệu Westlake. Hàng mới 100% |
Lốp Ô TÔ tải CR952 ( Lốp có săm) có mặt chạy nhỏ hơn 450mm. Kích thước: 10.00-20-16PR. Hiệu Westlake. Hàng mới 100% |
lốp ô tô tải loại có săm , có yếm hiệu WANLI ( chiều rộng không quá 450mm ) loại : 6.50 R 16LT S-2021-10 Mới 100% |
Lốp ô tô tải loại có săm , có yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 11.00R20 SAM02 18 . Mới 100% |
Lốp ô tô tải mới 100% hiệu ROADSHINE 10.00R20-18PR RS602 |
Lốp ô tô tải mới 100% hiệu VIKRANT 10.00-20-16PR STARLUG |
Lốp ôtô tải TRIANGLE BRAND TYRES 10.00R20-16PR TR695;9CR 278mm,ĐK 20inch)lốp săm yếm,mới 100% |
Lốp Ôtô van - LVR0N134 - 102R 185 R14C 8PR R623KZ |
Lốp săm yếm xe tải hiệu CHENGSHAN mã 11.00R20/18PR CST209 ( Hàng mới 100%) |
Lốp săm yếm xe tải hiệu DOUBLESTAR mã 11.00R20/18 DSR157 ( Hàng mới 100%) |
Lốp săm yếm xe tải hiệu MRF mã 11.00-20/16PR SUPERLUG 50 PLUS ( Hàng mới 100%) |
Lốp Săm Yếm xe tải MRF mới 100% 10.00-20/16PR SUPERMILER SED ĐKT 20", CR254mm, 16 lớp mành |
Lốp xe (215 75R16C, nhãn hiệu Maxxis) |
LÔP XE (215 75R16C, NHãN HIÊU MAXXIS) dùng cho xe Ford Transit 16 chỗ |
Lốp xe 8.25R20, chiều rộng dưới 450mm. Hàng mới 100%, sx năm 2012. Dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI |
Lốp xe 9.00R22.5-14PR, chiều rộng dưới 450mm. Hàng mới 100%, sx năm 2012. Dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI |
Lốp xe ô tô tải (loại có dùng săm yếm )hiệu HIHERO do Thái Lan SX mới 100%: 11.00 -20 20 PR MIGHTY HX 111 |
lốp xe ô tô tải (loại có dùng săm yếm) hiệu HIHERO do Thái lan SX Mới 100% cỡ: 11.00 -20 20PR HX105 HIHERO |
Lốp xe ô tô tải (loại có dùng săm yếm) hiệu HIHERO do Thái lan SX mới 100%: 11.00 -20 20PR MIGHTY HX105 |
Lốp xe ô tô tải (loại không dùng săm yếm) hiệu : DEESTONE do Thái lan Sx mới 100%: 185 R14C 102Q KACHA R101( K1854) 6PR |
Lốp xe ô tô tải 11.00R20 18PR GDM623 hiệu GT, mới 100% (lốp, săm, yếm), chiều rộng không quá 450mm |
Lốp xe ô tô tải hiệu MICHELIN - Model 10.00R20 XZE 2 16PR MI |
Lốp xe ô tô tải hiệu SIAM - Model 10.00-20 ASWIN 102 16PR SI |
Lốp xe ô tô tải hiệu Swallow (Lốp, săm) 5.00-12 10PR S-253A TR-13/BU, mới 100%,chiều rộng không quá 450mm |
Lốp xe ô tô tải nhẹ (loại khôn g dùng săm yếm) hiệu GT RADIAL do INDONESIA SX mới 100%: 225/70 R15C 8PR TW MAXMILER CX |
Lốp xe ô tô tải nhẹ hiệu KUMHO mới 100% size 215/75R17,5 12PR RS03 |
Lốp xe ô tô tải nhẹ LSR03733 124L 215/75 R175 R294Z T, Hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô tải nhẹ(loại không dùng săm yếm ) hiệu DEESTONEdo Thái Lan SX mới 100%: 185 R14C 102/100Q KACHA R101(K1854) |
Lốp xe ôtô tải (vỏ) 12R22.5-16PR TY607 TL, Hiệu TOYOMA, mới 100% |
Lốp xe ôtô tải (vỏ, ruột, yếm) 10.00R20-18PR RS602, Hiệu ROADSHINE, mới 100% |
Lốp xe ôtô tải (vỏ,) 11R22.5-16PR TY 607 TL, Hiệu TOYOMA, mới 100% |
Lốp xe ôtô tải bằng cao su, loại chiều rộng không quá 450mm, hiệu ANNAITE, model 11R22.5 -16PR TL 366, mới 100% |
Lốp xe ôtô tải hiệu CHENHSHAN mã 11.00R20/18PR CST209 ( Hàng mới 100% ) |
Lốp xe ôtô tải TBR00404 154 K 1200 R20 18PR M840BZ, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ôtô tải TBR09669 1200 R24 18PR L317Z SPL, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ôtô tải TBR09891160F 1200 R24 20PR L355EZ, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ôtô tải TBR0L099 146K 1000 R20 16PR R150AZ BS2, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ôtô van LVR0N134 102R 185 R14C 8PR R623KZ T, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải 10.00 R20 16PR ENDURACE hiệu APOLLO , Mới 100% |
Lốp xe tải 8.25R16-14PR GL671A hiệu ADVANCE , Mới 100% |
Lốp xe tải 8.25R16-16PR CR926 hiệu CHAOYANG , Mới 100% |
Lốp xe tải 8.25R20-14PR CR926 hiệu CHAOYANG , Mới 100% |
Lốp xe tải 825 R16/16 128/124J RR9 hiệu DOUBLECOIN , Mới 100% |
Lốp xe tải bằng cao su cỡ 14.00-20 20PR G6, hiệu ROOGOO bao gồm săm yếm, đường kính 1265mm, ( có chiều rộng 382mm). Mới 100% |
Lốp xe tải Bridgestone 12.00 R20 *3 L317, ĐK vành 20 inchs, bề rộng lốp 12 inchs < 450mm, mới 100%, Bộ gồm (lốp, săm, yếm). |
Lốp xe tải CEAT TYRES-TUBES-FLAPS 11.00-20-18PR HCL DUPER,lốp săm yếm,mới 100% |
Lốp xe tải CHANG FENG 11.00R20-18PR-HF701,l(CR=293mm,ĐK=18mmốp xăm yếm,mới 100% |
Lốp xe tải CHANGFENG BRAND TYRES 10.00r20-18PR HF708,lốp săm yếm(CR không quá 450mm),mới 100% |
Lốp xe tải ĐIAMONBACK BRAND TYRES 11.00R20-18PR-DR699 JS(CR=293mm,ĐK=18inch)lốp xăm yếm,mới 100% |
Lốp xe tải DIAMONDBACK 11.00R20-18PR-DR699-JS,lốp xăm yếm,mới 100% |
Lốp xe tải DIAMONDBACK 11R22.5-16PR-DR601-JS,mới 100% |
Lốp xe tải DIAMONDBACK 12R22.5-16PR-DR668,mới 100% |
Lốp xe tải DURUN BRAND TYRES 11.00R20 /18PR YTH 3,(CR không quá 450mm)săm lốp yếm,mới 100% |
Lốp xe tải hiệu BIRLA cỡ 11R22.5 16PR VICTUS S311 do ấn Độ sx. Mới 100% |
Lốp xe tải hiệu CHENHSHAN mã 11.00R20/18PR CST209 ( Hàng mới 100% ) |
Lốp xe tải hiệu CHENHSHAN mã 6.50R16LT/10PR CSC112 ( Hàng mới 100% ) |
Lốp xe tải hiệu DOUBLESTAR mã 11R22.5/16 DSR266 ( Hàng mới 100%) |
Lốp xe tải hiệu Michelin model 10.00R20 XZE 3R 147/143K MI |
Lốp xe tải hiệu TBB do Trung Quốc sản xuất. Cỡ 11.00R20-18PR KTX356 (Lốp + Săm + Yếm) |
Lốp xe tải hiệu TBB Ko dùng săm yếm chiều rộng không quá 450mm mới 100%: 295/75 R22.5 14PR G100 |
Lốp xe tải hiệu TRANSKING do Trung Quốc sản xuất. Cỡ 11.00R20-18PR TG618 |
Lốp xe tải hiệu TRANSKING loại không dùng săm yếm chiều rộng không quá 450mm mới 100%: 12.R22.5-18PR TG519 |
Lốp xe tải MRF mới 100% 11R22.5/16PR S1R4 ĐKT 22.5", CR279.4mm, 16 lớp mành |
Lốp xe tải MRF mới 100% 8.25-20/14PR SUPERLUG78 ĐKT 20", CR209.55mm, 14 lớp mành |
Lốp xe tải nhẹ loại không dùng săm yếm hiệu SUNTEK mới 100%: 185R14C 08PR 102/100Q STK VAN |
Lốp xe tải nhẹ LSR0L003 117L 700 R16 12PR R200Z, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải nhẹ LSR0L004 128L 825 R16 14PR R210Z, Hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải nhẹ LSR0L006 122L 750 R16 14PR R210Z, Hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải nhẹ LTS0N044 750- 16 14PR MRN, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải nhẹ LTS0N105 700- 16 14PR MRD, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải ROADSHINE BRAND TYRES 1100R20-18PR,TL,RS605,lốp xăm yếm,mới 100%, |
Lốp xe/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Lốp, săm, yếm 1100R20-18 BS28 SAFE-HOLDER ( lốp ô tô mới 100% dùng cho xe tải , chiều rộng =< 450mm ) |
Lốp, săm, yếm xe ô tô tải hiệu Ceat 10.00 inch - 20 - 16 PR HCL Super, mới 100% |
Lốp, săm, yếm xe ô tô tải hiiệu Ceat 10.00 inch-20-16 PR HCL SUPER, mơí 100% |
Lốp, Săm, Yếm xe tải hiệu BIRLA cỡ 10.00 R20 16PR VICTUS S311 do ấn Độ sx. Mới 100% |
Vỏ dùng cho ô tô tải hoặc xe buýt có chiều rộng không quá 450mm 11.00 R20 UR288 16PR 150/146K (chiều rộng 279.4mm) |
Vỏ dùng cho xe tải có chiều rộng không quá 450mm (chiều rộng 279.4mm) 11.00-20 12PR HS305 |
Vỏ dùng cho xe tải và xe buýt có chiều rộng không quá 450 mm (chiều rộng 209.55mm) 8.25-16 18PR HS389 |
Vỏ xe (147K 1000 R20 16PR G580BZ)-TBR0J170-BS2-XE 15,1T-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Vỏ xe (150K 1100 R20 16PR G580BZ)-TBR0L090-BS2-XE 15,1T-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Vỏ xe dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải có chiều rộng không quá 450mm 11.00 R20 UM958 16PR 150/146K (chiều rộng 279.4mm) |
Vỏ xe dùng cho xe tải có chiều rộng không quá 450mm 11.00R20 16PR OH-201 TT |
Vỏ xe dùng cho xe tải và xe buýt có chiều rộng không quá 450mm (chiều rộng 279.4mm) 11.00 R20 UM958 16PR 150/146K |
Vỏ xe ô tô tải ( Vỏ, Ruột, Yếm), 11.00R20-18PR RS605, Hiệu ROADSHINE, Mới 100% |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 1100 R20/18 152/149J RLB11 (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN: 11 R22.5/16 148/145L RR202 TL (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu DOUBLE COIN: 295/80 R22.5/18 152/149M RR202 TL (hàng mới 100%) |
Vỏ Xe Tải Hiệu DOUBLECOIN ( 1 Bộ = Vỏ + Yếm, Ruột): 1100 R20/18 152/149J RLB11 TT(T+T+F) |
Vỏ Xe Tải Hiệu DOUBLECOIN (1 Bộ = Vỏ + Yếm,Ruột): 1200 R20/18 154/151J RLB200 TT(T+T+F) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 12.00R20 18PR D960 TTF (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu LINGLONG: 12.00R20-18PR D960 TTF (1 bộ = Vỏ + yếm, ruột) (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải hiệu ORNET (1 bộ = vỏ + yếm, ruột): 11.00R20 18PR OR563 (hàng mới 100%) |
Vỏ xe tải, buýt hiệu Roadshine 1000R20 PR18 RS601 (Size 254mm x 508mm) hàng mới 100% 1 bộ = 1 vỏ + 1 yếm + 1 ruột |
11.00R20-18PR TTF 301 (Lốp xe ôtô tải hiệu ANNAITE, gồm vỏ ruột yếm, mới 100%) |
Bộ lốp săm yếm dùng cho xe tải hiệu AGATE chiều rộng dưới 450mm cỡ: 11.00R20-18PR HF701, mới 100% |
Bộ lốp săm yếm Ôtô tải hiệu Roadshine: loại 10.00R20 18PR RS601. Mới 100% |
Lốp ô tô con loại có săm , có yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 11.00R20 SAM01 18 . Mới 100% |
Lốp ô tô tải SUNFULL BRAND TYRES 11.00R20-18PR HF701(CR293mm,ĐK20inch),mới 100%(lốp xăm yếm) |
Lốp xe 8.25R20, chiều rộng dưới 450mm. Hàng mới 100%, sx năm 2012. Dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI |
Lốp xe 9.00R22.5-14PR, chiều rộng dưới 450mm. Hàng mới 100%, sx năm 2012. Dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI |
Lốp xe ô tô tải (loại không dùng săm yếm) hiệu : DEESTONE do Thái lan Sx mới 100%: 185 R14C 102Q KACHA R101( K1854) 6PR |
Lốp xe ôtô tải TBR00404 154 K 1200 R20 18PR M840BZ, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe tải CHANG FENG 11.00R20-18PR-HF701,l(CR=293mm,ĐK=18mmốp xăm yếm,mới 100% |
Lốp xe tải DIAMONDBACK 11R22.5-16PR-DR601-JS,mới 100% |
Vỏ xe dùng cho xe tải có chiều rộng không quá 450mm 11.00R20 16PR OH-201 TT |
Vỏ xe tải, buýt hiệu Roadshine 1000R20 PR18 RS601 (Size 254mm x 508mm) hàng mới 100% 1 bộ = 1 vỏ + 1 yếm + 1 ruột |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40112010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 32 |
2022 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 25 |
2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 30 |
2019 | 30 |
2020 | 30 |
2021 | 30 |
2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 22.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40112010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40112010
Bạn đang xem mã HS 40112010: Chiều rộng không quá 450 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40112010: Chiều rộng không quá 450 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40112010: Chiều rộng không quá 450 mm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 34:2017/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |