- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4016 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
- Loại khác:
- 401699 - Loại khác:
- Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 7167/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bộ thanh su hoàn chỉnh dùng cho hủ nghiền sản xuất gạch ceramic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bộ thanh su hoàn chỉnh dùng cho hủ nghiền sản xuất gạch ceramic có ĐK 3.2 x 4.5m - 34.000 lít (Mục 1) Thanh cao su lưu hóa kích thước 650 x 104 x 84 mm, dùng làm lớp lót bên trong hủ nghiền sản xuất gạch ceramic |
Phụ tùng nhà máy bia, (hàng mới 100%): Nấm dù chiết (cao su ) - p/n: 1-126-50-024-1 |
Bạc chà bơm No.38 bằng cao su |
BảN CAO SU OFFSET-DùNG CHO MáY IN OFFSET-MớI 100% |
Bản lề / Hinge rubber ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Băng cao su bọc trục trên máy dệt 50mm Rộng x 100m Dài x 2.0mm Dầy - BO-802. Hàng mới 100% |
Băng cao su non cuốn ống nước (6.5kg/thùng), (không hiệu), mới. |
Băng cao su non dùng cuốn khớp nối đầu ống nước, bản rộng < = 40cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Băng cuốn bằng cao su lưu hóa, chiều rộng 50mm ( 01 hộp = 24 cuộn ). Hàng mới 100%. |
Băng dính bằng cao su dùng thử độ mặn LD6600 |
Băng xích cao su (dùng cho máy gặt đập liên hợp Model 4LL-200. Mới 100%) |
Băng xích cao su 450x90x48 (dùng cho máy gặt đập liên hợp Model CA-200. Mới 100%) |
Bánh ép cao su N-011 của máy đóng gói SY-M901.Hàng mới 100% |
Bánh mài bằng cao su (Phụ tùng máy mài) |
Bánh mài bằng cao su 5010 (Phụ tùng máy mài) |
Bánh mài bằng cao su 6542 (Phụ tùng máy mài) |
Bánh ren bằng nhựa |
Banh rửa ống quả cầu DN150, hàng mới 100% |
Bánh tách chai (=cao su )của máy dán nhãn KK-916.Mới 100% |
Bánh tách giấy lớn N-007 (=cao su) của máy đóng gói SY-M901.Hàng mới 100% |
Bánh tách giấy lớn N-007 của máy gấp giấy F-262.Mới 100% |
Bánh tách giấy nhỏ N-006 (=cao su)của máy gấp giấy F-262.Mới 100% |
Bánh tách giấy nhỏ N-006(=cao su) của máy gấp giấy F-262.Mới 100% |
Bánh tách nhỏ N-006 (= cao su ) của máy gấp giấy F-262 .Hàng mới 100% |
Bánh tua cao su của bộ phận xếp tiền.Hàng mới 100%. Diebold part no.: 49201058000B |
Bánh xe bằng cao su dùng để đè dây nhựa |
Bánh xe bằng cao su dùng để vắt dây cua roa |
Bánh xe cao su của bộ phận chi trả tiền máy ATM. Hàng mới 100%. Diebold part no.: 49016971000F |
Bánh xe cao su của máy in biên lai giao dịch. Diebold part no.: 19040623000A |
Bánh xe cao su của máy in nhật ký giao dịch. Diebold part no.: 19040624000A |
Bánh xe cao su cuộn giấy của máy vẽ |
Bánh xe cao su đẩy giấy. của máy Photo (mới100%) |
Bánh xe cao su đk 20-30cm (PTTT cho máy cắt gạch) |
Bánh xe cao su hoàn thiện (gồm cả la răng) dùng cho cáp treo, hàng mới 100% Hsx Poma |
Bánh xe cao su lấy giấy. của máy Photo (mới100%) |
Bánh xe cao su nạp giấy (Part no: C2522802) của máy Photocopy (mới 100%) |
Bánh xe cao su nạp giấy. của máy Photo (mới100%) |
Bánh xe cao su tách giấy. của máy Photo (mới100%) |
Bánh xe cao su tiết diện rộng của bộ phận xếp tiền máy ATM. Hàng mới 100%. Diebold part no.: 49016968000F |
Bánh xe đẩy giấy của trục lăn máy in bằng cao su. Mới 100% |
Bánh xích cao su của máy gặt đập liên hợp dùng trong nông nghiệp loại:400x90x47, hàng mới 100% |
bánh xích lăn (=cao su)5T05123120.Phụ tùng máy gặt đập (Hàng mới 100%) |
Bầu cao su lò xo không khí toa xe khách,TSKZ-26-31-000-001, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. ( chất liệu bằng cao su lưu hoá ) |
Bệ đỡ màng bơm cao su, hàng mới 100% |
Bi cao su đường kính 60mm cho bơm màng 50-NDP |
Bộ gioăng làm kín bằng cao su,mã 1056751(dùng cho dây truyền sx ống truyền dịch) |
Bộ gioăng xi lanh đầu cân Of KR-45H-V#051580 |
Bộ làm kín xilanh thủy lực (mỗi bộ gồm 1 cái vòng chặn bằng cao su) |
Bộ lốp bằng cao su hoàn chỉnh dùng cho cáp treo hàng mới 100% Hsx Poma |
Bộ lót bằng cao su cho máy nghiền 24 tấn nguyên liệu sản xuất gạch Ceramic (kích thước D3.200mm x L5.100mm)và các phụ kiện để lắp ráp tiêu chuẩn gồm: bu lông, ốc vít, gioăng, vòng đệm,lớp vải lót....Hàng mới 100% |
Bộ Màng van bằng cao su DMF-Z-25G1".Mới 100% |
Bộ mouse ép của máy ép chữ thập - phụ tùng máy sx giày |
Bộ tấm lót bằng cao su dùng cho máy nghiền nguyên liệu (kích thước máy phi 3600x6500mm) dùng để sản xuất gạch loại máy 40 tấn/mẻ nghiền, hiệu Fortek, hàng mới 100% |
Bong bóng bằng cao su dùng để đựng khí gas BD500V4-T / OIL383 |
Bóng cao su tổng hợp (dùng thử bền màu giặt) - 200 cái /gói |
Búa cao su D65mm (Shocklee rubber hammer D65mm) |
Cái giảm chấn bằng cao su cho nhà xưởng di động |
Cái kẹp màu đỏ bằng cao su dùng để kẹp gót giày |
Cái kẹp màu vàng bằng cao su dùng để kẹp mũi giày |
Cản chống va dập-caosu DMP023315/004 |
Cánh khuấy bằng cao su lưu hóa dùng cho máy tuyển quặng (02 cánh/ bộ), sx 2011 |
Cao su bàn gạt ( Dùng để gạt mực trong máy in gạch men ) chất liệu cao su lưu hoá không xốp, dạng dải ký hiệu W50 X10 (bản rộng 50 mm,dầy10mm ) Hàng mới 100% , Không hiệu |
Cao su cần bằng phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: MATIZ Hàng mới 100% |
Cao su cần chuyển hướng và lên xuống (dùng cho máy gặt đập liên hợp Model CA-200. Mới 100%) |
Cao su chắn bùn sau (dùng cho cụm dàn xới Model DF-15). Mới 100% |
Cao su chân đế thang máy D878000 (Hàng mới 100%) |
Cao su chêm dùng cho máy in offset, size 1030x925x1.95mm |
Cao su chụp miệng chai, P/N: 1126520071 (Mới 100%) |
Cao su cổ hút phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: RANOS Hàng mới 100% |
Cao su dẫn hướng của máy đùn 500L, mới 100% |
Cao su dạng thanh 40*500 |
Cao su dạng thanh AXFM-D42-L75-V15-B |
Cao su dạng thanh f40*500 |
Cao su dẹp 150x44x15mm, hàng mới 100% ( LK Máy ép hàn nhựa cao tần ) |
Cao su định hướng 6515/007 |
Cao su dùng cho ngành in công nghiệp dạng cuộn 80C ( 1052mm*31.196m/cuộn), hàng mới 100% |
Cao su dùng trong máy in lụa (360cmx2.5cmx0.5cm/cuộn) |
cao su giảm chấn ĐCĐK ZJJ26.55.03.000 hoặc YFC- ZDY761-007-000, TQSX mới 100% |
Cao su giảm chấn động của máy cắt |
Cao su giảm chấn-2119010029 - RUBBER MOUNT (P80160) - lk nk de sx. |
Cao su giảm sóc - 2235 2544 00 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Cao su giảm sóc - 3214 0238 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Cao su giảm trắng - POLYURETHANE FOR HEAVY LOAD (hàng mới 100%) |
Cao su IN OFFSET dùng cho công nghiệp in sách báo dày, hàng thuộc loại cao su lưu hoá. Hàng mới 100% |
CAO SU KHắC BảN IN 1500 X 900 X 7MM.( TRắNG ĐEN). HàNG MớI 100%. |
CAO SU KHắC BảN IN 900 X 1200 X 2.54 MM ( TRắNG TRONG). HàNG MớI 100%. /1 HộP = 8 TấM. |
Cao su lót sư dụng cho máy in offset, size 1150 x 500000mm |
Cao su lưu hoá mềm không xốp, dạng cuộn khổ rộng 1m, dày (2 - 4)mm, chưa được gia công bề mặt dùng để kê lót máy chống rung (không phải tấm trải sàn), hiệu JIAHUI, AOTGI, mới 100% |
CAO SU OFFSET "KINYO" - KHổ 400MM X 275MM X 1.00MM |
CAO SU OFFSET "KINYO" - KHổ 613MM X 500MM X 1.05MM |
Cao su tròn dài 108x43mm , hàng mới 100%(LK Máy ép hàn nhựa cao tần ) |
Cao su tròn F12" |
Cao su tròn F14" |
Cao su tròn F8" |
Cau su định hướng 6515/021 |
Chén cao su 300294 |
Chén cao su 792970 |
Chèn cao su cho thiết bị cứu kẹt HTAP15805C1125 (Hàng mới 100%) |
Chén cao su U60413 |
Chén cao su U60503 |
Chén cao su VC35J-4 |
Con lăn bằng cao su dùng cho cáp treo, hàng mới 100% Hsx Poma |
Con lăn cao su cho K-220 (220x100mm) phụ tùng thay thế dùng cho máy đùn hạt nhựa hàng mới 100% |
Con lăn cao su cho máy dán thùng carton (TH431A-2") |
Con lăn cao su cho SK-200(200x90mm) phụ tùng thay thế dùng cho máy đùn hạt nhựa hàng mới 100% |
Con lăn cao su U65109 |
Con lăn dùng cho máy đùn nhựa bằng cao su |
Con lăn làm sạch bụi chất liệu bằng cao su KT 40cm |
Cục cao su ép đế giày của máy ép tổng lực (mới 100%, 1 bộ=2 cái) |
Da bơm màng bằng cao su, 20730-000, mới 100% |
DãI ron (seal, dài 50m, bằng cao su,dùng thay thế trong máy sấy) |
Đầu bảo vệ ren của thiết bị đo 10174293 |
Đầu bọc làm kínA2004118000 |
Đầu chụp kết nối điện bằng cao su cỡ .065-.85 F189021000 |
Đầu hút banh golf bằng cao su (mới 100%) |
Đầu in cao su cua máy in logo giày (mới 100%) |
Đầu in keo bằng cao su cho máy in logo banh golf (mới 100%) |
Đầu mài bằng cao su (lắp vào thiết bị đánh bóng) dùng để đánh bóng khuôn bằng máy (Kích thước: W20 x L50mm, phi 3) (Hàng mới 100%) |
Dây cao su bàn cắt máy cắt (dài 83.61") |
dây cuaro (phi 700*1200)mm |
Dây đai cao su |
Dây đai cao su 1359776-0000;Belt |
Dây đai cao su 90604-1205 toothed belt HTD 450-5M-25 |
Dây đai cao su 90604-1207 toothed belt HTD 560-5M-25 TP twin toothed |
Dây đai cao su 90604-1208 toothed belt HTD 2350-5M-20 |
Dây đai cao su 90604-1215 toothed belt HTD 305-5M-50 |
Dây đai cao su 90604-1216 toothed belt HTD 5M-20-1420 |
Dây đai cao su1359776-0000; Belt |
Dây đai cao su1359776-0000;Belt |
Dây đai cao su1499919-0000; Belt |
Dây đai cao su1499919-0000;Belt |
Dây dẫn an toàn bên ngoài của máy in (bằng cao su) CYCLE INTERRUPTION CORD-54" , Model: 1018033, Hàng mới 100% |
Dây ron cao su |
Đế bằng cao su (dùng cho máy pha mực) (Hàng mới 100%) |
Đế cao su giảm chấn nghiền côn của máy nghiền côn 1300CC, 4 chiếc/bộ, mới 100% |
Đế van hút chân không bằng cao su ZPT08BN-A5 (SMC) Phụ tùng máy gia công kim loại |
Đệm Cao Su chân máy (sử dụng cho chân máy ly tâm đường) . Hàng mới 100% (kho 2 cảng cát lái) |
Đệm giảm chấn / Inflating grip Dia. 280.(Phụ tùng thay thế của trạm đóng gói ). Hàng mới 100%. |
Đệm giảm sốc cho máy nghiền - PTTT cho máy nghiền clinker |
Đệm lót (bằng cao su ) cho máy Scanner fi-4530C ( PA03334-0002), mới 100% |
Dĩa của van bằng cao su lưu hóa, P/N : 161 490 891 |
Đĩa phân phối khí - Model LTD -225, dùng cho máy thổi khí ,bằng cao su , mới 100% |
Đĩa phân phối khí dùng cho hệ thống xử lý nước thải; Nhãn hiệu: Longtech; Model: LTD 225; Chất liệu cao su lưu hóa; Hàng mới 100% |
Đót cao su (phụ tùng máy may công nghiệp) |
Dụng cụ bảo vệ dây điện bằng cao su (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ hút chân không (cao su) SL-A20, hiệu Niigata Seiki |
Dụng cụ phòng thí nghiệm: Nút cao su, code:9428129 |
Dụng cụ trãi keo 150mm (bằng cao su xám) |
Dụng cụ trãi keo 75mm (bằng cao su xám) |
Gạt kính bằng cao su 35cm, hàng mới 100% |
Gạt sàn nước bằng cao su 55cm, hàng mới 100% |
Giác hút bằng cao su - 4001053011, mới 100% (phụ tùng máy đóng bao thuốc lá) |
Giác hút bằng cao su dùng cho máy phân loại sản phẩm SRP6, Hàng mới 100% |
Giác hút bằng cao su lưu hóa dùng để hút giữ sản phẩm từ máy đúc đèn xe máy VP20LS |
Giác mút linh kiện điện tử bằng cao su lưu hóa NO.A1167 |
Giăng cao su mềm của cửa tự động |
gioăng 25DN,bằng cao su,mã 000080( dùng cho hệ thống của máy sx nước cất) |
gioăng 32DN,bằng cao su ,mã 000090( dùng cho hệ thống của máy sx nước cất) |
Gioăng bằng cao su P-160 (dùng cho máy chích keo) |
Gioăng bịt bằng cao su |
Gioăng cao su bộ phận cho máy nghiền đá G1810-series 304384, hsx: metso |
Gioăng cao su Celoron 885x910x6,5 mm, hãng sản xuất: Astom Hydro, hàng mới 100% |
Gioăng cao su chặn kín nước nắp hầm hàng tàu Mỹ Vương trên 3000Hp, 79981-00301 |
Gioăng cao su của bạc đầu trục bộ phận cho máy nghiền đá G1810-series 405156, hsx: metso |
Gioăng cao su của cửa tủ điện 2x1000cm/ cuộn, mới 100% |
Gioăng cao su của quả lô nghiền xi, MK4541.2 mục 19 |
Gioăng cao su dãn nở trục chân vịt tàu Mỹ Hưng 3600Hp, 10 |
Gioăng cao su dùng cho nồi hấp (đã bao gồm phí chuyển tiền). Hàng mới 100%. |
Gioăng cao su dùng cho nồi hơi máy thuỷ chính tàu Vinaship Diamond, 38 |
Gioăng cao su đường kính 150mm cho bơm màng NDP-40BAC |
Gioăng cao su góc kín nước nắp hầm hàng tàu Mỹ Vương trên 3000Hp, 79981-00201 |
Gioăng cao su làm kín nắp hầm hàng tàu biển Mỹ Vượng 3800Hp, MGN-10967 |
Gioăng cao su làm kín trục chân vịt tàu biển Bình Phước trên 3000Hp, 1-2 |
Gioăng cao su lưu hóa kết hợp kim loại, phi 56cmx2cm+-1cm (dùng cho máy nghiền clanhke), mới 100%. |
Gioăng cao su lưu hóa, phi 44,5cmx2cm+-1cm (dùng cho máy nghiền clanhke), mới 100%. |
Gioăng cao su may ơ 12B0206 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL50C |
Gioăng cửa sau phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: MATIZ3 Hàng mới 100% |
Gioăng cửa trước phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: MATIZ3. Hàng mới 100%. |
Gioăng của xi lanh thủy lực nghiền xi măng YL380-200-200-16-Q |
Gioăng đỉnh pít tông máy thuỷ chính tàu Mỹ Hưng 3600Hp, 1026 |
Gioăng kín xy lanh máy thuỷ chính tàu Mỹ Hưng 3600Hp, 0004-020 |
Gioăng kính chắn gió phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: CLICK. Hàng mới 100%. |
Gioăng làm kín bằng cao su - Rubber Samples |
Gioăng làm kín bằng cao su lưu hoá ( phụ tùng bơm dầu nhũ hoá BRW 80/20) Hàng mới 100% do Trung Quốc SX |
Gioăng phớt dùng cho Đầu rồng của máy khoan QJ250 (gồm: 01 kiểu 80x3,5; 01 kiểu 230x5,3; 02 kiểu 212x5,3; 02 kiểu 280x5,3; 01 kiểu 300x340x18; 01 kiểu 255x205x35; 01 kiểu Yxd320; 01 kiểu Yxd250) bằng sao su lưu hoá, Mới 100% |
Gioăng phớt xi lanh phanh bánh xe dùng cho xe xúc lật Liugong ZL30E. |
Gioăng quy lát phụ tùng xe ôtô du lịch hiệu: LACETII Hàng mới 100% |
Gioăng tròn băng cao su,mã 0086274(dùng cho dây truyền sx ống truyền dịch) |
Gioăng tròn bằng caosu(phụ tùng cho máy đóng chai dịch truyền) |
Gioăng tròn bằng caosu,(phụ tùng cho máy đóng chai dịch truyền) |
Goăng làm kín bộ trao đổi nhiệt cấp 1 bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 4012-15-0101-12. Mới 100% |
Joan cao su 11PLG001 11015 |
Khớp cao su lưu hóa, mềm không xốp không kèm phụ kiện, chưa gia cố, kết hợp với các vật liệu khác.đường kính 0,3 mm .dài 0,5cm dùng cho máy bơm nước . mới 100 % . hiệu Hengda . |
Khớp đệm bằng cao su lưu hóa dùng cho máy đúc nhựa MTG-125 |
Khớp nối bằng cao su (Phụ tùng máy nén khí) |
Khớp nối bằng cao su( coupling encoder)-phụ tùng cho máy kéo sợi- mới 100% |
Khớp nối cao su - 1614 8738 00 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Khớp nối cao su bằng vật liệu cao su lưu hóa,khả năng đàn hồi cao , chịu ăn mòn ( dùng cho máy khoan đá thủy lực...) .Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Rexnord-Mỹ. |
Khớp nối cao su dùng cho máy dập vuốt thân lon, mã 6507K74 |
Khớp nối cao su dùng cho nồi hơi máy thuỷ chính tàu Vinaship Diamond |
Khớp nối chống rung bằng cao su cho máy thổi khí ZRJ-B 125A - hàng mới 100% |
Khớp nối mềm . Làm bằng cao su (Phụ tùng máy sàng).Hàng mới 100% |
Khớp nối trục bằng cao su - 2903 1015 01 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Khuôn cao su |
Lá gạt mực (bằng cao su) dùng cho máy in gạch ( Scrapper for printing machine in red rubber) - Phụ tùng dùng cho dây chuyền sản xuất gạch men, hàng mới 100% |
Linh kiện của máy cuốn ống giấy: Đai treo trục của máy cuốn ống giấy bằng cao su KT: (18x3x23)cm ± 3cm (Hàng mới 100%) |
Linh kiện dùng sản xuất động cơ Diesel: Đệm cao su 12 S1110 (20HP) (mới 100%) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Phớt nước bằng cao su lưu hóa F 14 |
Lõi cao su của trục hơi (bộ phận thay thế của máy ghép màng nhựa, mới 100%) |
Lõi dùng cho van điều khiển hút khí bằng cao su lưu hóa A11388474, hàng mới 100% |
Lớp lót cao su quả nghiền, kích thước:158x38x8mm(bộ phận của máy nghiền,1 bộ gồm 220 tấm) |
Mặc chính xác của van bằng cao su lưu hóa - Valve seat EPDM, P/N: 856040028. Hàng mới 100%. |
Màn ngăn cao su 2826443-0000; DIAPHRAGM |
Màn ngăn cao su 6-31356 0014 4; Diaphragm |
Màn ngăn cao su 925998-0000; Diaphragm |
Màng bát Nito HYD200-32 (phụ kiện xe khoan).Chất liệu cao su.Hàng mới 100% |
Màng bơm bằng cao su (10603-23) |
Màng bơm bằng cao su (Part No.KSC-12) Hàng mới 100%. Bộ/ 1 cái) |
Màng bơm bằng cao su (PN: DY-TB-25). Hàng mới 100%. |
Màng bơm cao áp (Cao su), P/N: 0901869673 (Mới 100%) |
Màng cao su 09260298 .,Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Màng cao su 09260298; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Màng cao su chặn dầu - 1616 5824 00 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Màng cao su chặn dầu - 2906 0510 00 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Màng cao su dùng cho van , P/N : 2E669902202 , hàng mới 100%. |
Màng cao su lưu hoá dùng máy đo loãng xương bằng sóng siêu âm. Dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Màng cao su ngăn khí ni tơ cao và thấp áp 15235798 ., Phụ tùng cho máy khoan đá, mới 100% |
Màng cao su tích áp cho búa 04114808 ., Phụ tùng cho máy khoan đá, mới 100% |
Màng chắn = cao su BM24 |
Màng hơi băng cao su dùng cho bộ phận lưu hóa lốp xe ô tô. màng hơi bladder JR12-09 |
Màng hơi lưu hóa B208 |
Màng hơi lưu hóa B448 |
Màng hơi thành hình 700-12 |
Màng hơi thành hình SU 165-9H |
Màng hơi thành hình SU 175-16M |
Màng hơi thành hình SU165-9H |
Màng hơi thành hình SU175-11 |
Màng hơi thành hình SU175-14H |
Màng hơi thành hình SU175-15h |
Màng hơi thành hình SU175-16H |
Màng khí nitơ HD 609, cao su lưu hóa |
Màng khí nitơ YH50, cao su lưu hóa |
Màng ngăn bằng cao su |
Màng ngăn bằng cao su - DIAPHRAGM |
Màng Ngăn bằng cao su - Diaphragm (55) |
Màng ngăn bằng cao su của máy kéo sợi mới 100%(size 37.00 x 32.00 x 1.00) |
Màng ngăn bằng cao su- DIAPHRAGM |
Màng ngăn cao su 2 925998-0000;Diaphragm |
Màng ngăn cao su 26-1 640011 12;Diaphragm |
Màng ngăn cao su 26-31353 0816 1;Diaphragm support |
Màng ngăn cao su 26-31353 0820 1;Diaphragm |
Màng ngăn cao su 925998-0000; Diaphragm |
Màng ngăn cao su 925998-0000;Diaphragm |
Màng ngăn cao su 925998-0000 Diaphragm |
Màng ngăn cao su Màng ngăn cao su 925998-0000; Diaphragm |
Màng ngăn cao su2826443-0000; DIAPHRAGM |
Màng ngăn EPDM |
Màng ngăn QW003H |
Màng van bằng cao su lưu hóa dùng cho van Gemu trong dây truyền sản xuất của máy sữa chua của máy Benco. Hiệu Gemu, mới 100% |
Mặt tĩnh của van bằng cao su lưu hóa - Seat 8" NE BFV BUNA-N, P/N: J001798-031. Hàng mới 100%. |
Miê´ng lo´t cao su-F155909000 (Hàng mới 100%) |
Miếng cao su - F157121000 (Hàng mới 100%) |
Miếng cao su (cao su lưu hóa )dùng để đẩy sợi của máy dệt kim |
Miếng cao su để đo cường độ chịu lực của máy kiểm tra cường độ chịu lực - HIGH PRESSURE DIAPHRAGM 8CM |
Miếng cao su định hình có lỗ cho gàu tải liệu (140 x 350mm) |
Miếng cao su dùng để làm sạch thiết bị A2000045000 (Hàng mới 100%) |
Miếng cao su dùng để thử độ tróc sơn da thuộc (W20*L70*T3MM) |
Miếng cao su dùng trong trục lăn của máy làm xốp vải (3962mm X 67mm X 1780mm). Hàng mới 100%. |
Miếng cao su giảm chấn (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Miếng cao su hình chữ 90413-0047; CODE INSERT SET A 2/16 |
Miếng cao su hình chữ 90413-0167;STAMP |
Miếng cao su hình số 90413-0052;CODE INSERT SET "1" |
Miếng cao su hình số 90413-0060;CODE INSERT SET "6" |
Miếng cao su hình số 90413-0148;SIFFRA 0 4MM |
Miếng cạo thuốc=cao su-2783746-000-00, mới 100%(phụ tùng máy vấn điếu thuốc lá) |
Miếng chắn bụi bằng cao su (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Miếng chặn nước bằng cao su (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Miếng chèn cao su 597989-0000;VOLUME SHIM |
Miếng dán chống va đập bằng cao su (Dùng cho máy phun cát xưởng Darco |
Miếng dán mặt bàn phím của bộ điều khiển máy cắt dây bằng cao su lưu hoá ( 90mm x190mmx15mm) |
Miếng đệm bằng cao su (YT-10-04-B) dùng cho máy kéo sợi |
Miếng đệm bằng cao su , mode : 6-0505-569-01-1 ( sản phẩm dùng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Miếng đệm cho ống nghiệm 50 ml, chất liệu cao su, phụ kiện cho máy li tâm, hàng mới 100% |
Miếng đệm làm kín -Seal for bottom plate machine |
Miếng đệm sàng thanh bột bằng cao su (phi 102mm, cao 85mm) |
Mút bảo ôn bằng cao su lưu hóa dày 38mm, dùng bọc ống gió điều hòa đường kính 125mm. Hàng mới 100%. |
Mút foil cao su |
Mút nhãn cao su |
Nắp cao su của con lăn. Phi 47x20 |
Nắp cao su FA261-0800-18M dùng cho máy kéo sợi |
Nắp cao su FA261-1127 dùng cho máy kéo sợi |
Nắp cao su FA261-2288 dùng cho máy kéo sợi |
Nắp chắn bụi bằng caosu 5060675 |
Nắp chụp ampaza máy nghiền (Phi 110mm) |
Nắp đậy / Rubber cover D=100 EPDM ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Nắp đậy / Rubber cover D=120 EPDM ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Nắp đậy bằng cao su 602-8732 dùng cho máy kéo sợi |
Nón cao su chụp đầu chai |
Nu´m cao su (phụ tùng máy may công nghiệp) |
Núm cao su - 3176 3556 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Núm hút bằng cao su 90364-0020;PIAB 3222097+3207007 |
Núm hút kính để giữ chặt kính cho máy mài kính bằng cao su đen, OD210mm, mới 100% |
Nút bịt bằng cao su ( phụ kiện cho máy khoan đập) nhãn hiệu Jisung mới 100% |
Nút cao su (91A3300300) Phụ tùng máy xây dựng |
Nút cao su (F500018000) Phụ tùng máy xây dựng |
Nút cao su đỏ cho máy kiểm tra rò khí(NO4), dài 20mm |
Nút cao su dùng cho máy dán nhãn |
Nút cao su kỹ thuật dùng cho máy dúc phôi nút áo |
Nút chặn = cao su 211200 |
Nút chặn = cao su 215119 |
Nút chặn = cao su 791220 |
Nút chặn bằng cao su - Rubber Stoper |
Nút chặn cao su 22464729 |
Nút chặn cao su 22808 |
Nút chặn cao su 43010193A |
Nút chặn cao su 75501002 |
Nút chặn cao su M12 (Hộp = 100 cái) |
Nút chặn cao su M6 (Hộp = 100 cái) |
Nút chặn cao su U70123 |
Nút chặn=cao su 211140 |
Nút làm kín của cần khoan 10174052 |
Nút thấm bằng cao su 234/W/III (085234) |
Nút thấm bằng cao su 318/W/III (085318) |
Nút thấm bằng cao su 415/W/III (085415) |
Nút thông hơi hộp giảm tốc (bằng cao su chụi dầu) FDU:70000004003696. Hàng mới 100% |
Nút trám xi măng bằng cao su H269380004 (Hàng mới 100%) |
ổ chèn trục bằng su.Hàng mới 100% |
ống cao su màu đen 20m/cuonF19 (S3220-1102) 20M/ROLLphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
ống cao su xoay ống thủy tinh của dây chuyền sản xuất bóng đèn S25 |
Ông cao su-2101460057 - RUBBER PIPE (7993281-00A0A00) - lk nk để sx |
Ông cao su-2688361060 - RUBBER PIPE (7993281-00A0A00) - lk nk để sx. |
ống dẫn men bằng cao su 2410153 dùng cho máy sản xuất gạch men |
ống hơi băng cao su dùng cho bộ phận tạo hình lốp xe ô tô. ống hơi K1014 CBD BAND BLADDER14 |
ống hút đầu khóa bằng cao su của máy hoàn thành dây kéo kim loại (Vacuum pad) VP-8PFS |
ống khí bằng cao su |
Phím cao su của điều khiển từ xa của ti vi (Hàng mới 100%) |
Phốt bơm hơi bằng cao su cho máy ép láng làm lịch mới 100% |
Phớt cao su dùng cho kích YCW250B-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt cao su dùng cho kích YCW500A-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt cao su dùng cho kích YDC240QX-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt cao su hộp số 80A0024X0 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL50C |
Phớt chắn bụi (bằng cao su lưu hóa)"NOK"AE1656Fphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Phớt chặn dầu bằng cao su 64*89*12Hmm. (seal 64*89*12Hmm). PTTT máy nghiền |
Phớt chắn mỡ sau (t-190*225*16) bằng cao su của máy ép viên thức ăn gia súc |
Phớt chắn mỡ trước (S-220*250*16) bằng cao su của máy ép viên thức ăn gia súc |
Phớt đánh bóng bằng cao su d= 185mm Makita D185mm Hiệu Forch mới 100% |
Phớt dầu bằng cao su 55*70*8mm (motor shaft seal) (121/161). PTTT máy trộn |
Phớt dầu bằng cao su A100*130*12mm (grear seal) (121). PTTT máy trộn |
Phớt dầu bằng cao su A130*170*12mm (grear seal) (161). PTTT máy trộn |
Phớt dầu bằng cao su A140*170*12mm (grear seal) (161). PTTT máy trộn |
Phớt dầu bằng cao su AS100*130*12mm (grear seal) (121). PTTT máy trộn |
Phớt làm kín các loại bằng cao su phi < 6 cm, mục đích: phụ tùng thay thế máy móc phục vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp , hàng mới 100% |
Phớt trục chính bằng cao su lưu hoá (Part 10094) |
Phớt xi lanh thủy lực lật gầu SP102904 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. Làm bằng cao su. hàng mới 100% |
Phớt xi lanh thủy lực nâng gầu SP100628 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. Làm bằng cao su. hàng mới 100% |
Phốt(bằng caosu)của máy ép vỏ - SEAL PARTS FOR CURING MACHINE BOM TCC/WS 50 |
Phốt(phụ tùng máy cày ) (hàng mới 100%) |
Phụ kiện cho máy bện xoắn kép: Dây đai dẹt, mã TFL-6S/25 *802, loại không có gân, hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy dệt: Vòng cách ( Code: 117001335) do hãng SHRIJI SPAREKRAFT sản xuất. Hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy dệt: Vòng đệm ( code: 148001853) do hãng SHRIJI SPAREKRAFT sản xuất. Hàng mới 100% |
Phụ kiện của máy phun sơn :ống phun sơn 15m, bằng cao su, không dùng điện,nhãn hiệu A-Tech Handok.Hàng mới 100% |
Phụ kiện dùng cho sx đIều hòa: Cao su giảm chấn loại 180*100*10mm, hàng mới 100% |
Phụ kiện đường ống dùng cho máy bơm bê tông: Gioăng cao su 125A, 1 bao = 100 cái, mới 100% |
Phụ kiện nối ống bằng cao su |
Phụ kiện nối ống bằng cao su - PTTT cho cân băng chuyền |
Phụ tùng bơm bê tông: Bóng rửa DN125, chất liệu bằng cao su, hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy dập kim loại: Bộ phận đẩy khuôn (Cao su lưu hoá,có tác dụng đẩy, nâng khuôn) |
Phụ tùng cho máy kéo sợi: Vòng cao su HP WB6640: 37.00x39.80x1.00. Do hãng Precision Rubber Industries sản xuất . Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy tiện CNC, ký hiệu: MINI-88: Khớp nối động cơ (bằng cao su lưu hoá, nối giữa động cơ và trục) |
Phụ tùng của máy chà hút sàn :Sợi cao su 105cm, hàng mới 100% |
Phụ tùng của van - Ruột van cỡ DN125, bằng cao su lưu hóa |
Phụ tùng cưa:Cao su nhún trên 1E45.Mới 100% |
Phụ tùng dây chuyền xi măng : Đế cao su đỡ gạch (bộ phận máy xây gạch lò quay, 50x50x200, bằng thép CT3, mặt trên có lớp cao su) hàng mới 100% |
Phụ tùng động cơ đa năng chạy dầu hiệu Lombardini (Động cơ máy phát điện): Co nối Turbo (bằng cao su) (ED0053650810-S),hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho máy kéo sợi con công nghiệp : Suốt cao su ( Inarco Alufit cots RD 75/AF 19x28x28). Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy bơm nước: Màng bơm bằng cao su N02-1010-51, mới 100% |
Phụ tùng máy chính AKASAKA A41 của tàu Sông Ngân : Gioăng cao su 001 238 404 000; Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy đèn Mitsubishi S6B3-MPTA của tàu Sông Ngân : Giăng cao su 34A07-01500; Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy dệt : Ron cao su ống Jumbo ( hàng mới 100% ) |
Phụ tùng máy dệt : Vòng ma sát 40 x 100mm máy se STFO-1 ( hàng mới 100% ) |
Phụ tùng máy dệt : Vòng ma sáy ống cao su máy bọc sợi ( hàng mới 100% ) |
Phụ tùng máy ép nhựa - Đêm làm kín bằng caosu dùng trong van khí nén (129874) |
Phụ tùng máy ép nhựa - giá đỡ bóng đèn (1125369204) |
Phụ tùng máy in : Bánh xe cao su (để vòng vào trục lăn, không giá đỡ) 25 392. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy kéo sợi Mũ Đầu Gàng = Cao su hàng mới 100% |
Phụ tùng máy nén khí hiệu Hitachi: Bộ gioăng đệm cao su 58245510, mới 100% |
Phụ tùng máy nén khí: túi bảo dưỡng bằng cao su C11158-1269 (1 bộ 1 cái) |
Phụ tùng máy phun sơn : Bộ roăng thay thế bằng cao su , hàng mới 100% |
Phụ tùng máy phun thuốc trừ sâu, ốc cao su dài(Hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy sàng rung,chọn hạt ,mới 100%: Đệm lót (cao su) -RSWA B0094A |
Phụ tùng máy sấy thổi thảm : Nẹp thảm bằng cao su 204FT, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy sợi- vòng cao su bọc suốt sợi(RUBBER COT 22x34x180) |
Phụ tùng máy thổi chai nhựa- Đế gắn rờ le (10410279) |
Phụ tùng máy thuỷ 2000hp : Gioăng cao su 100x4 700429100001 |
Phụ tùng máy thủy 75hp : Bộ gioăng van C2 560728 |
Phụ tùng máy thủy 75hp : Màng 28-VB 563785 |
Phụ tùng máy thủy 75HP: Đệm chống rung (Cao su) |
Phụ tùng máy thủy 75HP: Gioăng cao su 1215736 |
Phụ tùng máy thủy 75hp: Gioăng cao su 920-012 |
Phụ tùng máy thủy 75hp: Ông cao su 916-015 |
Phụ tùng máy thủy 75hp: Van bi cao su 981-143 |
Phụ tùng thay thế của máy lưu hóa : Màng hơi lưu hóa B208 |
phụ tùng thay thế linh kiện bơm -miếng đệm bằng cao xu |
phụ tùng xe cẩu, mới 100%, bộ gioăng phớt đại tu hộp số 23012606 (1 bộ = 40 cái) (chất liệu: cao su) |
phụ tùng xe cẩu, mới 100%, gioăng làm kín nắp biến mô 23045519 (chất liệu: cao su) |
Phụ tùng xe nâng PT xe nâng 2.5 tấn ,mới 100% : Chụp bụi (cao su)-140/271A452111 |
Phuộc nhúng bằng cao su 16530.0101.0/0; 0102.0/0 dùng cho máy kéo sợi |
PT máy xúc lật "TCM" , Model:L-20-3 ,mới 100% :Joăng cao su-03320-00110 |
PT xe nâng xe nâng 64HP,mới 100% : Chụp bụi(cao su)-1752972 |
Quả da bơm DN200 CIFA, hàng mới 100% |
Quả da bơm DN230 Putz, hàng mới 100% |
Quả đánh bóng bằng cao su (Phụ tùng máy mài) |
Quả lô trên dùng để cuốn vải cho máy cuốn sườn bằng cao su (Mới 100%) |
Roang máy đổ đế ip ,bằng cao su-"O" MODEL RING P16#52 |
roang máy đổ đế ip ,bằng cao su-DUST SEAL SF240023 |
Roang máy đổ đế ip, bằng cao su-"0"RING #66 DVM2307 |
Roang máy đổ đế pu - SEAL COIL WT-07-003 |
Roang máy đổ đế pu ,bằng cao su-UN OIL SEAL 8-4-11-55 |
Roang máy ép tổng lực, bằng cao su-0-ring 54mm*2mm |
Ron cao su Silicon dùng cho máy chế tạo dược phẩm (Translucent Silicone Rubber Cord) |
Ron chữ L .Làm bằng cao su (Phụ tùng máy sàng).Hàng mới 100% |
Ron của bồn rửa chai 335ml (cao su), P/N: 1670790180 (Mới 100%) |
Ron dây bằng cao su 18mm*10mét/cuộn |
Ron dây bằng cao su 18mm*13mét/cuộn |
Ron đệm cao su - Packing Excluder (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Ron đệm cao su - Packing glydring D.120 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Ron đệm cao su - Packing stepseal D.105 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Ron đệm cao su - Packing Type or (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Ron Đệm Cao Su (Linh Kiện Thay Thế Của H/T Cán Kéo Dây )RUBBER |
Ron thẳng . Làm bằng cao su( Phụ tùng máy sàng).Hàng mới 100% |
Roong máy đổ đế ip ,bằng cao su-AIR CYLINDER SEAL CSH-04-029 (1 tui=4cai) |
Roong máy đổ đế ip, bằng cao su- GRINDING-DURABLE NON-GR73200A |
Roong may đổ đế ip, bằng cao su-OIL RING (NOK)BG-240 |
Roong máy đổ đế ip, bằng cao su-OIL RING DH-65 |
Roong máy ép, bằng cao su-ORING LN8*1.8 |
Roong máy ép-O-RING 36*26*5 MM |
Roong máy ép-ORING LN8*15.6*5.2 |
Roong máy ép-O-RING LN8*18*8.5 |
Roong máy IP - seal kit for cylinder ncx-sh-0446e ( 1 tui=7 cai) |
Roong máy thêu,bằng cao su - cushion ring a ef0642020000 |
Ru lo cao su may cat bap |
RUBBER SHEET 2400 X 650 X 4MM/ CAO SU KHắC BảN IN ( CAO SU TRắNG VàNG - DẻO)/ HàNG MớI 100%.( DùNG TRONG MáY IN THùNG CARTON) |
Ruột bình tích áp 50L*M50x1,5(phụ tùng máp ép thủy lực) (Hàng mới 100%) |
Suốt cao su dùng cho máy kéo sợi, mới 100% - Press Fit Cot (With Alu-core) BRD15.92 x O/D24 x 320mm (H: 65) |
tấm bảo vệ công tắc của máy dập, bằng cao su lưu hóa, cao su mềm ( RUBBER COVER ; AHX-285B ) |
Tấm cách nhiệt bằng cao su, 40169959. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Tấm cao su chịu lực, NRM-300 |
Tấm cao su chịu lực, NRM-500 |
Tấm cao su chịu lực, NRP600*600*20 |
Tấm cao su chịu lực, SRP-600 |
Tấm cao su chống tĩnh điện 0.50INx24INx36IN, Pno : 40930 ( sản phẩm dùng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Tấm cao su đàn hồi để tạo khuôn cắt cho máy Orange 8.0mmT 600x1000mm (mới 100%) |
Tấm cao su dùng cho máy rọi bản in 122*152 |
Tấm Cao Su Máy In Offset . Khổ 1050mm X 29.448m X 1.95mm |
Tấm Cao Su Máy in Offset . Khổ 1067mm AC X 31.36m AR X 1.95mm |
Tấm cao su mềm lót bản kẽm (127 X 275 mm) - Hàng mới 100% |
Tấm chắn bông bằng cao su (1 bộ = 2 cái) dùng cho máy kéo sợi |
Tấm dẫn định vị giá đỡ/GUIDE PLATE SETTER hàng mới |
Tấm đệm cao su của máy hút bụi (MCQ66784701). Mới 100% |
Tấm lám kín-Sealing strip set |
Tấm lọc khí bằng cao su chống cháy cho trần buồng sơn ZAN-50 15MMX1660MMX20M - hàng mới 100% |
tấm lót (cao su, rộng 20mm, dài 100m) - RUBBER PACKING |
Tấm lót bằng cao su dùng cho bộ phần xà lắc của máy mài gạch cỡ (30x21)mm, +/-10mm, hàng mới 100% |
Tấm lót bằng cao su kích thước (1300c350c40)mm, +/-30mm dùng cho máy nghiền nguyên liệu dùng để sản xuất gạch loại máy 70 tấn/mẻ nghiền, hiệu Sacmi, hàng mới 100% |
Tấm lót cao su dùng cho máy in Offset - VLECO - 1050 X 31.70 M (ROLL) (Thickness: 1.96MM) |
Tấm lót cao su dung cho máy in Offset - VLECO-1050 X 31.60M (ROLL) (Thickness: 1.96MM) |
Tấm lót cao su dùng cho máy in Offset - VLECO-1060 X 31.00M (ROLL) (Thichness: 1.96MM) |
Tấm lót cao su dung cho máy in Offset - VLUV-1060 X 33.00M (Thickness: 1.96MM) |
Tấm mút cao su (size 500x500). Hàng mới 100% |
Tấm ốp bằng cao su lưu hóa dùng cho máy cắt bìa carton, loại A-103*213W. Hàng mới 100% |
Tấm trượt (Hàng mới 100%) |
Thanh cao su dùng cho giá kẹp sản phẩm của máy đánh bóng ( kích thước 7 x 50 x 735mm, 4.8 x 100 x 70mm, 4.8 x 700 x 50 và 3.2 x 914 x 2000mm, hàng mới 100%) |
Thanh cao su giảm chấn 30m/cuộn (pttt cho máy sấy khô) |
Thanh kéo lụa ( bằng cao su ) |
Thanh lót dao bằng cao su lưu hóa(dùng lót dưới dao của máy cắt giấy),KT : 13x13x1300mm,mới 100% |
Thiết bị túi khí cao su kiểm soát áp suất Rubber air bag,size L3490 x W1610xE1680mm)MBT10002880) ,mới 100% |
Trục bơm xoắn chất liệu bằng caosu, Model: Mono Pump 20.2(49-210L). Bộ phận phụ kiện của bơm kem dùng sx bánh thực phẩm Custas. |
Trục cao su của máy Photo (mới100%) |
Trục lăn bằng cao su f150mm*340mm |
Túi bóp cao su (dùng để gắn trên đầu ống hút chất lỏng, hút một thể tích chính xác chất lỏng, dùng cho PTN). NSX: Tokyo Glass. Model: 0125120111 |
Túi cao su đựng khí nitơ (1lít) (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
Túi cao su đựng khí nitơ V24.5l (pttt cho máy ép, lò nung, máy chất dỡ hàng) |
Túi hơi cao su 5220022 dùng cho máy sản xuất gạch men |
Túi khí bằng cao su ,dùng cho máy in công nghiệp APSTAR ,kích thước :(280 x 7 )CM, ,chưa chứa khí,hàng mới 100% |
Túi khí bằng cao su 05220066 ( Dùng cho máy ép thủy lực) |
Túi khí đàn hồi bằng cao su lưu hóa. Dùng cho máy dập lon. Mới 100% |
Vành cao su |
Vành cao su mềm 29013 |
Vành cao su mềm 378IDX465ODX145MM |
Vành cao su mềm 420IDX520ODX125MM |
Vật liệu giảm xốc |
Vĩ cao su phân phối khí bằng EPDM - Dùng cho hệ thống xử lý nước thải (Membrane-plate-diffuser Oxyflex MF 650).Hàng mới 100%. |
Vỏ áp suất -F097359000 (Hàng mới 100%) |
Vỏ bảo vệ bãng cao su-A1000273000 |
Vỏ bọc bằng cao su lưu hóa của trục xoắn máy bơm bùn G30-1 2.2 Kw (Mới 100%) |
Vỏ bọc con lăn bằng cao su |
Vỏ bọc con lăn bằng cao su 45MM Thickness; 2.5MM |
Vỏ bọc con lăn bằng cao su 50MM Thickness; 2.5MM |
Vỏ bọc ngoài bằng cao su - F190936000 (Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc ru lơ bằng cao su (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Vỏ bọc rulo bằng cao su (pttt cho máy bốc dỡ hàng) |
Vỏ bọc tay cầm máy chạy bộ điện bằng mút màu đen hiệu Mitico Black Mousse kích thước 20mm x 65mm x 130mm. Hàng mới 100% |
Vỏ bọc xi lanh bằng cao su cho khung nâng hạ N2 |
Vỏ bọc xy lanh bằng cao su cho khung nâng hạ N1 |
Vỏ cách ly-F149006000 |
Vỏ cao su - F157083000 |
Vỏ cao su phuộc nhúng FA261-0800-20 dùng cho máy kéo sợi |
Vỏ suốt bằng cao su (ME-480-A) dùng cho máy kéo sợi |
Vỏ suốt bằng cao su (OD 160.0 MM LG) |
Vỏ suốt bằng cao su (OD 180.0 MM LG) |
Vỏ suốt bằng cao su (OD 190.0 MM LG) |
Vo`ng chắn bằng cao su |
Vòi bơm mỡ vòng bi (cao su) hiệu SKF dùng trong công nghiệp:1077601 |
Vòi cao su-F194676000 |
Vòi cao su-F194677000 |
Vòng cao su - CONTROL RING |
Vòng cao su - Resinous flexible duct ornament cover |
Vòng cao su (phụ kiện máy xe sợi,dày 0.02mm,bán kính 2cm,hàng mới 100%) |
Vòng cao su -74PD-P1030 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Vòng cao su -74PD-VF-P1010 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Vòng cao su -74PD-VF-P1090 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Vòng cao su -74PD-VFVP-P1200 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Vòng cao su cho máy kéo sợi CN - HP HKE7711 36.25x42x1.1. Hàng mới 100% |
Vòng cao su của ly phun sợi ( SEALING RING C-207-1870 ). Phụ tùng máy POY. Hàng mới 100% |
Vòng cao su dùng cho máy kéo sợi, mới 100% - Rubber Apron (Endless) 37 x 28 x 1.0 mm (Top) |
Vòng cao su làm kín bơm dầu tàu Apollo Pacific, hiệu Shinko ST150N-4: 54-3 (mới 100%) |
Vòng cao su làm kín cho máy lọc dầu cao áp tàu Dương Đông trên 4000Hp, 408212001 |
Vòng cao su làm kín máy thuỷ phụ tàu Development trên 3000Hp, 40000-008390 |
Vòng cao su làm kín O Ring |
Vòng cao su làm kín xy lanh dùng cho máy thuỷ chính tàu Development trên 3000Hp, 0004-020 |
Vòng cao su nạp giấy của máy Photo (mới100%) |
Vòng chắn bằng cao su của máy kéo sợi (37*39.8*1.0) |
Vòng chặn bùn bằng cao su đk 10cm (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
Vòng chặn dầu của máy ép nhựa, model: TW-150VS ( SEAL SET OF TW-150VS) |
Vòng chữ O bẵng cao su dùng đệm nắp ắc quy, mới 100% do Daejin-Korea sản xuất |
Vòng dẫn hướng cấp 1 bằng nhựa, Q031.5-5 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Vòng dẫn hướng cấp 2 bằng nhựa, Q031.9-2 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Vòng dẫn hướng cấp 3 bằng nhùa, Q120.8A-4 (mới 100%, dùng cho máy sản xuất khí oxy) |
Vòng đệm - O Rubber P-9 No:29 |
Vòng đệm bằng cao su - O- ring, P/N: TCR.03645014 |
Vòng đệm bằng cao su - Quadring, P/N: TCR.03646618 |
Vòng đệm chân không bằng cao su |
Vòng đệm hãm bằng cao su |
Vòng đệm hãm SKF bằng cao su |
Vòng đệm kín bằng cao su |
Vòng đệm kín bằng cao su (400 mm) |
Vòng đệm kín bằng cao su A14 x 18 (400 mm) |
Vòng đệm kín bằng cao su Perbunan-S (400 mm) |
Vòng đệm-O-ring 17 x 2 |
Vòng đệm-O-ring 6 x 1 |
Vòng giăng bằng cao su của máy phun áp lực,hàng mới 100% |
Vòng gioăng bằng cao su 6.365-322.0, hàng mới 100% |
Vòng gioăng bằng cao su cho hệ thống bơm tiếp sơn 130-6003 - hàng mới 100% |
Vòng hãm bằng cao su |
vòng khóa chặn |
vòng khóa hình chữ nhật |
vòng khóa tròn |
Vòng làm kín bằng cao su 185/145 x 16 |
Vòng làm kín bề mặt lắp ghép trao đỏi nhiệt cấp 1 và thân máy bằng cao su lưu hoá của máy nén cấp Nitơ loại C700-V7568 95603155 . Mới 100% |
Vòng làm kín bộ trao đổi nhiệt cấp 3 bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 4018-10-2202-00 . Mới 100% |
Vòng làm kín chỗ dẫn dầu vào ổ đỡ chặn trục bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 95656260 . Mới 100% |
Vòng làm kín dầu tiếp xúc dữ liệu -10069761 (Hàng mới 100%) |
Vòng làm kín gần cánh tuabin cấp 3 bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 95656336 . Mới 100% |
Vòng làm kín giữa dầu ổ trục và thân máy bằng cao su lưu hoá của máy nén cấp Nitơ loại C700-V7568 95021747 . Mới 100% |
Vòng làm kín giữa ống dẫn khí vào cấp 1 bằng cao su lưu hoá của máy nén Nitơ loại 2CII-V7632 95352944 . Mới 100% |
Vòng làm kín giữa van IGV và buồng nén cấp 1 và thân máy bằng cao su lưu hoá của máy nén cấp Nitơ loại C700-V7568 95915682 . Mới 100% |
Vòng làm kín khí 95026845 bằng cao su lưu hoá dùng cho máy nén Nitơ thành phẩm C70031 MX2N2. Mới 100% |
Vòng làm kín khi lắp bộ lọc dầu 210bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 15654569 . Mới 100% |
Vòng làm kín nắp đậy ổ đỡ chặn trục bằng cao su lưu hoá của máy nén khí Nitơ tuần hoàn loại 5CII125-V7567 95041927 . Mới 100% |
Vòng làm kín ổ đỡ cấp 1 bằng cao su lưu hoá của máy nén Nitơ loại 2CII-V7632 95438875 . Mới 100% |
Vòng làm kín phần tuabin bằng cao su lưu hoá của máy nén Nitơ loại 2CII-V7632 95915682 . Mới 100% |
Vòng làm kín phin lọc dầu bằng cao su lưu hoá của máy nén Nitơ loại 2CII-V7632 phi 132.9 x 3.53 94817277. Mới 100% |
Vòng làm kín trong bộ làm kín khí cấp 1 bằng cao su lưu hoá của máy nén Nitơ loại 2CII-V7632 95024139 . Mới 100% |
Vòng làm kín-Sealing ring |
Vòng O cao su F123mm dùng trong máy nén khí NH3 (bằng cao su lưu hóa), mới 100% |
Vòng ron bằng cao su - Ring (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Vòng suốt cao su cho máy kéo sợi CN - HP LG-70 19x30x28, ALU CORE, 71-73 shore. Hàng mới 100% |
WIPER ( bằng cao su) - Nẹp phụ tùng thay thế cho máy gia công CNC |
Zoăng chỉ xi lanh phanh 12B0481 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL30E. Bằng cao su. hàng mới 100% |
Zoăng nước xi lanh SP101303. Bằng cao su dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy giấy trục lăn máy in bằng cao su. 10460A - Mới 100% |
Chén cao su AGP01- 30mm (dùng dán nhám tròn sửa dụng cho máy góc mài khuôn) |
màng nhỏ nhịp tim bằng cao su lưu hoá-1050115 |
nút kéo viên bi cổ góp lunik 200 bằng cao su lưu hoá-1580314 |
viên bi cổ góp sữa lunik 200 bằng cao su lưu hoá-1570047 |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Đệm cao su (bằng cao su lưu hóa) 45915511. Hàng mới 100 % |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Đệm cao su (bằng cao su lưu hóa) 51185510. Hàng mới 100 % |
Băng cao su non dùng cuốn khớp nối đầu ống nước, bản rộng < = 40cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Băng cuốn bằng cao su lưu hóa, chiều rộng 50mm ( 01 hộp = 24 cuộn ). Hàng mới 100%. |
Bánh ép cao su N-011 của máy đóng gói SY-M901.Hàng mới 100% |
Bánh mài bằng cao su 5010 (Phụ tùng máy mài) |
Bánh tách giấy lớn N-007 (=cao su) của máy đóng gói SY-M901.Hàng mới 100% |
Bánh xích cao su của máy gặt đập liên hợp dùng trong nông nghiệp loại:400x90x47, hàng mới 100% |
Bầu cao su lò xo không khí toa xe khách,TSKZ-26-31-000-001, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. ( chất liệu bằng cao su lưu hoá ) |
Bộ tấm lót bằng cao su dùng cho máy nghiền nguyên liệu (kích thước máy phi 3600x6500mm) dùng để sản xuất gạch loại máy 40 tấn/mẻ nghiền, hiệu Fortek, hàng mới 100% |
Cao su giảm chấn-2119010029 - RUBBER MOUNT (P80160) - lk nk de sx. |
CAO SU OFFSET "KINYO" - KHổ 400MM X 275MM X 1.00MM |
Dây dẫn an toàn bên ngoài của máy in (bằng cao su) CYCLE INTERRUPTION CORD-54" , Model: 1018033, Hàng mới 100% |
Gioăng cao su của bạc đầu trục bộ phận cho máy nghiền đá G1810-series 405156, hsx: metso |
Gioăng phớt dùng cho Đầu rồng của máy khoan QJ250 (gồm: 01 kiểu 80x3,5; 01 kiểu 230x5,3; 02 kiểu 212x5,3; 02 kiểu 280x5,3; 01 kiểu 300x340x18; 01 kiểu 255x205x35; 01 kiểu Yxd320; 01 kiểu Yxd250) bằng sao su lưu hoá, Mới 100% |
Joan cao su 11PLG001 11015 |
Khớp nối trục bằng cao su - 2903 1015 01 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Mặc chính xác của van bằng cao su lưu hóa - Valve seat EPDM, P/N: 856040028. Hàng mới 100%. |
Màn ngăn cao su 6-31356 0014 4; Diaphragm |
Màng bơm cao áp (Cao su), P/N: 0901869673 (Mới 100%) |
Mặt tĩnh của van bằng cao su lưu hóa - Seat 8" NE BFV BUNA-N, P/N: J001798-031. Hàng mới 100%. |
Miếng cao su định hình có lỗ cho gàu tải liệu (140 x 350mm) |
Miếng cao su hình số 90413-0148;SIFFRA 0 4MM |
Miếng đệm bằng cao su , mode : 6-0505-569-01-1 ( sản phẩm dùng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Nút cao su (F500018000) Phụ tùng máy xây dựng |
Nút thông hơi hộp giảm tốc (bằng cao su chụi dầu) FDU:70000004003696. Hàng mới 100% |
Ông cao su-2101460057 - RUBBER PIPE (7993281-00A0A00) - lk nk để sx |
ống dẫn men bằng cao su 2410153 dùng cho máy sản xuất gạch men |
ống hơi băng cao su dùng cho bộ phận tạo hình lốp xe ô tô. ống hơi K1014 CBD BAND BLADDER14 |
Phớt cao su dùng cho kích YCW250B-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt cao su dùng cho kích YCW500A-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt cao su dùng cho kích YDC240QX-200 (mỗi bộ gồm có 05 vòng cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Phớt dầu bằng cao su A140*170*12mm (grear seal) (161). PTTT máy trộn |
Phớt xi lanh thủy lực lật gầu SP102904 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. Làm bằng cao su. hàng mới 100% |
Phớt xi lanh thủy lực nâng gầu SP100628 dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. Làm bằng cao su. hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy dệt: Vòng cách ( Code: 117001335) do hãng SHRIJI SPAREKRAFT sản xuất. Hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy dệt: Vòng đệm ( code: 148001853) do hãng SHRIJI SPAREKRAFT sản xuất. Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy kéo sợi: Vòng cao su HP WB6640: 37.00x39.80x1.00. Do hãng Precision Rubber Industries sản xuất . Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy bơm nước: Màng bơm bằng cao su N02-1010-51, mới 100% |
Phụ tùng máy chính AKASAKA A41 của tàu Sông Ngân : Gioăng cao su 001 238 404 000; Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy đèn Mitsubishi S6B3-MPTA của tàu Sông Ngân : Giăng cao su 34A07-01500; Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy dệt : Vòng ma sát 40 x 100mm máy se STFO-1 ( hàng mới 100% ) |
phụ tùng xe cẩu, mới 100%, bộ gioăng phớt đại tu hộp số 23012606 (1 bộ = 40 cái) (chất liệu: cao su) |
Phuộc nhúng bằng cao su 16530.0101.0/0; 0102.0/0 dùng cho máy kéo sợi |
Ron của bồn rửa chai 335ml (cao su), P/N: 1670790180 (Mới 100%) |
RUBBER SHEET 2400 X 650 X 4MM/ CAO SU KHắC BảN IN ( CAO SU TRắNG VàNG - DẻO)/ HàNG MớI 100%.( DùNG TRONG MáY IN THùNG CARTON) |
Tấm cao su chống tĩnh điện 0.50INx24INx36IN, Pno : 40930 ( sản phẩm dùng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Tấm đệm cao su của máy hút bụi (MCQ66784701). Mới 100% |
Tấm lót bằng cao su kích thước (1300c350c40)mm, +/-30mm dùng cho máy nghiền nguyên liệu dùng để sản xuất gạch loại máy 70 tấn/mẻ nghiền, hiệu Sacmi, hàng mới 100% |
Vòng cao su -74PD-VF-P1010 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Vòng cao su làm kín cho máy lọc dầu cao áp tàu Dương Đông trên 4000Hp, 408212001 |
Vòng đệm kín bằng cao su (400 mm) |
Vòng đệm kín bằng cao su A14 x 18 (400 mm) |
Vòng đệm kín bằng cao su Perbunan-S (400 mm) |
Zoăng nước xi lanh SP101303. Bằng cao su dùng cho xe xúc lật Liugong ZL40B. hàng mới 100% |
Chén cao su AGP01- 30mm (dùng dán nhám tròn sửa dụng cho máy góc mài khuôn) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40169959 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40169959
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40169959
Bạn đang xem mã HS 40169959: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40169959: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40169959: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 40 | 40169999 | Loại khác |
2 | Phần VII | Chương 40 | 40161090 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 84 | 84139190 | Của bơm khác |
4 | Phần XXII | Chương 98 | 98181110 | Nắp chụp cách điện |
5 | Phần XXII | Chương 98 | 98181190 | Loại khác |