cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Miếng vải Cotton 100% 15.5*13.5 cm... (mã hs miếng vải cotto/ mã hs của miếng vải co)
Vải 52% Cotton 48% Polyester K.58-60" (K.60")... (mã hs vải 52% cotton/ mã hs của vải 52% cott)
Vải 64% Cotton 36% Polyester K.58-60" (K.60")... (mã hs vải 64% cotton/ mã hs của vải 64% cott)
Vải 91% POLY+9%SPANDEX FABRIC- Vải dệt thoi đã nhuộm từ bông khổ 57''- 100g/m2... (mã hs vải 91% poly9%/ mã hs của vải 91% poly)
Vải thiết kế thô, 100% cotton, định lượng từ 110g-200g/m2, Mới 100%... (mã hs vải thiết kế th/ mã hs của vải thiết kế)
Vải 97% Cotton 3% spandex đã in dệt thoi khổ 54/55"... (mã hs vải 97% cotton/ mã hs của vải 97% cott)
Vải chính- 15% Polyester, 85% cotton k. 60-61"... (mã hs vải chính 15%/ mã hs của vải chính 1)
Vải chính dệt Cotton 100%... (mã hs vải chính dệt c/ mã hs của vải chính dệ)
Vải in tồn kho, dệt chéo100%bông, trọng lượng 119m2, khổ 58"mã : G1108F, mới100%
Vải in tồn kho, dệt vân điểm 100% bông, trọng lượng 125g/m2, khổ 44/5" mã : SPBG1689F, mới 100%
Vải in tồn kho, dệt chéo100%bông, trọng lượng 119m2, khổ 58"mã : G1108F, mới100%
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 52:Bông