- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc
- 6006 - Vải dệt kim hoặc móc khác.
- Từ bông:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;
(b) Các loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc nhóm 58.07; hoặc
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông, được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 6005.35 bao gồm vải từ monofilament polyetylen hoặc từ multifilament polyeste, có trọng lượng từ 30g/m2 đến 55g/m2, có kích cỡ lưới từ 20 lỗ/cm2 đến 100 lỗ/cm2, và được tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Crochet lace of heading 58.04;
(b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading 58.07; or
(c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain classified in heading 60.01.
2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
3. Throughout the Nomenclature any reference to “knitted” goods includes a reference to stitch- bonded goods in which the chain stitches are formed of textile yarn.
Subheading Note.
1. Subheading 6005.35 covers fabrics of polyethylene monofilament or of polyester multifilament, weighing not less than 30 g/m2 and not more than 55 g/m2, having a mesh size of not less than 20 holes/cm2 and not more than 100 holes/cm2, and impregnated or coated with alpha- cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 1881/TB-TCHQ ngày 09/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt kim (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã nhuộm |
Vải dệt kim(các loại khổ) 60% COTTON 40% POLYESTER WIDTH: 68/70"... (mã hs vải dệt kimcác/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 82%nylon 18% Spandex _ 64/65"... (mã hs vải 82%nylon 18/ mã hs của vải 82%nylon) |
Vải chính (60%Cotton, 40% Polyester)... (mã hs vải chính 60%c/ mã hs của vải chính 6) |
Vải dệt kim 93% Cotton 7% Polyester Fleece... (mã hs vải dệt kim 93%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 55% Cotton 34% Polyester 11% Viscose 1x1 Rib... (mã hs vải dệt kim 55%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải:Fleece 60%Cotton 40% Polyester 68/70"... (mã hs vảifleece 60%c/ mã hs của vảifleece 6) |
Vải: Frenh Terry 60%Cotton 40%Polyester 67/69"... (mã hs vải frenh terr/ mã hs của vải frenh t) |
Vải: Rib 2X2 60% Cotton 37% polyester 3% elastane 47/48"... (mã hs vải rib 2x2 60/ mã hs của vải rib 2x2) |
Vảii 60% Cotton 37% polyester 3% spandex 1* 1 rib 58/60"... (mã hs vảii 60% cotton/ mã hs của vảii 60% cot) |
Vải Dệt Kim PIQUE, Dệt ngang. (dùng may áo Phông Polo) chất liệu 100% Cotton (bông) Double Mercerized, sợi 70s/2, Khổ 170cm, trọng lượng 155g/m2, Mã BFAN002 gồm nhiều màu khác nhau. Mới 100%... (mã hs vải dệt kim piq/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thành phẩm 100% cotton (Khổ 66/68") (Vải đã nhuộm màu)... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
VẢI DỆT KIM TỪ 100% COTTON,135g/m2, đơn giá hóa đơn:49.706,58vnđ... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 100% Cotton... (mã hs vải dệt kim 100/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải (100%CTN-Vải dệt kim, từ bông, đã nhuộm- dùng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs vải 100%ctnvả/ mã hs của vải 100%ctn) |
Vải (57%CTN 38%POLY 5%ELASTANE.từ bông, đã nhuộm- dùng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs vải 57%ctn 38%/ mã hs của vải 57%ctn) |
Vải (60% COTTON 40% POLYESTER.)từ bông, đã nhuộm- dùng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cot) |
Vải (99%CTN 1%SPDX-Vải dệt kim- từ bông, đã nhuộm- dùng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs vải 99%ctn 1%s/ mã hs của vải 99%ctn) |
Vải (87%CTN 13%POLY.)Vải dệt kim- từ bông, đã nhuộm- dùng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs vải 87%ctn 13%/ mã hs của vải 87%ctn) |
Vải chính K.59"-60" (95% Cotton 5% Elastane)... (mã hs vải chính k59/ mã hs của vải chính k) |
Vải chính (vải dệt kim đã nhuộm 100% cotton 70/72 ") mới 100%... (mã hs vải chính vải/ mã hs của vải chính v) |
Cotton fabric- Vải dệt kim 100% Cotton CS-0096 63", hàng mới 100%... (mã hs cotton fabric/ mã hs của cotton fabri) |
Cotton+Polyester+Spa fabric- Vải dệt kim 56%Cotton38%poiyester6%spandex TJ6667SG 59", hàng mới 100%... (mã hs cottonpolyeste/ mã hs của cottonpolye) |
Vải chính 60"-100% cotton (vải dệt kim, đã nhuộm, 120g/m2, khổ vải 155/160cm, White)... (mã hs vải chính 601/ mã hs của vải chính 60) |
Vải chính 95 % Nylon 5 % spandex, K: 56" (401m). Mới 100%... (mã hs vải chính 95 %/ mã hs của vải chính 95) |
Vải chính 85% Polyester 15% Cotton, K: 61/62" (584.9m). Mới 100%... (mã hs vải chính 85% p/ mã hs của vải chính 85) |
Vải dệt kim (các loại khổ) 100% COTTON WIDTH: 46/48"... (mã hs vải dệt kim cá/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải chính: 94% Poly 6% Spandex K:58/60"... (mã hs vải chính 94%/ mã hs của vải chính 9) |
Vải Chính 57% Cotton 38% poly 5% spand... (mã hs vải chính 57% c/ mã hs của vải chính 57) |
Vải 58% Cotton 36% Polyester 6% Spandex... (mã hs vải 58% cotton/ mã hs của vải 58% cott) |
Vải 63% Polyester 34% Cotton 3% Spandex... (mã hs vải 63% polyest/ mã hs của vải 63% poly) |
Vải 97%cotton 3% spandex (480 YDS)... (mã hs vải 97%cotton 3/ mã hs của vải 97%cotto) |
Vải chính 100%Cotton, K: 160 cm... (mã hs vải chính 100%c/ mã hs của vải chính 10) |
Vải chính: 95% Cotton 5% Spandex K:67/69"... (mã hs vải chính 95%/ mã hs của vải chính 9) |
Vải dệt 57% COTTON 38% MODAL 5% SPANDEX W:50-80``... (mã hs vải dệt 57% cot/ mã hs của vải dệt 57%) |
Vải chính 95% cotton 5% polyrethan... (mã hs vải chính 95% c/ mã hs của vải chính 95) |
Vải chính 48% cotton 48% modal 4%polyurethan... (mã hs vải chính 48% c/ mã hs của vải chính 48) |
Vải 50%Cotton 50%Modal K.63"... (mã hs vải 50%cotton 5/ mã hs của vải 50%cotto) |
Vải 53% cotton 42% polyester 5% Pu 56"... (mã hs vải 53% cotton/ mã hs của vải 53% cott) |
Vải 100%Cotton, khổ ống 48cm... (mã hs vải 100%cotton/ mã hs của vải 100%cott) |
Vải thun 100% cotton (FOC)... (mã hs vải thun 100% c/ mã hs của vải thun 100) |
Vải 92% Cotton 8% Span khổ 60~70"... (mã hs vải 92% cotton/ mã hs của vải 92% cott) |
Vải chính 68% Polyester 28% Rayon 4% Spandex, Vải dệt kim, khổ 58/60", 16989.2 yds... (mã hs vải chính 68% p/ mã hs của vải chính 68) |
Vải thun 58% cotton 40% poly 2% others fibers (FOC)... (mã hs vải thun 58% co/ mã hs của vải thun 58%) |
Vai 100% Cotton K: 57/58"... (mã hs vai 100% cotton/ mã hs của vai 100% cot) |
VẢI (CÁC LOẠI KHỔ) 100% COTTON... (mã hs vải các loại k/ mã hs của vải các loạ) |
Vai 95%cotton 5%spandex... (mã hs vai 95%cotton 5/ mã hs của vai 95%cotto) |
Vải dệt kim 60% Cotton 40% Poly khổ 72" (198 Yds)- mới 100%... (mã hs vải dệt kim 60%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải Jersey 100% Cotton, 70"/72", mới 100%... (mã hs vải jersey 100%/ mã hs của vải jersey 1) |
Vải Rib 1x1 CO 100% Cotton, 70", mới 100%... (mã hs vải rib 1x1 co/ mã hs của vải rib 1x1) |
Vải baby french terry 100% cotton, 71"/73", mới 100%... (mã hs vải baby french/ mã hs của vải baby fre) |
Vải Rib 2x1 95% Cotton 5% spandex, 51"/53", mới 100%... (mã hs vải rib 2x1 95%/ mã hs của vải rib 2x1) |
Vải Jersey 60% Cotton, 40% Polyester, 72"/74", mới 100%... (mã hs vải jersey 60%/ mã hs của vải jersey 6) |
Vải Rib 1x1 60% Cotton 40% Polyester, 60"/62", mới 100%... (mã hs vải rib 1x1 60%/ mã hs của vải rib 1x1) |
Vải Rib 2x1 Spandex, thành phần 96% cotton 4% spandex, 51"/53", mới 100%... (mã hs vải rib 2x1 spa/ mã hs của vải rib 2x1) |
Vải Rib 1x1, thành phần 97% cotton 3% spandex, 60"/62", #69 NAVY, mới 100%... (mã hs vải rib 1x1 th/ mã hs của vải rib 1x1) |
Vải Fleece CVC, thành phần 60% Cotton 40% Polyester, 71"/73", #03 GRAY, mới 100%... (mã hs vải fleece cvc/ mã hs của vải fleece c) |
Vải french terry thông thường, thành phần 80% Cotton 20% Polyester, 60"/62", mới 100%... (mã hs vải french terr/ mã hs của vải french t) |
Vải Rib 2x1, thành phần 58% cotton 38% polyester 4% spandex, 51"/53", #03 GRAY, mới 100%... (mã hs vải rib 2x1 th/ mã hs của vải rib 2x1) |
Vải chính 55% Cotton 34% Polyester 11% Rayon 65''... (mã hs vải chính 55% c/ mã hs của vải chính 55) |
Vải chính 54% Cotton 34% Polyester 10% Rayon 2% Spandex 65"... (mã hs vải chính 54% c/ mã hs của vải chính 54) |
Vải chính 74%Cotton 26%Polyester Khổ: 150CM... (mã hs vải chính 74%co/ mã hs của vải chính 74) |
Vải(100%cotton W:20~92")... (mã hs vải100%cotton/ mã hs của vải100%cott) |
Vải chính: 60% Cotton 40% Poly K:68"... (mã hs vải chính 60%/ mã hs của vải chính 6) |
FOC-Vải 100% COTTON- knit (L: 83 yds,W: 64 inch)... (mã hs focvải 100% co/ mã hs của focvải 100%) |
Vải dệt kim sợi bông 100% Cotton, TL không quá 250g/m2 (W:44''; 30Y)... (mã hs vải dệt kim sợi/ mã hs của vải dệt kim) |
Phụ liệu trang trí (Ghi chú: ren)... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
vải chính(vải dệt kim đã nhuộm 57% cotton 43% poly 64/66") mới 100%... (mã hs vải chínhvải d/ mã hs của vải chínhvả) |
Vải chính 77% Cotton 18% Polyester 5% Spandex,61/62"... (mã hs vải chính 77% c/ mã hs của vải chính 77) |
Vải dệt đã nhuộm 100% polyester, FVN01000 185g/M2 X 62"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải 65%Cotton 35%Polyeste K'58/60"... (mã hs vải 65%cotton 3/ mã hs của vải 65%cotto) |
Vải 100%Cotton (khổ: 62/64") hàng mới 100%... (mã hs vải 100%cotton/ mã hs của vải 100%cott) |
Vải chính 95%Polyester 5%Elastane khổ 58/60"... (mã hs vải chính 95%po/ mã hs của vải chính 95) |
Vải chính: 48% Rayon 48% poly 4% Spandex K:60/62"... (mã hs vải chính 48%/ mã hs của vải chính 4) |
Vải 98%Cotton 2%Spandex (khổ: 84/86") hàng mới 100%... (mã hs vải 98%cotton 2/ mã hs của vải 98%cotto) |
Vải chính 73% Nylon 27% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 73% n/ mã hs của vải chính 73) |
Vải chính 76%Polyester, 24%Rayon (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 76%po/ mã hs của vải chính 76) |
Vải chính 78% Polyester 22% Lycra (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 78% p/ mã hs của vải chính 78) |
Vải chính 53%Polyester 37%Cotton 10%Spandex 40-78"... (mã hs vải chính 53%po/ mã hs của vải chính 53) |
Vải chính 92% Polyester 8% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 92% p/ mã hs của vải chính 92) |
Vải chính 95% Polyester 5% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 95% p/ mã hs của vải chính 95) |
Vải chính 79% Polyester 21% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 79% p/ mã hs của vải chính 79) |
Vải chính 80% Polyester 20% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 80% p/ mã hs của vải chính 80) |
Vải chính 83% Polyester 17% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 83% p/ mã hs của vải chính 83) |
Vải chính 90% Polyester 10% Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 90% p/ mã hs của vải chính 90) |
Vải chính 75% Nylon 25% Lycra Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 75% n/ mã hs của vải chính 75) |
Vải chính 90% Nylon 10% Lycra Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 90% n/ mã hs của vải chính 90) |
Vải chính 74% Polyester 26% Lycra Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 74% p/ mã hs của vải chính 74) |
Vải chính 75% Polyester 25% Lycra Spandex (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 75% p/ mã hs của vải chính 75) |
Vải chính 87% Polyester 13% Spandex (Elastane) (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 87% p/ mã hs của vải chính 87) |
Vải chính 88% Polyester 12% Spandex (Elastane) (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 88% p/ mã hs của vải chính 88) |
Vải chính 89% Polyester 11% Spandex (Elastane) (Khổ 40" ~ 78")... (mã hs vải chính 89% p/ mã hs của vải chính 89) |
Vải 65% Cotton 35% Polyester... (mã hs vải 65% cotton/ mã hs của vải 65% cott) |
Vải 70% Cotton 30% Polyester... (mã hs vải 70% cotton/ mã hs của vải 70% cott) |
Vải 54% Cotton 41% Polyester 5% Rayon... (mã hs vải 54% cotton/ mã hs của vải 54% cott) |
Vải 64% Cotton 5% Rayon 31% Polyester... (mã hs vải 64% cotton/ mã hs của vải 64% cott) |
Vải 52% Cotton 46% Polyester 2% Spandex... (mã hs vải 52% cotton/ mã hs của vải 52% cott) |
Vải K.58-60" (96% COTTON 2% POLYESTER 2% ELASTIC)(#70008051)... (mã hs vải k5860 9/ mã hs của vải k5860) |
Vải dệt kim_100.00%COTTON... (mã hs vải dệt kim100/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 91% cotton 9% spandex... (mã hs vải 91% cotton/ mã hs của vải 91% cott) |
Vải 96% cotton 4% spandex... (mã hs vải 96% cotton/ mã hs của vải 96% cott) |
Vải 62% cotton 38% polyester... (mã hs vải 62% cotton/ mã hs của vải 62% cott) |
Vải(57%cotton 38%poly 5%spandex/elastance/lycra W:20~92")... (mã hs vải57%cotton 3/ mã hs của vải57%cotto) |
Vải mẫu 96% cotton 4% spandex khổ 66"... (mã hs vải mẫu 96% cot/ mã hs của vải mẫu 96%) |
Vải mẫu 58% Cotton 38% Polyester 4% Spandex khổ 64''... (mã hs vải mẫu 58% cot/ mã hs của vải mẫu 58%) |
Vải 95% COTTON,5% POLYURETANE (khổ 30'') (Hàng mới 100%)... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải 94% Cotton 6% Polyurethane... (mã hs vải 94% cotton/ mã hs của vải 94% cott) |
Vải 92.6% Cotton 6.2% polyester 1.2% polyurethane... (mã hs vải 926% cotto/ mã hs của vải 926% co) |
Vải COTTON... (mã hs vải cotton/ mã hs của vải cotton) |
Vải 91% polyester, 9% PU 56"... (mã hs vải 91% polyest/ mã hs của vải 91% poly) |
Vải 95% cotton 5% elastane... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải 67% modal 28% polyester 5% spandex... (mã hs vải 67% modal 2/ mã hs của vải 67% moda) |
Vải 87% Cotton 13% Polyester (khổ:68")... (mã hs vải 87% cotton/ mã hs của vải 87% cott) |
Vải dệt kim (Vải 97% Cotton 3% Spandex) Khổ 65"- Dài 7640.9 yds... (mã hs vải dệt kim vả/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 65%poly 35%rayon... (mã hs vải 65%poly 35%/ mã hs của vải 65%poly) |
Vải 52%cotton 48%poly... (mã hs vải 52%cotton 4/ mã hs của vải 52%cotto) |
Vải dệt kim các loại... (mã hs vải dệt kim các/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 66% Cotton 27% Nylon 7% PU khổ 56''... (mã hs vải 66% cotton/ mã hs của vải 66% cott) |
Vải chính 88% Cotton 12% Polyester 68/70"... (mã hs vải chính 88% c/ mã hs của vải chính 88) |
Vải chính 96% Cotton 4% Spandex 66/68"(vải dệt kim đã nhuộm màu thành phẩm)(2,759.84 KGS)... (mã hs vải chính 96% c/ mã hs của vải chính 96) |
Vải chính 93% Cotton 7% Spandex 64/66"(vải dệt kim đã nhuộm)... (mã hs vải chính 93% c/ mã hs của vải chính 93) |
Vải 50% cotton 44% Rayon 6% Linen_56/57''... (mã hs vải 50% cotton/ mã hs của vải 50% cott) |
Vải chính 58% Cotton 38% Modal 4% Spandex 58/60"... (mã hs vải chính 58% c/ mã hs của vải chính 58) |
Vải chính 60% Cotton 40% Modal 58/60"... (mã hs vải chính 60% c/ mã hs của vải chính 60) |
Vải chính 69% Cotton 17% Polyester 14% Modal 70/72"... (mã hs vải chính 69% c/ mã hs của vải chính 69) |
Vải chính 80% Cotton 20% Polyester 64/66"... (mã hs vải chính 80% c/ mã hs của vải chính 80) |
Vải chính 98% Cotton 2% Spandex 68/70"(vải dệt kim đã nhuộm)... (mã hs vải chính 98% c/ mã hs của vải chính 98) |
Vải dệt kim đã nhuộm 100% cotton khổ 62 inch, 190g/m2... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 55% Cotton 45% Rayon... (mã hs vải 55% cotton/ mã hs của vải 55% cott) |
Vải 60% Cotton 40% Rayon... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
Vải 95% Cotton 5% Spendex... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải 57% Cotton 38% Polyester 5% Spen... (mã hs vải 57% cotton/ mã hs của vải 57% cott) |
Vải 58% Cotton 40% Polyester 2% Spandex... (mã hs vải 58% cotton/ mã hs của vải 58% cott) |
Vải 57% Cotton 42% Polyester 1% Spandex... (mã hs vải 57% cotton/ mã hs của vải 57% cott) |
Vải 58% Cotton 39% Polyester 3% Spandex... (mã hs vải 58% cotton/ mã hs của vải 58% cott) |
VẢI- 60% COTTON, 40% POLYESTER 68"... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cot) |
Vải 67% cotton 30% polyester 3% spandex... (mã hs vải 67% cotton/ mã hs của vải 67% cott) |
Vải nhuộm màu thành phẩm 100% Cotton Single, khổ 70/72 (60 YDS)... (mã hs vải nhuộm màu t/ mã hs của vải nhuộm mà) |
Vải dệt kim 74% COTTON 26% POLYESTER khổ 71" (MSP:SP0461)... (mã hs vải dệt kim 74%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải đan kim 50% cotton 50% polyester, khổ 180 cm- SB0244.14.09, mới 100% (511,10 mét)... (mã hs vải đan kim 50%/ mã hs của vải đan kim) |
Vải dệt kim đã in hoa văn VS-5583L_1S-150G khổ 62/64"/60% COTTON 40% POLY/ 156 YDS... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 64% Cotton 36% Polyester K.76"... (mã hs vải 64% cotton/ mã hs của vải 64% cott) |
Vải dêt kim 60% COTTON 40% POLYESTER khổ 66/68", 330GR/M2 (MSP:4772)... (mã hs vải dêt kim 60%/ mã hs của vải dêt kim) |
Vải nhuộm 100% Cotton K.64-66"... (mã hs vải nhuộm 100%/ mã hs của vải nhuộm 10) |
Vải dệt kim 84% COTTON 16% POLYESTER khổ 62" (MSP:SP0467)... (mã hs vải dệt kim 84%/ mã hs của vải dệt kim) |
V?i d?t kim 100% cotton dã nhu?m- CM 30S/1 SINGLE JERSEY WIDTH: 70/72'', (4,737.00YDS)... (mã hs v?i d?t kim 100/ mã hs của v?i d?t kim) |
Vải 98%cotton 2%polyester (từ dòng 4 tkn 102297861520)... (mã hs vải 98%cotton 2/ mã hs của vải 98%cotto) |
Vải 53%cotton 47%polyester (từ dòng 44 tkn 102297831420)... (mã hs vải 53%cotton 4/ mã hs của vải 53%cotto) |
Vải 75%cotton 25%polyester (từ dòng 14 tkn 102297861520)... (mã hs vải 75%cotton 2/ mã hs của vải 75%cotto) |
Vải 85%cotton 15%polyester (từ dòng 38 tkn 102297831420)... (mã hs vải 85%cotton 1/ mã hs của vải 85%cotto) |
Vải 67%cotton 33%polyester (từ dòng 33 tkn 102297831420)... (mã hs vải 67%cotton 3/ mã hs của vải 67%cotto) |
Vải 59%cotton 41%polyester (từ dòng 30 tkn 102297831420)... (mã hs vải 59%cotton 4/ mã hs của vải 59%cotto) |
Vải 68%polyester 32%cotton (từ dòng 16 tkn 102297861520)... (mã hs vải 68%polyeste/ mã hs của vải 68%polye) |
Vải 62%cotton 38%polyester (từ dòng 47 tkn 102297831420)... (mã hs vải 62%cotton 3/ mã hs của vải 62%cotto) |
Vải 55%cotton 45%polyester (từ dòng 23 tkn 102297831420)... (mã hs vải 55%cotton 4/ mã hs của vải 55%cotto) |
Vải 82%cotton 18%polyester (từ dòng 37 tkn 102297831420)... (mã hs vải 82%cotton 1/ mã hs của vải 82%cotto) |
Vải 97%cotton 3%polyurethane (từ dòng 26 tkn 102297861520)... (mã hs vải 97%cotton 3/ mã hs của vải 97%cotto) |
Vải 96%cotton 4%polyurethane (từ dòng 45 tkn 102297831420)... (mã hs vải 96%cotton 4/ mã hs của vải 96%cotto) |
Vải 84%cotton 16%polyester 64" (từ dòng 1 tkn 102226122940)... (mã hs vải 84%cotton 1/ mã hs của vải 84%cotto) |
Vải 68%cotton 28%poly 4%spandex (từ dòng 32 tkn 102297861520)... (mã hs vải 68%cotton 2/ mã hs của vải 68%cotto) |
Vải 59%cotton 39%polyester 2%spandex (từ dòng 29 tkn 102297831420)... (mã hs vải 59%cotton 3/ mã hs của vải 59%cotto) |
Vải 65%cotton 31%polyester 4%polyurethane (từ dòng 40 tkn 102297861520)... (mã hs vải 65%cotton 3/ mã hs của vải 65%cotto) |
Vải 65%polyester 32%cotton 3%polyurethane (từ dòng 27 tkn 102297861520)... (mã hs vải 65%polyeste/ mã hs của vải 65%polye) |
Vải 75%cotton 21%polyester 4%polyurethane (từ dòng 8 tkn 102297872611)... (mã hs vải 75%cotton 2/ mã hs của vải 75%cotto) |
Vải 65%cotton 32%polyester 3%polyurethane (từ dòng 2 tkn 102297872611)... (mã hs vải 65%cotton/ mã hs của vải 65%cott) |
DJ00101A10(P108746_04)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p108/ mã hs của dj00101a10p) |
DJ00101A10(P126858_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p126/ mã hs của dj00101a10p) |
DJ00101A09(P124611_03)#&Vải dệt kim100%COTTON,188cm,145g/m2... (mã hs dj00101a09p124/ mã hs của dj00101a09p) |
DJ00101A09(P124649_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,188cm,145g/m2... (mã hs dj00101a09p124/ mã hs của dj00101a09p) |
DR05320A02(P125291_13)#&Vải dệt kim65%COTTON35%POLYESTER,173cm,225g/m2... (mã hs dr05320a02p125/ mã hs của dr05320a02p) |
DR05320A02(P108746_05)#&Vải dệt kim65%COTTON35%POLYESTER,173cm,225g/m2... (mã hs dr05320a02p108/ mã hs của dr05320a02p) |
Vải thành phẩm 95%Cotton 5% Spandex Rib, khổ 48/50''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải thành phẩm 92% COTTON 8% SPANDEX- 62/64''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải 100% cotton open End Jersey khổ 72... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải 100% cotton Carded Ring Spun Jersey khổ 68... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải thành phẩm 69% Cotton 28% Polyester 3% Spandex 60/62''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải 100% Cotton Single Jersey. Khổ 72 inch. Hàng mới 100%... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải 100% Cotton Mini zurry stripes. Khổ 83 inch. Hàng mới 100%... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải 100% cotton(khổ 78")... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Cotton fabric- Vải dệt kim 100%COTTON CNJ0593MS1 144CM, hàng mới 100%... (mã hs cotton fabric/ mã hs của cotton fabri) |
Vải Jersey, thành phần 60% Cotton, 40% Polyester, mới 100%; tái xuất theo mục 4, tờ khai số 101193337820 ngày 23/12/2016... (mã hs vải jersey thà/ mã hs của vải jersey) |
Vải Fleece, thành phần: 80% Cotton, 20% Polyester, mới 100%; tái xuất theo mục 6, tờ khai số 101187876310 ngày 20/12/2016... (mã hs vải fleece thà/ mã hs của vải fleece) |
Vải 60% cotton 40% polyester... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
Vải dệt kim 68% COTTON 32% POLYESTER khổ 64/66", 280GR/M2 (MSP:4792)... (mã hs vải dệt kim 68%/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI dệt kim 57% COTTON 43% POLYESTER KHỔ 68/70" 285GR/M2 (MSP 4790)... (mã hs vải dệt kim 57%/ mã hs của vải dệt kim) |
DJ00101A10(P127839_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p127/ mã hs của dj00101a10p) |
DR05320A02(P126858_02)#&Vải dệt kim65%COTTON35%POLYESTER,173cm,225g/m2... (mã hs dr05320a02p126/ mã hs của dr05320a02p) |
Knitted- Vải 97%Cotton 3%Spandex, khổ rộng 58 INC... (mã hs knitted vải 97/ mã hs của knitted vải) |
Vải thành phẩm 90% Cotton 10% Polyester Rib, khổ 44/66''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải thành phẩm 94% Cotton 6% Polyester, khổ 74/76''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Knitted- Vải 100.0%COTTON (10.0% ORGANIC) khổ rộng 56 inch... (mã hs knitted vải 10/ mã hs của knitted vải) |
Vải thành phẩm 84% COTTON 11% POLYESTER 5% SPANDEX- 68/70''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Knitted- Vải 100% Cotton, khổ rộng 54 INC... (mã hs knitted vải 10/ mã hs của knitted vải) |
DJ00101A10(P127690_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p127/ mã hs của dj00101a10p) |
DJ00101A10(P127840_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p127/ mã hs của dj00101a10p) |
DJ00101A09(P124654_01)#&Vải dệt kim100%COTTON,188cm,145g/m2... (mã hs dj00101a09p124/ mã hs của dj00101a09p) |
DJ00101A09(P124721_03)#&Vải dệt kim100%COTTON,188cm,145g/m2... (mã hs dj00101a09p124/ mã hs của dj00101a09p) |
DR05320A02(P127838_02)#&Vải dệt kim65%COTTON35%POLYESTER,173cm,225g/m2... (mã hs dr05320a02p127/ mã hs của dr05320a02p) |
Vải 65% polyester 35% cotton (160.30 m); TX tu muc 2 TK. 100585078420 (14/10/2015)... (mã hs vải 65% polyest/ mã hs của vải 65% poly) |
Vải 60% Cotton 40% Modal... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
Vải 97% cotton 3% spandex... (mã hs vải 97% cotton/ mã hs của vải 97% cott) |
Vải 92% cotton 8% spandex... (mã hs vải 92% cotton/ mã hs của vải 92% cott) |
Vải 59% cotton 41% polyester... (mã hs vải 59% cotton/ mã hs của vải 59% cott) |
Vải 60% Cotton 37% Polyester 3% Spandex... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
Vải 58% cotton 38% polyester 4% spandex... (mã hs vải 58% cotton/ mã hs của vải 58% cott) |
Vải 68% Cotton 27% Polyester 2% Spandex 3% Modacrylic... (mã hs vải 68% cotton/ mã hs của vải 68% cott) |
Vải 68% cotton 28% nylon 4% spandex _ 53/54"... (mã hs vải 68% cotton/ mã hs của vải 68% cott) |
VAI CHINH 95%VISCOSE 5% ELASTANE K58, xuất trả của TK nhập: 101610293630 (16/09/2017), dòng hàng số 1... (mã hs vai chinh 95%vi/ mã hs của vai chinh 95) |
Vải 80% Cotton 20% Polyester CVC Fleece K.71-73"... (mã hs vải 80% cotton/ mã hs của vải 80% cott) |
97CT 3Polyurethan W.44-46"#&Vải 97% Cotton 3% Polyurethan 2x2 Rib K.44-46"... (mã hs 97ct 3polyureth/ mã hs của 97ct 3polyur) |
007#Vải dệt kim 100% cotton (tái xuất từ tk nhập:102337593520/E31 17/11/2018 ... (mã hs 007#vải dệt kim/ mã hs của 007#vải dệt) |
Vải dệt kim tổng hợp đã nhuộm 98% Cotton 2% Elastane K.68"... (mã hs vải dệt kim tổn/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 60%COTTON 40%POLYESTER khổ 62/64"Tái xuất theo tkhai nhập 102218059310 ngày 12/09/2018 (dòng hàng 2)... (mã hs vải dệt kim 60%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100% COTTON khổ: 62" ... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải thành phẩm 67% MODAL 28%POLYESTER 5%SPANDEX- 64/66''... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
TR+SP(95/5)-62/33/5R2X2#&Vải nhuộm màu thành phẩm 62% Cotton 33% Rayon 5% Spandex 2x2 Rib, khổ 58/60"(991.70 YDS)... (mã hs trsp95/562// mã hs của trsp95/5) |
DJ00101A10(P125291_12)#&Vải dệt kim100%COTTON,183cm,135g/m2... (mã hs dj00101a10p125/ mã hs của dj00101a10p) |
FABRIC(546-13-5345)_JQD#&Vải 65% polyester 35% cotton(khổ 54")... (mã hs fabric546135/ mã hs của fabric5461) |
Vải 100% Cotton khổ 74" 130GR/M2... (mã hs vải 100% cotton/ mã hs của vải 100% cot) |
Vải thun 60% cotton 40% polyester... (mã hs vải thun 60% co/ mã hs của vải thun 60%) |
Vải chính: 100% Polyester... (mã hs vải chính 100%/ mã hs của vải chính 1) |
Vải 100% polyester k: 61-63'' (6,304 kgs 41,379.46 yard)... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải cotton dệt kim, đã nhuộm, vải vân điểm, tỉ trọng bông 100%, trọng lượng 170g/m2, khổ vải 1.7m, dạng cuộn. COTTON KNITTING FABRIC 80A100013... (mã hs vải cotton dệt/ mã hs của vải cotton d) |
VẢI 67% VISCOSE/ 31% POLY/ 2% SPAN KHỔ 60/62"... (mã hs vải 67% viscose/ mã hs của vải 67% visc) |
Vải 84% COTTON 16 % POLYESTER; khổ:77"... (mã hs vải 84% cotton/ mã hs của vải 84% cott) |
Vải Poly Mesh 100% polyester khổ 160/165cm... (mã hs vải poly mesh 1/ mã hs của vải poly mes) |
Vải có tỷ trọng 100% cotton Vải nhuộm màu; khổ 70/72"; Hàng xuất chuyển giao từ TK số: 102320550510... (mã hs vải có tỷ trọng/ mã hs của vải có tỷ tr) |
Vải có tỷ trọng 77% cotton 23% polyeste Vải nhuộm màu; khổ 64/66"; Hàng xuất chuyển giao từ TK số: 102320550510... (mã hs vải có tỷ trọng/ mã hs của vải có tỷ tr) |
Vải bo các loại Vải bo có tỷ trọng 98% cotton 2% spandex 1x1 Rib, khổ 68/70"; Hàng xuất chuyển giao từ TK số: 102320550510... (mã hs vải bo các loại/ mã hs của vải bo các l) |
Vải (CP8030N)(C: 100%)K: 115-120 cm... (mã hs vải cp8030nc/ mã hs của vải cp8030n) |
Vải (CSF3718)(Cotton:100%). Khổ: 153cm... (mã hs vải csf3718c/ mã hs của vải csf3718) |
Vải (CK80007)(Cotton: 100%).Khổ: 170 cm... (mã hs vải ck80007c/ mã hs của vải ck80007) |
Vải (FCC1400-SC-42)(Cotton100%)K: 107cm... (mã hs vải fcc1400sc/ mã hs của vải fcc1400) |
Vải (PR-1107)(Cotton 68%; Polyester 32%) K: 159 cm... (mã hs vải pr1107c/ mã hs của vải pr1107) |
Vải (KYC8458D)(Polyester 69% Cotton 31%)Khổ: 165-170 cm... (mã hs vải kyc8458d/ mã hs của vải kyc8458) |
Vải (CT6044-2)(Cotton:88%;Polyurethane:12%). Khổ: 188cm... (mã hs vải ct60442/ mã hs của vải ct6044) |
Vải (PS-16139)(Cotton:67%;Tencel:28%; Roica:5%). Khổ: 176cm... (mã hs vải ps16139/ mã hs của vải ps1613) |
Vải (PS-1792)(Cotton 65%; Tencel 28%; Polyurethane 7%). Khổ: 150-155cm... (mã hs vải ps1792c/ mã hs của vải ps1792) |
Vải:<608039> SINGLE JERSEY 40/2 100% COTTON (10% ORGANIC) CPCM(finished width: 64''/ 66'', weight:180~195 g/m2) GREY... (mã hs vải608039 si/ mã hs của vải608039) |
SDF18003-15(15)Vải dệt kim 100% cotton đã nhuộm- CM 26S/1 WIDTH: 64/66", (3,184.00YDS)... (mã hs sdf180031515/ mã hs của sdf1800315) |
Vải chính 75% VISCOSE 21% POLYESTER 4% ELASTANE, 58/60"(DONG HANG 01, MOT PHAN CUA TO KHAI NHAP 102282648750/E21(19/10/2018)... (mã hs vải chính 75% v/ mã hs của vải chính 75) |
Vải dệt kim từ bông |
Đã nhuộm |
Vải dệt kim có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% đến 8%, khổ vải 1-2m, trọng lượng (300-400) gr/m2 |
Vải dệt kim có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% đến 8%, khổ vải (1-2)m+/-0,1m, trọng lượng (300-400) gr/m2, hàng mới 100% do TQSX. Vải dệt kim sợi ngang có hàm lượng sợi đàn hồi nhỏ hơn 5%, xơ bông chiếm 68,2%, sợi tổng hợp multifilament (có chứa sợi đàn hồi) chiếm 31,8% tính theo trọng lượng, nhuộm màu đen, chưa tráng phủ, định lượng 432 g/m2, dạng cuộn, khổ 160 cm. |
Vải 100% cotton |
Vải 100% cotton, đã nhuôm khổ 60" - GI-16/1 : 100% COTTON RIB 1X1 ENZYME WIDTH : 60" WEIGHT : 195 GSM |
vải 100% cotton, đã nhuôm khổ 70" - GM-15 : 100% COTTON SINGLE JERSEY BIO SILKY COMPACTOR WIDTH : 70" WEIGHT : 170 GSM |
Vải 100% Polyester khổ 1.2m (4,950m), Hàng mới 100% |
Vải 65/35% poly/cotton khổ 1.2m (4,500m), Hàng mới 100% |
Vải dệt kim 100% Polyester, khổ 58/60" Hàng mới 1oo% ( 1kg = 3,3 m ) |
Vải khổ 61" (154.94cm) COTTON 100% |
Vải 100% cotton |
Vải 100% cotton, đã nhuôm khổ 60" - GI-16/1 : 100% COTTON RIB 1X1 ENZYME WIDTH : 60" WEIGHT : 195 GSM |
vải 100% cotton, đã nhuôm khổ 70" - GM-15 : 100% COTTON SINGLE JERSEY BIO SILKY COMPACTOR WIDTH : 70" WEIGHT : 170 GSM |
Vải 100% Polyester khổ 1.2m (4,950m), Hàng mới 100% |
Vải 65/35% poly/cotton khổ 1.2m (4,500m), Hàng mới 100% |
Vải dệt kim 100% Polyester, khổ 58/60" Hàng mới 1oo% ( 1kg = 3,3 m ) |
Vải 100% cotton, đã nhuôm khổ 60" - GI-16/1 : 100% COTTON RIB 1X1 ENZYME WIDTH : 60" WEIGHT : 195 GSM |
Vải dệt kim 100% Polyester, khổ 58/60" Hàng mới 1oo% ( 1kg = 3,3 m ) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 60:Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 60062200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60062200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 60062200
Bạn đang xem mã HS 60062200: Đã nhuộm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60062200: Đã nhuộm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60062200: Đã nhuộm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.