cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)
Phôi thép các bon HR21, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%
Phôi thép các bon HR33, dạng phiên, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%
Phôi thép các bon HR21, dạng phiến
Phôi thép các bon CR11, dạng phiến
Phôi thép các bon HR11, dạng phiến
 Phôi thép các bon HR31, dạng phiến
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,19% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước (250x1100x9600)mm.
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,08% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước (220x1650x9500)mm.
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,185% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày 250mm x rộng 1100mm x dài 9600 mm.
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,04% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày 250mm x rộng 1400mm x dài 8000 mm.
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,07% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày 250mm x rộng 1100mm x dài 7200 mm.
 Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,013% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày 250mm x rộng 1550mm x dài 8000 mm.
Bán thành phẩm, bằng thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,181% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày 250mm x rộng 1400mm x dài 8000 mm.
Phôi thép các bon HR21, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1100MM x dài 9600 MM, dùng trong xưởng cán nóng. Lượng: 1 tấm. Mã NL: MERSI578
Phôi thép các bon HR33, dạng phiên, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 220MM x rộng 1650MM x dài 9500 MM, dùng trong xưởng cán nóng. Lượng: 10 tấm. Mã NL:MERSI791 
Phôi thép các bon HR21, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C <0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1100MM x dài 9600 MM, dùng trong xưởng cán nóng
Phôi thép các bon CR11, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1400MM x dài 8000 MM, dùng trong xưởng cán nóng
Phôi thép các bon HR11, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1100MM x dài 7200 MM, dùng trong xưởng cán nóng
Phôi thép các bon HR31, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1550MM x dài 8000MM, dùng trong xưởng cán nóng
Phôi thép các bon HR21, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%, kích thước dày 250MM x rộng 1400MM x dài 8000MM, dùng trong xưởng cán nóng
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
Phôi thép dạng tấm
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép