cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
(Mục 1 tờ khai) Phôi thép dạng thanh Q235B (150x150x12000)mm. C: 0,14-0,22 PCT
Phôi thép không hợp kim (hàm lượng C > 0,6% tính theo trọng lượng), mặt cắt ngang đông đặc dạng gần giống hình vuông, các góc được bo tròn, kích thước 2 đường chéo đo được không bằng nhau là (200x210)mm, kích thước cạnh mặt cắt ngang là (150x150)mm
Bộ tiếp hợp cho canh nhiệt bằng sắt dùng cho thiết bị lò đồng- T/couple adaptor, mới 100%
CASE DECORATION ( CHOT KHOA HINH CON RUA,BAN LE NHAP NPL DE SAN XUAT HOP DUNG TRANG SUC BANG GO)
Lò xo khóa bằng thép(3M-1-51) , hàng mới 100%
Miếng thép lót TJDG.2-23
ống lò xo bằng thép(2N-YF-015) , hàng mới 100%
Phôi thép dạng tấm 2738 (200*100*20) dùng để sản xuất khuôn
Phôi thép dạng tấm 718(230*190*50) dùng để sản xuất khuôn
Phôi thép dạng thanh (150 * 150 * 11800 ) C : 0.28 - 0.37 Max , Si : 0.05 - 0.30 Max , Mn : 0.50 - 0.80 Max, S : 0.050 Max, P : 0.040 Max, Cr : 0.30 Max , Ni : 0.30 Max , Cu : 0.30 Max
Phôi thép dạng thanh 120x120x6000
Phôi thép dạng thanh 150mm x 150mm x 11.800mm
Phôi thép G60V15 (không hợp kim) (C: 0.30% -->0.34%) (130mm x 130mm x 12.000mm) (1399 Thanh)
phôi thép G60V15, không hợp kim (C 0.30%-0.35%), 120mmx120mmx12.000mm (4585 thanh)
PHÔI THéP KHÔNG HợP KIM SD390V20 (Carbon: 0.25% - 0.29%) (127MM X 130MM X 12M) (937 THANH)
Phôi thép SD295A, (không hợp kim), (C 0.26%-0.33%),120mmx120mmx6.000mm
PHÔI THéP SD295A,CARBON 0,26-0,33%, 130MM X 130MM X 6000MM, 7214 THANH
Phôi Thép SD390V20 (không hợp kim) (C: 0.25% -->0.28%) (130mm x 130mm x 12.000mm) (2601 thanh)
phôi thép SD390V20, (không hợp kim)(C 0.25%-0.28%), 130mmx130mmx12000mm (4610 thanh)
phôi thép SD390V20, không hợp kim (C 0.25%-0.30%), 120mmx120mmx12.000mm (4610 thanh)
phôi thép SD390V35 (không hợp kim)130mmx130mmx12000mm)(0.25%-0.29%)
Thép phôi FC-200 ( khong hop kim- 0.4 % Carbon, dùng chế tạo khuôn mẫu, dạng khối 200*200*300 mm)
Thép phôi S45C ( khong hop kim- 0.48 % Carbon, dùng chế tạo khuôn mẫu, dạng khối 200*200*300 mm)
Phôi thép dạng tấm 2738 (200*100*20) dùng để sản xuất khuôn
phôi thép G60V15, không hợp kim (C 0.30%-0.35%), 120mmx120mmx12.000mm (4585 thanh)
PHÔI THéP KHÔNG HợP KIM SD390V20 (Carbon: 0.25% - 0.29%) (127MM X 130MM X 12M) (937 THANH)
Phôi Thép SD390V20 (không hợp kim) (C: 0.25% -->0.28%) (130mm x 130mm x 12.000mm) (2601 thanh)
phôi thép SD390V20, (không hợp kim)(C 0.25%-0.28%), 130mmx130mmx12000mm (4610 thanh)
phôi thép SD390V20, không hợp kim (C 0.25%-0.30%), 120mmx120mmx12.000mm (4610 thanh)
Thép phôi FC-200 ( khong hop kim- 0.4 % Carbon, dùng chế tạo khuôn mẫu, dạng khối 200*200*300 mm)
Thép phôi S45C ( khong hop kim- 0.48 % Carbon, dùng chế tạo khuôn mẫu, dạng khối 200*200*300 mm)
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép