cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
Ungalvanised spring steel wire
High Carbon Steel Wire SWPB
High Carbon Steel Wire SWPB.
Dây thép không hợp kim, C ³ 0,6% không tráng không mạ, dùng làm lò xo, đ.kính 4.0mm. Đóng 100kg/cuộn..Dây thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,77% tính theo trọng lượng, đường kính 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,77% tính theo trọng lượng, đường kính 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: YB-T5220-93
- Mục 2 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 2.9 - dùng để SX lò xo.
- Mục 3 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 6.0 - dùng để SX lò xo.
- Mục 4 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 7.5 - dùng để SX lò xo.
- Mục 5 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 8.0 - dùng để SX lò xo.
Dây thép không hợp kim (hàm lượng carbon từ 0,74% đến 0,78% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (Ø2.9, 6.0, 7.5, 8.0)mm x cuộn.
JIS G3522
(Mục 5 TK): Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 6.7 - dùng để sx lò xo.
Dây thép không hợp kim (hàm lượng c≈0,75% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: Ø6,7mm x cuộn.
JIS G3502
Dây thép cacbon cao không tráng phủ dùng sản xuất lò xo 2.00 mm 0,69 -lt;C -lt;0,76 ( hàng mới 100%)
Dây thép Cán nóng chưa tráng phủ mạ không hợp kim ,JIS G3521 SW-B, SWRH 62B,đương kính 2mm, hàm lượng cacbon 0.635% ,mới 100%
Dây thép carbon (Thép tròn không hợp kim tạo hình nguội,không tráng,phủ,mạ dùng làm nguyên liệu sản xuất nệm lò xo) Mới 100%- High carbon steel wire(bedding wire coil) 1.8mm.Hàng áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo QĐ/số 36/2008/QĐ-BTC 12/06/2008
Dây thép carbon 1.90mm (SWRH67B) ,mới 100%
Dây thép Carbon cao không mạ , Hàm lượng carbon 0.45% trở lên tính theo trọng lượng ( sản xuất lò xo) Hàng mới loại hai ,Size: 0.40- 2.0mm
DÂY THéP Có HàM LƯợNG CARBON CAO (MIN %= 0.65), KHÔNG PHủ Mạ, LOạI 2, KHÔNG Dự ứNG LựC,ĐƯƠNG KíNH 5.2MM
Dây thép có hàm lượng carbon cao, không hợp kim, không mạ ĐK 1.0 mm >6%
Dây thép cuộn hàm lượng Cacbon -gt;0.65%,PI 10.0 mm
Dây thép hàm lượng Carbon cao (>0.6%) không tráng phủ mạ , dùng làm lò xo .Side 1.83 mm . Mới 100%
Dây thép hàm lượng carbon cao ĐK1.8SWRH62A mm >6%
Dây thép hàm lượng carbon cao(6%), không hợp kim, không mạ F1.0 mm
Dây thép hàm lượng carbon cao, không hợp kim, không mạ ĐK1.4 mm >6%
Dây thép không hợp kim ,hàm lượng carbon trên 0,6% , 80C DIA 0.5 MM
Dây thép không hợp kim 82B phi 3.6mm (STEEL WIRE 82B-3.6mm) hàng mới 100%
Dây thép không hợp kim 82B-5.7mm (STEEL WIRE 82B-5.7mm), (hàng mới 100%)
Dây thép không hợp kim chưa được mạ hoặc tráng, có hàm lượng carbon từ 0.6% trở lên tính theo trọng lượng , có đường kính 0.4mm SWP-B 0.4mm
Dây thép không hợp kim chưa tráng phủ mạ có hàm lượng carbon trên 0.6% - Đường kính 1.4mm - không phải dây thép dùng trong xây dựng
Dây Thép không hợp kim chưa tráng phủ mạ -STEEL WIRE SWRH82B-6.2
Dây thép không hợp kim có hàm lượng cac bon cao >0.6%, mới 100% chưa tráng phủ mạ SWPA đường kính 2.9
Dây thép không hợp kim HIGH CARBON STEEL WIRE (BEDDING WIRE COIL) dia 1.4mm, mới 100%, xx Malaysia
Dây thép không hợp kim SWB F1.0mm H/lượng Carbon 1.54% không tráng, phủ mạ
Dây thép không hợp kim SWC-KOR F1.2mm H/lượng Carbon 0.99% không tráng, phủ mạ
Dây thép không hợp kim SWPA F0.3mm H/lượng Carbon 1.37% không tráng, phủ mạ
Dây thép không hợp kim SWPA ỉ1,5mm
Dây thép không hợp kim SWPB 1.2*1.5mm H/lượng Carbon 0.75% không tráng, phủ mạ
Dây thép không hợp kim SWPB F1.2mm H/lượng Carbon 1.52% không tráng, phủ mạ
Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ (PIANO WIRES SWP-B 1.8 MM)
Dây thép không hợp kim, có hàm lượng cac bon cao >0.6%, chưa tráng phủ mạ, mới 100% SWPB NLP82B 82NSWPB đường kính 6.5MM
Dây thép không hợp kim, không được mạ hoặc tráng (UNGALVANIZED STEEL WIRE 1.2mm)
Dây thép không hợp kim,hàm lượng Cacbon cao,làm lò xo,tiêu chuẩn JIS G3521SWC (Phuy 3.2mm) không tráng phủ mạ sơn
Dây thép không hợp kim: SWIC-G không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.82%,đường kính 2.0mm.Hàng mới100%.
Dây thép không hợp kim:SWB không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.73%,đường kính 1.1mm.Hàng mới100%.
Dây thép không hợp kim:SWC không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.75%,đường kính 1.6mm.Hàng mới100%.
Dây thép không hợp kim:SWPA không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.80%,đường kính1.0mm.Hàng mới 100%.
Dây thép không hợp kim:SWPB không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.80%,đường kính 0.6mm.Hàng mới 100%.
Dây thép ko hợp kim, đk 5.0mm ko tráng ko mạ C>=0.6%, hàng mới 100%
Dây thép ko hợp kim, đk 7.0mm ko tráng ko mạ C>=0.6%, hàng mới 100%
Dây thép tròn trơn dạng cuộn SWRH65, phi 2.3mm,hàm lượng cácbon>0.6%,ko hop kim,ko tráng ko phủ ko mạ,mới 100%
Dây thép wire 1.90mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim)
Dây thép wire 1.9mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim)
Dây thép wire 2.40mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim)
Thép dây cán nguội dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim, loại SWRM6 tiêu chuẩn nhật bản JIS - G3505. Mới 100%, Thép dây có đường kính Fi 5.2mm(+0-0.03)*cuộn.
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:1.00mm+/-0.01xCoil
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:2.50mm+/-0.015xCoil
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:6.00mm+/-0.030xCoil
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép