- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7217 - Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
- 721710 - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 12565/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Dây thép không hợp kim xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11948/TB-TCHQ ngày 02/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Dây thép không hợp kim,chưa tráng phủ mạ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7942/TB-TCHQ ngày 23/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
Ungalvanised spring steel wire |
High Carbon Steel Wire SWPB |
High Carbon Steel Wire SWPB. |
Dây thép không hợp kim, C ³ 0,6% không tráng không mạ, dùng làm lò xo, đ.kính 4.0mm. Đóng 100kg/cuộn..Dây thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,77% tính theo trọng lượng, đường kính 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,77% tính theo trọng lượng, đường kính 4mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: YB-T5220-93 |
- Mục 2 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 2.9 - dùng để SX lò xo. - Mục 3 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 6.0 - dùng để SX lò xo. - Mục 4 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 7.5 - dùng để SX lò xo. - Mục 5 TK: Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 8.0 - dùng để SX lò xo. Dây thép không hợp kim (hàm lượng carbon từ 0,74% đến 0,78% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (Ø2.9, 6.0, 7.5, 8.0)mm x cuộn. JIS G3522 |
(Mục 5 TK): Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ- High Carbon Steel Wire SWPB Ø 6.7 - dùng để sx lò xo. Dây thép không hợp kim (hàm lượng c≈0,75% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: Ø6,7mm x cuộn. JIS G3502 |
Dây thép cacbon cao không tráng phủ dùng sản xuất lò xo 2.00 mm 0,69 -lt;C -lt;0,76 ( hàng mới 100%) |
Dây thép Cán nóng chưa tráng phủ mạ không hợp kim ,JIS G3521 SW-B, SWRH 62B,đương kính 2mm, hàm lượng cacbon 0.635% ,mới 100% |
Dây thép carbon (Thép tròn không hợp kim tạo hình nguội,không tráng,phủ,mạ dùng làm nguyên liệu sản xuất nệm lò xo) Mới 100%- High carbon steel wire(bedding wire coil) 1.8mm.Hàng áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo QĐ/số 36/2008/QĐ-BTC 12/06/2008 |
Dây thép carbon 1.90mm (SWRH67B) ,mới 100% |
Dây thép Carbon cao không mạ , Hàm lượng carbon 0.45% trở lên tính theo trọng lượng ( sản xuất lò xo) Hàng mới loại hai ,Size: 0.40- 2.0mm |
DÂY THéP Có HàM LƯợNG CARBON CAO (MIN %= 0.65), KHÔNG PHủ Mạ, LOạI 2, KHÔNG Dự ứNG LựC,ĐƯƠNG KíNH 5.2MM |
Dây thép có hàm lượng carbon cao, không hợp kim, không mạ ĐK 1.0 mm >6% |
Dây thép cuộn hàm lượng Cacbon -gt;0.65%,PI 10.0 mm |
Dây thép hàm lượng Carbon cao (>0.6%) không tráng phủ mạ , dùng làm lò xo .Side 1.83 mm . Mới 100% |
Dây thép hàm lượng carbon cao ĐK1.8SWRH62A mm >6% |
Dây thép hàm lượng carbon cao(6%), không hợp kim, không mạ F1.0 mm |
Dây thép hàm lượng carbon cao, không hợp kim, không mạ ĐK1.4 mm >6% |
Dây thép không hợp kim ,hàm lượng carbon trên 0,6% , 80C DIA 0.5 MM |
Dây thép không hợp kim 82B phi 3.6mm (STEEL WIRE 82B-3.6mm) hàng mới 100% |
Dây thép không hợp kim 82B-5.7mm (STEEL WIRE 82B-5.7mm), (hàng mới 100%) |
Dây thép không hợp kim chưa được mạ hoặc tráng, có hàm lượng carbon từ 0.6% trở lên tính theo trọng lượng , có đường kính 0.4mm SWP-B 0.4mm |
Dây thép không hợp kim chưa tráng phủ mạ có hàm lượng carbon trên 0.6% - Đường kính 1.4mm - không phải dây thép dùng trong xây dựng |
Dây Thép không hợp kim chưa tráng phủ mạ -STEEL WIRE SWRH82B-6.2 |
Dây thép không hợp kim có hàm lượng cac bon cao >0.6%, mới 100% chưa tráng phủ mạ SWPA đường kính 2.9 |
Dây thép không hợp kim HIGH CARBON STEEL WIRE (BEDDING WIRE COIL) dia 1.4mm, mới 100%, xx Malaysia |
Dây thép không hợp kim SWB F1.0mm H/lượng Carbon 1.54% không tráng, phủ mạ |
Dây thép không hợp kim SWC-KOR F1.2mm H/lượng Carbon 0.99% không tráng, phủ mạ |
Dây thép không hợp kim SWPA F0.3mm H/lượng Carbon 1.37% không tráng, phủ mạ |
Dây thép không hợp kim SWPA ỉ1,5mm |
Dây thép không hợp kim SWPB 1.2*1.5mm H/lượng Carbon 0.75% không tráng, phủ mạ |
Dây thép không hợp kim SWPB F1.2mm H/lượng Carbon 1.52% không tráng, phủ mạ |
Dây thép không hợp kim, chưa tráng phủ mạ (PIANO WIRES SWP-B 1.8 MM) |
Dây thép không hợp kim, có hàm lượng cac bon cao >0.6%, chưa tráng phủ mạ, mới 100% SWPB NLP82B 82NSWPB đường kính 6.5MM |
Dây thép không hợp kim, không được mạ hoặc tráng (UNGALVANIZED STEEL WIRE 1.2mm) |
Dây thép không hợp kim,hàm lượng Cacbon cao,làm lò xo,tiêu chuẩn JIS G3521SWC (Phuy 3.2mm) không tráng phủ mạ sơn |
Dây thép không hợp kim: SWIC-G không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.82%,đường kính 2.0mm.Hàng mới100%. |
Dây thép không hợp kim:SWB không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.73%,đường kính 1.1mm.Hàng mới100%. |
Dây thép không hợp kim:SWC không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.75%,đường kính 1.6mm.Hàng mới100%. |
Dây thép không hợp kim:SWPA không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.80%,đường kính1.0mm.Hàng mới 100%. |
Dây thép không hợp kim:SWPB không mạ,tráng.Hàm lượng cacbon 0.80%,đường kính 0.6mm.Hàng mới 100%. |
Dây thép ko hợp kim, đk 5.0mm ko tráng ko mạ C>=0.6%, hàng mới 100% |
Dây thép ko hợp kim, đk 7.0mm ko tráng ko mạ C>=0.6%, hàng mới 100% |
Dây thép tròn trơn dạng cuộn SWRH65, phi 2.3mm,hàm lượng cácbon>0.6%,ko hop kim,ko tráng ko phủ ko mạ,mới 100% |
Dây thép wire 1.90mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim) |
Dây thép wire 1.9mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim) |
Dây thép wire 2.40mm (0.6-0.8% carbon, không hợp kim) |
Thép dây cán nguội dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim, loại SWRM6 tiêu chuẩn nhật bản JIS - G3505. Mới 100%, Thép dây có đường kính Fi 5.2mm(+0-0.03)*cuộn. |
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:1.00mm+/-0.01xCoil |
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:2.50mm+/-0.015xCoil |
Thép dây lò xo chưa mạ , Dia:6.00mm+/-0.030xCoil |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72171039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72171039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72171039: Loại khác
Đang cập nhật...