- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7225 - Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- Loại khác:
- 722599 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư 18/2017/TT-BCT bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 2292/TB-TCHQ ngày 19/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép tấm không hợp kim cán phẳng mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12549/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thép cán nguội không hợp kim dạng cuộn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12547/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép cán nguội không hợp kim (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11683/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim dạng phiến JIS G4404 SKD-61 Steel DAC ((215-265) x 710 x 1500)mm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4339/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim mạ kẽm có chứa nguyên tố Bo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4308/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim mạ kẽm có chứa nguyên tố Bo-vật liệu sản xuất máy giặt Panasonic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 434/TB-TCHQ ngày 15/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 36/TB-TCHQ ngày 03/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thép hợp kim, Titan là nguyên tố quyết định hợp kim |
Thép tấm hợp kim SKS3 cán nóng |
Thép hợp kim, trong đó Ti là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,0512% tính theo trọng lượng, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày 0,6mm, đã được mạ nhôm. |
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Cr ≈ 0,532% tính theo trọng lượng), dạng tấm, phủ sơn, chiều rộng > 600mm. |
Thép hợp kim, Titan là nguyên tố quyết định hợp kim (hàm lượng Ti>=0,05% theo trọng lượng), mạ nhôm, dạng cuộn, độ dày: 0,60 (mm), khổ rộng > 600 (mm), mã HS: 98110010; (0,60 x 930)mm. |
Thép tấm hợp kim SKS3 cán nóng (C:0.93, Si:0,24, Mn:1.04, P:0.015, S:0.001, Cr:0.56, W:0.55) size: (20*610*3040)mm được sơn phủ đen bảo vệ |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
Aluminium zinc alloy coated steel sheet |
Prepainted GI Coil. |
Coated Steel Sheet/Coil. |
PCM Sheet prepainted Gi Coil. |
Galvalume Steel Coil |
Galvalume Steel Coil. |
Fully No Coil. |
Thép hợp kim có chứa Bo (hàm lượng Bo gần = 0,004% tính theo trọng lượng) cán phẳng được cán nóng, rộng 1250mm, được mạ hợp kim nhôm kẽm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim có chứa Bo (hàm lượng Bo ≈ 0,004% tính theo trọng lượng) cán phẳng được cán nóng, dày 2mm, rộng 1250mm, được mạ hợp kim nhôm - kẽm. Ký, mã hiệu, chủng loại: A792CS |
Thép tấm hợp kim mạ kẽm có chứa nguyên tố Bo (hàm lượng B>0,0008%) dùng để dập thân máy giặt, độ dầy 0,4mm, kích thước 790,5x1709,5mm (101288EK560) - vật liệu sản xuất máy giặt Panasonic. Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,4mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, bề mặt được phủ sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,4mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, bề mặt được phủ sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: 1288EK560 |
Thép tấm hợp kim mạ kẽm có chức nguyên tố Bo (hàm lượng B>0,0008%) dùng để dập thân máy giặt, độ dày 0,45mm, kích thước 790,5 x 1709,5mm (1288EK560) - vật liệu sản xuất máy giặt Panasonic. Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B> 0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,45mm, bề mặt được phủ sơn, chiều rộng >600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B> 0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,45mm, bề mặt phủ sơn, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: 1288EK560 |
Thép tấm hợp kim mạ kẽm có chứa nguyên tố Bo (hàm lượng B>0,0008%) dùng để dập thân máy giặt, độ dày 0,4mm, kích thước 790,5 x 1709,5mm (1288EK560)- vật liệu sản xuất máy giặt Panasonic. Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,4mm, bề mặt được phủ sơn, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,4mm, bề mặt được phủ sơn, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: 1288EK560 |
Mục 1, 2 PLTK Thép hợp kim dạng phiến JIS G4404 SKD-61 Steel DAC ((215-265) x 710 x 1500)mm. Thép tấm hợp kim (hàm lượng Cr>0,3% tính theo trọng lượng),1 gia công kết thúc nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: ((215-265) x 710 x 1500)mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép tấm hợp kim (hàm lượng Cr>0,3% tính theo trọng lượng), gia công kết thúc nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: ((215-265) x 710 x 1500)mm. |
Mục 7 TK: Thép cán nguội không hợp kim dạng cuộn, được tráng hợp kim nhôm kẽm (Galvalume Steel Coil): 0.37mm x 1200mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng) được cán phẳng, được mạ nhôm-kẽm. Kích cỡ: (0.37x1200)mm x cuộn. JIS G3321 G550. |
Mục 1 TK: Thép cán nguội không hợp kim dạng cuộn, được mạ tráng hợp kim nhôm kẽm (Galvalume Steel Coil): 0.25mm x 1200mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng) được cán phẳng, cán nguội, bề mặt được mạ nhôm-kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Kích cỡ: (0.25x1200)mm x cuộn. JIS G3321 G550. |
CRN1300 #& Thép tấm không hợp kim cán phẳng mạ (MgO, Cr2 O3), dạng cuộn, mới 100%, Posco 50PN1300, Size: 0.5mmx1200mmxC. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,5mm, chiều rộng trên 600mm, mạ Crôm- Magiê. |
Tấm thép 1136*2920- Steel plate12 |
Tấm thép 2100*840- Steel plate20 |
Tấm thép 990*2920- Steel plate16 |
Tấm thép hợp kim 1000*1000*10 mm |
Tấm thép hợp kim chịu mài mòn ( 1500mm x 3000mm x 15 mm) |
Tấm thép hợp kim, dùng cho máy Dongshin120 tons, k/t (600*600*2)mm |
Thép hợp kim cán nguội dạng cuộn, có hàm lượng BO>0.0008%, đã tráng phủ sơn 1 mặt, size 0.27 ,0.30 ,0.40 m x 914mm x coil. Hàng mới 100% |
Thép hợp kim dang tấm. Grade: 1.2083. Q.cách: (25 x 610 x 2350)MM. Hàng mới 100%. (01 tấm) |
Thép hợp kim dạng thanh (ALLOY STEEL) Ký hiệu : SUJ.2 Qui cách: (300*510*650)mm ,(1 thanh). Hàng mới 100% |
Thép hợp kim không nguyên tố Bo,dạng cuộn có chiều rộng >600mm,được tráng phủ 1 mặt,được cán nguội,độ dày 0.40mm,size 0.40x914xcoil,hàng mới 100% |
Thép tấm |
Thép tấm ( hợp kim ) , steel plate 16mm*1219*2438 ( vât tu tiêu hao ) |
Thép tấm hợp kim cán phẳng, mạ hợp kim kẽm-thiếc-niken bằng phương pháp điện phân, dạng cuộn tròn, hàm lượng Ti = 0.05%TL, KT: 0.6 x 972mm |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72259990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72259990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72259990: Loại khác
Đang cập nhật...