cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
Thép tấm S45C, kích thước 16T x 400 x 2440 mm, chưa gia công quá mức cán nóng.
Thép hợp kim, hàm lượng Bo ≈ 0,0048% tính theo trọng lượng, Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng tấm, cán nóng, kích thước dày x rộng x dài (16 x 400 x 2440) mm, chưa tráng phủ mạ sơn.
SKD-11 Flat Bar (Posco)
SKD11 38x505, 32x505 (mm).
 Mục 4 PLTK Thép không gỉ, cán phẳng, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật. Kích cỡ 20mm x 510mm-SKD-11 Flat Bar (Posco).
Thép hợp kim (hàm lượng C = 1,26%, Cr = 11,36% tính theo trọng lượng), cán nóng, cán phẳng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Mặt cắt ngang hình chữ nhật, đặc. Dạng không cuộn. Kích cỡ: dày 20mm x rộng 510mm.
JIS G4404
Mục 3, 4 PLTK Thép hợp kim thanh thẳng SKD11 38mmx505mm và 90mmx505mm.Thép hợp kim (hàm lượng C>1,3%, Cr>11% tính theo trọng lượng), cán phẳng, cán nóng, chưa được sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: Chiều rộng 505mm.
Thép hợp kim (dạng tấm) TK12*W115*L215MM
Thép hợp kim cán nóng có chiều rộng dưới 600mm ( Dạng tròn ) ( 2083)
Thép hợp kim cán phẳng dạng tấm, cán nóng, size 12mm (dày) x 355mm (rộng) x 4000-4500mm (dài) , mới 100%
Thép hợp kim có mặt cắt ngang hình chử nhật,cán nóng, chiều rộng (205 & 255 & 305)*51*1500mm ; (205 & 255 & 305)*65*1500mm
Thép hợp kim dạng tấm cán nóng, chưa tráng, phủ mạ HPM7 F 460X910X2060MM
Thép hợp kim không gia công quá mức cán nóng,cán phẳng, chiều rộng dưới 600mm, chưa sơn phủ mạ hoặc tráng chưa ngâm tẩy gỉ TOOL STEEL FOR MOLD P-20 (Dày:55~65; Rộng:185~235; Dài:5693~5710)mm
Thép hợp kim M268 dạng tấm không gia công quá mức cán nóng (dày 260 * rộng 1260 * dài 1000)mm - Dùng để chế tạo khuôn mới 100%
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép