- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7227 - Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư 18/2017/TT-BCT bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông báo số 1248/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cuộn cán nóng, dạng thanh que (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 890/TB-TCHQ ngày 29/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, không đều (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 482/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép dây hợp kim cán nóng dạng cuộn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 385/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép thanh hợp kim dạng cuộn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 97/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng không mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông báo số 444/TB-TCHQ ngày 15/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 443/TB-TCHQ ngày 15/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 430/TB-TCHQ ngày 15/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8202/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8108/TB-TCHQ ngày 26/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn |
Thép hợp kim dạng que, cuộn cuốn không đều được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, dùng trong cán kéo. |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn |
Thép hợp kim, dạng thanh và que, được cán nóng chưa qua sơn, phủ mạ hoặc tráng |
Thép hơp kim, dạng thanh và que |
Thép hợp kim cán nóng, dạng cuộn, không đều SAE1006Ti |
Thép cuộn cán nóng, dạng thanh que |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, không đều S20Cti |
Thép dây hợp kim cán nóng dạng cuộn |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ |
Thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 1,07% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,31% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,301% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,338% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim - hàm lượng Cr = 0,366% tính theo trọng lượng, dạng thanh và que, cán nóng, chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích thước: Ø5,5mm x cuộn. |
Thép hơp kim - hàm lượng Cr = 0,37% tính theo trọng lượng, dạng thanh và que, cán nóng, chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích thước: Ø5,5mm x cuộn. |
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,06% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, đường kính 6,5mm, cán nóng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,37% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,08% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, đường kính 12mm, cán nóng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim, nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,35% tính theo trọng lượng), đường kính 6,5mm, cán nóng, dạng cuộn, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,349% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,339% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn (không dùng cho xây dựng, chỉ chứa nguyên tố Cr, Mã HS code tương ứng: 98110010, thuế suất 10%) SCR440 phi 15.00mm (áp dụng CO mẫu AK và nợ CO gốc). |
Thép hợp kim dạng que, cuộn cuốn không đều được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, dùng trong cán kéo. Tiêu chuẩn ASTM A510M, SAE1008CR (CR 0,3% min) đường kính 6,5mm, hàng mới. |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ, phi 6,5 mm hàm lượng Cr >= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE 1006Cr mới 100%. |
Thép hợp kim, dạng thanh và que, được cán nóng chưa qua sơn, phủ mạ hoặc tráng: SAE1008CR 5,5MM (SL:62,38 tấn, ĐG:292, TG:18.216,71) |
Thép hơp kim, dạng thanh và que, được cán nóng chưa qua sơn, phủ mạ hoặc tráng: SAE1008CR 5,5MM (SL: 98,163 Tấn, ĐG: 292, TG: 28.663,60) |
Thép hợp kim cán nóng, dạng cuộn, không đều SAE1006Ti, dùng để cán kéo, đk 6,5 mm, hàng mới 100% (Ti: 0,05% min) |
Thép cuộn cán nóng, dạng thanh que, có hợp kim D=6.5mm, có hàm lượng Cr lớn hơn hoặc bằng 0,3%. Hàng mới 100% SEA 1006Cr, không dùng trong xây dựng. |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, không đều S20Cti, dùng để cán kéo, đk 12mm, hàng mới 100% (Ti: 0,05% min) |
Thép dây hợp kim cán nóng dạng cuộn, (ASTM A510M SEA1008CR), hàm lượng Cr 0.3 trở lên, đường kính 6.5mm, mới 100% |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ, Ø6,5mm. Hàm lượng Cr>= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE 1006Cr mới 100%. |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ, Ø6,5mm hàm lượng Cr >= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE 1006Cr mới 100% |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
Thép làm cán kéo rút dây hợp kim |
Thép que dạng cuộn không đều, thép hợp kim Cr cán nóng không tráng phủ mạ |
Thép que dạng cuộn không đều, thép hợp kim Crom cán nóng không tráng phủ mạ |
Thép hợp kim dạng que, cuộn cuốn không đều được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng |
Thép hợp kim dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng |
Thép thanh hợp kim dạng cuốn không đều, cán nóng, không mạ, phi 6.5mm, hàm lượng Cr >= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE1006Cr, mới 100%. |
Thép thanh hợp kim dạng cuốn không đều, cán nóng, không mạ, phi 6,5mm, hàm lượng Cr >= 0,3%, theo tiêu chuẩn SAE1008Cr, mới 100%. |
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,316% ÷ 0,327% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,348% ÷ 0, 357% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,387% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,331% ÷ 0,364% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,325% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr và B là nguyên tố quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,355% và B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết đinh yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,303% ÷ 0,354% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,321% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,31% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,352% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Dùng trong cán kéo. |
Hot Rolled Alloy Steel Wire Rod |
Prime hot rolled alloy steel wire rod in coil |
Prime Steel Wire Rods |
Hot rolled alloyed steel wire rod |
Dây thép hợp kim cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dạng cuộn cuốn không đều, chứa nguyên tố Bo, tiêu chuẩn SEA1008B (Phi 6,5mm). Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép tròn cán nóng hợp kim Bo dạng cuộn cuốn không đều phi 6.5 mm, 513 cuộn, dùng làm kéo rút. Tiêu chuẩn SAE1008B (hàm lượng Bo ≥ 0.0008%). Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B >0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1008B |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn SAE1017B, đk 20mm, dùng để sản xuất bu lông, đai ốc, hàng mới 100% (B:0.0008% min), thuộc chương 98110000. Thép hợp kim (hàm lượng B ≈ 0,0013% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 20 mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim (hàm lượng B ≈ 0,0013% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 20 mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade; SAE1017B |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn SAE1008B, đk 6.5mm dùng để kéo dây, hàng mới 100% (B > 0,0008%), thuộc chương 98110000. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Grade: SAE1008B |
Dây thép hợp kim cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dạng cuộn cuốn không đều, chứa nguyên tố Bo, dùng làm rút dây, không dùng trong xây dựng, hàng mới 100%, tiêu chuẩn SAE1008B (Phi 6,5 mm) (mã tương ứng 98110000). Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Grade: SAE1008B |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ, Ø6,5mm hàm lượng Cr >= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE 1006Cr mới 100% Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,339% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép thanh hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều cán nóng không mạ, Æ6,5mm. Hàm lượng Cr>= 0,3% theo tiêu chuẩn SAE 1006Cr mới 100%. (Mục 1 tờ khai hải quan). Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr » 0,349% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép dây hợp kim cán nóng dạng cuộn, (ASTM A510M SEA1008CR), hàm lượng Cr 0.3 trở lên, đường kính 6.5mm, mới 100% (Mục 1 tờ khai hải quan) Thép hợp kim, nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr » 0,35% tính theo trọng lượng), đường kính 6,5mm, cán nóng, dạng cuộn, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, không đều S20Cti, dùng để cán kéo, đk 12mm, hàng mới 100% (Ti: 0,05% min). (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,08% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, đường kính 12mm, cán nóng, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn. |
Thép cuộn cán nóng, dạng thanh que, có hợp kim D=6.5mm, có hàm lượng Cr lớn hơn hoặc bằng 0,3%. Hàng mới 100% SEA 1006Cr, không dùng trong xây dựng. (Mục 1 tờ khai hải quan). Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,37% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, đường kính 6,5mm, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn. |
Day thep cuon hop kim SCM 420RCH (SCWA) phi 5.50mm |
Dây thép cuộn hợp kim SCM 420RCH (SCWA) phi 5.50mm |
Dây thép cuộn hợp kim SCM420RCH SCWA phi 5.50mm |
Thanh thép tròn hợp kim Vanadi hàm lượng 0.11% cán nóng dạng cuộn không đều, không dùng làm cốt bê tông. T/C 25MnV, GB/T10560-2008. K/T: 14mm X Cuộn.Hàng mới 100%. |
Thép cuộn cán nóng dạng thanh que , có hợp kim, D=6.5MM, có hàm lượng Bomin=0,0008%; Mn=0,4%, Si=0,1%. Hàng mới 100% SAE 1008B. Không dùng trong xây dựng |
Thép cuộn cán nóng, dạng thanh que, có hợp kim , D=8.0MM, có hàm lượng Bomin=0,0008%, Mn=0,4%, Si=0,1% Hàng Mới 100% SAE 1008B. Không dùng trong xây dựng |
Thép cuộn hợp kim, cán phẳng, cán nóng chưa tráng phủ mạ STEEL COIL (SCM415 7.2 ± 0.3*80 ± 1.5*C) |
Thép hợp kim Bo, hàm lượng 0,0012%,dạng que, cuộn không đều, đường kính 6,5mm, được cán nóng, dùng trong cán kéo (không dùng trong xây dựng và que hàn) tiêu chuẩn SAE1008B, hàng mới 100% |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn ( Không dùng cho xây dựng ) AISI 51B37 10.00MM |
Thép hợp kim cán nóng, dạng cuộn loại H08AB, phi 6.5mm, hàm lượng Bo:0,002% dùng để sản xuất que hàn. Hàng mới 100%. Hàng thuộc chương 98110000 |
Thép hợp kim dạng que cuốn không đều, được cán nóng dùng cho cơ khí (không dùng cho xây dựng) Size12.70-23mm dia x coil, hàm lượng Bo= 0%, (Hàng loại 2 chưa qua sử dụng, mới 100%) |
Thép hợp kim dạng que được cán nóng, dạng cuộn không đều 6.5(mm) |
Thép hợp kim dạng que tròn, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, không dùng làm cốt bê tông, đường kính 6.5mm. |
Thép hợp kim dạng que tròn, được cán nóng, dạng cuộn không đều (Không dùng trong xây dựng và que hàn). Size 6,5mm. SAE1008B |
Thép hợp kim dạng thanh tròn, cán nóng chưa, tráng phủ mạ(ALLOY STEEL ROUND BAR SCM415H DIA 46.0 MM*5500L) |
Thép hợp kim khác dạng que, cuộn cuốn không đều được cán nóng chưa phủ mạ, tráng dùng trong cán kéo size 6.5mm. Tiêu chuẩn SAE1008B hàng mới 100%. |
Thép hợp kim, cán nóng ,dạng cuộn,cuốn không đều dùng để kéo dây, tiêu chuẩn SAE1008B-6.5mm,hàng mới 100% |
thép hợp kim, dạng que, cuộn không đều, cán nóng SCM435 5.23 mm |
Thép hợp kim, thanh tròn cán nóng chưa tráng phủ mạ ((SCM415 ROUND BAR STEEL phi 46*8.3mm) |
Thép hợp kim,cán nóng, dạng cuộn, cuốn không đều dùng để sản xuất que hàn SWRY11-5.5mm, hàng mới 100% |
Thép hợp kim,cán nóng,dạng que cuộn không đều SCM435 SA1 11.81mm |
Thép que hợp kim dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng cho cơ khí (không dùng cho xây dựng) Size12.70-23mm dia x coil, hàm lượng Bo= 0%, (Hàng loại 2 chưa qua sử dụng, mới 100%) |
Thép que hợp kim được cán nóng dạng cuộn không đều 6.5MM ( Dùng làm cán kéo ) |
Thép thanh hợp kim chịu nhiệt dùng để làm khuôn đúc thủy tinh mới 100% ( SS41 ROD #80mm x 6mL) |
Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn hợp kim, không tráng phủ mạ. Size 10.0mm x cuộn, SAE 1008B. Mới 100%. Hàng phù hợp dùng làm nguyên vật liệu sản xuất, không phù hợp làm thép cốt bê-tông và không phù hợp làm thép sản xuất que hàn . |
Thép tròn hợp kim BO dạng cuộn cuốn không đều phi 6,5mm dùng làm cán kéo không dùng trong xây dựng, hàng mới 100%. Tiêu chuẩn SAE1008B. Hàng được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo QĐ 111/BTC |
Thiết bị sử dụng cho máy chế biến thức ăn gia súc: Sắt thanh hinh I 13/8T*300*150*4.3M mới 100% |
Thanh thép tròn hợp kim Vanadi hàm lượng 0.11% cán nóng dạng cuộn không đều, không dùng làm cốt bê tông. T/C 25MnV, GB/T10560-2008. K/T: 14mm X Cuộn.Hàng mới 100%. |
Thép cuộn cán nóng dạng thanh que , có hợp kim, D=6.5MM, có hàm lượng Bomin=0,0008%; Mn=0,4%, Si=0,1%. Hàng mới 100% SAE 1008B. Không dùng trong xây dựng |
Thép cuộn cán nóng, dạng thanh que, có hợp kim , D=8.0MM, có hàm lượng Bomin=0,0008%, Mn=0,4%, Si=0,1% Hàng Mới 100% SAE 1008B. Không dùng trong xây dựng |
Thép hợp kim Bo, hàm lượng 0,0012%,dạng que, cuộn không đều, đường kính 6,5mm, được cán nóng, dùng trong cán kéo (không dùng trong xây dựng và que hàn) tiêu chuẩn SAE1008B, hàng mới 100% |
Thép hợp kim cán nóng, dạng cuộn loại H08AB, phi 6.5mm, hàm lượng Bo:0,002% dùng để sản xuất que hàn. Hàng mới 100%. Hàng thuộc chương 98110000 |
Thép hợp kim khác dạng que, cuộn cuốn không đều được cán nóng chưa phủ mạ, tráng dùng trong cán kéo size 6.5mm. Tiêu chuẩn SAE1008B hàng mới 100%. |
Thép hợp kim, cán nóng ,dạng cuộn,cuốn không đều dùng để kéo dây, tiêu chuẩn SAE1008B-6.5mm,hàng mới 100% |
Thép thanh hợp kim chịu nhiệt dùng để làm khuôn đúc thủy tinh mới 100% ( SS41 ROD #80mm x 6mL) |
Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn hợp kim, không tráng phủ mạ. Size 10.0mm x cuộn, SAE 1008B. Mới 100%. Hàng phù hợp dùng làm nguyên vật liệu sản xuất, không phù hợp làm thép cốt bê-tông và không phù hợp làm thép sản xuất que hàn . |
Thép tròn hợp kim BO dạng cuộn cuốn không đều phi 6,5mm dùng làm cán kéo không dùng trong xây dựng, hàng mới 100%. Tiêu chuẩn SAE1008B. Hàng được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo QĐ 111/BTC |
Thiết bị sử dụng cho máy chế biến thức ăn gia súc: Sắt thanh hinh I 13/8T*300*150*4.3M mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72279000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72279000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72279000: Loại khác
Đang cập nhật...