cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Có mặt cắt ngang hình tròn
Thép tròn trơn hợp kim Cr cán nóng S45C-Cr
Thép hợp kim SUJ2DIA
Thép hợp kim thanh tròn trơn cán nóng
Thép hợp kim Crôm (Cr) thanh tròn trơn cán nóng
Thép hợp kim thanh tròn cán nóng
Thép thanh tròn trơn cán nóng hợp kim S45CCR
Thép thanh tròn trơn cán nóng hợp kim S45C(TI)
Thép hợp kim dạng thanh tròn S20CR, cán nóng loại thép cơ khí chế tạo
Thép hợp kim Ti
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng S45C
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ~ 0,352% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, hàm lượng Cr ~ 1,37% tính theo trọng lượng, dạng thanh, tròn trơn, đường kính 65mm, cán nóng, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, trong đó B là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ~ 1,00% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, chưa tráng phủ mạ.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng C ~ 0,91%, Cr ~ 1,48% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, chưa tráng phủ mạ.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr ~ 0,35% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, chưa tráng phủ mạ.
Thép hợp kim, trong đó Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Ti ~ 0,054% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, chưa tráng phủ mạ.
Thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,316% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép hợp kim (hàm lượng Ti ≈ 0,0674% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,07% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, đường kính 30mm, cán nóng, chiều dài 6000 mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,07% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng thanh, đường kính 20mm, cán nóng, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép tròn trơn hợp kim Cr cán nóng S45C-Cr dùng trong cơ khí chế tạo, đường kính danh nghĩa (13; 14; 15; 16; 18; 24; 26; 27) x 6000mm, hàm lượng Cr>/=0,3%, hàm lượng C>0,37%, hàng mới 100%, theo t/c JIS G4051.
Thép hợp kim SUJ2DIA. 65MM dài 5520-5540mm đường kính 65mm (C xấp xỉ 0,9%, Cr xấp xỉ 1,4% theo trọng lượng) dạng thanh mặt cắt ngang hình tròn cán nóng chưa tráng phủ mạ, sơn (mã HS 72283010 (98110000) TSNK 10%, mới 100%.
Thép hợp kim thanh tròn trơn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo có chứa Bo (B = 0,0008-0,0025). Mác thép: S50C, tiêu chuẩn JIS G4051, đường kính 42mm x 6000mm. Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.
Thép hợp kim Crôm (Cr) thanh tròn trơn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo. Mác thép: SCR420 tiêu chuẩn JIS G4053 đường kính danh nghĩa: 32mm chiều dài 6000mm.
Thép hợp kim thanh tròn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo có chứa Crom (Cr): 1,30-1,60. Ký hiệu: SUJ2, tiêu chuẩn JIS G4805, đường kính 20mm x 6000mm. Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.
Thép thanh tròn trơn cán nóng hợp kim S45CCR, Đường kính danh nghĩa (230, 240, 250, 260, 270)mm x dài 6000mm. Hàm lượng Cr>/=0,3%. Hàng mới 100%.
Thép thanh tròn trơn cán nóng hợp kim S45C(TI), Đường kính danh nghĩa 26mm x dài 6000mm (Hàm lượng Ti>/=0,05%). Hàng mới 100%.
Thép hợp kim dạng thanh tròn S20CR, cán nóng loại thép cơ khí chế tạo, phi: 48x5530mm và 50x5800mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ, thành phần crom nằm trong khoảng 0.30% đến 0.45%. JIS G4051. Hàng mới 100%.
Thép hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng theo tiêu chuẩn S45TI, hàm lượng Ti >=0.05%. KT: (25 x 6000)mm. Hàng mới 100%.
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng S45C: Dia25, 30, 32, 35, 36, 40, 45, 50, 55 x 6000 mm, hàm lượng Ti >/= 0,05. Hàng mới 100%. Nhà máy sản xuất Hunan.
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng S45C: Dia (20; 22; 28; 30; 32; 35; 36; 38) x 6000mm, hàm lượng Ti >=0.05. Hàng mới 100%
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn trơn, cán nóng S45C, Dia
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn trơn, cán nóng S35C, Dia 25x6000mm, hàm lượng Ti>/=0.05%.
Thép hợp kim (hàm lượng Ti ≈ 0,0732% tính theo trọng lượng), Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng thanh tròn trơn, đường kính 28 mm, cán nóng, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim (hàm lượng Ti ≈ 0,0719% tính theo trọng lượng), Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng thanh tròn trơn, đường kính 25 mm, cán nóng, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Hot Rolled Alloy Steel Round Bar
Hot rolled alloyed steel steel wire rod
 Hot rolled steel round bar
Hot Rolled steel round bar for mechanical and structural use as per JIS G4051 S45C-B.
Hot Rolled Steel Round Bar for mechanical and structural use S45CBas per JIS G4051.
Hot Rolled Steel Round Bar for mechanical and structural use S45CB as per JIS G4051.
Hot Rolled Alloy Steel Round Bar AISI4135
Hot Rolled Alloy Steel Round Bar for mechanical use Grade SCM420H as per JIS G4052.
Hot rolled alloy steel round bar for mechanical application
Hot Rolled Steel Round Bar.
SCM440 Round Bar Steel Ø19.
Alloy Steel
 Carbon Steel bar SUJ2
Round Bar 12mm.Dia x 9000mm.
Hot Rolled Alloyed Steel Round Bar.
 Hot Rolled Alloy Steel Wire Rod
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Bo, dạng thanh tròn, cán nóng S35C. Hàm lượng Boron>= 0,008%. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Ký, mã hiệu, chủng loại: S35C
Dây thép hợp kim cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dạng cuộn cuốn không đều, chứa nguyên tố Bo, dùng làm rút dây, không dùng trong xây dựng, hàng mới 100%, tiêu chuẩn SAE1008B (Phi 6,5 mm) (mã tương ứng 98110000). Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 6,5mm.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Grade: SAE1008B
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Bo, dạng thanh tròn, cán nguội SS400, dia 17x5890mm. Hàm lượng Boron >= 0,0008% (mã HS 98110000). Hàng mới 100%. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép tấm hợp kim dạng thanh tròn S45C, cán nóng loại thép cơ khí chế tạo phi 16mm x 5800mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ, hàng mới 100%. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: S45C
Thép cơ khí chế tạo, hợp kim, dạng thanh tròn cán nóng S45C-B, Dia. 16x6000mm, hàm lượng Boron >=0.0008%. Thép hợp kim, hàm lượng Bo ≈ 0,00088% tính theo trọng lượng, dạng thanh, đường kính 16mm, cán nóng, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng Bo ≈ 0,00088% tính theo trọng lượng, dạng thanh, đường kính 16mm, cán nóng, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G4051 S45C-B
 Thép hợp kim, dạng thanh tròn cán nóng, không tráng phủ mạ sơn, S45CB phi 25 x 6000mm, hàm lượng Cacbon: 0.42-0.48, hàm lượng Boron >= 0.0008. Mặt hàng Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mặt hàng Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: S45CB.
Thép hợp kim, dạng thanh tròn cán nóng, không tráng phủ mạ sơn, S45CB phi 16 x 6000mm, hàm lượng Cacbon: 0.42-0.48, hàm lượng Boron >= 0.0008. Mặt hàng Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mặt hàng Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: S45CB.
Mục 1, 2, 3 PLTK Thép hợp kim Q110, Q180 và Q220 (có mặt cắt ngang hình tròn, không chứa Bo, được cán nóng). Thép hợp kim dạng thanh (Cr » 0,94%, Mo » 0,22%, B » 0,0021% tính theo trọng lượng), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 110mm, được cán nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim dạng thanh (Cr » 0,94%, Mo » 0,22%, B » 0,0021% tính theo trọng lượng), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 110mm, được cán nóng

Ký, mã hiệu, chủng loại: AISI4135
Thép tròn cán nóng hợp kim dạng thanh, không sơn tráng phủ mạ, dùng cho ngành cơ khí chế tạo. SCM420H (18mmx6000mm) JISG4052. Thép hợp kim (hàm lượng: Cr ≈ 1,02%; Mo ≈ 0,22%....), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim (hàm lượng: Cr ≈ 1,02%; Mo ≈ 0,22%....), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SCM420H
Thép cơ khí chế tạo (thép thanh hợp kim) Hot rolled alloy steel round bar for mechanical application JIS G4051 S35CB, S48CB, S50CB kích thước tương ứng; mục 1: F46mmx5800mm, mục 2: F48mmx5800mm, mục 3: F53mmx5800mm, mục 4: F42mmx5800mm; mục 5: F50mmx5800mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Bo > 0.0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, không sơn, phủ mạ hoặc tráng, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, kích cỡ: (F46-48-53-42-50)mm x 5800mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Bo > 0.0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, không sơn, phủ mạ hoặc tráng, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, kích cỡ: (F46-48-53-42-50)mm x 5800mm

Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS 4051 S35CB, S48CB, S50CB
(Mục 1 TK): Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M)
Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang đặc, hình tròn, bề mặt trơn không phủ mạ hoặc tráng, cán nóng. Kích cỡ: Ø52mm x 5800mm.
S15CB
(Mục 9 TK): Thép hợp kim, dạng thanh tròn, đã được tạo hình nguội, chưa tráng, phủ, mạ (SCM440 Round Bar Steel Od 19).
Thép hợp kim (hàm lượng C » 0,355%, Cr » 1,03%,... tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, mặt cắt ngang hình tròn. Kích cỡ: (Ø19x6000)mm.
SCM440
Mục 7 PLTK Thép hợp kim dạng thanh, không gia công quá mức cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn - Alloy Steel SCR 420H Æ26*3000, dùng làm nguyên liệu sản xuất.
Thép hợp kim (hàm lượng Cr = 1,18% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, Kích cỡ: (Æ26x3000)mm.
SCR 420H
Mục 7 PLTK Thép cơ khí, dạng thanh tròn, dài 3m, SUJ2 đường kính 34mm dùng SX sản phẩm cơ khí.
Thép hợp kim (hàm lượng Cr = 1,46% tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng thanh, mặt cắt ngang hình tròn. Kích cỡ: (Æ34x3025)mm.
SUJ2
Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh và que khác, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, Round Bar 12mm Dia. x9000mm, JIS G3101 SS400. Hàng mới 100%.
Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng (B ≈ 0,0018%,...tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng thanh và que khác, chưa phủ, mạ, tráng. Mặt cắt ngang hình tròn. Kích cỡ: (012x9000)mm.
JIS G3101 SS400
Thép hợp kim cán nóng dạng que thanh, có mặt cắt ngang hình tròn không dùng làm cốt bê tông ĐK(40.00- 120.00xD6000)mm Tiêu chuẩn: S20CB; S45CB (Jis G4051), hàng mới 100%; Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng (B≈0,0010%,...tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng thanh và que khác, chưa được sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (Ø50x6000)mm, (Ø45x6000)mm.
Mục 1 TK: Thép hợp kim dạng thanh que khác cán nóng, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn Hot Rolled Alloy Steel Wirre Rod SCM415 19m/m. Hàng mới 100% (mã HS 72283010 tương ứng mã HS 98110000 tại PL 2 Chương 98) Mục 3 TK: Thép hợp kim dạng thanh que khác không gia công quá mức cán nóng, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn Hot Rolled Alloy Steel Wirre Rod SCM420 22m/m. Hàng mới 100% (mã HS 72283010 tương ứng mã HS 98110000 tại PL 2 Chương 98)Thép hợp kim (hàm lượng C~0,142%, Cr~0,97%; C~0,161%, Cr~0,97%... tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang hình tròn, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ (Ø 19x6000), (Ø 22x5600)
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng S45C: Dia (20; 22; 28; 30; 32; 35; 36; 38) x 6000mm, hàm lượng Ti >=0.05. Hàng mới 100% (Mục 2 TK hải quan).
Thép hợp kim, hàm lượng Ti » 0,07% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng thanh, đường kính 20mm, cán nóng, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng S45C: Dia25, 30, 32, 35, 36, 40, 45, 50, 55 x 6000 mm, hàm lượng Ti >/= 0,05. Hàng mới 100%. Nhà máy sản xuất Hunan. (Mục 1 Phụ lục Tờ khai)
Thép hợp kim, hàm lượng Ti ≈ 0,07% tính theo trọng lượng, Ti là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, đường kính 30mm, cán nóng, chiều dài 6000 mm, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim Ti, dạng thanh tròn cán nóng theo tiêu chuẩn S45TI, hàm lượng Ti >=0.05%. KT: (25 x 6000)mm. Hàng mới 100%. (Mục 1 tờ khai hải quan).
Thép hợp kim (hàm lượng Ti » 0,0674% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Dây thép không hợp kim dạng cuộn SWRH72AB 5.5MM (Hàng mới 100%)
STEEL ROD-Thép tròn
Thanh thép hợp kim cán nóng để sản xuất kìm 1070 D14mmx5.5m (vật tư sx dụng cụ cầm tay)
Thanh Thép hợp kim có ren suốt, có mặt cắt ngang hình tròn ;dài 8.7m; Đường kính 40mm- Bằng Thép hợp kim khác- kéo nóng; Không chứa nguyên tố Bo; Hàng mới 100%
Thanh thép tròn hợp kim cán nóng, không tráng phủ mạ sơn. Grade: 9SICR. KT(mm): ĐK(26 - 120) x 6000. Hàng mới 100%, dùng cho cơ khí chế tạo.
thĐp hợp kim SCR420 H, dạng thanh, cán nong,loại thep dùng trong cơ khi chê tạo ,, chưa trang phu mạ , sơn hàng mới 100%
Thép chế tạo(thép thanh hợp kim JIS G4105 SCM420H F 22MM*6M) Hot Rolled Steel Round Bar
Thép cơ khí chế tạo (thép thanh hợp kim ) HOT ROLLED STEEL ROUND BARS JIS G4105 SCM415H DIA36MMx5800MM
Thép cơ khí chế tạo hợp kim cán nóng tròn trơn dạng thanh SCM415 phi 32mm x 5800mm. Hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất
Thép cơ khí chế tạo hợp kim, dạng thanh tròn , cán nóng 25MnV Dia 14 x 9000mm. Hàng mới 100%.
Thép cơ khí chế tạo, hợp kim, dạng thanh tròn cán nóng S45CB Dia 100 x 6000 mm, hàm lượng Boron >=0.0008%
Thép cơ khí chế tạo, hợp kim,dạng thanh tròn , cán nóng S45C Dia 16 x 6000mm, hàng mới 100%
Thép cơ khí chế tạo,hợp kim ,dạng thanh tròn , cán nóng S45C Dia 14x 6000mm, hàng mới 100%
Thép cơ khí chế tạo,hợp kim, dạng thanh tròn cán nóng S45CB Dia 70 x 6000 mm, hàm lượng Boron >=0.0008%(Mã HS 98110000)
Thép cơ khí hợp kim, dạng thanh tròn (Alloy steel bar), dài 6m, dùng SX mỏ lết, đường kính 28mm
Thép cơ khí, hợp kim, dạng thanh tròn (Alloy steel bar) , dài 6m, dùng sản xuất mỏ lết. Đường kính 26mm
Thép cơ khí, hợp kim, thanh tròn,dài 1m, (Alloy steel SCM415), đường kính 10~70mm
Thép dụng cụ Carbon T10A cán nóng dạng thanh tròn tiêu chuẩn GB/T1298-86,không chứa nguyên tố Bo, hàng mới 100% Kích thước: T10A DIA100 x 6000mm
thép hợp kim alloy steel scm 415h f22*3000
Thép hợp kim cán nóng dạng thanh tròn : HOT ALLOY STEEL BAR SCM 435 phi 30 mm x 5,500mm ( hàm lượng có chứa nguyên tố BO= 0 ) ,mới 100%
Thép hợp kim cán nóng thanh tròn DAC MR 122*3690MM thép cơ khí chế tạo khuôn mẫu, hàng mới 100%. Nhà sản xuất HITACHI METAL CO., LTD
Thép hợp kim chưa gia công dạng thanh tròn Dia 13 x 2200 - 2450 mm 2379 dùng làm khuôn mới 100%
Thép hợp kim dạng thanh ,cán nóng có mặt cắt ngang hình tròn, loại thép dùng cho cơ khí chế tạo, không tráng phủ,mạ hoặc sơn mới 100% ( JIS G4104, G4105, G4805) . Đường kính: từ 110mm- 250mm ; Chiều dài: từ 3.5m -6.5m
Thép hợp kim dạng thanh tròn (chưa gia công quá mức cán nóng, dùng để gia công khuôn mẫu). Hàng mới 100%
Thép hợp kim dạng thanh tròn , cán nóng, quy cách : Dia. 18mm x 2.1m-4m , mới 100%
Thép hợp kim dạng thanh tròn dùng cho cơ khí chế tạo ký hiệu 40Cr, phi 12mm X 6000mm, 10 bó. Hàng mới 100% được đóng trong Container 20.
Thép hợp kim dạng thanh, không gia công quá mức cán nóng, mặt cát ngang hình trò
Thép hợp kim dạng thanh, tròn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo. Mới 100% ký hiệu HSCM420H, đường kính: 22mm x 5500mm. Thành phần: ( % C 0.17-0.23; Si 0.15-0.35; Mn 0.55-0.9; P 0.03; S 0.01-0.03,Cu 0.3; Ni 0.25; 0.85-1.25; Mo 0.1-0.25)
Thép hợp kim dùng trong cơ khí chính xác dạng thanh loại S55C (19.1x4000mm)
Thép hợp kim SCM440 D13mm dạng thanh (vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay)
Thép hợp kim SCM440 D14mm dạng thanh
Thép hợp kim SCM440 F19mm dạng thanh (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay)
Thép hợp kim SCM440 F22mm dạng thanh (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay)
Thép hợp kim SCM440D18mm dạng thanh (Nguyên liệu, vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay)
thép hợp kim SCR420 H, dạng thanh, cán nóng,loại thép dùng trong cơ khí chế tạo , chưa tráng phủ mạ , sơn,Có mặt cắt ngang hình tròn. phi 65mmx 5500mm hàng mới 100%.(98110000)
Thép hợp kim thanh tròn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo - Hàng mới 100% - Kí hiệu: SCM430 - Đường kính: 26mm x 6.000mm. Thành phần (% C: 0.30, Si: 0.22, Mn: 0.64, P: 0.010, S: 0.010, Cr: 1.00, Ni: 0.01, Cu: 0.01,Mo:0.172
Thép hợp kim, cán nóng, dạng thanh tròn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy, hàm lượng C= 0,16%, Cr=0,96%, Mo=0,16%, SCM415 đường kính 23MM x 6000MM hàng mới 100%
Thép hợp kim, dạng thanh tròn S35C, cán nóng, loại thép cơ khí chế tạo, phi 45mmx 5800mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ Hàng mới 100% hàm lượng bo:0.0013%.(98110000)
Thép hợp kim, dạng thanh tròn, cán nóng SUJ2 Dia 22 x 5800, dùng trong cơ khí chế tạo. Hàng mới 100%.
Thép hợp kim, dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đặc, Bo >0.0008%, không làm thép cốt bê tông - S15C ĐK:30-36 X 6000 MM
Thép hợp kim, dạng thanh, không gia công quá mức cán nóng, có mặt cắt ngang hình
Thép hợp kim, tròn, cán nóng, kết cấu, không có Niken, độ chính xác thường, để gia công nguội D100
Thép hợp kim,dạng thanh tròn SC35,cán nóng,loại thép dùng trong cơ khí chế tạo,đường kính 43mm,dài 5,7m,chưa được tráng phủ,mạ hoắc sơn. Mới 100%
thép hợp kim-alloy steel scm 415h f24*3000
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 415H phi24*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
thép hợp kim-alloy steel scm 420h f34*3000
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 420H phi34*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
thép hợp kim-alloy steel scm 435h f30*3000
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 435H phi30*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
Thép thanh đặc hợp kim cán nóng AISI4140 13Cr-L80.196.90mmOD x 2FT LONG
Thép thanh tròn hợp kim , cán nóng HSCM415HV 20X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ôtô xe máy )
Thép thanh tròn hợp kim cán nóng (Không dùng trong xây dựng)-Hàng mới 100% Đường kính :191-330mm,dài 2.580-5.450 Mét
Thép thanh tròn hợp kim, cán nóng HSCM415HV 30X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ô tô xe máy ).
Thép thanh tròn, hợp kim, cán nóng HSCM415HV 20X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ôtô xe máy )
Thép thanh tròn, họp kim, cán nóng HSCM420HV 30X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ôtô xe máy )
Thép tròn cán nóng dạng thanh bằng thép hợp kim, không tráng,phủ mạ,sơn mới dùng trong cơ khí chế tạo.TC:S45CR Size(mm) : (16-20) x 6000-Hàng mới 100%
Thép tròn hợp kim 40cr, cán nóng, dạng thanh không tráng phủ mạ sơn,sx theo TC GB/T 3077-1999 phi 30 x6000mm, dùng trong cơ khí chế tạo
Thép tròn hợp kim cán nóng Grade 9SiCr phi (24MM ; 34MM ) X 6000MM dùngn để chế tạo khuôn mẫu, không dùng trong xây dựng
Thép tròn hợp kim St.40X: DK80, L=3-6m
Thép hợp kim cán nóng dạng thanh tròn : HOT ALLOY STEEL BAR SCM 435 phi 30 mm x 5,500mm ( hàm lượng có chứa nguyên tố BO= 0 ) ,mới 100%
Thép hợp kim dạng thanh, tròn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo. Mới 100% ký hiệu HSCM420H, đường kính: 22mm x 5500mm. Thành phần: ( % C 0.17-0.23; Si 0.15-0.35; Mn 0.55-0.9; P 0.03; S 0.01-0.03,Cu 0.3; Ni 0.25; 0.85-1.25; Mo 0.1-0.25)
Thép hợp kim thanh tròn cán nóng dùng cho cơ khí chế tạo - Hàng mới 100% - Kí hiệu: SCM430 - Đường kính: 26mm x 6.000mm. Thành phần (% C: 0.30, Si: 0.22, Mn: 0.64, P: 0.010, S: 0.010, Cr: 1.00, Ni: 0.01, Cu: 0.01,Mo:0.172
Thép hợp kim, dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đặc, Bo >0.0008%, không làm thép cốt bê tông - S15C ĐK:30-36 X 6000 MM
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 415H phi24*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 420H phi34*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
Thép hợp kim-ALLOY STEEL SCM 435H phi30*3000 dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100%
Thép thanh tròn hợp kim cán nóng (Không dùng trong xây dựng)-Hàng mới 100% Đường kính :191-330mm,dài 2.580-5.450 Mét
Thép thanh tròn hợp kim, cán nóng HSCM415HV 30X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ô tô xe máy ).
Thép thanh tròn, họp kim, cán nóng HSCM420HV 30X5000 ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ôtô xe máy )
Thép tròn hợp kim 40cr, cán nóng, dạng thanh không tráng phủ mạ sơn,sx theo TC GB/T 3077-1999 phi 30 x6000mm, dùng trong cơ khí chế tạo
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép