- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7228 - Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
- 722830 - Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư 18/2017/TT-BCT bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 155/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là thép không hợp kim dạng thanh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Crom mangan SUP9 |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim crom vanadi SUP10 dạng thanh dẹt cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4801 |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh dẹt cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4801 |
Thép hợp kim trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,815% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình chữ nhật. |
Thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 1,01%, V ≈ 0,147% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình chữ nhật, chưa tráng, phủ, mạ. |
Thép hợp kim trong đó nguyên tố Cr là nguyên tố quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,751% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình chữ nhật, chưa tráng, phủ, mạ. |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Crom mangan SUP9 dạng thanh dẹt cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4801. KT (50-90 x 7-22 x 6000)mm, (mã HS: 98110010), hàng mới 100%. |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim crom vanadi SUP10 dạng thanh dẹt cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4801, kích thước (22-30 x 90-100 x 6000)mm, hàng mới 100%. |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh dẹt cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4801, kích thước (6-20 x 60-90 x 6000)mm, hàng mới 100%. |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
Flat Bar 25mm*3mm*6m (JIS G3101 SS400) |
Thép không hợp kim dạng thanh, được cán nóng, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, chưa tráng phủ mạ (Flat Bar 25mm*3mm*6m (JIS G3101 SS400)) (Hàng mới 100%) Thép hợp kim Bo (B>0,0008%), cán nóng, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật, chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (3x25x6000)mm. |
HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR (Thép Thanh Tròn Hợp Kim Cán Nóng Các Loại |
Thanh hướng dẫn của máy hàn bằng thép hợp kim Solderling Guide Iron, Kt: 10mmx110mm |
thanh thép hợp kim 50x160x1000mm |
Thanh thép hợp kim 50x160x100mm |
thanh thép hợp kim 63.5x254x1000mm |
thanh thép hợp kim 63x350x1000mm |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Crôm mangan (SUP9) dạng thanh dẹt, cán phẳng, cán nóng. Hàng mới 100% do TQSX. KT(60x8x6000)mm |
Thép cơ khi chê tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh ( Thép hợp kim dạng thanh cán nong dùng trong cơ khi chê tạo ), hàng mới 100%, Kich thước (8-30 X 60-100 X 6000)mm |
Thep cơ khi chê tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh (thép hợp kim dạng thanh cán nóng dùng trong cơ khi chê tạo),hàng mới 100% kich thước (13 X 90 X 6000)mm |
Thép cơ khí chế tạo hợp kim Crôm mangan SUP9 dạng thanh dẹt,cán phẳng, cán nóng. Hàng mới 100% do TQSX. KT(100x12x6000)mm |
Thép công cụ hợp kim dạng thanh tấm chưa gia công quá mức cán nóng dùng sản xuất khuôn mẫu- mới 100% Grade 2311: 35 x 410 x 2180mm |
Thép công cụ không hợp kim dạng thanh tấm chưa gia công quá mức cán nóng dùng sản xuất khuôn mẫu, mới 100% grade:1055 105 x 455 x 2180mm |
Thép hợp kim dạng thanh lục giác "S45C" 8mm x 2.5m |
Thép hợp kim dạng thanh que có mặt cắt ngang hình tròn được cán nóng không tráng phủ mạ sơn mới 100%. Tiêu chuẩn: 20Cr as per GB/T3077-1999 ( Hàng không có BO, Cr = 0,79% ) đường kính 28mm dài 6000mm/cây. |
Thép hợp kim dạng thanh tròn "S45C" 15mm x 3.0m |
Thép hợp kim dạng thanh, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ 2311,kích thước : 1150x350x3000 MM |
Thép hợp kim P20 - 1.6 x 915mm/ pcs |
Thép hợp kim, dạng thanh khác, không gia công quá mức cán nóng, mặt cắt ngang " hình chữ nhật biến dạng" đặc, kích cỡ:(102x12.7x5800 mm) (Hàng mới 100%) |
thép hợp kim, dạng thanh, không gia công quá mức cán nóng (SCM435 42MM*6M), hàng mới 100% |
Thép không gỉ dạng thanh ( dùng để sản xuất khuôn thép) HP1 |
Thép nguyên liệu dùng tạo khuôn thanh phẳng SKD11, hợp kim cán nóng 22mm x 305mm |
Thép sáu cạnh hợp kim St.45: S36, L=6m |
Thép tấm làm nhíp xe (chưa phủ mạ, thép hợp kim mới 100%, không gia công qua mức, cán nóng, mặt cắt ngang, đặc)W50xT6xL5200mm (Hàng mới 100%) |
Thép Thanh Tròn Hợp Kim Cán Nóng 200mm (HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR ) |
Thép thanh tròn hợp kim cán nóng 20mm (HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR S45CR) |
Thép Thanh Tròn Hợp Kim Cán Nóng 260mm (HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR ) |
Thép thanh tròn hợp kim cán nóng 30mm (HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR S45CR) |
THéP V loại 21% carbon sử dụng trong ngành chế tạo thiết bị công nghiệp (50mmx50mmx6mmx4.43kg/mx5.95m) mới 100%. |
Thép cơ khi chê tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh ( Thép hợp kim dạng thanh cán nong dùng trong cơ khi chê tạo ), hàng mới 100%, Kich thước (8-30 X 60-100 X 6000)mm |
Thep cơ khi chê tạo hợp kim crom mangan SUP9 dạng thanh (thép hợp kim dạng thanh cán nóng dùng trong cơ khi chê tạo),hàng mới 100% kich thước (13 X 90 X 6000)mm |
Thép hợp kim dạng thanh que có mặt cắt ngang hình tròn được cán nóng không tráng phủ mạ sơn mới 100%. Tiêu chuẩn: 20Cr as per GB/T3077-1999 ( Hàng không có BO, Cr = 0,79% ) đường kính 28mm dài 6000mm/cây. |
Thép hợp kim dạng thanh, cán nóng, chưa tráng, phủ mạ 2311,kích thước : 1150x350x3000 MM |
Thép thanh tròn hợp kim cán nóng 30mm (HOT ROLLED ALLOY STEEL ROUND BAR S45CR) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72283090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72283090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72283090: Loại khác
Đang cập nhật...