cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
Thép hợp kim hình chữ I cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101 - SS400CR
Thép hợp kim hình chữ H cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101-SS400CR
Thép hợp kim hình chữ I cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101 - SS400B
Thép thanh chữ V hợp kim cán nóng (JIS G3101 SS540B)
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim
Thép hình chữ I cán nóng SS400CR, hợp kim Cr; Thép hình chữ H cán nóng SS400CR, hợp kim Cr
Thép hình chữ I, cán nóng SS400B, hợp kim Bo
Thép hình chữ V, hợp kim Bo, được cán nóng SS400B.
Thép hình chữ I, cán nóng SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0.3%); Thép hình chữ H cán nóng, SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0.3%)
Thép hình hợp kim Cr (Cr>=0.3%) cán nóng dạng hình chữ I
Thép hình hợp kim Bo (B>=0,0008%) cán nóng dạng hình chữ I
Thép hình chữ I cán nóng, hợp kim Bo (Bo 0.0008PCT min); Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim Bo (Bo 0.0008 PCT min)
Thép hình chữ I cán nóng, hợp kim Cr (Cr 0.3 PCT min); Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim Cr (Cr 0.3 PCT min)
Thép hình chữ I, cán nóng, hợp kim BO
Thép hình chữ I, cán nóng, hợp kim Crom
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Crom >= 0.3%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Boron >= 0.0008%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Crom >=0.3%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,391% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,35% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0037% tính theo trọng lượng, nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, cán nóng, dạng hình, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0014% tính theo trọng lượng, nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, cán nóng, dạng hình, chưa tráng phủ mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim có chứa Crôm (hàm lượng Crôm > 0.3% tính theo trọng lượng), dạng thanh hình, chưa được gia công quá mức cán nóng.
Thép hợp kim có chứa Bo (hàm lượng Bo>0.0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh hình, chưa được gia công quá mức cán nóng.
Thép hợp kim, hàm lượng Cr>0.3% tính theo trọng lượng, dạng thanh hình, không gia công quá mức cán nóng. Kích cỡ: (200x100x5.5x8)mm.
Thép họp kim, hàm lượng B>0.0008% tính theo trọng lượng, dạng thanh hình, không gia công quá mức cán nóng. Kích cỡ: (198x99x4.5x7)mm.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,372% ÷ 0,409% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Bo > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,405%  ÷ 0,450% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,386% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, trong đó Crom là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,367%÷0,374% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hơp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,381% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim, Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 0,371% tính theo trọng lượng, dạng hình, đã được gia công nóng.
Thép hợp kim, Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Bo ≈ 0,0016% tính theo trọng lượng, dạng hình, đã được gia công nóng.
Thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 0,389% tính theo trọng lượng, dạng hình, đã được gia công nóng, chưa được tráng, phủ, mạ hoặc sơn.
Thép hợp kim hình chữ I cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101 - SS400CR kích thước 200x100x5.5x8mm hàm lượng CR lớn hơn 0.3%. Mới 100%.
Thép hợp kim hình chữ H cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101-SS400CR kích thước 300x300x10x15 mm hàm lượng CR lớn hơn 0.3%. Mới 100%
Thép hợp kim hình chữ I cán nóng chưa tráng phủ bề mặt, tiêu chuẩn thép JIS G3101 - SS400B kích thước 150x75x8x5x7 mm hàm lượng B lớn hơn hoặc bằng 0.0008. Mới 100%.
Thép thanh chữ V hợp kim cán nóng (JIS G3101 SS540B). Hàm lượng Bo nhỏ nhất 0,0008%, kích thước 120x120x10, chiều dài 12m, mới 100%.
Thép thanh chữ V hợp kim cán nóng (JIS G3101 SS540B). Hàm lượng Bo nhỏ nhất 0,0008%, kích thước 130x130x10, chiều dài 12m, mới 100%.
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 12m, tiêu chuẩn JIS G3101, SS400Cr (Cr từ 0.3% trở lên), 300x150x6.5x9mm (Hàng thuộc chương 98, mã số 9811.00.00).
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 12m, tiêu chuẩn JIS G3101, SS400B (B từ 0.0008% trở lên), 150x75x5x7mm. (Hàng thuộc chương 98, mã số 9811.00.00).
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 12m, tiêu chuẩn JIS G3101, SS400Cr (Cr từ 0.3% trở lên), 200x100x5.5x8mm (hàng thuộc chương 98, mã số 9811.00.00).
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 12m, tiêu chuẩn JIS G3101, SS400B (B từ 0.0008% trở lên), 198x99x4.5x7mm (Hàng thuộc chương 98, mã số 9811.00.00).
Thép hình chữ I cán nóng SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0,3%). Kích thước: 200x100x5.5x8x12000 mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101; Thép hình chữ H cán nóng SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0,3%). Kích thước: 200x200x8x12x12000 mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình chữ I, cán nóng SS400B, hợp kim Bo (hàm lượng Bo >/=0,0008%). Kích thước: 150x75x5x7x12000 mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình chữ V, hợp kim Bo, được cán nóng SS400B. Size 50x50x5mmx6M, hàm lượng Bo >/=0.0008%. Hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình chữ I, cán nóng SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0.3%). Kích thước: 300x150x6.5x9x12000mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101; Thép hình chữ H cán nóng, SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0.3%). Kích thước: 200x200x8x12x12000mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình hợp kim Cr (Cr>=0.3%) cán nóng dạng hình chữ I, chưa tráng phủ mạ sơn (SS400CR) hàng mới 100%. Kích thước 350mm x 175mm x 7mm x 11mm x 12m.
Thép hình hợp kim Bo (B>=0,0008%) cán nóng dạng hình chữ I, chưa tráng phủ mạ sơn (SS400B) hàng mới 100%. Kích thước 250mm x 125mm x 6mm x 9mm x 12m.
Thép hình chữ I cán nóng, hợp kim Bo (Bo 0.0008PCT min). Hàng mới 100%, kích thước: (150x175x5x7x12000)mm, TC: JIS G3101 SS400B; Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim Bo (Bo 0.0008 PCT min). Hàng mới 100%, kích thước: (100x100x6x8x12000)mm, TC: JIS G3101 SS400B.
Thép hình chữ I cán nóng, hợp kim Cr (Cr 0.3 PCT min). Hàng mới 100%, kích thước: (200x100x5.5x8x12000)mm, TC: JIS G3101 SS400Cr; Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim Cr (Cr 0.3 PCT min). Hàng mới 100%, kích thước: (250x250x9x14x12000)mm, TC: JIS G3101 SS400Cr.
Thép hình chữ I, cán nóng, hợp kim BO, hàm lượng Bo>0.0008%, SS400B, JIS G3101, mới 100%, KT: 150x75x5x7x12000mm.
Thép hình chữ I, cán nóng, hợp kim Crom, hàm lượng Cr>0.3%, SS400CR, JIS G3101, mới 100%, KT: 300x150x6.5x9x12000mm.
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Crom >= 0.3%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn, có kích thước 200mm x 100mm x 5.5mm x 8mm x 12000mm, mác thép SS400Cr, mới 100%.
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Boron >= 0.0008%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn, có kích thước 120mm x 64mm x 4.4mm x 6000mm, mác SS400B, JIS G3101, mới 100%.
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, có hàm lượng Crom >=0.3%, chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc đùn qua khuôn, có kích thước 250mm x 125mm x 6mm x 9mm x 12000mm, tiêu chuẩn SS400Cr, mới 100%.
Thép góc hợp kim cán nóng, Boron >=0.0008%, SS400B
Thép góc hợp kim cán nóng, Boron >=0.0008%, Q235A
Thép hình hợp kim cán nóng, Boron >=0.0008%
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
Thép hình chữ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Bo, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B, kích cỡ (100x100x6x8x12000)mm. Thép hình chữ I cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Bo, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B, kích cỡ (100x55x4.1x5.7x6000)mm. Bo>=0.0008%.
Thép hình chữ I, cán nóng SS400B, hợp kim Bo (hàm lượng Bo>/= 0.0008%). Kích thước: 150x75x5x7x12000mm, hàng mới 100%. Theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình chữ I, cán nóng SS400CR, hợp kim Cr (hàm lượng Cr >/=0.3%). Kích thước: 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mm, hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.

- Mục 5 tờ khai hải quan: Thép hình chữ H, cán
Thép hình chữ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Bo, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101-2010 SS400B, kích cỡ (250x250x9x14x12000)mm. Bo>0.008%.
Thép hình chữ H, hợp kim (Cr>0.3%). Được cán nóng, chưa tráng phủ mạ. Hàng thuộc Chương 98, mã 9811.00.00. Size (mm): 400x400x13x21x12000. Tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400CR). Hàng mới 100%.
Thép hình V, hợp kim Bo, cán nóng Ss400B. Size 90x90x9mmxl2m, hàm lượng Bo>/=0.0008%. Hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hình U, hợp kim Bo, cán nóng SS400B. Size 140x58x4.9mmxl2m, hàm lượng Bo>/=0.0008%. Hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101.
Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,379% ÷ 0,409% tính theo trọng lượng), dạng hình, cán nóng.
Thép hợp kim - Cr>0,3% tính theo trọng lượng (Crom là nguyên to duy nhất quyết định yếu tố hợp kim của thép), cán nóng, dạng thanh hình, chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ: (400 x 400 x 13 x 21 x 12000)mm.
Thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, cán nóng.
Hot rolled alloy equal angle steel according to JIS G301 - 3192:2004 standard SS540 Grade.
Hot Rolled U-Channel and Steel H Beam
Steel H Beam and Channel
 Prime Hot Rolled Steel H-Beam.
Prime Hot Rolled Steel H-Beam.
Hot rolled alloy steel H beam
Hot rolled alloy steel Angle.
Hot rolled alloy steel U channel
Alloy Equal Angle Steel to JIS G3101-3192.
 Alloy equal angle Steel
Prime Hot Rolled Alloy H Beam
Thép góc hợp kim cán nóng, mới 100%, tiêu chuẩn SS540, Bo > 0.0008%. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0.0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0.0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS540 Grade
Thép hình chữ U, hợp kim Bo, cán nóng, hàm lượng Bo>0,0008%, tiêu chuẩn SS400B, mới 100%, KT: 125x65x6x12000mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400B
Thép hợp kim chữ U, mới 100%, chưa gia công quá mức cán nóng, chứa nguyên tố Boron từ 0,0008%, KT: U200x90x8x13.5x12000mm vật liệu SS400. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400
Thép hình chữ I cán nóng hợp kim crom (hàm lượng min = 0.3%), chưa tráng phủ mạ, hàm lượng carbon dưới 0.6% trọng lượng, kích thước: 200x150x5.5x8mm, dài 12m. Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400Cr JIS G3192.
Thép hình chữ H cán nóng hợp kim crom (hàm lượng min = 0.3%), chưa tráng phủ mạ, hàm lượng carbon dưới 0.6% trọng lượng, kích thước: 150x150x7x10mm, dài 12m. Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400Cr JIS G3192.
Thép hình chữ H, Hợp kim Bo, cán nóng, hàm lượng Bo>0,0008%, tiêu chuẩn SS400B, mới 100%, KT: 150x75x5x7x12000mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400B
Thép hợp kim (B>0.0008% hoặc CR>0.3%) cán nóng dạng hình chữ H Q345B. (150-350)mmx(150-175)mmx(6-7.5)mmx(9-11)mmx12000mm. Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q345B
Thép hợp kim (B>0.0008% hoặc CR>0.3%) cán nóng dạng hình góc Q235. 110mmx110mmx(8-10)mmx9000mm. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q235
Thép hợp kim (B>0.0008% hoặc CR>0.3%) cán nóng dạng hình chữ U Q235. 100mmx48mmx5.3mmx6000mm. Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, dạng hình, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Q235
Thép góc hợp kim SS540B. kích thước 150*150*10MM, chiều dài từ 9000MM đến 12000MM, hàm lượng nguyên tố Bo>0.0008%. Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SS540B.
Mục 3: Thép góc hợp kim SS400B, kích thước 65*65*5mm, chiều dài từ 9000MM đến 12000MM, hàm lượng nguyên tố Bo>0,0008%.
Mục 9: Thép góc hợp kim SS540B, kích thước 150*150*12mm, chiều dài từ 7000MM đến 12000MM, hàm lượng nguyên tố Bo>0,0008%.
Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng góc, gia công nóng.
Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G3101-3192, SS400B và SS540B
Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim Cr>0.3%, mới 100%-size (mm) 350x350x12x19 dài 12m (tiêu chuẩn SS400Cr)Thép thanh hợp kim ( C»0,134%, Cr»0,378% tính theo trọng lượng), dạng hình, chưa gia công quá mức cán nóng, mặt cắt ngang hình chữ H, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng.
Thép chữ H hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ dài 12m (125x125x6.5x9)mm
thép góc hơp kim bo cán nóng chưa tráng phủ mạ ,mới 100% (size: 130-150x130-150x10-15 mm. x 12m)
Thép GóC hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ mới 100% hợp kim bo SS400B (sze: 120-x120 x 10-12 x 12m)
Thép góc hợp kim cán nóng.Hình chữ V.chiều dài12m,dầy 24mm.Hàng mới 100%.hàm lượng nguyên tố Bo 0,00083%.
Thép hình chữ H cán nóng chưa tráng phủ mạ hợp kim dài 12m (198x99x4.5x7)mm
Thép hình chữ H cán nóng hợp kim Bo mới 100% cỡ (150x150x7X10)mm dài 12m mã số 98110000 tương ứng tại mục I phụ lục II
thép hình chữ H hợp kim (SS400B) cán nóngchưa tráng phủ mạ ,mới 100% size: 200-350mm x 100-200mm x 5.5-8mm x 8-12mm x 12m
Thép hình chữ H hợp kim Bo SS400B: (150-350) x (99-200) x (4.5-8) x (7-12)mm x 12m
Thép hình chữ H hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ ,mới 100%(ss400B) ( size:100 -198 x 99-150 x 4.5-7 x 7-10 X12m)
Thép hình chữ H hợp kim nguyên tố Bo cao trên 0,0008%, cán nóng hàng mới 100%. Quy cách (150x150x7x10x12000)mm, (200x200x8x12x12000)mm, (200x100x5.5x8x12000)mm, (250x125x6x9x12000)mm, (300x150x6.5x9x12000)mm, (350x175x7x11x12000)mm
Thép hình chữ H, dài 12m, hợp kim, không tráng kẽm, cán nóng 300x300x10x15(mm)
Thép hình chữ H200 x 100 x 5.5 x8mm x 12m (chưa gia công quá mức cán nóng, có hợp kim )
Thép hình chữ U cán nóng hợp kim Bo mới 100% cỡ (150x75x6.5)mm dài 12m mã số 98110000 tương ứng tại mục I phụ lục II
Thép hình chữ U hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ mới 100%hợp kim bo SS400B (sze: 150-250 x 56-78 x 5.2-8.5mm x 12m)
Thép hình H cán nóng chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 12m, size 200x200x8x12mm
Thép hình hợp kim cán nóng chữ H mới 100% Cr trên 0,3% 200- 300mmx 125- 200mmx 6- 8mmx 9-12mm x 12m
Thép hợp kim chưa gia công quá mức cán nóng dạng hình chữ H dài 12m - 100x100x6x8(mm)
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép