- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7308 - Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.
- 730890 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông báo số 389/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là gối chậu bằng thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 7546/TB-TCHQ ngày 18/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thanh kết cấu hình bằng thép không gỉ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7544/TB-TCHQ ngày 18/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thanh kết cấu bằng thép mạ kẽm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gối chậu bằng thép cấu kiện của cầu loại EMD 35000KN +/- 100/20 |
Gối cầu, được làm chủ yếu bằng thép. |
Gối chậu bằng thép cấu kiện của cầu loại EMD 35000KN +/- 100/20. Hàng mới 100% |
Cột anten viễn thông |
Cột thép đường dây tải điện |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
Trụ anten |
Cột tháp Turbine gió |
Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm |
Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m |
Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mmĐộ dày thân cột δ=10mm÷140mm |
“Đầu nối thẳng dùng cho giàn giáo, bằng thép, nặng 0.335kg/cái; đầu nối chéo dùng cho giàn giáo, bằng thép, nặng 0.37kg/cái” “đĩa giáo dùng cho giàn giáo, bằng thép, độ dày 8mm, nặng 0.38kg/cái” |
Mục 3 tờ khai Bản kết cấu bằng thép không gỉ Thanh kết cấu bằng thép được mạ kẽm mặt cắt ngang dạng hình, bề mặt phẳng được gắn các thanh để cố định trong bê tông, dùng làm nền để lắp ghép những tấm kính lớn trong xây dựng. Tên thương mại: Steel structute |
Mục 2 tờ khai Thanh kết cấu hình bằng thép không gỉ Thanh thép được mạ kẽm có mặt cắt ngang hình chữ U (mặt cắt được tạo hình bằng phương pháp uốn). Dùng lắp ghép những tấm kính lớn trong xây dựng. Tên thương mại: Steel structute |
Gối chậu bằng thép cấu kiện của cầu loại EMD 35000KN +/- 100/20. Hàng mới 100% Gối cầu, được làm chủ yếu bằng thép. |
Bậc cầu thang dùng trong nhà thép kết cấu. |
Bản neo công cụ OVM13G dùng cho neo công cụ OVM13G-1 bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Bản neo công cụ OVM15G dùng cho neo công cụ OVM15G-1 bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Bản neo công tác dẹt OVM.BM15-4 bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Bản neo công tác OVM.M15-1 dùng cho neo công tác OVM.M15-1 bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Bộ khớp đóng mở bằng thép của Barrier 001A3000(Phụ tùng barrier). Hàng mới 100% |
Bộ neo YM 15-12 ( gồm: 1 đầu neo, một bát neo, một lò xo, 12 nêm neo), mới 100%, dùng cho xây dựng cầu đường |
Bộ neo YM 15-19 ( gồm: 1 đầu neo, một bát neo, một lò xo, 19 nêm neo), mới 100%, dùng cho xây dựng cầu đường |
Bộ nhả ly hợp bằng thép của Barrier 001A4366. Hàng mới 100% |
Bộ phận nối thanh ray trượt dùng cho thang máy FP-5K ,dài 20cm ,hàng mới 100% |
Bộ phận tuabin khí nhà máy điện: Miếng chèn Segment GMD5443580P0001(hàng mới 100%) |
Bộ sản phẩm NEO SP 505 dùng cho xây dựng, (1 bộ gồm một đế neo, 1 nêm neo, 1 khuôn sử dụng cho 2bộ neo), hàng mới 100% |
Bu lông bằng thép HS 40/22 M12x60 mm BZP(GV) 8.8T Bolt &Nut, mới 100% |
Bục lên xuống sàn sân khấu bằng sắt (mặt trên dán nỉ). Kích thước: 930mm x 530mm x 550mm (+-50mm), Hàng mới 100% do TQSX |
Bục xuất phát ở bể bơi(starting blocks HB-1-A), (mới 100%)không nhãn Hiệu,Inox,composit và nhựa |
Cấu kiện dùng trong xây dựng: Chân đế bằng thép FFH15CM, kích thước 75x75x2mm, dùng để đỡ tấm sàn có đệm đế cao su. Mới 100% |
Cấu kiện khung 117318 - 3 feet (của máy trải bê tông Terex Bid - Well 3600) chất liệu thép và phụ kiện đi kèm. Hãng sx: Terex Bird. Hàng mới 100% |
CấU KIệN NHà XƯởNG BằNG THéP MớI 100% - COLOR STEEL PLATE ( H1) |
Chân bắt kính TF44 |
Chân Đế Bằng Sắt FFH300MM,Hàng Dùng Trong Xây Dựng,Mới 100% |
Chân đế bằng thép FFH300MM, có đệm đế cao su ( cao 300mm, phi 22mm) dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Chân đế bằng thép FFH500MM, có đệm đế cao su ( cao 500mm, phi 25mm) dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Chân đế bằng thép FFH800MM, có đệm đế cao su ( cao 800mm, phi 25mm) dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Chân đế thép mạ kẽm - Galvanized pedestal. KT chân đế(Height): 500mm. KT đầu đế: 75mm x 75mm x 3mm (Một phần của hệ thống sàn nâng). Hàng mới 100% |
Chụp nối rail - JOINIT KEEPER |
Chụp nối rail - JOINT COVER |
Chụp ống hút khói trong nhà xưởng bằng thép(4200x1000x600)mm. Mới 100% |
Dầm chữ H dùng trong xây dựng BH1300*100*40*20 ( chiều dài: 2420 mm) |
Dầm thép DELTABEAM dùng trong xây dựng của hãng PEIKKO (cao 32 x rộng 66 x dài11500cm). Hàng mới 100% |
đầu ép chết cho neo YM15P.1, bằng thép, hàng mới 100% |
Đường ray bằng sắt cho máy hàn B250*1.8m*2ea |
Giá đỡ 19 inch dùng cho bộ lưu điện công suất 1-2.2KVA (SURTRK). Hàng mới 100% |
Giá đỡ dùng cho bộ lưu điện UPS (SYAOPT2XR3). Hàng mới 100% |
Giá đỡ dùng để định vị khuôn bằng sắt |
Giá đỡ quạt bằng thép (1.6t*1000*150) |
Giá đỡ quạt bằng thép (2.3t*522*618.6) |
Giá đỡ quạt bằng thép (GL,2.3t*20*250+32) |
Giàn giáo thi công 000473, (1120x505)mm. Hàng mới 100%. |
Giàn giáo thi công trên cao 7211, 5m. Hàng mới 100%. |
Gối cao su cốt bản thép loại GJZ 350x500x104mm |
Gối cầu cao su có lõi thép GJZ 300x200x52 (mm) Hàng mới 100% TQSX |
Gối cầu cao su cốt bản thép GJZ 150x200x28, dùng trong xây dựng, mới 100%. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O Form E theo TT162/2011. |
Gối cầu cao su lõi thép GJZ 950x400x20 mm hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Gối cầu cao su, lõi thép GJZ600x350x78(CR) mm, mới 100%, dùng cho xây dựng cầu đường. |
Gối cầu GJZ 600x250x85 mm, bằng cao su lõi thép, dùng cho xây dựng Cầu, Mới 100% |
Gối cầu hình chậu cố định GPZ (II) 20GD - CT bằng thép hàng mới 100% TQSX |
Gối cầu hình chậu cố định GPZ(II) 12.5GD-CKT bằng sắt, hàng mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Gối cầu hình chậu di động đơn hướng GPZ (II) 20DX - CT ( độ dịch chuyển + 150mm) bằng thép hàng mới 100% TQSX |
Gối cầu hình chậu di động song hướng GPZ(II) 12.5SX-CKT(2) độ dịch chuyển +/-75mm) bằng sắt, hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Gối chậu bằng thép GPZ(II)2DX(SG3) ( gồm: 1 gối + 8 bu lông, 4 ecu, 01 màng chống thấm) dùng cho xây dựng cầu đường, hàng mới 100%. |
Gối chậu cốt bản thép GPZ (2009)4DX |
Hàng rào bằng kim loại 12m x1.8m, hàng mới 100% |
Hệ thống kệ thép chứa hàng I600 (10200 X 5400 X 2000)mm & R300 (2965 X 2566 X 1266) mm ( 72 kiện ) , hàng mới 100 % |
Hệ thống kệ thép chứa hàng R3000 Shelving System, hàng mới 100% |
Hộp âm bằng thép của Barrier 001FROG-CF(Phụ tùng barrier). Hàng mới 100% |
Hộp bao bằng thép của Barrier tự động 119RIG056. Hàng mới 100% |
Kẹp chốt tấm lợp làm bằng thép, hàng mới 100% |
Kẹp tấm trần bằng thép ( 1000 PCS/hộp) |
Kết cấu kệ sắt để sản phẩm (dạng tháo lắp) |
Kết cấu kiện cầu thang bằng thép, mục 12 4-1 trong hợp đồng, mục 3.1 trong danh mục trừ lùi, hàng mới 100%. |
Kết cấu thép cuả giàn Tuabin mục 12.2-12.1 trong hợp đồng, mục 1.2.1 trong danh mục trừ lùi mới 100% |
Khe co dãn bằng cao su có lõi thép F260x50xXL (mỗi mét kèm theo 08 bulong và 08 nút cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Khe co giãn bằng cao su có lõi thép F260x50x1000 (mm) Hàng mới 100% TQSX |
Khe co giãn bằng thép OVM - MF160. Hàng mới 100% TQSX |
Khe co giãn bằng thép OVM -F100 hàng mới 100%TQSX |
Khe co giãn bằng thép OVM-C50, hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Khe co giãn cao su cốt bản thép SSF260x50x1000, dùng trong xây dựng. Mới 100%. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O Form E theo TT162/2011. |
Khe co giãn loại thép OVM-F50 ( gồm 12 đoạn dài L=5.7m) Hàng mới 100% TQSX |
Khe co giãn OVM-F-100 (gồm: 02 chiếc L=5700mm và 01 cao su phòng nước L= 11,4 mét) bằng thép, dùng cho xây dựng Cầu, Mới 100% |
Khớp nối bằng thép V750-T50 (1.6x35x650)mm, phụ kiện mái nhà xưởng, mới 100%, tính thuế theo TT 161/2011/TT-BTC |
Khung bằng thép của lưới an toàn đã qua sử dụng (0.4 * 3.7m) |
Khung chắn bảo vệ an toàn bằng sắt, code: 211105530. Phụ kiện của máy mài mặt máy. Hãng sản xuất COMEC SRL. Hàng mới 100% |
Khung chứa cáp bằng thép. Hàng mới 100% |
khung dưới bằng sắt (linh kiện dùng cho máy làm lạnh) |
Khung giá bằng sắt cho máy đóng gói VPC (phụ tùng thay thế cho máy đóng gói) |
Khung lắp dựng bằng thép hình chữ C và chữ I bằng thép không rỉ, (được lắp ghép với sàn thép chống trượt mục 1) 7400x4850x3000(mm) DxRxC (Alodine), hàng mới 100% |
Khung trần thanh chèn tấm trần bằng thép ( KT: 11" , 500 PCS/hộp) |
Khung trần thanh chìm bằng thép ( KT: 7/16" x1.25"x 48" , 300 LF/hộp, 75 PCS/hộp) |
Khung trần thanh chính bằng thép ( 15/16"x 1-11/16" x 144", 240LF/hộp, 20 PCS/hộp) |
khung trên bằng sắt (linh kiện dùng cho máy làm lạnh) |
Kích chân giáo bằng thép. Hàng mới 100% |
Lan can tay vịn bằng thép của hệ thống cầu thang lắp trong nhà thép tiền chế P/N: L1-4728 |
LSL58801A Thanh đỡ cầu dao bằng sắt L MODULAR DEVICE RAIL |
Máng gió có đột lỗ bằng thép dùng trong kết cấu xây dựng hệ thống lạnh (độ dày 1.0mm, đường kính lỗ: 5mm, khoảng cách giữa các lỗ 8mm) |
Máng rãnh bằng Inox chữ U (20+18)*0.5mm*4000mm |
Máng trượt cửa lùa bằng kim loại thường rộng (3-5) cm dài 2.1m; hàng mới |
Máng xối bằng thép ( 12 x 10 )cm - SAMPLE VALLEY TROUGH - Mới 100% |
Máng xối bằng thép 12cm - VALLEY TROUGH - Mới 100% |
Mặt sàn cầu thang lửng dùng trong nhà thép kết cấu, bằng thép, dạng lưới |
Miếng đỡ máng xối bằng thép (3.0x35)mmx273m, phụ kiện mái nhà xưởng, mới 100%, tính thuế theo TT 161/2011/TT-BTC |
Miếng ghép sàn sân khấu bằng sắt (mặt trên dán nỉ). Kích thước: 1220mm x 2440mm x 410 đến 610mm (+-50mm), Hàng mới 100% do TQSX |
Miệng gió lá sách bằng thép- Pressured ventilating fan box louver (520Wx520L) |
Móc treo dùng cho trần Cell , bằng sắt.Hàng mới 100% |
Một phần khung nhà xưởng tháo rời mới 100%, hiệu chữ Trung Quốc. Gồm : 14 cột trụ, kích thước ( 40x40) cm, dài từ ( 5-6)m ; 08 đế cột, kích thước (1x1)m, cao 1,2m ; 02 mặt sàn rỗng, tổng 20 tấn |
Nắp - coupelle cap |
Nắp -coupelle vnpx cap |
Nắp đậy -Coupelle VNPX cap |
Nêm cho neo 12.7mm (bằng thép dùng trong xây dựng, mới 100%, một bộ gồm hai chiếc nêm) |
Nêm công cụ dùng cho neo công cụ OVM15G-1 ( bằng thép) hàng mới 100% TQSX |
Nêm công cụ OVM15G dùng cho neo công cụ OVM15G-1 ( bằng thép) |
nêm công cụ QMV 13G,dùng cho Kích thuỷ lực YCQ25Q-200,hàng Trung Quốc,mới 100% |
nêm công cụ QMV 13G,dùng cho neo công cụ QMV ,cáp 12.7mm,hàng Trung Quốc,mới 100% |
nêm công cụ QMV 15G,dùng cho Kích thuỷ lực YCQ25Q-200,hàng Trung Quốc,mới 100% |
nêm công cụ QMV 15G,dùng cho neo công cụ QMV15G-1,hàng Trung Quốc,mới 100% |
Nêm công tác, dùng cho neo công tác, bằng thép, hàng mới 100%, hình nón cụt, đường kích trên 2,5cm, đường kích dưới 1,5cm, dài khoảng 5cm. |
Nêm dùng cho kích thủy lực XDC240QX-200 (dùng căng kéo cáp 15,24mm), bằng thép, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Nêm dùng cho kích thủy lực YDC240Qx-200 ( dùng căng keo cáp dự ứng lực 15.24mm) bằng thép hàng mới 100% TQSX |
Nêm giữ cáp 0.6". Hàng mới 100% |
Nêm kéo cáp 12,7mm dùng cho kích YDC240QX-200 bằng thép, hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Nêm kéo cáp 15,24mm dùng cho kích YDC240QX-200 bằng thép, hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Nêm neo công cụ OVM13G dùng cho neo công cụ OVM13G-12 bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Nêm neo công tác OVM15V dùng cho neo công tác OVM.M15A-12 bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Nêm neo QVMP 15 ( chỉ gồm nêm neo). Mới 100% |
Neo chết OVM.BH15-3 (mỗi bộ gồm ,01 lò xo, 01 vòng hạn chế) bằng sắt, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Neo chết OVM.BH15-4 ( mỗi bộ gồm 01 lò xo và 01 vòng hạn chế ) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo chết OVM.H 13-15 ( mỗi bộ gồm 01 lò xo và 01 vòng hạn chế) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo chết OVM.H15-4 ( mỗi bộ gồm 01 lò xo và 01 vòng hạn chế ) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công cụ OVM 13G-12 dùng cho neo công tác OVM.M13A-12 (bằng thép), , hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Neo công cụ OVM 13G-19 dùng cho neo công tác OVM.M13A-19 (bằng thép), , hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Neo công cụ OVM 15G-1 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo và 01 nêm ) bằng thép hàng mới 100% TQSX |
Neo công cụ OVM13G-4 dùng cho neo công tác OVM.M13A-4 (mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 vòng hạn chế và 04 nêm) bằng thép hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Neo công cụ OVM13G-7 dùng cho neo công tác OVM.N13A-7 ( bằng thép Hàng mới 100% TQSX) |
neo công cụ OVM15G-9,là vật tư xây cầu,kéo cáp 15.2 mm, gồm bản neo,tay xách đĩa đóng neo và 9 nêm,hàng Trung Quốc,mới 100% |
neo công cụ QMV13G-15,kéo cáp 12.7mm gồm 1 bản neo,1 đĩa đóng neo,tay xách và 15 nêm,hàng Trung Quốc,mới 100% |
Neo công tác dẹt OVM.BM15-3 (mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo, và 3 nêm) bằng sắt, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Neo công tác dẹt OVM.BM15-3, bằng thép, mỗi bộ gồm: 01 bản neo, 01 đế neo và 03 nêm neo. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O Form E theo TT162/2011. |
Neo công tác dẹt OVM.BM15-4 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo , 01 đế neo, 01 lò xo và 04 nêm) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công tác OVM.M15A-12 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo và 12 nêm ) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công tác OVM.M15A-12 (mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo, và 12 nêm) bằng sắt, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Neo công tác OVM.M15A-9 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo và 09 nêm) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công tác OVM.M15A-9, bằng thép, mỗi bộ bao gồm: 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo và 09 nêm neo. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O Form E theo TT162/2011. Mới 100%. |
Neo công tác OVMBM13-4 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo và 04 nêm) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công tác và phụ kiện (Neo nối nhịp cầu dùng cho cầu Nhật Tân, sản phẩm bằng sắt thép) Mới 100% |
Neo công tác YM 15-12,01 Bộ gồm, ( 01 đầu neo, 01 đế neo, 01 lò xo va 12 nêm neo), bằng thép, hàng mới 100% dùng để xây dựng cầu, hàng mới 100% |
Neo công tác YM 15-19,01 Bộ gồm, ( 01 đầu neo, 01 đế neo, 01 lò xo va 19 nêm neo), bằng thép, hàng mới 100% dùng để xây dựng cầu, hàng kéo ngang |
Neo dự ứng lực dùng trong xây dựng, loại QVM 13-12 (gồm bát neo, đế neo, lò xo và nêm neo). Mới 100% |
Neo QVM 15-12 ( gồm bát neo, đế neo, lò xo và nêm neo). Mới 100% |
Neo QVMBP 15-3 ( gồm bát neo, vòng hạn chế, lò xo và nêm neo). Mới 100% |
Neo QVMG 13-1 ( gồm bát neo, và nêm neo). Mới 100% |
Neo QVMG 15-1 ( gồm bát neo, và nêm neo). Mới 100% |
Neo QVMP 15-12 ( gồm bát neo, vòng hạn chế, lò xo và nêm neo). Mới 100% |
Neo YM15-19, 01 bộ bao gồm ( 01 đầu neo, 01 bản neo, 01 lò xo và 19 nêm neo), bằng thép, hàng mới 100%, dùng để xây dựng cầu |
Neo YM15-22, 01 bộ bao gồm ( 01 đầu neo, 01 bản neo, 01 lò xo và 22 nêm neo), bằng thép, hàng mới 100%, dùng để xây dựng cầu |
Nẹp cửa bằng sắt 40*1000M, 700 cái/kiện, mới 100% |
nẹp viền vách ngăn bằng thép (10*103*103*103*10) 2550mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nẹp viền vách ngăn bằng thép( 20*20*150*150*20*20)mmdùng trong xây dựng mới 100% |
nẹp viền vách ngăn công xưởng bằng thép (10*103*103*103*10) 2550mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc bằng sắt 3000mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc bằng sắt 3000mm*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc bằng thép 1000mm dùng trong xây dựng, mới 100% |
nối góc bằng thép 3000mm*0.4mm, mới 100% dùng trong xây dựng |
nối góc bằng thép(20*20*150*150*20*20)3000mm*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc mái bằng thép 3000mm, mới 100% dùng trong xây dựng |
Nối rail - JOINT TOOL |
Ông nối của hệ thống hút khói dùng trong nhà xưởng bằng thép(500x800)mm. Mới 100% |
Pát sắt 150 x 250 x 300 x 8mm |
Phễu hứng cho máng thoát nước bằng sắt (đường kính 100MM, 30 cái/kiện), mới 100% |
PHụ KIệ GIA CÔNG LAN CAN( QUả CầU SắT Mạ INOX) |
phụ kiện chống mo bằng sắt(40mm x 14 x 2000mm) (hàng mới 100%) |
Phụ kiện của cửa: Thanh gia cố cho ray trượt bằng thép ; 2 met/ thanh; Hàng mới 100% |
Phụ kiện cửa đẩy : Thanh góc hình chữ V bằng sắt, hàng mới 100% |
Phụ kiện cửa đẩy : Thanh ray trượt bằng sắt, kích thước 71x85x 1190mm, hàng mới 100% |
Phụ kiện của mái nhà bằng thép (nẹp viền mái), mới 100%, có C/O form E |
Phụ kiện để giữ kính : Pát bằng Inox 316 50mm |
phụ tùng máy nén lạnh: bảng gắn đồng hồ bằng kim loại SB113-004 Hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế phục vụ sản xuất. Hàng mới 100%. Cột đèn chiếu sáng (Bằng thép) - LAMPSTANDARD 8mH x 1.5mL (Chi tiết tháo rời đồng bộ gồm) |
PTTT cho máy sản xuất sữa : Khung sắt (307890561)- Hàng mới 100% |
Ray của máy sản xuất găng tay dai 6000mm.RAILS |
RAY- RAIL ( 3K/M) ( Hàng mới 100%) |
Sàn cabin-CAR PLATFORM ASS ( Hàng mới 100%) |
Sàn chống trượt bằng thép không rỉ (Alodine), (được lắp ghép với khung lắp dựng ở mục 4) gồm 22 chiếc hàng mới 100% |
SàN NÂNG Kỹ THUậT BằNG THéP ( STEEL FLOOR PANELS) Và CáC PHụ KIệN ĐI KèM ĐồNG Bộ |
Sàn thao tác bằng thép đã qua sử dụng (1m) |
Sắt dạng tấm đã đưược gia công khổ 90cm đến 130cm dùng làm cấu kiện trong xây dựng.(mới 100%) |
Sắt dạng thanh đã được gia công dài 1m đến 5m dùng làm cấu kiện trong xây dựng.(mới 100%) |
tấm cách nhiệt dùng cho nhà xưởng 02 mặt bằng thép mạ hợp kim nhôm kẽm dầy 0.6mm ,lỏi dầy 30mm |
Tấm chắn cửa (bằng thép) - FIXD PLANK 799mm x 449mm x 23mm |
Tấm chặn dưới bằng thép V750 (0.5x10x230)mm, phụ kiện mái nhà xưởng, mới 100%, tính thuế theo TT 161/2011/TT-BTC |
Tấm chặn trên bằng thép V750 (0.5x20x345)mm, phụ kiện mái nhà xưởng, mới 100%, tính thuế theo TT 161/2011/TT-BTC |
Tấm cốp pha rỗng bằng sắt sơn dùng trong xây dựng( đã qua sử dụng) kích thước (20 x 0,9)m, dày 2mm.Hiệu chữ Trung Quốc. |
tấm mái vách ngăn công xưởng 50T(8050*358)mm dùng trong xây dựng, mới 100% bằng thép |
tấm nẹp bằng thép hình chữ L (45*45)2500mm*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
tấm nẹp bằng thép hình chữ U50T 2500mm(3.5*4.5*3.5)*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
Tấm ngăn giữa các ống bằng thép cacbon, 600x400mm, mới 100%, bộ = 1 cái |
Tấm panel bằng thép có lớp xốp cách nhiệt dùng làm kết cấu xây dựng: dầy 7 cm, rộng 1 mét, dài 12 mét, trọng lượng 15 kg. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
tấm panel bằng thép lõi bông thủy tinh ( dùng trong xây dựng) kích thước: 50(T) x (W)1,000 x (L)2,480. hàng mới 100% |
Tấm panel vỏ thép lõi bông thủy tinh( dùng trong xây dựng) kích thước: 75(T) x (W)1,000 x (L)11,500. hàng mới 100% |
Tấm phía trước bằng thép của đệm va cầu cảng, kích thước 4000x2200x140mm.Hàng mới 100% |
Tấm sàn nâng bằng thép. Model: FS1000. Kích thước: 600x600x35mm (Một phần của hệ thống sàn nâng). Hàng mới 100% |
Tấm Sàn nâng Kĩ Thuật Bằng Thép CCS1000(600x600x35mm),Hàng Dùng Trong Xây Dựng,Mới 100% |
Tấm Sàn Nâng Kĩ Thuật Bằng Thép CSS1000 (600x600x35mm), Hàng Mới 100%,Hàng Dùng Trong Ngành Xây Dựng |
Tấm sàn thép bậc thang, G32X3/30, có viền nhám chống trơn, mạ kẽm nhúng nóng, KT: 270x700mm, mới 100% |
Tấm sàn thép G32X3/30, mạ kẽm nhúng nóng, mới 100% |
Tấm sàn thép phủ HPL, mã CCS1000 (HPL dày 1.2mm, HT2010), kích thước 600 * 600 * 35mm, dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Tấm sàn thép phủ HPL, mã CCS1500 (HPL dày 1.2mm, HT2010), kích thước 600 * 600 * 35mm, dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Tấm sàn thép trần , mã CCS700, kích thước 600 * 600 * 33mm, dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Tấm thép cách nhiệt màu bạc (EPS 50mm) dày 50mm, rộng 1.000mm, dài từ 7.000mm đến 10.000mm dùng trong nhà xưởng ( Mỗi M2 có trọng lượng: 7,777kgs) |
Tấm thép đúc / MEEHANITE CASTING (DIA 166). (Vật tư lắp đặt cho Lò Hơi .)Hàng mới 100%. |
Tấm thép gia cường/ PLATE 16 THK. (Vật tư lắp đặt cho Lò Hơi .)Hàng mới 100%. |
Tấm thép không hợp kim dùng làm vách ngăn, KT(1194x2392)mm |
Tấm tôn cách nhiệt có xốp ở EPS giữa, color steel panel, exterior wall, boltless type 75T.KT: dài x rộng x cao: 7m x 1m x 7.5cm dùng trong xây lắp nhà xưởng, nhà khung thép (nhà tiền chế). Mới 100% |
Tấm tôn cách nhiệt có xốp ở giữa, color steel panel 50T, flat type, fire resistance ,(L:3000mm) kích thước dài x rộng x cao: 3m x 1m x 5cm dùng trong xây lắp nhà xưởng, nhà khung thép (nhà tiền chế), mới 100% |
Tấm trần của phòng sạch - ROCKWOOL CEI LING PANEL - Kích thước 50mmx2mx1150mm - Hàng Mới 100% |
Tấm trần sandwich panel có lõi bông thủy tinh, 02 mặt bọc thép, dày 40mm, KT(1200x2400x40)mm. Thuộc dự án Sam Sung Electronic Việt Nam. |
Tấm tường sandwich panel có lõi bông thuỷ tinh, 2 mặt bọc thép, dày 50mm, KT(3400x1200x50)mm. Thuộc dự án Sam Sung Electronic Việt Nam |
Tấm vách của kho lạnh bằng xốp hai mặt ốp tôn đã phủ sơn cỡ: (320 x 117 x 5)cm + 3cm(mới 100%) |
Tấm vách của phòng sạch - ROCKWOOL WALL PANEL - Kích thước 50mmx+2800mmx1150 mm - Hàng Mới 100% |
Tay bắt kính 250A4 |
Tay bắt kính 250H |
Tay bắt kính L250A2 |
Tay đẩy bằng thép của Barrier tự động 001MYTO-BD. Hàng mới 100% |
Tay giữ rail - HANGER CLAMP |
Tay lấy điện - COLLECTOR |
Thang bằng inox, dài 8m. Hàng mới 100% |
Thang hồ bơi(Pool ladders); model SF-315), (mới 100%)không nhãn Hiệu,3 bậc bằng inox |
Thanh bằng thép dài 250mm (dùng để trộn với bê tông) HTA 40/22-FV-250/3-KF Filler, mới 100% |
Thanh bằng thép lắp ghép để bảo vệ thang máy đã qua sử dụng (1.2 * 1.2m) |
Thanh bảo vệ bằng sắt (118 x20) |
Thanh bát làm giá đỡ thiết bị SSG5: (OZ1-0000125-SG), hàng mới 100% |
Thanh chữ I bằng thép đỡ con lăn lò nung, dầy 12mm, dài 60mm, rộng 50mm (hàng mới 100%) |
Thanh C-line mạ kẽm SCG 0.5x120cm, hàng mới 100% |
Thanh đẩy bằng thép không gỉ 6-2307-103123-6,Hang SX HERZOG, hàng mới 100% |
Thanh đỡ chịu lực bằng sắt (1/8x3x192) |
Thanh đòn bẩy bằng thép không gỉ, 7-8963-113616-7, Hang SX HERZOG, hàng mới 100% |
Thanh giằng bằng thép, dày 0.8mm ( dài 600mm), có đệm cao su chống ồn, dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Thanh giằng cửa (bằng thép) - DISTANCE PIECE 155mm x 153mm x 197mm |
Thanh giằng khung nhà xưởng bằng thép(dùng cho nhà máy sản xuất điện thoại di động 4) |
thanh giằng lắp ghép cho khung nhà xưởng bằng thép ( 1M/1chiếc)(dùng cho nhà máy sản xuất điện thoại di động 4) |
Thanh hợp kim (bằng thép)- Hàng mới 100% |
Thanh kẹp thủ công bằng thép không gỉ, 5-2101-103111-1, Hang SX HERZOG, hàng mới 100% |
Thanh kim loại hình chữ V che mái hiên khi cuốn vào(hàng mới 100%) |
Thanh mạ kẽm (4m), hàng mới 100% |
Thanh mè bằng thép 0.55 mm - BATTEN - Mới 100% |
Thanh nẹp bằng thép dùng để ốp vào tấm panel, KT dài 3000mm |
Thanh nẹp bằng thép không hợp kim dùng để ốp vào tấm panel, KT(10x30x3000)mm |
Thanh nẹp bằng thép, KT( chiều rộng 42mm) |
Thanh nẹp ngói bằng thép - STANLESS CUT TILE CLIP (1 Hộp = 50 cái ) - Mới 100% |
Thanh Ngang Bằng Sắt (L=600mm) |
Thanh Ngang Bằng Sắt L=600,Hàng Mới 100%,Hàng Dùng Trong Ngành Xây Dựng |
Thanh ngang bằng thép mạ kẽm đồng bộ với 2 ốc vít - Galvanized stringer. KT: 600mm (Một phần của hệ thống sàn nâng). Hàng mới 100% |
Thanh ốp bằng thép Color Steel Flashing. KT: 3m x4cm x4cm dùng trong xây lắp nhà xưởng, nhà khung thép (nhà tiền chế), mới 100% |
Thanh ốp bằng thép Steel Flashing kích thước 3m x4cm x4cm dùng trong xây lắp nhà xưởng, nhà khung thép (nhà tiền chế), mới 100% |
Thanh ray cửa cuốn bằng thép không hợp kim tráng kẽm #100 dày 2mm * rộng 65mm. Mới 100% |
Thanh ray của máy cắt èng DàI 1.6M |
Thanh ray loại 70x140x114, 45kg/m. Mới 100%. |
Thanh ray loại 85x130x130, 63.7kg/m. Mới 100%. |
Thanh ray sắt, mới 100% |
Thanh ray trượt dùng cho thang máy 5K ,dài 5mét ,hàng mới 100% |
Thanh sắt đã định hình (làm cấu kiện xây dựng), đã sơn, KT: dài từ (300 - 600)cm, rộng từ ( 2 -5)cm, dày từ (1 - 3)mm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%. |
Thanh sắt đã định hình làm cấu kiện xây dựng (chưa sơn phụ mạ) bản rộng (3-5)cm, dày (1-<3)mm, dài =8m, không hiệu, mới. |
Thanh sắt đã định hình, bản rộng (1-3)cm, dài <= 6,3m, dầy (0,3-0,7)cm, dùng sản xuất cửa kính, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Thanh sắt mạ hình vuông rỗng bản dưới 2cm (50cây/bó); hàng mới |
Thanh thép góc mạ kẽm có gắn bulon dùng làm cấu kiện xây dựng- 420x56/60x2000mm (Bolted type) |
Thanh thép góc mạ kẽm dùng làm cấu kiện xây dựng- 44x60x6mm |
Thanh trần bằng thép, Cross Tee 2(75PCS/Box) T EST, hàng mới 100% |
Thanh trần bằng thép, Main Runner 12(25PCS/Box) T EST, hàng mới 100% |
Thanh trần bằng thép, Wall Angle 10(40PCS/Box) T EST, hàng mới 100% |
Thanh trục máy bằng thép hợp kim 7-2010-103140-0, Hang SX HERZOG, hàng mới 100% |
Thanh trược cho cửa tủ bằng sắt |
Thanh U vách mạ kẽmSCG 0.6x120cm, hàng mới 100% |
Thép hình chữ L dùng trong xây dựng L75*75*9 ( chiều dài: 5000 mm) |
Thép mái trong lò hơi, mục 12.4-1 trong hợp đồng, mục 3.1 trong danh mục trừ lùi hàng mới 100% |
Thép sàn của giàn Tuabin mục 12.2-12.1 trong hợp đồng, mục 1.2.1 trong danh mục trừ lùi hàng mới 100% |
Thép tấm hợp kim dùng trong xây dựng 20T*400*625 |
Thiết bị điện công nghiệp hiệu Sungho và Cymax:Thanh chặn kim loại (Stopper SH-SN).mới 100% |
Tôn lợp mái, đã sơn phủ toàn bộ 2 mặt 1 lớp (khổ 820mm, dày 0,7mm; hàm lượng cacbon 0,036%), mới 100%, có C/O form E |
Tôn mạ kẽm gắn cho nhà xưởng di động 0.45*1000*1100 |
Trần nổi CHICAGO - INNOLINE-Thanh chính (24X30X3600)mm bằng thép mới 100% |
Trần nổi CHICAGO - SLENDERLINE-Thanh chính (14X30X3000)mm bằng thép mới 100% |
Trụ đứng bằng sắt (1/8x2-3/4x336) |
úp góc bằng thép (3000*0.4)mm dùng trong xây dựng, mới 100% |
vách ngăn công xưởng ( 10570*1000)mm dùng trong xây dựng, mới 100% bằng thép |
vách ngăn công xưởng RP75T (9995x1000x75)mm dùng trong xây dựng, mới 100% bằng thép |
Vật liệu đóng kệ đã tạo dáng , định hình bằng sắt mạ dùng để lắp đặt cố định trong siêu thị (rời nhau, không đồng) bộ gồm: cột, thanh giằng, chân đế, hiệu chữ Trung quốc, mới 100%. |
Xà trượt ZHZTAJ - 005T(800x120x260) bằng sắt, kích thước (800x120x260)mm, mới 100% |
Bộ khớp đóng mở bằng thép của Barrier 001A3000(Phụ tùng barrier). Hàng mới 100% |
Bục lên xuống sàn sân khấu bằng sắt (mặt trên dán nỉ). Kích thước: 930mm x 530mm x 550mm (+-50mm), Hàng mới 100% do TQSX |
Chân Đế Bằng Sắt FFH300MM,Hàng Dùng Trong Xây Dựng,Mới 100% |
Chân đế bằng thép FFH300MM, có đệm đế cao su ( cao 300mm, phi 22mm) dạng cấu kiện dùng cho xây dựng, hàng mới 100% |
Dầm chữ H dùng trong xây dựng BH1300*100*40*20 ( chiều dài: 2420 mm) |
Gối cầu cao su có lõi thép GJZ 300x200x52 (mm) Hàng mới 100% TQSX |
Hệ thống kệ thép chứa hàng I600 (10200 X 5400 X 2000)mm & R300 (2965 X 2566 X 1266) mm ( 72 kiện ) , hàng mới 100 % |
Hệ thống kệ thép chứa hàng R3000 Shelving System, hàng mới 100% |
Khe co dãn bằng cao su có lõi thép F260x50xXL (mỗi mét kèm theo 08 bulong và 08 nút cao su) hàng mới 100% hưởng ưu đãi C/O fom E theo TT162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 |
Khung chắn bảo vệ an toàn bằng sắt, code: 211105530. Phụ kiện của máy mài mặt máy. Hãng sản xuất COMEC SRL. Hàng mới 100% |
Khung lắp dựng bằng thép hình chữ C và chữ I bằng thép không rỉ, (được lắp ghép với sàn thép chống trượt mục 1) 7400x4850x3000(mm) DxRxC (Alodine), hàng mới 100% |
Khung trần thanh chìm bằng thép ( KT: 7/16" x1.25"x 48" , 300 LF/hộp, 75 PCS/hộp) |
Một phần khung nhà xưởng tháo rời mới 100%, hiệu chữ Trung Quốc. Gồm : 14 cột trụ, kích thước ( 40x40) cm, dài từ ( 5-6)m ; 08 đế cột, kích thước (1x1)m, cao 1,2m ; 02 mặt sàn rỗng, tổng 20 tấn |
nối góc bằng sắt 3000mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc bằng sắt 3000mm*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc bằng thép 3000mm*0.4mm, mới 100% dùng trong xây dựng |
nối góc bằng thép(20*20*150*150*20*20)3000mm*0.4mm dùng trong xây dựng mới 100% |
nối góc mái bằng thép 3000mm, mới 100% dùng trong xây dựng |
Pát sắt 150 x 250 x 300 x 8mm |
Phễu hứng cho máng thoát nước bằng sắt (đường kính 100MM, 30 cái/kiện), mới 100% |
PTTT cho máy sản xuất sữa : Khung sắt (307890561)- Hàng mới 100% |
Sắt dạng tấm đã đưược gia công khổ 90cm đến 130cm dùng làm cấu kiện trong xây dựng.(mới 100%) |
Tấm chặn dưới bằng thép V750 (0.5x10x230)mm, phụ kiện mái nhà xưởng, mới 100%, tính thuế theo TT 161/2011/TT-BTC |
Tấm sàn thép bậc thang, G32X3/30, có viền nhám chống trơn, mạ kẽm nhúng nóng, KT: 270x700mm, mới 100% |
Tấm sàn thép G32X3/30, mạ kẽm nhúng nóng, mới 100% |
Tấm tôn cách nhiệt có xốp ở giữa, color steel panel 50T, flat type, fire resistance ,(L:3000mm) kích thước dài x rộng x cao: 3m x 1m x 5cm dùng trong xây lắp nhà xưởng, nhà khung thép (nhà tiền chế), mới 100% |
Thanh đẩy bằng thép không gỉ 6-2307-103123-6,Hang SX HERZOG, hàng mới 100% |
Thanh ray loại 85x130x130, 63.7kg/m. Mới 100%. |
Thanh sắt đã định hình (làm cấu kiện xây dựng), đã sơn, KT: dài từ (300 - 600)cm, rộng từ ( 2 -5)cm, dày từ (1 - 3)mm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%. |
Trần nổi CHICAGO - INNOLINE-Thanh chính (24X30X3600)mm bằng thép mới 100% |
Trần nổi CHICAGO - SLENDERLINE-Thanh chính (14X30X3000)mm bằng thép mới 100% |
úp góc bằng thép (3000*0.4)mm dùng trong xây dựng, mới 100% |
Phụ kiện cửa đẩy : Thanh ray trượt bằng sắt, kích thước 71x85x 1190mm, hàng mới 100% |
Sắt dạng tấm đã đưược gia công khổ 90cm đến 130cm dùng làm cấu kiện trong xây dựng.(mới 100%) |
Neo công tác OVM.M15A-9 ( mỗi bộ gồm 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo và 09 nêm) bằng thép Hàng mới 100% TQSX |
Neo công tác OVM.M15A-9, bằng thép, mỗi bộ bao gồm: 01 bản neo, 01 đế neo, 01 lò xo và 09 nêm neo. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O Form E theo TT162/2011. Mới 100%. |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73089099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73089099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73089099
Bạn đang xem mã HS 73089099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73089099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73089099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83024999 | Loại khác |
2 | Phần XV | Chương 73 | 73041100 | Bằng thép không gỉ |
3 | Phần XV | Chương 73 | 73081010 | Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
4 | Phần XVI | Chương 85 | 85309000 | Bộ phận |