- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7311 - Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 688/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bồn oxy lỏng bằng thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BLĐTBXH về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2008)
Xem chi tiết -
Chỉ thị số 10/CT-UB ngày 24/03/1981 Về sử dụng và quản lý xe con do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6156:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - phương pháp thử (năm 1996)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6155:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa (năm 1996)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8366:2010 về Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo (năm 2010)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100Mpa (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10118:2013 (ISO 10961:2010) về Chai chứa khí - Cụm chai - Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo (năm 2014)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10364:2014 (ISO 13088:2011) về Chai chứa khí - Cụm chai chứa axetylen - Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp (năm 2014)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007) về Chai chứa khí - Ghi nhãn (năm 2014)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy (năm 2014)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8615-2:2010 (EN 14620-2:2006, có sửa đổi) về Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 oC đến - 165 oC - Phần 2: Các bộ phận kim loại (năm 2010)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7441:2004 về hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành (năm 2004)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bồn oxy lỏng bằng thép |
Bồn chứa khí nén lỏng hình trụ đứng bằng thép không gỉ, loại được hàn, dung tích 14.037 lít, gắn kèm dàn hóa hơi. |
Bồn oxy lỏng bằng thép, dung tích 14000 lít, model: Tank-CA14, hiệu Cryolor, Serial: 270223; 270224 kèm dàn hóa hơi, hàng mới 100%. |
Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng) |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column) |
Bồn áp lực (Pressure vessel) |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,. |
Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép dạng hình trụ bằng thép đúc liền |
Bồn oxy lỏng bằng thép, dung tích 14000 lít, model: Tank-CA14, hiệu Cryolor, Serial: 270223; 270224 kèm dàn hóa hơi, hàng mới 100%. (Mục 1 tờ khai hải quan). Bồn chứa khí nén lỏng hình trụ đứng bằng thép không gỉ, loại được hàn, dung tích 14.037 lít, gắn kèm dàn hóa hơi |
Bầu lọc gas lỏng của máy làm lạnh Cn 10HP |
Bồn (rỗng) dùng chứa khí lỏng Oxygen bằng Inox. Dung tích 19.000L. Model SCS 19000 MAWP 17.2 BAR. Serial No: MH 4082 (Mới 100%) |
Bồn chứa khí gas công nghiệp 30m3 -2.2 Mpa LCO2 |
Bồn chứa khí oxy lỏng/nitơ lỏng/Argon lỏng, model: RVT21, dung tích tổng: 21.769 lít, áp suất làm việc tối đa: 17Bar, ( bồn rỗng, hàng mới 100%) |
Bồn dùng đề chứa khí Argon lỏng, bồn đã qua sử dụng, dung tích 16,950 lít |
Bồn rỗng chuyên chở nhiệt độ thấp.CFXU9990064 |
Cụm ống rỗng dùng chứa khí - TUBE TRAILER (EMPTY) |
Bồn (rỗng) dùng chứa khí lỏng Oxygen bằng Inox. Dung tích 19.000L. Model SCS 19000 MAWP 17.2 BAR. Serial No: MH 4082 (Mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Bạn đang xem mã HS 73110099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73110099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73110099: Loại khác
Đang cập nhật...