- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7312 - Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
- 731210 - Dây bện tao, thừng và cáp:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 7480/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây bện tao, bằng thép, loại 1 lớp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7809/TB-TCHQ ngày 18/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Galvanized steel wire strand 7/1.0mm |
Galvanized, steel wire rope |
Galvanized, steel wire rope |
Dây thép mạ kẽm, loại 7/1.0 mm. Dây thép bện tao dạng cuộn, cấu trúc 7x1.0, đường kính dây tao 1,0 mm, tao dây 3 mm, hướng xoắn S, có thành phần C (0,095%, tính theo trọng lượng), các dây tao được mạ kẽm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép bện tao dạng cuộn, cấu trúc 7x1.0, đường kính dây tao 1,0 mm, tao dây 3 mm, hướng xoắn S, có thành phần C (0,095%, tính theo trọng lượng), các dây tao được mạ kẽm. |
(Mục 3 tờ khai) Cáp thép 24mmx1000m/cuộn, cấu trúc 6xWS36+IWRC, mạ kẽm Dây bện tao, bằng thép, loại 1 lớp (single layer rope), không khóa, không chống xoay, tao tròn, bề mặt không cách điện. Cấu tạo: Dạng cuộn, có 6 dây tao (strand) xoắn với nhau quanh một dây lõi (steel core), mỗi tao có 36 sợi Φ1,4mm được mạ kẽm. Dây lõi loại 7x7 (7 tao, mỗi tao có 7 sợi), chiều sắp xếp xoắn của dây bện tao loại phải-Right regular lay. Cấu tạo dây có ký hiệu 6xWS36+IWRC, kích cỡ: Φ24mmx cuộn. 6XWS36+IWRC |
(Mục 3 tờ khai) Cáp thép 24mmx1000m/cuộn, cấu trúc 6xWS36+IWRC, mạ kẽm Dây bện tao, bằng thép, loại 1 lớp (single layer rope), không khóa, không chống xoay, tao tròn, bề mặt không cách điện. Cấu tạo: Dạng cuộn, có 6 dây tao (strand) xoắn với nhau quanh một dây lõi (steel core), mỗi tao có 36 sợi Φ1,4mm được mạ kẽm. Dây lõi loại 7x7 (7 tao, mỗi tao có 7 sợi), chiều sắp xếp xoắn của dây bện tao loại phải-Right regular lay. Cấu tạo dây có ký hiệu 6xWS36+IWRC, kích cỡ: Φ24mmx cuộn. 6XWS36+IWRC |
Cáp bện tao dùng làm dây ga (165cm/cái) (hàng mới 100%) |
Cáp cẩu bằng thép EA628XD-3 |
Cáp cẩu bằng thép EA628XD-32 |
Cáp cẩu,đường kính 26mm, chiều dài 3m, tải trọng 7.8 tấn (hàng mới 100%) |
Cáp mở khóa nắp ca bô - VIOS - 536300D080 |
Cáp nối để mở nắp bình xăng - HILUX - 770350K080 |
Cáp sang số ở cấn số - VIOS - 338200D070 |
Cáp tải bằng thép, tải trọng 3 tấn (có gắn 2 khuyên tròn 2 đầu), hiệu EAGLE CLAMP, hàng mới 100% |
Cáp tải bằng thép, tải trọng 5 tấn (có gắn 2 khuyên tròn 2 đầu), hiệu EAGLE CLAMP, hàng mới 100% |
Cáp tải bằng thép: đường kính 10mm, dài 1,5m, (có gắn 2 khuyên tròn 2 đầu), hiệu EAGLE CLAMP, hàng mới 100% |
Cáp tải bằng thép: tải trọng 2.7 tấn (có gắn 2 khuyên tròn 2 đầu), hiệu EAGLE CLAMP, hàng mới 100% |
Cáp tải chuyên dụng bằng thép đường kính 12mm, chiều dài 38m, sức kéo tối đa 5,96 tấn, phụ kiện thang máy, mới 100% |
Cáp tải chuyên dụng bằng thép, đường kính 12mm, chiều dài 87m, sức kéo lớn nhất 5,96 tấn, phụ kiện thang máy, mới 100% |
Cáp tăng giảm ga - COROLLA - 7818002230 |
Cáp thép 6x36 UNGALV,FMC, RHRL 1770N loại 18mm 1000m/ cuộn dùng trong nghành hàng hải, công nghiệp |
Cáp thép 6x36 UNGALV,IWRC, RHRL 1770N loại 16mm 1000m/ cuộn dùng trong nghành hàng hải, công nghiệp |
Cáp thép 6X36, UNGALV, FMC, RHRL 1770N loại 12mm 1000m/ cuộn dùng trong nghành hàng hải, công nghiệp |
Cáp thép 6x37S+FC phi 13,5 xoắn phải, cường lực sợi kéo thép 1870 MPA. Dùng để kéo tời trong mỏ, nhãn hiệu JULONG.Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Cáp thép 6x37S+FC phi 21.5 xoắn phải, cường lực sợi kéo thép 1870 MPA. Dùng để kéo tời trong mỏ, nhãn hiệu JULONG.Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Cáp thép chịu lực 1x7 ,mạ, 1.0mm không dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x19+FC , không mạ, 11mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x19+FC, không mạ, 11.0mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x19+FC, mạ, 10.5mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x36+IWRC ,không mạ,11.0mm, mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+ FC , không mạ,11mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+FC , mạ, 11mm,hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+FC, không mạ, 11.0mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+FC, mạ, 11.0mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+IWRC ,không mạ,13.0mm, mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x37+IWRC, không mạ, 11.mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 6x7+FC, mạ, 2.0mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực 7x19, mạ, 6.35mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực không dùng trong xây dựng 6x19+FC ,không mạ,7.5mm, mới 100% |
Cáp thép chịu lực không mạ điện 6x19+FC,đường kính 6mm,mới 100% |
Cáp thép chịu lực mạ kẽm bện tao loại 1 x 19/2.54 mm, đường kính 12.7 mm (được cuộn vào: 2000m/cuộn). Hàng mới 100%. |
Cáp thép chịu lực, không dùng trong xây dựng, hiệu UNIVESAL 4x36WS+IWRC,không mạ 22.4mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chịu lực,không dùng trong xây dựng, hiệu UNIVESAL 6x36WS+IWRC,không mạ 23.5mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chưa cách điện, có mạ, (không phải là cáp điện), 6x19+FC-3.8mm, hàng mới 100% |
Cáp thép chưa cách điện, không mạ, (không phải là cáp điện), 6x19+FC-5.8mm, hàng mới 100% |
Cáp thép đk: 10mm,dài 8m dùng cho tời điện hiệu Nippon Hoist,mới 100% |
Cáp thép đk: 18mm,dài 9m dùng cho tời điện hiệu Nippon Hoist,mới 100% |
Cáp thép đk: 9mm,dài 15.4m dùng cho tời điện hiệu Nippon Hoist,mới 100% |
Cáp thép đk: 9mm,dài 27m dùng cho tời điện hiệu Nippon Hoist,mới 100% |
Cáp thép dùng buộc tàu đã qua sử dụng (không dùng trong xây dựng) |
Cáp thép dùng cho thang máy dày 8mm (hàng mới 100%) |
Cáp thép dùng cho tời, phi 32mm (mới 100%) |
Cáp Thép Kéo 6*19S+WSC-6.5MM ( 4344 , 1960N ) Hàng Mới 100 % |
Cáp Thép Kéo 8*19S+FC-10.0MM ( 3525, 1770N ) Hàng Mới 100 % |
Cáp Thép Kéo 8*19S+FC-8.0MM ( 3525, 1770N ) Hàng Mới 100 % |
Cáp thép mạ kẽm 54mm x dài 85m/ sợi (dùng nâng hàng), Hàng mới 100% |
Cáp thép mạ kẽm, đường kính 16mm (1570N/MM2, 1024M/Cuộn, 790G/M) |
Cáp thép sợi INC1.05*1*7-SUS304 ( 1kg = 178m) (chưa cách điện) ; NVL để sản xuất phụ tùng cho xe máy; mới 100% |
Cáp thép sợi INC1.2*1*12-S62C ( 1kg = 142m) (chưa cách điện) ; NVL để sản xuất phụ tùng cho xe máy; mới 100% |
Cáp thép sợi INC2.5*1*19-S62C ( 1kg = 32,61m) (chưa cách điện) ; NVL để sản xuất phụ tùng cho xe máy; mới 100% |
Cáp thép sợi INC3.15S62B-14477 ( 1 kg = 21,4m ) ( chưa cách điện) ; NVL để sản xuất phụ tùng cho xe máy; mới 100% |
Cáp thép sợi INC3.15-S62C-14477 ( 1kg = 21,11m) (chưa cách điện) ; NVL để sản xuất phụ tùng cho xe máy; mới 100% |
Cáp thép thang máy nhiều sợi 8*19S+NF 10mm 1770MPA (hàng mới 100%) |
Dây cáp / 110 S.S. cable diam. 3 (mm.). ( Phụ tùng thay thế dây chuyền sản xuất bột cà phê ). Hàng mới 100 %. |
Dây cáp / WIRE ROPE Galvanized Dia 8 mm // 6x24FC |
Dây cáp / WIRE ROPE SLING L 1 m x Dia 20 mm DWS-2 // 6x37FC, SWL: 4 tons |
Dây cáp / WIRE ROPE SLING L 3 m x Dia 30 mm DWS-2 // 6x37FC, SWL: 9 tons |
Dây cáp / WIRE ROPE SLING L 4 m x Dia 30 mm // 6x37FC, SWL: 9 tons |
Dây cáp / WIRE ROPE SLING L 6 m x Dia 30 mm // 6x37FC, SWL: 9 tons |
Dây cáp 1,8m x 4mm, code: S806 (mới 100%) |
Dây cáp 11170743. Phụ tùng cho xe xúc Volvo, hãng Volvo sản xuất.Hàng mới 100% |
Dây cáp bằng Inox 0.6mm |
Dây cáp bằng thép (dùng cho trò chơi đu quay) đường kính 4mm, dài 10m |
Dây cáp bằng thép 150*5M. Hàng mới 100% |
Dây cáp bằng thép 75*5M. Hàng mới 100% |
Dây cáp cần cẩu, bằng kim loại/D213242607P, hàng mới 100% |
Dây cáp cẩu OD 12.5-6x37 dùng cho trọng tải 7.5ton-15m. Hàng mới 100%. |
Dây cáp chịu lực bằng sắt 22.4PHI*19*7 IWRC |
Dây cáp chịu lực bằng sắt F60*1.5 mét/cuộn |
dây cáp dùng để cẩu khuôn (wire dia 10x1000mm) |
Dây cáp kéo khung go / WIRE ROPE (L/H)( hàng mới) |
Dây cáp kéo khung go bên phải 190T- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-WIRE ROPE GD50 RH 190T |
Dây cáp kéo khung go bên tráI 190T- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-WIRE ROPE GD50 LH 190T |
Dây cáp kéo khung go phải / WIRE ROPE (R/H) hàng mới |
Dây cáp kéo khung go trái / WIRE ROPE (L/H) hàng mới |
Dây cáp không mạ kẽm,CASAR TURBOPLAST,Dia.28mm,1960/mm2(210m/cuộn),dùng cho cần cẩu khung,xoắn phải,hàng mới 100% |
Dây cáp không mạ kẽm,DIEPA PZ 371,Dia.28mm,1960 N/mm2(167m/cuộn)xoắn phải dùng cho cần cẩu khung,hàng mới 100% |
Dây cáp lái của động cơ diesel tàu thủy 177HP (kim loại, 3840274) |
Dây cáp mỡ khóa nắp capô sau - CAMRY - 6460706040 |
Dây cáp- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-WIRE ROPE 3CM |
Dây cáp rút bằng thép dùng cho xe vận chuyển trong sân bay A-TT4-00282, hàng mới 100% |
Dây cáp tết bện bằng thép chưa mạ phi (3 - 10)mm, đường kính từ ( 0,01 - 0,03)mm/sợi, không có lớp bọc, phủ ngoài ,(hiệu chữ trung quốc, chưa cách điện),( hàng mới 100%) |
Dây cáp thép |
Dây cáp thép - Wire Rope 6.5MM 6X19 Steel Core L/Lay |
Dây cáp thép 2 chân phy 20mm x 1,6m, cáp chưa được cách điện (Hiệu Nikko co.,ltd) mowia 100% |
Dây cáp thép 4 chân phy 20mm x 1,6m, cáp chưa được cách điện (Hiệu Nikko co.,ltd) mowia 100% |
Dây cáp thép 6x36SW+IWRC đường kính 12.0mm - Hàng mới 100% - Không phải dây cáp dùng trong xây dựng |
Dây cáp thép chịu lực đen chống xoắn 19x7, đường kính 10mm, mới 100% |
Dây cáp thép chịu lực đen lõi bố 6x36, đường kính 15.5mm, mới 100% |
Dây cáp thép chịu lực đen, vuông lõi thép 6x36, đường kính 16mm, mới 100% |
Dây cáp thép chịu lực đqsd (1.000 kg) |
Dây cáp thép chịu lực đqsd (2.000 kg) |
DÂY CáP THéP CHịU LựC DùNG BUộC TàU.ĐQSD |
Dây cáp thép chịu lực mạ lõi bố 6x19, đường kính 11mm, mới 100% |
Dây cáp thép cho thang nâng người SUSPENSION ROPES SET MANNTECH 115M |
Dây cáp thép dùng cho tời điện WIRE ROPE 18MM2 SUPERPLAST8 1960N/MM2 ZS |
Dây cáp thép không gỉ 8*7+1*19 1.5mm |
Dây cáp thép không gỉ phy 6mm x 100m, cáp chưa được cách điện (Hiệu Nikko co.,ltd) mowia 100% |
Dây cáp thép mạ đk (22mm x 25mm) x 10m, cấu trúc 6 x 24 IWRC bên ngòai bọc nhựa PVC, hàng mới 100% |
Dây cáp thép mạ kẽm chưa cách điện dùng cho viễn thông, đường kính 10mm, 2000m/cuộn, loại 1x19/2.0mm (29 cuộn) |
Dây cáp thép mạ kẽm đk (22mm x 25mm) x 9.8m, cấu trúc 6 x 24 IWRC bên ngòai bọc nhựa PVC, hàng mới 100% |
dây cáp thép mạ kẽm đk 64mm x 105m cấu trúc cáp 6 x36WS,IWRC EEIPS RHOL Hai đầu đổ socket, Hàng mới 100% |
Dây cáp thép phi 1.5mm, dài 5m-Hàng mới 100% |
Dây cáp thép phi 10mm - Stainless Steel 10mm With One End SS Jaw Ends Spliced & Other End To M16 Turnbuckle Thread Stud & Jaw End |
Dây hãm |
Dây làm đệm kín |
Dây lõi bằng thép F 1.0mm(1x19) S LAY |
Dây lõi bằng thép F 1.2mm(7x7) S LAY |
Dây lõi bằng thép F 1.5mm(7x7) |
Dây lõi bằng thép F 2.0 mm ( 1 x 19) S LAY |
Dây lõi bằng thép F 2.5 mm ( 1 x 19) S LAY |
Dây lõi bằng thép F 2.5 mm (7x7) S LAY |
Dây quấn/ Coil hàng mới |
Dây thép mạ kẽm đã bện xoắn chưa được cách điện 7*2.5MM (hàng mới 100%) |
Dây thép mạ kẽm đã bện xoắn: 1 X 1.90 + 18 X 1.80 mm. (Hàng mới 100%) |
Dây thép mạ kẽm đã bện xoắn: 7 X 2.30 mm. (Hàng mới 100%) |
Dây thép/ ROPE 12 OD. (Vật tư lắp đặt cho Lò Hơi .)Hàng mới 100%. |
Đoạn dây treo ổ điện - cấu tạo băng tết, dạng dẹt - dài 1m - đầu có móc bằng kim loại -hàng mới 100% |
Phụ tùng của lò nung xi măng : Cáp thép chưa cách điện, tráng phủ 16mm 4xF(A+40), hàng mới 100% |
Phụ tùng thang máy Schindler, mới 100% : Dây cáp thép |
Phụ tùng thang máy: Dây cáp thang máy UNGALV 8x(S)19+FC,A1,10mm RHOL DIN 1770 . Hàng mới 100%. |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 16 chỗ ( HIACE 2005 - KDH212 ) : Cáp điều khiển cửa trước bên trái - 6971026010 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73121099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73121099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73121099
Bạn đang xem mã HS 73121099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73121099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73121099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |