- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8421 - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
- 842139 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ 78 đến 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 9 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(b) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(c) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
(a) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(b) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy một vị trí gia công), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch).
5. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hay nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 5 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hay nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và microphone;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
6. Không kể những mặt hàng khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
8. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 5 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kì (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery or appliances (for example, pumps) machinery or appliances of any material (Chapter 69);
(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);
(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;
(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;
(g) Radiators for the articles of Section XVII; or
(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 9 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.
Heading 84.19 does not, however, cover:
(a) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); of ceramic material and ceramic parts of
(b) Grain dampening machines (heading 84.37);
(c) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or
(e) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.
Heading 84.22 does not cover:
(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Office machinery of heading 84.72.
Heading 84.24 does not cover:
(a) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or
(b) Water-jet cutting machines (heading 84.56).
3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi- station transfer machines).
5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:
(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;
(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;
(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and
(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.
(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.
(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:
(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;
(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and
(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.
Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.
However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 5 (C) above:
(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;
(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);
(iii) Loudspeakers and microphones;
(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;
(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.
(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.
6. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
Other steel balls are to be classified in heading 73.26.
7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.
8. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Notes 9 (a) and 9 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.
(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:
(i) the manufacture or repair of masks and reticles;
(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;
(iii) lifting handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.
2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).
3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.
4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp-Bộ lọc bụi
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2012/BLĐTBXH về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2012)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
thiết bị lọc bui (dùng cho máy kiểm tra hình ảnh),S/N:I-IB12071213,220V,60HZ,NSX:INT,Date:2012 hàng đã qua sử dụng (1 SET=1 CHIẾC)... (mã hs thiết bị lọc bu/ mã hs của thiết bị lọc) |
Đầu lọc khí Nitrogen dùng cho máy cắt laser, 3.5 Mpa, model ELH30-04, mới 100%... (mã hs đầu lọc khí nit/ mã hs của đầu lọc khí) |
Lọc gió A2706, hàng mới 100%... (mã hs lọc gió a2706/ mã hs của lọc gió a270) |
Lọc tách 52303020, hàng mới 100%... (mã hs lọc tách 523030/ mã hs của lọc tách 523) |
Lọc hút P-CE05-576 (dùng cho máy nén khí)... (mã hs lọc hút pce05/ mã hs của lọc hút pce) |
Phin lọc khí DD525 (8102-2951-39), phụ kiện máy nén khí. Hàng mới 100%... (mã hs phin lọc khí dd/ mã hs của phin lọc khí) |
Thiết bị lọc không khí tự động cho máy rang cà phê Jupiter roaster 4000, Mới 100%... (mã hs thiết bị lọc kh/ mã hs của thiết bị lọc) |
Lọc dầu- Oil filter- 36210502... (mã hs lọc dầu oil fi/ mã hs của lọc dầu oil) |
Phin lọc gas- Gas filter- 48DC... (mã hs phin lọc gas g/ mã hs của phin lọc gas) |
Túi lọc AHU kích thước 590*290, tiêu chuẩn: EN 779- F9, cấp độ lọc: 95-99%, vật liệu sợi tổng hợp, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc ahu kíc/ mã hs của túi lọc ahu) |
Lõi lọc AF40P-060S dùng lọc sạch khí nén. Hàng mới 100%... (mã hs lõi lọc af40p0/ mã hs của lõi lọc af40) |
Phin lọc acid- catridge- vapor- organic. Hàng mới 100%... (mã hs phin lọc acid/ mã hs của phin lọc aci) |
Lọc khí AW30-03DE-B(Dùng để làm sạch khí nén, dùng cho máy gia công kim loại). Hàng mới 100%... (mã hs lọc khí aw3003/ mã hs của lọc khí aw30) |
Lọc khí AL30-3(Bộ lọc khí nén dùng để làm sạch khí nén, dùng cho máy gia công kim loại). Hàng mới 100%... (mã hs lọc khí al303/ mã hs của lọc khí al30) |
Lọc khí... (mã hs lọc khí/ mã hs của lọc khí) |
Ruột lọc khí ELS700... (mã hs ruột lọc khí el/ mã hs của ruột lọc khí) |
Ruột lọc khí EMS700... (mã hs ruột lọc khí em/ mã hs của ruột lọc khí) |
Lọc khí, dùng cho máy nén khí (Hàng mới 100%)... (mã hs lọc khí dùng c/ mã hs của lọc khí dùn) |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) |
Bộ lọc khí thô |
Bộ lục khí tinh |
Các loại cyclon, lò nung |
Lọc bụi tĩnh điện |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
Thuộc máy chính lò quay |
Bộ lọc khí tinh |
Bộ lọc khí Hepa |
Thiết bị lọc bụi trong không khí dùng trong phòng sạch (Model: SFD100-C06, Kích thước :70x30x30mm )(Hàng mới 100%) |
Bộ lọc dùng làm phụ kiện cho tủ điện công nghiệp. Model: FKL6626.300. Hãng sx: Linkwell, Trung Quốc. Mới 100% |
Bộ lọc không khíHTMG416736P0001 |
54-LZSF-V2 bộ lọc khí lưu huỳnh V2a dùng cho máy đo hàm lượng lưu huỳnh |
Màng lọc cấp khí cho phòng sạch của dây chuyền sản xuất thuốc, HEPA FILTER, hàng mới 100% |
Thiết bị lọc loại Pt cỡ 150x150x50mm/200CPSI |
Phin lọc khí 8102-2600-18 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Phin lọc khí 8102-2600-00, Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Lọc Y DN 200 - F3240. Hàng mới 100% |
Lọc Y DN 150 - F3240. Hàng mới 100% |
Cái lọc khí gas. Hàng mới 100% |
Khung túi lọc khí, size 592x592x300 (Loại 8 túi/khung). Mới 100%. |
Tấm lọc không khí bằng giấy dùng cho trại chăn nuôi . KT < 1800 x 600 x 150 >. Hàng mới 100% |
Phin lọc khí độc - 7580OP100 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Lõi lọc khí AFF-EL22B (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Bộ lọc tách nước dùng cho hệ thống khí nén AFD40-04BD (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Lõi lọc khí AMD-EL550 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Bộ lọc tách nước dùng cho hệ thống khí nén AFM40-04BD (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy nén lạnh: Lọc khí (36200401) |
Bộ lọc khí 1126-12C-F1 - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành thép) |
Lọc không khí- AF25468 |
Lọc không khí- AF872M |
Lọc không khí- AH19004 |
Bộ lọc hơi AN103-01,Hiệu SMC, Hàng Mới 100% |
Bộ lọc khí của máy bơm keo |
Bộ lọc khí trong đường ống khí nén AW20-01BG,Hiệu SMC. Hàng mới 100% |
Lọc ồn cho máy kéo que thép |
Bộ lọc khí trong đường ống khí nén AR20-02,Hiệu SMC. Hàng mới 100% |
Bộ lọc khí trong đường ống khí nén AC20-02G, Hiệu SMC, Hàng Mới 100% |
Thiết bị lọc khí. Model: P500. Hàng mới 100%. |
Thiết bị lọc khí. Model: H500. Hàng mới 100% |
Lọc Y để lọc chất cặn bã, DN 100 mm, hàng mới 100% |
Lọc khí cho hệ thống khí AF40-06, hiệu SMC |
Lọc khí cho hệ thống khí AMD-EL650, hiệu SMC |
Bộ lọc khí DD 280 - 8102 2603 23 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Bộ lọc khí PD 280 - 8102 2603 31 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Bộ lọc khí DD ( 260 ) 2 - 2901 0544 00 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ lọc khí PD ( 260 ) 2 - 2901 0545 00 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ lọc khí GA75 - 2901 0431 00 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ lọc khí máy nén khí - 2901 1947 02 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
tấm lọc khí cho máy CNC(1780-50010) |
Bộ lọc khí thải 18165-KYT-9010-H1, phụ tùng lắp ráp xe máy, mới 100% |
Lọc đường khí nhiệt độ thấp / Gas cooler filter matt (small). Hàng mới 100 % |
Lọc tinh 290x290, 5 mảnh/bộ / Fine filter mat (290 x 290) 5pcs. Hàng mới 100 % |
Lõi lọc 22053722. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Bộ lọc tách 22089551. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Lõi lọc khí 39708466. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Bộ lọc tách 54601513. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Bộ lọc trước 99331811. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Lõi lọc khí thải dùng cho ống bô xe máy (53141870, 82931R), hàng mới 100% |
Bộ phận thiết bị lọc và làm sạch khí trong phòng sạch (thiết bị nén và làm cô đọng model HB110, C/S 25HP, 220V (2) |
Bộ phận thiết bị lọc và làm sạch khí trong phòng sạch (thiết bị nén và làm cô đọng model HB110, C/S 25HP, 220V (1) |
Bộ phận của thiết bị lọc và làm sạch khí trong phòng sạch (350*450) 220V (1bộ 22 chiếc) (Bộ quạt gió) |
Bộ phận của thiết bị lọc và làm sạch khí trong phòng sạch (đầu lọc) |
Y lọc cặn đường ống hơi GL41H-16, bằng gang, nối bích, F65mm |
Lọc lạnh Winstorm, 7 chỗ, Part no: DY9644878 |
Lọc lạnh Grand Carnival, 7 chỗ, Part no: DY971132F000 |
Y lọc cặn đường ống hơi GL41H-16, bằng gang, nối bích, F80mm |
Lọc lạnh Carnival, 7 chỗ, Part no: DYOK55361614A |
Lọc lạnh Forte, Carens, 5-7 chỗ, Part no: DY971132E200 |
Y lọc cặn đường ống hơi GL41H-16, bằng gang, nối bích, F100mm |
Phụ tùng máy nén khí: Tấm lọc thô 595x595x36 - Hàng mới 100% |
Y lọc cặn đường ống hơi GL41H-16, bằng gang, nối ren, F25mm |
Cốc ngưng lọc khí, dùng cho đường ống hơi, nối ren F 15mm |
Y lọc cặn đường ống hơi GL41H-16, bằng gang, nối bích, F40mm |
Lọc lạnh Grand Starex, 6-9 chỗ, Part no: DY976174H000 |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 5P1-E4741-00 CATALYST,1. hàng mới 100% |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 55P-E4741-00 CATALYST,1. hàng mới 100% |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 4C9-E4741-00 CATALYST,1. hàng mới 100% |
Lọc tách khí bằng thép DN1/2" , PN: EA16SSV, hãng ADCA |
Lọc tách khí bằng thép DN 80, PN: S25/S, hãng ADCA |
Lõi Lọc Khí Máy Trộn Nhựa |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 5B9-E4741-00 CATALYST,1. hàng mới 100% |
Thiết bị lọc không khí không nhãn hiệu, model DS-838A-A, có công suất 1HP (thiết bị sử dụng than hoạt tính hút mùi keo dùng trong dây chuyền gò giày); có bảng kê chi tiết đính kèm. |
Bộ lọc khí gas P/N: P350 |
Thiết bị lọc khí (dùng cho máy tạo hạt KD-FR-160HM) |
Bình lọc khi nén model RSG-AX-0080G, sử dụng cho máy nén khi, mới 100%. |
Lõi lọc khi nén model L145AX, sử dụng cho máy nén khi, mới 100%. |
Lõi lọc khi nén model L145AA, sử dụng cho máy nén khi, mới 100%. |
Lọc khí P114931 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P119374 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P537877 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P181126 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P821883 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí R000708 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P181039 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P771508 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P780018 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P783611 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P119373 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P523048 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P536492 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P181049 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P777869 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P780522 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P783753 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P828889 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P528708 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí X006244 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P116446 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P127314 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P778979 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P181073 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí P780523 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Lọc khí P812559 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí R000706 - phụ tùng máy đào. Mới 100% |
Lọc khí X006247 - phụ tùng máy xúc. Mới 100% |
Bộ lọc khí-2601540560 - AIR FILTER (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-2116040079 - AIR FILTER (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Phụ tùng máy nén khí: phin lọc khí P/N: 20C171016POLY; Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy phun sơn : Bộ lọc , hàng mới 100% |
tấm lọc không khí-0061-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
tấm lọc không khí-3270-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Thiết bị xữ lý nước thải dùng trong ngành công nghiệp - Máy đẩy hóa chất - Metering pump - công suát 1/8HP - Máy mới : 100% |
Thiết bị lọc bằng thép, Model: 809J, Size: 65A, Hiệu "TOYO", mới 100% |
Thiết bị lọc bằng thép, Model: 809, Size: 50A, Hiệu "TOYO", mới 100% |
Thiết bị lọc chữ Y, Model: KY6-G2, Size: 50A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Thiết bị lọc chữ Y, Model: KY6-G2, Size: 65A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Thiết bị lọc chữ Y, Model: KY4-G2, Size: 32A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Thiết bị lọc chữ Y, Model: KY6-G2, Size: 80A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Máy lọc không khí dùng trong nhà xưởng công nghiệp KLC-FFU1175, kích thước 1175 x 575 x 390 mm. Phụ kiện đi kèm gồm màng lọc kích thước 1170 x 570 x 69mm , nguồn 220V/50Hz, hộp điều khiển , hàng mới 100%, do Trung Quốc Sản Xuất. |
Bộ lọc gió hiệu DOOSAN (2474-9053) dùng cho máy phát điện công suất 200-750KVA |
Bộ lọc gió hiệu DOOSAN (2474-9051) dùng cho máy phát điện công suất 200-750KVA |
Bộ lọc khí của máy nén lạnh (1517.062): Dia. 292/235X535 |
Lọc Y đồng để lọc chất cặn bã, DN 40 mm, hàng mới 100% |
Lọc Y đồng để lọc chất cặn bã, DN 50 mm, hàng mới 100% |
Lọc khí hiệu ORION MSF2000-AL, dùng cho máy sấy khí. mới 100% |
Lọc khí hiệu ORION LSF2000-AL, dùng cho máy sấy khí. mới 100% |
Phụ tùng dùng cho máy sấy khí hiệu ORION:lọc ga 04GE4971701 |
Bộ lọc khí hiệu Orion LSF400-AL ( SERIAL NO.H112004, H112005, H112006, H112007, H112008, H112009), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion MSF250-AL ( SERIAL NO.H112002, H112003 ), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion MSF1300-AL ( SERIAL NO.H112002, H112003, H112004, H112005), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion LSF700-AL ( SERIAL NO.H112001, H112002, H112003, H112004, H112005, H112006, H112007, H112008, H112009, H112010, H112011, H112012, H112013, H112014), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion MSF400-AL (SERIAL NO.H112005, H112006, H112007, H112008, H112009, H112010), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion LSF250-AL ( SERIAL NO.H112002, H112003), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion LSF1300-AL (SERIAL NO.H112002, H112003, H112004, H112005), hàng mới 100% |
Bộ lọc khí hiệu Orion MSF700-AL ( SERIAL NO.H112001, H112002, H112003, H112004, H112005, H112006, H112007, H112008, H112009, H112010, H11011, H112012, H112013, H112014), hàng mới 100% |
Lọc khí loại Prefilter P/N 9931, mới 100% |
Bộ phận của máy đóng gói sữa chua gồm: Lọc khí loại Filtre HOOD GDZ P/N 9930, mới 100% |
Lọc khí loại Prefilter Flow Hood P/N 9932, mới 100% |
Phin lọc khí 6229-0293-00, Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Phin lọc khí 2901-1944-02, Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 1DB-E4741-00 CATALYST 1, hàng mới 100% |
ống lọc khí dùng cho ống xả xe máy 1DR-E4741-00 CATALYST 1, hàng mới 100% |
Túi lọc khí làm bằng sợi tổng hợp model 24*24*22" *10B*85% (dùng cho buồng sơn) |
Bộ lọc khí dùng cho thiết bị đo áp suất lưu lượng khí LFE-50B; Hàng mới 100%; nhãn hiệu TSUKASA SOKKEN |
Phin lọc khí 8102-2604-30 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Bộ lọc tách dầu ( dùng cho máy nén khí) Model : 575000105P Hàng mới 100% |
Bộ lọc khí-T5U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T20U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T60U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T10P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T15P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T40P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T20P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T60P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T15H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T40H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T10U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T175P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T5P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T175H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T5H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T20H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T60H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T125U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T10H Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T15U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T40U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T125P Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ lọc khí-T175U Air Filter (2601540560) - LK NK ĐÊ SX |
Bộ tách sương (AFM30P-060AS) Mist Separator |
Bộ tách sương(AM150C-02BD-R) Mist Separator |
bộ lọc điều áp |
bộ lọc khí |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Lọc khí 21717211. Hàng mới 100 % |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Lọc khí 53749220. Hàng mới 100 % . |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Lọc khí 5372D370. Hàng mới 100 % |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Lọc khí 53749220. Hàng mới 100 % |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84213990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84213990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84213990
Bạn đang xem mã HS 84213990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84213990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84213990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 08:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 10:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |