- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
- 853650 - Thiết bị đóng ngắt mạch khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 7622/TB-TCHQ ngày 20/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ kiện máy lọc nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Công tắc đóng mở, Model AR22F0R-10B, NSX: FUJIELECTIC, hàng mới 100%... (mã hs công tắc đóng m/ mã hs của công tắc đón) |
Cụm công tắc đóng mở, Model: UT-AX2BC, NSX: MITSUBISHI ELECTRIC, hàng mới 100%... (mã hs cụm công tắc đó/ mã hs của cụm công tắc) |
Công tắc từ, Model: LE-133-1, NSX: TAKIGEN... (mã hs công tắc từ mo/ mã hs của công tắc từ) |
Cám biến từ dùng cho hệ thống băng tải, Model: D-M9BWL, NSX: SMC, hàng mới 100%... (mã hs cám biến từ dùn/ mã hs của cám biến từ) |
Cảm biến nhận dạng khi có vật cản trong hệ thống băng tải, Model: E3Z-T61, NSX: OMRON... (mã hs cảm biến nhận d/ mã hs của cảm biến nhậ) |
Công tắc của khuôn đúc, bằng nhựa. Mới 100%... (mã hs công tắc của kh/ mã hs của công tắc của) |
KHỞI ĐỘNG TỪ ABB, MODEL: VBC6-30-01-P01, THIẾT BỊ ĐIỆN CỦA MÁY SE SỢI YICHANG, VẬT LIỆU TỔNG HỢP, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khởi động từ ab/ mã hs của khởi động từ) |
Công tắc từ báo động chống trộm cho hệ thống kiểm soát cửa ra vào- Code: SM-200Q/W, hiệu Seco-Larm (hàng mới 100%)... (mã hs công tắc từ báo/ mã hs của công tắc từ) |
Công tắc cho tấm mạch in điện áp 24V-15A... (mã hs công tắc cho tấ/ mã hs của công tắc cho) |
Công tắc điện tử đóng ngắt mạch AF40-30-00-11 24-60V50/60HZ 20-60VDC dùng cho tủ điện hạ thế, Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs công tắc điện t/ mã hs của công tắc điệ) |
Công tắc loại ESB40-22N-06, dòng điện Max 690V (1SAE341111R0622), hàng không có chức năng phòng nổ, Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs công tắc loại e/ mã hs của công tắc loạ) |
Phụ tùng xe ô tôSuzuki SWIFT- Số chỗ 05-DTXL1,372CC (hàng mới 100%)-công tắc, kính chiếu hậu-SWITCH ASSY, MIRROR-37950-84M01-000... (mã hs phụ tùng xe ô t/ mã hs của phụ tùng xe) |
Công tắc có đèn báo dùng cho quạt, điện áp 250V, dòng 15A, hàng mới 100%... (mã hs công tắc có đèn/ mã hs của công tắc có) |
Công tắc đèn kèm mặt che, loại công tắc đơn điện áp 250V, dòng định mức 16A, hàng mới 100%... (mã hs công tắc đèn kè/ mã hs của công tắc đèn) |
Công tắc tổ hợp dùng cho xe tải TATA Ace, TT 0,75 tấn, TTL có tải tối đa dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs công tắc tổ hợp/ mã hs của công tắc tổ) |
Công tắc điều chỉnh đèn pha dùng cho xe tải TATA Ace, TT 0,75 tấn, TTL có tải tối đa dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs công tắc điều c/ mã hs của công tắc điề) |
Công tắc áp suất nhớt dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs công tắc áp suấ/ mã hs của công tắc áp) |
Công tắc cảnh báo nguy hiểm dùng cho xe tải TATA Ultra 814, TT 5,51 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%... (mã hs công tắc cảnh b/ mã hs của công tắc cản) |
Công tắc dạng nút nhấn khởi động/ tắt động cơ (start/ stop)_INV 23210_A 222 905 94 07_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs công tắc dạng n/ mã hs của công tắc dạn) |
Công tắc đóng nắp khoang hành lý_INV23211_A 220 821 14 79_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs công tắc đóng n/ mã hs của công tắc đón) |
Công tắc các loại của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.... (mã hs công tắc các lo/ mã hs của công tắc các) |
Công tắc mở cửa hậu (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: TK5866LR0... (mã hs công tắc mở cửa/ mã hs của công tắc mở) |
Công tắc mở nắp cốp sau (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: D09H624B0C... (mã hs công tắc mở nắp/ mã hs của công tắc mở) |
Công tắc tắt mở từ tính AIRTAC/DMSG-030, AC/100V, 5~40mA;dùng để đóng mở thiết bị;mới 100%... (mã hs công tắc tắt mở/ mã hs của công tắc tắt) |
Công tắc quang điện;EE-SX672X,;230VAC, 3A;Dùng để mở, ngắt dòng điện; Mới 100%... (mã hs công tắc quang/ mã hs của công tắc qua) |
Tắc te (1 hộp/ 25 cái) chất liệu nhựa PVC... (mã hs tắc te 1 hộp// mã hs của tắc te 1 hộ) |
Công tắc-On-Off Switch Black KCD1-B3-21BB-03W;P/N:11OEL-000410;Phụ tùng tủ làm mát (tủ trưng bày), hàng mới 100%; CRF-2221/2019... (mã hs công tắconoff/ mã hs của công tắcon) |
Điểm gọi báo cháy bằng tay loại địa chỉ, P/N: F/MCP/GLASS, hiệu Notifier (Hàng mới 100%)... (mã hs điểm gọi báo ch/ mã hs của điểm gọi báo) |
Linh kiện dùng cho bảo hành hiệu Samsung, Công tắc lò vi sóng, Hàng mới 100%, Model: DE34-00405H... (mã hs linh kiện dùng/ mã hs của linh kiện dù) |
CÔNG TẮC VÔ LĂNG (A2129009302649051)- Phụ tùng xe ô tô Mercedes-Benz 5 chỗ... (mã hs công tắc vô lăn/ mã hs của công tắc vô) |
Cụm công tắc tổng điều khiển, lắp trên cửa trước, bên trái (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 93571A7200... (mã hs cụm công tắc tổ/ mã hs của cụm công tắc) |
Cụm công tắc chỉnh đèn pha cos & báo rẽ (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 9340009650... (mã hs cụm công tắc ch/ mã hs của cụm công tắc) |
Công tắc bật đèn hộp đựng găng tay (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 9351021000... (mã hs công tắc bật đè/ mã hs của công tắc bật) |
Công tắc bấm điện quay kính, bên phải (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 935801Y000... (mã hs công tắc bấm đi/ mã hs của công tắc bấm) |
Cụm công tắc điều chỉnh âm lượng trên vô lăng, bên trái (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 967101Y450EQ... (mã hs cụm công tắc đi/ mã hs của cụm công tắc) |
Công tắc khởi động (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 95430A7900WK... (mã hs công tắc khởi đ/ mã hs của công tắc khở) |
Công tắc báo mức nước trong bình phun xịt kính (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 985202M500... (mã hs công tắc báo mứ/ mã hs của công tắc báo) |
Công tắc chuyển số trên vô lăng, bên phải (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 96780A4000... (mã hs công tắc chuyển/ mã hs của công tắc chu) |
Công tắc đóng cửa (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 935603B100... (mã hs công tắc đóng c/ mã hs của công tắc đón) |
Công tắc báo áp suất dầu bôi trơn (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 9475002100... (mã hs công tắc báo áp/ mã hs của công tắc báo) |
Công tắc an toàn khởi động trên hộp số tự động (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 427003B010... (mã hs công tắc an toà/ mã hs của công tắc an) |
Cảm biến đóng ngắt tùy theo vị trí của pittong khi di chuyển trong xylanh khí (D-A67). Hãng sản xuất SMC. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến đóng n/ mã hs của cảm biến đón) |
Công tắc nâng hạ kính (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 935813W000... (mã hs công tắc nâng h/ mã hs của công tắc nân) |
Công tắc báo đèn phanh (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 9381026000... (mã hs công tắc báo đè/ mã hs của công tắc báo) |
Công tắc chỉnh gương chiếu hậu ngoài (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 935301Y100... (mã hs công tắc chỉnh/ mã hs của công tắc chỉ) |
Công tắc bật/tắt chế độ hệ thống cân bằng điện tử (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 933001Y050GAH... (mã hs công tắc bật/tắ/ mã hs của công tắc bật) |
Phụ tùng cho xe ô tô: Công tắc đèn phản quang dùng thay thế cho xe GAZelle Next 17 chỗ, xe tải van 3 chỗ 3,5 tấn, xe tải 4,6 tấn. Hàng mới 100%. Mã hàng 3302.3716010... (mã hs phụ tùng cho xe/ mã hs của phụ tùng cho) |
Nút nhấn BST010, hàng mới 100%.... (mã hs nút nhấn bst010/ mã hs của nút nhấn bst) |
Mô đun dùng để đóng ngắt mạch điện NO |
Thiết bị điều khiển từ xa (Wireless touch, double face) |
lắp trong các tủ điện, tủ điều khiển |
Công tắc thường mở, 2 tiếp điểm, điện áp hoạt động dưới 1000V, dòng điện 16A |
Công tắc không dây dùng cho hệ thống cửa tự động, điện áp sử dụng 6V, dòng điện 10 mA, khoảng cách kết nối 0,5÷10m, kích thước 186 x 39 x 12 mm, tên thương mại Wireless touch switch. |
Mô đun dùng để đóng ngắt mạch điện NO, hiệu SCHNEIDER, loại ZB2BE101C, 240V 3A (gồm 1 đế ZB2-BE101C, không có nắp) sử dụng cho bàn thao tác LOPDL của dây chuyền tinh chỉnh 1 |
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác |
Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn phòng nổ |
Công tắc chuyển mạch |
Công tắc xoay 2 bước, 2 tiếp điểm, thường được lắp trên các tủ điều khiển, bàn điều khiển, dùng cho điện áp dưới 1000V. |
Mục 6 (PLTK):Phụ kiện máy lọc nước R.O: Van áp thấp 1/4 trong máy lọc nước R.O dùng trong gia đình. Thiết bị đóng ngắt mạch điện dùng cho điện áp không quá 1000V, thường dùng trong hệ thống bơm của máy lọc nước dựa trên nguyên lý ấn bật tắt mạch điện khi áp suất nước thay đổi. |
ổ cắm điện ba chấu- hãng sx Jung, hàng mới 100% |
ổ cắm mạng đôi- hãng sx Jung, hàng mới 100% |
1472738 - Công tắc điện 24v (Phụ tùng xe tải Scania trọng tải 24 tấn) |
15956 Công tắc tơ CT CONTACTOR 16A 1O AND 1F 230/2 |
15958 Công tắc tơ 25A 3 pha CT CONTACTOR 25A 1F 230/240 VAC |
15959 Công tắc tơ CT CONTACTOR 25A 2F 230/240 VAC |
15961 Công tắc tơ CT CONTACTOR 25A 3F 230/240 VAC |
15966 Công tắc tơ CT CONTACTOR 40A 2F 230/240 VAC |
15967 Công tắc tơ CT CONTACTOR 40A 3F 230/240 VAC |
15971 Công tắc tơ CT CONTACTOR 63A 2F 230/240 VAC |
16020 Công tắc tơ CT CONTACTOR 25A 2F 24 VAC |
16022 Công tắc tơ - CT CONTACTOR 25A 4F 24 VAC |
16024 Công tắc tơ - CT CONTACTOR 63A 2F 24 VAC |
16025 Công tắc tơ - CT CONTACTOR 63A 4F 24 VAC |
6C1T13N064ED - Cụm công tắc điều khiển đèn và gạt mưa |
7C199F726AA - Công tắc |
8M5T13A024CA - Công tắc đèn pha |
9C1914529AA - Công tắc điều khiển kính trước LH/RH |
9C1914A658AA - Tấm nối điện trung tâm trụ C (Dạng công tắc điện) |
9C1914A658BA - Tấm nối điện trung tâm trụ C (Dạng công tắc điện) |
9C1917B676BA - Công tắc điều khiển gương chiếu hậu |
9C197C534AA - Công tắc chân côn |
9C199C872AA - Công tắc chân phanh |
9M5T15520AA - Công tắc đèn lùi xe 1.8MT |
A26904-05/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A26905-05/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A27470-04/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A27638-05/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A28357-02/Cụm công tắc cho xe chuyên dụng HP7 |
A30135-05/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A30136-05/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A30137-05/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A30229-01/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A3031EKTH Công tắc thẻ từ - ELECTRONIC KEY CARD CARD |
A31475-10/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31476-06/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31477-06/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31482-06/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31872-03/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31878-03/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31882-03/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31884-03/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A31886-02/Cụm thân công tắc tổ hợp của vô lăng xe ô tô |
A32244-01/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A32245-01/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A32246-01/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
A32247-01/Giắc kết nối thiết bị ngoại vi |
AM5T14A132CA - Công tắc điều khiển kính cửa - 2.0 |
ASI CLOSING CONTACT Công tắc |
ASI MODULE CONTACT Công tắc |
AUXILIARY CONTACT Công tắc |
Bán Thành Phẩm Thiết Bị Ngắt Mạch Mini (MINIATURE CIRCUIT BREAKER) |
Bảng công tắc điện, hàng mới 100% |
Bộ chuyển công tắc (nhựa) 009-Z86-169 , linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC, Hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi nguồn mạch điện( công tác ) cho máy rải bê tông hiệu Wirtgen,PN: 30981, mới 100%, |
Bộ CHUYểN MạCH GầN |
Bộ chuyển mạch KG20B-T204/VN0001 E, hàng mới 100% |
Bộ chuyển mạch KG32B-T204/VN0001 E, hàng mới 100% |
Bộ chuyển mạch KG80-T204/VN0001 E, hàng mới 100% |
Bộ chuyển, công tắc (nhựa)009-Z86-021linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC |
bộ công tắc đèn cửa 8608A220 phu tung xe Mitsubishi Triton |
Bộ công tắc gạt gió (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K6B061190A |
Bộ công tắc, 9G7641. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bộ điều chỉnh độ sáng của đèn 4 kênh 3 Ampe (Dimmer 4ch 3Amp /ch, DIN-Rail Mount (G4)) Amp SB-DIM4c3A-DN. Hàng mới 100% |
Bộ đóng ngắt mạch 3RT1016-1AFC |
Bộ đóng ngắt mạch 3RT1026-1AG20 |
Bộ đóng ngắt mạch chính 3RT-1044 |
Bộ đóng ngắt mạch điện hạ thế 400A, 3 pha, loại KGH400, P/N: 6459 1 001-30 - hàng mới 100% (1 bộ = 1 cái) |
Bộ nút điều khiển 6A-0056(DC97-15310A) |
Bộ phận đóng ngắt dòng điện (phao đo, dây điện, rờ le) |
CA2KN22U7 Công tắc tơ - ELECTROMAGNETIC RELAY |
CAD32BD Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
CAD32M7 Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
CAD50BD Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
CAD50M7 Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
cảm biến góc nghiêng 35380-LEA2-900 |
cảm biến nhiệt độ đầu xy lanh 39400-KKE3-800 |
cảm biến oxy 39450-LEA6-800 |
cảm biến tốc độ |
Cảm ứng tốc độ của máy may - MNS Sensor |
Cần gạt có tiếp điểm của xe nâng PADDLE JOYSTICK P12689 |
Cầu dao áp suất PRESSURE SWITCH FF4-8 DAY 0,5-8bar, mới 100% |
Cầu dao chống giật RCCB 2P32A,mới 100% |
Cầu dao chống giật RCCB 2P40A,mới 100% |
Cầu dao chống giật RCCB 2P63A,mới 100% |
Cầu dao Circuit Protector |
Cầu dao điện 1P10A,mới 100% |
Cầu dao điện 1P16A,mới 100% |
Cầu dao điện 1P20A,mới 100% |
Cầu dao điện 1P25A,mới 100% |
Cầu dao điện 1P32A,mới 100% |
Cầu dao điện 2P50A,mới 100% |
Cầu dao điện 3P100A,mới 100% |
Cầu dao điện 3P200A,mới 100% |
Cầu dao điện 3P225A,mới 100% |
Cầu dao điện BH 1P20A,mới 100% |
Cầu dao điện BH 1P30A,mới 100% |
Cầu dao điện BH 2P30A,mới 100% |
Cầu dao điện BH 2P40A,mới 100% |
Cầu dao điện dùng cho điện áp 220 V, hàng mới 100% |
Cầu dao điện-no fuse breaker ea32 2P5A |
Cầu dao liên động phòng nổ DCB3-225/220 ; 225A-220V dùng trong hầm lò |
CCT16364 Bộ định thời gian - TIME SWITCHES 24H WITHOUT POWER RESERVE |
CÔNG TĂC |
Công tắc - 3502060070, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 3503720200, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 3504760040, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 5010102860, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 9201818, dùng cho máy xúc đào Liebherr. Mới 100%. Hãng SX: Liebherr |
Công tắc - 9368186, dùng cho máy xúc đào Liebherr. Mới 100%. Hãng SX: Liebherr |
Công tắc - BUTTON SWITCH |
Công tắc - DIP SWITCH |
Công tắc - Hàng mới 100% |
Công tắc - MEMBARNE WITH BIT SWITCH ( Bộ = Cái ) |
Công tắc - SMALL SWITCH BRAKE |
Công tắc (2N-9768) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Công tắc (9X-3269) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Công tắc (dùng cho bình bơm thuốc trừ sâu động cơ điện ,mới 100%) |
Công tắc (Phụ kiện thay thế của bàn chuyển và lật kính ) |
Công tắc (SWITCH E2E-X7D1-N) (Hàng mới 100%) |
Công tắc / 1060107X - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 1654026 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 1701307J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 1701331J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 2266446 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 2292580J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 2428901J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 2666210X - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 3E2030J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / 7N0719J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc / MCCB |
Công tắc / PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Công tắc 10A, 200V (mục 9 trang 3 của invoice DA02-2937) (PTTT máy dập đầu nối) UE06-50019 Hàng mới 100% |
Công tắc 120V-5x10x15mm (mục 6 trang 1 cua invoice) (PTTT máy chuốt dây điện) 48ST200523 Hàng mới 100% |
công tắc 1258A002 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Công tắc 168F (Engine switch assy) - Phụ tùng động cơ xăng |
Công tắc 24V,5A (mục 9 trang 2 của invoice )-10x20x30mm (PTTT máy cắt chuốt nhựa) 48RN10G502 Hàng mới 100% |
Công tắc 3 một chiều loại CBA031A051R1010 |
Công tắc 3 một chiều, có đèn hiển thị LED/DECOR loại CBA031A161R1010 |
công tắc 35370-KEC8-E00 |
Công tắc 4 một chiều loại CBA031A191R1010 |
công tắc 5810A025 linh kiện CKD xe Mitsubishi Pajero Sport 07 chỗ |
Công tắc 5A (mục 5 trang 2 của invoice)-10x20X18mm (PTTT máy cắt dập) 48LS610501 Hàng mới 100% |
Công tắc 5A 250V có kích cỡ 13*3*4cm- Phụ kiện máy chặt vật tư làm giày |
Công tắc 6 nút bấm 24V, 0.5 Ampe (6 Button Smart Soft Switch Digital Wall Panel) SB-6BS-EU. Hàng mới 100% |
Công tắc 701001700 |
Công tắc 73-A099-11/C30 EB-2011 (Của máy kiểm tra điện khí, 6A, 125V, AC) |
Công tắc 92.038143.501, Kiepe, hàng mới 100% |
Công tắc ắc quy - Battery Switch 10088-12V. Dùng cho tàu thủy |
Công tắc an toàn máy giặt/AXW161901206/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Công tắc an toàn nắp khoang động cơ - A2128210251 |
Công tắc áp lực / 206-06-61130 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực / 421-43-32912 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực / 561-06-86803 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực / 56B-06-15610 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực / KD0-25000-8332 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực máy ép nhiệt-Pressure switch ce-25 |
Công tắc áp lực máy xúc ủi / 08073-20505 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực máy xúc ủi / 206-06-61130 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực máy xúc ủi / 566-06-6A420 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực máy xúc ủi / 600-815-8941 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
công tắc áp lực nhớt-xe 8.850t-2300-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc áp lực PRESSURE SWITCHPhụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Công tắc áp lực, 3EB-56-53231. Phụ tùng dùng cho xe nâng Komatsu ,hàng mới 100% . |
Công tắc áp lực, OS35255-3BA53. Phụ tùng dùng cho xe nâng Komatsu ,hàng mới 100% . |
Công tắc áp suất dầu (FAM I) (LACETTI J200, NUBIRA j150, LANOS T200, MAGNUS V200, GENTRA T250, CAPTIVA C100, VIVANT U100) 95961350; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Công tắc áp suất ga máy lạnh (Kia Carens 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z977211G000 |
công tắc áp suất loại HYDAC: EDS344-3-016-000 |
Công tắc áp suất, bằng nhựa+ sắt, dùng cho máy bơm,loại 2.2 A. Hiệu HY, mới 100%. |
công tắc áp suất-xe 10.4t-2490-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc bấm kính cửa (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 936918D000 |
Công tắc bấm kính cửa trái (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 936915L000 |
Công tắc bấm kính cửa, bên phải (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 936925L000 |
Công tắc bấm kính cửa, phải (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K63A66360 |
công tắc báo bugi xông-xe 8.850t-1521-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo chân không-xe 4.5t-4170-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc báo đèn thắng (Kia 5 chỗ) -9381026000 |
Công tắc báo đóng cửa (Kia 7 chỗ trở xuống) -935603B100 |
công tắc báo dừng-xe 8.850t-1870-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo ga lạnh (Kia Morning 5 chỗ), Hàng mới 100%, Hãng SX : HYUNDAI MOBIS, MS :977521C100 |
Công tắc báo ga lạnh (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 977521C100 |
Công tắc báo hở cửa sau phải - A0008201054 |
Công tắc báo hở cửa trước, cửa trượt - A0058208110 |
công tắc báo khi đóng mở cửa-2110-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo lùi xe (Kia 5 chỗ) -4386923000 |
Công tắc báo lùi xe (Kia 7 chỗ trở xuống) -9386039003 |
công tắc báo thắng-0280-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo vị trí số trung gian-xe 15t-0500-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc cần gạt 8612A002 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Công tắc cần gạt xi nhan - Xe 05 chỗ - A0005452210 |
công tắc chân chống mới 100% phụ tùng xe máy SHsw assy side stand 35700-k01a-9010-m1 |
Công tắc chân chống xe ga sw assy, side stand 35700-kzl-e020-m2 phụ tùng xe máy vision, hàng mới 100% |
CÔNG TĂC CHÂN CÔN |
Công tắc chân côn |
CÔNG TĂC CHÂN PHANH |
Công tắc chân phanh |
công tắc chỉnh âm thanh bên trái trên vô lăng (Kia 5 chỗ) -967002K000 |
Công tắc chỉnh độ sáng đèn trước - A0005444831 |
Công tắc chỉnh ghế - Xe 05 chỗ - A21082137519051 |
công tắc chỉnh gương (CRUZE j300) 13296440; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
công tắc chỉnh gương (LACETTI J200) 96546913; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Công tắc chỉnh kính chiếu hậu - A0045459207 |
công tắc chỉnh kính cửa-5440-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc chỉnh kính cửa-5460-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc chỉnh kính cửa-7372-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc chỉnh kính cửa-7651-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc cho hộp cầu chì - xe 16 chỗ - A0065451014 |
Công tắc cho máy cắt bố - BEAM SWITCH 04619111 |
Công tắc cho máy cắt EV-108U |
Công tắc chống nổ máy xe khi mở nắp ca pô trước - A2048704458 |
Công tắc chống trộm ca pô trước - A2048703158 |
Công tắc chống trộm trong khoang động cơ (Kia 7 chỗ) - 96111-07100 |
Công tắc chọnSELECT SWPhụ tùng thay thế cho máy ép bi trục cam |
Công tắc chuông điện loại CBA034A121R1010 |
Công tắc chuyển đổi nguồn điện dùng cho tủ điện loại OTM200E4CM230C, mới 100% |
Công tắc chuyển đổi vị trí 24VDC/AC |
Công tắc chuyển mạch , CAM S/W, ,YS C3102A-54RSB,W/NP:RUN-STOP |
Công tắc chuyển mạch ,CAM S/W, ,YS C3102A-54RSB,W/NP:OPEN-CLOSE |
Công tắc chuyển mạch CA10 A214-600EF F*D-209702 dùng cho các tụ điện điều khiển trong nhà máy luyện thép. |
Công tắc chuyển mạch K&N CA10 D-636 P*2EF dùng cho các tụ điện điều khiển trong nhà máy luyện thép. |
Công tắc chuyển mạch tự động dùng cho tủ điện loại ATS021, mới 100% |
Công tắc chuyển mạch, CH10 - A723E |
Công tắc chuyển mạch, CH10 - RK5201 E |
Công tắc chuyển mạch,CH10 - A721 |
Công tắc chuyển mạch,CH10 - RK6001 E |
công tắc chuyển số trên hộp số tự động (Kia Morning 5 chỗ), Hàng mới 100%, Hãng sx : HUYNDAI MOBIS, MS :4270023000 |
Công tắc cốc pít - chỉnh âm thanh - A2048709958 |
công tắc còi 35180-GFY6-900 |
công tắc còi 35180-GGS7-900 |
Công tắc còi SW-0920A-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc CS-5A |
Công tắc cửa - DOOR SWITCH |
Công tắc cửa lái (Mới 100%, dùng cho xe Ford Ranger 5 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Công tắc cửa láí xedùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc của máy cắt dập (SW150A4) |
Công tắc của máy luyện keo-LIMIT SWITCH TZ 5104-2N |
Công tắc của máy may, mới 100% ( SWITCH B-100 FOR SEWING MACHINE) |
Công tắc của máy tách chỉ, mới 100% ( PB SWITCH OW-40/1-22 110V/22V FOR THREAD WINDER ) |
Công tắc của máy trải vải, mới 100% ( SWITCH OP-101-9 FOR COLLAR CONTOUR MACHINE) |
Công tắc của máy uốn ống JD-1705EI-7M / X-17-10 |
Công tắc cửa tủ lạnh/CNRAG-153290/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Công tắc cửa. KH: AG-153290. Điện áp 220V. Hàng mới 100%. |
Công tắc cửa/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
công tắc cửa-xe 8 chổ-9000-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc dầu xe máy GP 800 part No: 641541 mới 100% |
Công tắc dây dẫn |
công tắc đề 35160-GFY6-900 |
công tắc đề 35160-GGS7-900 |
công tắc đề MD619101 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Công tắc đèn - Xe 05 chỗ - A20454533049107 |
công tắc đèn 35150-GFY6-900 |
công tắc đèn 35150-GGS7-900 |
công tắc đèn 35150-LFG3-B50 |
Công tắc đèn bảng số cửa sau trái - A6318200954 |
Công tắc đèn bảng số cửa trái - A9018200354 |
Công tác đèn báo cửa mở xe CAMRY |
Công tắc đèn báo đỗ xe CAMRY 3.5 2007 |
công tắc đèn báo nguy-xe 4.5t-4760-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc đèn báo nguy-xe 7t-9221-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc đèn báo thắng (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 938102H000 |
Công tắc đèn đọc sáchdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc đèn dừng - xe 16 chỗ - A0015458709 |
Công tắc đèn hàn SW-4, hàng mới 100% |
Công tắc đèn pha cos (Kia 5 chỗ) -934101C000 |
Công tắc đèn pha cos (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 0K9B166120 |
Công tắc đèn pha cos và đèn tín hiệu (Kia 5 chỗ) -934102M610 |
Công tắc đèn pha SFERA 125, LIB125 xe máy SFERA 50 RST part No: 293571 mới 100% |
Công tắc đèn pha và gạt nước sau |
Công tắc đèn pha xe AYGO |
Công tắc đèn phanh (Kia 7 chỗ trở xuống) -938103K000 |
Công tắc đèn phanh (Kia Carens 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z938103K000 |
công tắc đèn phanh (NUBIRA j150) 96289637; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Công tắc đèn sương mù trước - Sau - A0065455107 |
công tắc đèn sương mù-0313-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc đèn sương mùdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc đèn thắng - A0015456309 |
Công tắc đèn thắng - Xe 05 chỗ - A0015452109 |
Công tắc đèn trầndùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc đèn trống giả dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc đèn ưu tiên (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z937901M100 |
Công tắc đèn ưu tiên (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 937495K000 |
công tắc đèn ưu tiên-7072-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc đèn ưu tiên-9221-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tác đèn xi nhan xe máy BEVERLY 125CC 2010 part No: 58236R mới 100% |
Công tắc DH5-10YSL1 (24V, của máy cạo dây đồng) |
Công tắc điện (MC2,MC3:GMD-9, DC24V) (Hàng mới 100%) |
Công tắc điện 30A, 250V, Mercotac 430 |
Công tắc điện 3RV1021 |
Công tắc điện 501191; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc điện 5SX2106-7 |
Công tắc điện 5SY6104-7 |
Công tắc điện 5SY6204-7 |
Công tắc điện 80005159; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
công tắc điện bằng cảm ứng từ Magnetic Switch Measuring Unit, Hàng mới 100% |
Công tắc điện cho bộ phận dẫn tiến 501189; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc điện từ / KD0-47100-4651 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc điện từ / KD7-47100-0240 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc điện tự động cho bơm - Floatswitch, Bilge Pump. Dùng cho tàu thủy |
Công tắc điện tử đóng ngắt mạch A12-30-10 220 -230V 50Hz/230 -240V 60Hz |
Công tắc điện tử mã 100-02 dùng cho điện áp 24V - 1A , mới 100% |
Công tắc điện tử mã 200-02 dùng cho điện áp 24V - 1A , mới 100% |
Công tắc điện( kích cỡ 50 x 50 x 100, hàng mới 100%) |
Công tắc điều chỉnh áp lực-Pressure controller 5~30kg |
Công tắc điều chỉnh cửa sổ trước trái - A2049058102 |
công tắc điều khiển cửa MR587942 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
Công tắc điều khiển dàn lạnh (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z972501M570WK |
Công tắc điều khiển dàn lạnh, máy xăng (Kia 7 chỗ trở xuống) -972501D900WK |
công tắc điều khiển điều hòa (Kia Sorento 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z972502P461CA |
CÔNG TĂC ĐIÊU KHIÊN GƯƠNG CHIÊU HÂU |
Công tắc điều khiển gương chiếu hậu |
công tắc điều khiển khẩn cấp (E-Stop 1B Boxes)-Phụ tùng của hệ thống ngâm tẩm và xử lý nhiệt cho vài mành |
Công tắc điều khiển khí nénJSC 6-01 (FR) |
CÔNG TĂC ĐIÊU KHIÊN KíNH TRƯƠC LH/RH |
Công tắc điều khiển kính trước LH/RH |
Công tắc điều khiển máy lạnh (Kia 5 chỗ) -9725007601AMA |
Công tắc điều khiển trên vô lăng xe CAMRY 3.5 2007 |
Công tắc định thời gian TB 35N (20A250V),mới 100% |
Công tắc đơn hai cực, một chiều, đèn LED hiển thị loại CBA031A293R1110 |
Công tắc dòng chảy SWITCH, PRESSURE ACB-4UB32W; 43151283 |
Công tắc đóng mở cho máy hàn cao tần |
Công tắc đóng mở mạch dùng cho tủ điện loại T1-T2-T3, mới 100% |
Công tắc đóng mở mạch loại A1-A2 |
Công tắc đóng ngắt EBS24-04-230AC/DC, 230-240V, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Công tắc đóng ngắt loại BC6-30-01-05, 220-240VDC, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Công tắc đóng ngắt mạch loại BC7-30-10-01, mới 100% |
Công tắc đóng ngắt mạch loại OT1000E03P, mới 100% |
Công tắc dùng áp lực GW 150 A6 (Ag-G3-MS9-V0), nhãn hiệu DUNGS, hàng mới 100% |
Công tắc dùng áp lực GW 50 A6 (Ag-G3-MS9-V0), nhãn hiệu DUNGS, hàng mới 100% |
Công tắc dùng cho ampli,ổn áp (điện 1 chiều)(hàng mới 100%) |
Công tắc dùng cho mạch in máy giặt (Swicth) SF-2 |
Công tắc dùng cho máy gia công kim loại E2800-722-200(Hàng mới 100%) |
Công tắc dùng cho tủ điện loại #A145-30-11#110V 50Hz, mới 100% |
Công tắc dùng cho tủ lạnh LW21B16 (3196400711) |
Công tắc dùng điện 24v .PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải >5T <10T,mới 100%,không hiệu. |
Công tắc dùng điện 24v,PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
công tắc dừng khẩn cấp (Rope Push Button Actuate Edemergency Switch)-Phụ tùng của hệ thống ngâm tẩm và xử lý nhiệt cho vài mành |
Công tắc G3R-0A202SZN (Của máy ép dây, DC,5~24V) |
công tắc gài số vô lăng, phải (Kia 5 chỗ) -967003W300GAH |
Công tắc gắn ở cốc pít - xe 16 chỗ - A0065456207 |
Công tắc gập gương chiếu hậu (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 935731D100 |
Công tắc gập kiếng (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 935742P010 |
công tắc gập kính (Kia Sportage 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z935733W100GAH |
Công tắc gập kính (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 935742P010 |
Công tắc gập kính cửa (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 935742P010 |
Công tắc gạt chuyễn hướng dùng cho xe tải <5tấn mới 100% |
Công tắc gạt mưa (Mới 100%, dùng cho xe Ford Ranger 5 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Công tắc gạt mưa saudùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc gạt nước kính chắn gió trước (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 934202K050 |
Công tắc gạt pha cốt bằng nhựa dùng cho xe tải <5tấn mới 100% |
Công tắc ghế - Xe 05 chỗ - A2518706210 |
Công tắc giả/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Công tắc hạn vị(Pr 18-8dn, hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình điện áp 500V/10A |
công tắc hành trình dùng cho máy tách từ - Proximity Switch/PR-18-8 DO*24V |
Công tắc hành trình máy ép - limit switch HL-5000 |
công tắc hộp số-xe 7 chổ-6060-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc kèn - A9014600049 |
Công tắc khẩn cấp, mã 861598010 |
Công tắc khẩn cấp, mã 902090002 |
Công tắc khẩn dùng trong hệ thống băng tải, code: 91.050.688.001, mới 100% |
Công tắc khoá cửa trung tâm - xe 16 chỗ - A0055453607 |
Công tắc khoá cửa trượt trên trái - A9018200154 |
công tắc khóa điện 35101-LAD9-306-M2 |
Công tắc khoan di chuyển 501190; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc khởi động - Xe 16 chỗ - A0005458108 |
Công tắc khởi động máy sử dụng dòng điện 1A, có kích thước 8*4.5*3m- phụ kiện máy gò mũi giày |
Công tắc khởi động SW-0920-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc KSW-20A(phụ tùng của máy MST, hàng mới 100%) |
Công tắc KSW-24(phụ tùng của máy MST, hàng mới 100%) |
Công tắc loại #AF400-30-11#100-250V, mới 100% |
Công tắc loại A300-30-11#110V 50HZ |
Công tắc loại A50-30-11 220V-230V 50Hz/230-240V 60Hz (1SBL351001R8011) |
Công tắc loại AF400-30-11#100-250V |
Công tắc loại UA75-30-11 220V-230V 50 Hz/230-2 (1SBL411022R8011) |
Công tắc ly hợp (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 938108A200 |
Công tắc ma nhê tích( bộ phận máy phát) ( Part no: 20533524) Dùng cho xe VOLVO trọng tải trên 20 tấn. Hãng SX: T&G. Hàng mới 100% |
Công tắc máy cuốn lò xo, mới 100% 31-121.012 300VAC(26XC0026) |
Công tắc máy ép đúc (SWITCH) |
Công tắc máy khoan (PARTS OF DRILLING MACHINE) |
công tắc máy khởi động-xe 7t-2740-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc máy tỉa biên - switchty-202 no:53 |
Công tắc mở cửa kháchdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc mở máy lạnh - xe 16 chỗ - A0004463428 |
Công tắc mở nắp khoang hành lý - A2129059200 |
công tắc MR751813 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Công tắc N.C và bệ đỡ CONTACT N.C. (telemech) AND BASE P11839 |
Công tắc nâng cửa kính - Xe 05 chỗ - A22182139517J22 |
công tắc nâng hạ kiếng cửa trước, trái (Kia 7 chỗ trở xuống) -935701D3023W |
Công tắc nâng hạ kính (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Công tắc nâng hạ kính chiếu hậu - A0055453707 |
Công tắc nâng kiếng cửa sau phải - Xe 05 chỗ - A20490555029107 |
Công tắc nâng kính cửa - Xe 05 chỗ - A25183002909051 |
Công tắc nâng kính cửa - Xe 5 chỗ - A20982034109116 |
Công tắc nâng kính cửa xe - Xe 05 chỗ - A25183005909051 |
Công tắc ngắt mạch khẩn cấp dùng cho cảm biến trong công nghiệp RP - LM40D-6L |
Công tắc nguồn (POWER SWITCH) |
công tắc nguồn của xe imv-4( CEPT) |
Công tắc nguồn DC . Hàng mới 100% |
công tắc nguồn xe ghế trước xe imv-4-84922-06060, hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO |
công tắc nguồn xe ghế xe imv-4-84921-06170, hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO |
Công tắc nhấn - POSH BUTTON SB-305(G) |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON (BULE) TBL-301 |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON (R) TBL-301 |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON (Y) TBL-301 |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON SB 309 1A1B( R ) |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON TBK-301( R ) |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON TN2BL-1C (BLUE) |
công tắc nhấn (đèn, còi .., trong ca bin )bằng nhựa dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Công tắc nhấn bằng nhựa 24VDC, 5W (mục 10 trang 3 của invoice DA02-2937 (PTTT máy dập đầu nối) 48WG30A551 Hàng mới 100% |
Công tắc nhấn dùng để bật tắt thiết bị điện (đường kính 16mm,GREEN)(Hàng mới 100%) |
Công tắc nhiệt , hàng mới 100% (LK Máy ép hàn nhựa cao tần) |
Công tắc nhựa (ON/OFF SWITCH ROCKER) |
Công tắc nồi điện bộ khoá cửa trượt - A9018200254 |
Công tắc ON/OFF sử dụng dòng điện 1A, có kích thước 7.5*4*3.5cm- Phụ kiện máy gò mũi giày |
Công tắc P16LAT1-1AB (Của máy ép dây, DC 24V) |
công tắc pê đan ly hợp-xe 8.850t-7610-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc pha cos (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K63A66120 |
Công tắc pha cos (Kia tải 1,4T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K42A66120 |
Công tắc pha cos (Kia tải Bongo III), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z934104F000 |
công tắc pha cos bằng nhựa dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Công tắc pha cốt (Mới 100%, dùng cho xe Ford Ranger 5 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Công tắc pha cốt SW-0921-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc PS-100MPA (AC 250V, dùng cho máy bơm thủy lực) |
công tắc pto-xe 25t-4881-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc quạt giódùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
công tắc quay kiếng điện-xe đầu kéo 26t-1574-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cộng tắc quay kính điện-xe 7 chổ-0062-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cộng tắc quay kính điện-xe 8.850t-5440-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc rời bằng nhựa dùng cho xe tải < 5 tấn.Mới 100% |
Công tắc sấy kính (phía trên góc bên lái mặt táp lô )dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Công tắc SPST A531-026 (SWITCH SPST AMW A531-026) |
Công tắc stop (Kia 1,25T) -MDX5066490 |
Công tắc stop (Phụ tùng xe Hyundai bus 45 chỗ, mới 100%) 938107M000 |
công tắc tổ hợp vô lăng-xe 8.850t-0101-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc tơ-Contactor LCID 95 AC220V |
công tắc tổng hợp bằng nhựa dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Công tắc tổng hợp dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 3,45 tấn, TTL có tải > 5 tấn, < 10 tấn gồm: công tắc đèn, công tắc xin nhan, công tắc khởi động, ghim cài, ốp công tắc. SX tại TQ, mới 100% |
Công tăc tổng hợp dưới bô lăng các loại dùng cho xe tảI < 5 tấn mới 100% |
Công tắc tổng hợp xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Công tắc trợ lực lái của vô lăng xe ô tô (78560-TY0-N810-M1) |
Công tắc tròn (dùng cho bình bơm thuốc trừ sâu động cơ điện ,mới 100%) |
công tắc trụ lái-0101-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc trụ lái-6691-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc trung gian CONTACTOR, MAGNETIC, 43152519 |
Công tắc trung gian loại CBA031A261R1010 |
Công tắc từ 18.5/30KW-70/65A, 220V |
Công tắc từ của bếp gas(EBZ60820652). Mới 100% |
Công tắc từ đóng - ngắt khi nhiệt độ tăng cao, 24V Magnetic switch (hàng mới 100%) |
Công tắc tự động ( làm tan băng trong tủ lạnh) 3140111211 |
Công tắc tự động khống chế nhiệt (hermo switch, qui cách : 020A-2) |
Công tắc từ dùng điện 220V/380V loại (200-500)A, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Công tắc từ hiệu FUJI : SC - 4 - 1 1 a . 220 VAC 22 A hàng mới 100% |
Công tắc từ hiệu FUJI : SC - 5 - 1 . 220 VAC 22 A hàng mới 100% |
Công tắc từ hiệu FUJI : SC - N 1 . 220 VAC 32 A hàng mới 100% |
Công tắc từ hiệu HYUNDAI : MAGNETIC CONTACTOR IMC 110 B 220 VAC 110 A hàng mới 100% |
Công tắc từ hiệu Mitsubishi mới 100%. SD-N35 DC24V,35A |
Công tắc từ MSP11-C11-PB (Thiết bị điện) hàng mới 100% |
Công tắc từ S-C11 (Thiết bị điện) hàng mới 100% |
Công tắc VAQ-4G-K (Của máy quấn dây, 125-250VAC) |
Công tắc VAQ-4R-K (Của máy quấn dây, 125-250VAC) |
công tắc vượt |
công tắc vượt 35170-ALD9-BA0 |
công tắc vượt 35170-GGS7-900 |
công tắc xe 10.4t-1960-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc xe CAMRY |
Công tắc xe CAMRY 2.4 2007 |
Công tắc xe máy VESPA ET4 part No: 294877 mới 100% |
công tắc xi nhan 35200-GFY6-901 |
công tắc xi nhan 35200-LFG3-B50 |
Công tắc xi nhan SW-0919-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc xoay 1 tiếp điểm máy hấp - selector switch TN2SS1A 2 tapping black |
Công tắc xoay 2 tiếp điểm máy hấp - selector switch TN2SS2A 2 tapping black |
Công tắc xoay của máy đóng van - SELECTOR SWITCH ST-302 1A1B |
Công tắc xoay ON/OFF sử dụng dòng điện 2A, có kích thước 7.5*4*3.3cm- Phụ kiện máy gò mũi giày |
Công tắc( 152-1959) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Công tắc, 1251302J. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Công tắc, 1908224. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Công tắc, 2022281. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Công tắc, 2276744CR. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc, 3584931J. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc, 7N0718J. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Công tắc, Main Contactor 191017-103 |
Công tắc/ 3E0075J - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Công tắc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
công tắc-4180-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc52200-99510 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Công tắc5H484-42900 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Công tắt cho máy cắt EV-108M |
Công tắt điện của máy may - SWITCHTY-202 NO:53 |
Công tắt khẩn của máy ép tổng lực - EMERGENCY SWITCH 1A1B- 22cF |
công-tắc bàn đạp ly hợp-2480-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Contac điện 12A điện áp 220V (IMC12 11NS X220P) ,hàng mới 100% |
Contac điện 220A điện áp 220V (IMC220 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
Contac điện 260A điện áp 220V (IMC260 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
Contac điện 400A điện áp 220V (IMC400 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
Contac điện 50A điện áp 220V (IMC50 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
Contac điện 90A điện áp 220V (IMC90 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
cục số lùi (Kia Pride 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :ZKKY0317640B |
Cụm công tắc cột lái - A2129007702 |
Cụm công tắc đèn cảnh báo và thắng ESP - A2129050551 |
Cụm công tắc điều chỉnh cửa gió - A2129052300 |
Cụm công tắc điều chỉnh gạt mưa - A2129054900 |
CụM CÔNG TĂC ĐIÊU KHIÊN ĐèN Và GạT MƯA |
Cụm công tắc điều khiển đèn và gạt mưa |
Cụm công tắc điều khiển máy lạnh - A2049003803 |
Cụm công tắc phía trên - A2049051502 |
Cụm công tắc trên cho Tấm che nắng sau , tựa đầusau - A2128209110 |
Cụm công tắc trên cột lái - A2129007502 |
Cụm công tắc vô lăng - Xe 05 chỗ - A21290077029051 |
cum ECU 16100-ALD9-BA0 |
Đai ốc/ TSS1220120 NUT |
đầu dò báo trộm lắp cửa Guardsman GS-W118 dùng cho GS-5800 (Hàng mới 100%) |
Dây điện, công tắc (dùng cho máy kéo hai bánh model GN111 & GN151). Mới 100% |
Đế / TSS1220192 BASE |
Đế / TSS1220220 BODY |
Đế/ TSS1220080 BASE |
Đế/ TSS1220110 BODY |
Đệm cách điện/ TSS1220090 INSULATER |
Đệm lót nhựa / TSN2200010 MF PIECE |
Đi ốt bán dẫn / TSN1020070 DIODE |
DW 0,5 Tấn (LABO) - Công tắc gạt mưa( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
DW 0,5 Tấn (LABO) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
EZAUX11 Công tắc dự phòng EZ AUXILIARY/ALARM SWITCH (AX/AL) |
EZEAL Công tắc báo động EZ ALARM SWITCH (AL) |
EZEAX Công tắc dự phòng EZ AUXILIARY SWITCH (AX) |
F1051 2 Công tắc đơn 16A 250V. - 16A 250V 1 GANG 2 WAY |
F1051 Công tắc điện mặt đơn 1 chiều 16A 250V size L - 16A 250V 1 GANG 1 WAY |
F1052Công tắc điện đôi 1 chiều 16A 250V |
F50RD400M Công tắc điều chỉnh độ sáng tối đèn 400W - COMPONENT OF 400W LIGHT |
GV3A01 Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACT |
HD 15 Tấn ( đời cũ )- Công tắc pha cốt( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 15 Tấn (đời cũ) - Công tắc đèn dừng ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY đời thấp) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY II) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn (NEWPOWER) - Công tắc báo nhiệt độ nước ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 23 Tấn(POWTECK) - Công tắc lên kính ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Công tắc dừng xe ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Núm công tắc báo áp suất nhiên liệu( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (TRAGO) - Công tắc lên kính ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (E MIGHTY) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II ) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn(MIGHTY II) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 8 Tấn ( đời cũ ) - Núm công tắc báo áp suất dầu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Hyundai IMC( công tắc điện không tự động loại không hộp đúc),IMC90 22NSX220P,90A,220VAC.hàng mới 100%. |
K1D024MCH Công tắc COMPL. CAMSWITCH DIA 22 |
K1F003MLH Công tắc LP CAM SWITCH (K1F003MLH) |
Khối công tắc nguồn cho máy đo loãng xương bằng sóng siêu âm. Hàng mới 100%. |
Khởi động từ máy ép - contactor SC-0 AC220V |
Khởi động từ SCN1, hàng mới 100% ( LK Máy ép hàn nhựa cao tần ) |
Khởi động từ SCN2S, hàng mới 100% (LK Máy ép hàn nhựa cao tần) |
khởi động từ(4-32VDC 20A) Cho TEK48MHS dùng cho máy đùn hạt nhựa hàng mới 100% |
KIA 2,5 Tấn (TRADE) - Công tắc tổng hợp ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
KIA 5 Tấn (RHINO) - Công tắc lên kính ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
LAD9R1 Công tắc tơ dự phòng REVERSING SWITCH KIT |
LAD9R1V Công tắc tơ dự phòng REVERSING SWITCH KIT |
LC1D098E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D098M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09BL Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09D7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09P7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09R7 Công tắc tơ CONT 9A 1NC+1NO 440V 50/60 hz |
LC1D115F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D115M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D128E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D128M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D12BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D12F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D12M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D12MD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D150M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18B7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18BL Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18P7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D18Q7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D258E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D258M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D25BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D25BL Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D25F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D25M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D32B7 Công tắc tơ CONTACTOR |
LC1D32E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D32F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D32M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D32Q7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D38BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D38M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D40008E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D40AE7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 40A COIL |
LC1D40AF7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 40A COIL |
LC1D40AM7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 40A COIL |
LC1D40AQ7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 40A COIL |
LC1D40M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D50AF7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 50A COIL |
LC1D50AM7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 50A COIL |
LC1D50AR7 Công tắc tơ 50Ampe. - 3P EVLK CONTACTOR 50A 22KW AC3 440VAC |
LC1D65AF7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 65A COIL |
LC1D65AM7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 65A COIL |
LC1D80E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D80F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D80M7 Công tắc tơ CONTACTOR |
LC1D80Q7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D95F7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D95M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1DMK11M7 Công tắc tơ CAPACITOR SWITCHING |
LC1DT60AMD Công tắc tơ - D40A TO D65A REPLACEMENT COIL 127 VCA 50 |
LC1DT80AE7 Công tắc tơ - 4 POLE EVERLINK CONTACTOR AC1 415V 80 A |
LC1DTK12M7 Công tắc tơ CAPACITOR SWITCHING |
LC1DWK12M7 Công tắc tơ CAPACITOR SWITCHING |
LC1F115 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F1154P7 Khởi động từ - CONTACTOR |
LC1F150 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F150R6 Khởi động từ - CONTACTOR |
LC1F185 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F225 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F225M7 Khởi động từ - CONTACTOR |
LC1F265 Công tắc tơ - CONTACTER |
LC1F330 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F400 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F500 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F500M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F630 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F780M7 Khởi động từ - CONTACTOR |
LC1F800 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1K0610M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
Linh kiện điện tử:Công tắc điện tử KCD-101;T18-2*2;SS-1PTH;KCD-201;KAN3-3(hàng mới 100%) |
Linh kiện đtdđ Nokia công tắc-5200101 |
Linh kiện dùng cho bảo hành 3404-001125 Công tắc |
linh kiện lắp ráp dạng ikd-2 cho xe máy suzuki -kiểu FL125 SC - công tắc vị trí báo số- CONTACT, GEAR POSITION SW |
Linh kiện sx, lắp ráp xe ô tô 16 chỗ Mercedes-Benz: Công tắc dạng xoắn ốc gắn ở vô lăng - A9014600149 |
LK XE OTO HONDA CIVIC - Công tắc cửa xe |
LK XE OTO HONDA CRV- Công tắc |
LK XE OTO HONDA CRV- Công tắc báo dầu trợ lực phanh |
LK XE OTO HONDA CRV- Cụm công tắc điều chỉnh gương |
Lò xo / TSW1140350 SPRING |
Mạch ngắt điện theo thời gian làm bằng nhựa - Temporizador Omron H3DE-M1.Phụ tùng máy chế biến thực phẩm. Hàng mới 100%. Part code 84389 |
MOTOR PROTECTING SWITCH Công tắc |
Núm báo công tơ mét dùng cho xe tải < 5 tấn.Mới 100% |
Núm báo đèn lùi xe dùng cho xe tải <5 tấn.Mới 100% |
Núm báo nhiệt độ nước nước .Mới 100% |
Nút ấn báo cháy DCP-AMS.Hàng mới 100% |
Nút ấn công nghiệp màu đỏ max 10A 600VAC: TN2BFR-1B, hàng mới 100% do hãng TEND sản xuất |
Nút ấn công nghiệp màu xanh max 10A 600VAC: TN2BFG-1A, hàng mới 100% do hãng TEND sản xuất |
nút ấn dạng công tắc, ký hiệu: ar30for-11b |
Nút ấn dừng khẩn cấp BUTTON EMERGENCY STOP (TEKNIC) P10342 |
Nút bấm bằng thép phòng nổ dùng trong hầm lò, ký hiệu BZA 10-5/36-2; 36/127V, kích thước (2x3)cm bộ phận của máng cào, mới 100%. |
Nút dừng khẩn cấp ( Emergency switch): Phụ tùng thay thế cho máy chế biến thịt ( mới 100) |
Nút dừng khẩn cấp E2803-722-102(Hàng mới 100%) |
Nút nhấn điều khiển máy (Actuating element, push button ident-No.318060) (Phụ tùng cho máy phân tán) |
Nút nhấn khẩn cấp ( công tắc nhấn), PBN0120, hàng mới 100% |
Nút nhấn, công tắc 2A-0017 (3404-001189) |
Nút nhấn, công tắc 2A-0017 (BN64-01794A) |
Nút nhấn, công tắc 2A-0017(3404-000243) |
Nút nhấn, công tắc2A-0017( 3404-001252) |
Nút nhấn-Green press button ZBV-B4 (BO=CAI) |
Nút tạm dừng dùng cho máy gia công kim loại E2801-722-054(Hàng mới 100%) |
Nút tiếp điểm ( contact element) : Phụ tùng thay thế cho máy chế biến thịt ( mới 100) |
Nút vặn có tiếp điểm dung cho thang nâng người SWITCH OPERATING ELEMENT |
ổ cắm điện Assembly Terminal Block |
ống lót trục/ TSS1220100 INS. BUSH |
Phụ kiện của máy EG-513: công tắc mới 100% |
Phụ tùng bơm bê tông, mới 100%: Thiết bị đóng ngắt điện / Inductive switch M11x1/292580008 |
Phụ tùng của máy dập (công tắc của máy dập chốt đầu dây cáp) (mới 100%) |
Phụ tùng lắp ráp xe gắn máy Suzuki - bộ công tắc, chống phụ - SWITCH ASSY, SIDE STAND |
Phụ tùng lắp ráp xe máy suzuki- cụm công tắc trái - SWITCH ASSY, HANDLE LH |
Phụ tùng lắp ráp xe ô tô Suzuki - bộ công tắc đèn lùi - SWITCH ASSY, BACK UP LAMP |
phụ tùng lắp ráp xe ôtô suzuki- bộ công tắc phụ- SWITCH ASSY, P/W REAR (GRAY) |
Phụ tùng máy phun thuốc trừ sâu, Công tắc (hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy xúc. Công tắc nhiệt độ XCAF-00401. Hãng SX; Hyundai. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng ô tô Hyundai 5 tons : Tay pha cos, mới 100% |
Phụ tùng ô tô tải < 5 tấn: Daewoo Labo Công tắc đèn lùi mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Công tắc FA306A (TS-12) Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe máy số - ốp công tắc phải dùng cho xe C100,( 1 bộ = 01 cái), mới 100% |
PT XE MAY HONDA - Bộ công tắc chân chống bên xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA - Công tắc máy chạy cầm chừng xe PCX |
PT XE OTO HONDA- Cụm công tắc cánh cửa xe CR-V - 35400-S5A-013 |
Rơ le kỹ thuật số an toàn cho máy hơi nước |
Rơ le kỹ thuật số áp suất an toàn cho máy hơi nước |
S56SW110GY Công tắc chuyển mạch ON - OFF - 240V 10A SP SW IP66 |
S56SW120GY Công tắc chống thấm nước - 240V 20A SP SW IP66 |
Tắc te màu xanh lam ,Hiệu Roman , S10,4 - 65W , 220-240V ,hàng mới 100% |
Tắc te màu xanh lam ,Hiệu Sunmax , S10,4 -65W , 220-240V ,hàng mới 100% |
TÂM NÔI ĐIÊN TRUNG TÂM TRụ C (DạNG CÔNG TĂC ĐIÊN) |
Tấm nối điện trung tâm trụ C (Dạng công tắc điện) |
Thanh đỡ / TSS1220220 BRACKET |
Thiết bị cảm ứng (Phụ tùng thay thế của máy mạ màu thấu kính). Hàng mới 100% |
Thiết bị cảm ứng áp lực (Phụ tùng thay thế của máy điều chỉnh nhiệt độ). Hàng mới 100% |
Thiết bị ngắt mạch điện hạ thế 3 pha, 400A - LV Disconnecting Fuse Switch 400A, 3 Poles ( SW KGH400 LUG-LUG; RPN: 64591001-30), Hàng mới 100%. |
Thliết bị đóng mở van dùng trong ngành dầu khí hoạt động bằng điện Model: 3449N-MACS2-R1 |
Tiếp điểm / TSS1120340 PLATE CONTACT |
Tiếp điểm / TSS1120350 PLATE CONTACT |
Tiếp điểm / TSS1150170 CONTACT |
Tiếp điểm khởi động từ :CN-100 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Tiếp điểm khởi động từ :CN-125 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Tiếp điểm khởi động từ :CN-180 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Tiếp điểm khởi động từ :CN-50 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Tiếp điểm khởi động từ :LC1 F630 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Tiếp điểm/ TSS1120760 PLATE CONTACT |
VBF4 Công tắc chuyển mạch - MAIN SWITCH.DISCON.80A |
VCCF1 Công tắc MAIN EMERG.SWITCH+HDL 32A |
VCF01 công tắc MAIN EMERGENCY SWITCH 20A |
VCF1 Công tắc MAIN/EMERGENCY SWITCH 32A |
VCF3 Công tắc MAIN/EMERGENCY SWITCH 63A |
VCF6 Công tắc MAIN/EMERGENCY SWITCH175A |
Vít / TSN1160070 SCREW |
Vỏ / TSS1220210 COVER |
Vỏ bọc PVC/ TSS1310080 PVC COVER |
Vòng đệm / TSN1130090 WASHER-E |
WHD55 GY Công tắc 55A - 55A DP W/PRO SURF SWITCH GY |
WHT20 GY Công tắc chống thấm nước - 20A TP W/PRO SURF SWITCH GY |
WHT35 GY Công tắc chống thấm nước - 35A TP W/PRO SURF SWITCH GY |
WHT63 GY Công tắc chống thấm nước - 63A TP W/PRO SURF SWITCH GY |
XB4BD21 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB4BD25 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB4BD33 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB4BD53 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB5AD25 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB5AD33 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB5AG33 Công tắc chọn KEY SELECTOR SWITCH |
XB5AJ33 Công tắc chọn SELECTOR SWITCH |
XB5AS542 Công tắc khẩn cấp EMERGENCY STOP |
XB7ED21P Công tắc chọn 2 POS SELECTOR SWitCH NO |
XB7ED25P Công tắc chọn 2POS SEL SWitCH NO+NC |
XB7ED33P Công tắc chọn 3 POS SELECTOR SWITCH 2NO |
XB7EG21P Công tắc chọn KEY SELECTOR S. 2POS NO |
XCKJ10513 Công tắc hành trình LIMit SWitCH |
XCKP2106P16 Công tắc hành trình LS PLAST 1NC1NO SA ISO16 |
XCKS102H29 Công tắc hành trình - LIMIT SWITCH |
XCRT115 Công tắc hành trình LIMIT SWITCH |
Xe du lịch < 10 chỗ :Hyundai Getz Công tắc đèn phanh mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Xe du lịch < 10 chỗ :Kia Sportage Công tắc khởi động mới 100%, Hãng sản xuất: Kia |
XMAV12L2135 Công tắc áp lực PRESSURE SWITCH 12 BAR |
ZB4BD2 Công tắc SELECTOR OPERATING HEAD |
ZB4BJ5 Công tắc chuyển mạch 3 vị trí - SELEC TO R SWITCH HEAD 3 POSITIONS DIAM |
ZB4BK1253 Công tắc chuyển mạch 2 vị trí - ILLUMINATED SELEC TO R SWITCH HEAD 2 POS |
ZB4BK1263 Công tắc chuyển mạch có đèn báo - ILLUMINATED SELEC TO R SWITCH HEAD 2 POS |
ZB5AD2 Công tắc SELECTOR OPERATING HEAD |
Bộ chuyển công tắc (nhựa) 009-Z86-169 , linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC, Hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi nguồn mạch điện( công tác ) cho máy rải bê tông hiệu Wirtgen,PN: 30981, mới 100%, |
Bộ chuyển, công tắc (nhựa)009-Z86-021linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC |
CAD50BD Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
CAD50M7 Công tắc dự phòng AUXILIARY CONTACTOR |
Cầu dao điện 2P50A,mới 100% |
Công tắc - 3502060070, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 3503720200, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 3504760040, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc - 5010102860, dùng cho máy xúc lật. Hãng SX: Kawasaki. Mới 100% |
Công tắc 10A, 200V (mục 9 trang 3 của invoice DA02-2937) (PTTT máy dập đầu nối) UE06-50019 Hàng mới 100% |
Công tắc 24V,5A (mục 9 trang 2 của invoice )-10x20x30mm (PTTT máy cắt chuốt nhựa) 48RN10G502 Hàng mới 100% |
Công tắc 5A (mục 5 trang 2 của invoice)-10x20X18mm (PTTT máy cắt dập) 48LS610501 Hàng mới 100% |
Công tắc 5A 250V có kích cỡ 13*3*4cm- Phụ kiện máy chặt vật tư làm giày |
Công tắc 73-A099-11/C30 EB-2011 (Của máy kiểm tra điện khí, 6A, 125V, AC) |
Công tắc 92.038143.501, Kiepe, hàng mới 100% |
Công tắc áp lực / KD0-25000-8332 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Công tắc áp lực máy xúc ủi / 08073-20505 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
công tắc áp lực nhớt-xe 8.850t-2300-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc áp suất dầu (FAM I) (LACETTI J200, NUBIRA j150, LANOS T200, MAGNUS V200, GENTRA T250, CAPTIVA C100, VIVANT U100) 95961350; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
công tắc báo bugi xông-xe 8.850t-1521-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo dừng-xe 8.850t-1870-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc báo vị trí số trung gian-xe 15t-0500-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc chuyển mạch CA10 A214-600EF F*D-209702 dùng cho các tụ điện điều khiển trong nhà máy luyện thép. |
Công tắc còi SW-0920A-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc đèn pha SFERA 125, LIB125 xe máy SFERA 50 RST part No: 293571 mới 100% |
công tắc đèn phanh (NUBIRA j150) 96289637; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Công tắc điện 30A, 250V, Mercotac 430 |
Công tắc điện 501191; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc điện cho bộ phận dẫn tiến 501189; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc điện tử đóng ngắt mạch A12-30-10 220 -230V 50Hz/230 -240V 60Hz |
Công tắc điện( kích cỡ 50 x 50 x 100, hàng mới 100%) |
Công tắc định thời gian TB 35N (20A250V),mới 100% |
Công tắc dùng áp lực GW 150 A6 (Ag-G3-MS9-V0), nhãn hiệu DUNGS, hàng mới 100% |
Công tắc dùng áp lực GW 50 A6 (Ag-G3-MS9-V0), nhãn hiệu DUNGS, hàng mới 100% |
Công tắc dùng cho tủ điện loại #A145-30-11#110V 50Hz, mới 100% |
Công tắc khẩn dùng trong hệ thống băng tải, code: 91.050.688.001, mới 100% |
Công tắc khoan di chuyển 501190; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Công tắc khởi động SW-0920-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc loại #AF400-30-11#100-250V, mới 100% |
Công tắc loại A50-30-11 220V-230V 50Hz/230-240V 60Hz (1SBL351001R8011) |
Công tắc loại UA75-30-11 220V-230V 50 Hz/230-2 (1SBL411022R8011) |
Công tắc nhấn - PUSH BUTTON SB 309 1A1B( R ) |
công tắc pê đan ly hợp-xe 8.850t-7610-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc pha cốt SW-0921-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Công tắc PS-100MPA (AC 250V, dùng cho máy bơm thủy lực) |
cộng tắc quay kính điện-xe 8.850t-5440-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
công tắc tổ hợp vô lăng-xe 8.850t-0101-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Công tắc từ dùng điện 220V/380V loại (200-500)A, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Công tắc xi nhan SW-0919-C91; Công tắc điện các loại cho xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Contac điện 50A điện áp 220V (IMC50 22NS X220P) ,hàng mới 100% |
Đệm cách điện/ TSS1220090 INSULATER |
F1051 2 Công tắc đơn 16A 250V. - 16A 250V 1 GANG 2 WAY |
F1051 Công tắc điện mặt đơn 1 chiều 16A 250V size L - 16A 250V 1 GANG 1 WAY |
F50RD400M Công tắc điều chỉnh độ sáng tối đèn 400W - COMPONENT OF 400W LIGHT |
LC1D098E7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D098M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09BD Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09BL Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09D7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09P7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D09R7 Công tắc tơ CONT 9A 1NC+1NO 440V 50/60 hz |
LC1D150M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1D50AF7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 50A COIL |
LC1D50AM7 Công tắc tơ 3P EVERLINK CONTACTOR AC3 440V 50A COIL |
LC1D50AR7 Công tắc tơ 50Ampe. - 3P EVLK CONTACTOR 50A 22KW AC3 440VAC |
LC1F150 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F150R6 Khởi động từ - CONTACTOR |
LC1F500 Công tắc tơ - CONTACTOR |
LC1F500M7 Công tắc tơ - CONTACTOR |
Lò xo / TSW1140350 SPRING |
Tiếp điểm / TSS1120350 PLATE CONTACT |
Tiếp điểm / TSS1150170 CONTACT |
Tiếp điểm khởi động từ :CN-50 (Bằng đồng nguyên chất ,dạng thanh,chủng loại : TECO, mới 100%) |
Vòng đệm / TSN1130090 WASHER-E |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85365099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.4 |
2019 | 5.5 |
2020 | 4.5 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85365099
Bạn đang xem mã HS 85365099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85365099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85365099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa Nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | TCVN 7079-6:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | TCVN 7079-5:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | TCVN 7079-2:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | TCVN 7079-1:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | TCVN 7079-7:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85361092 | Loại khác, dòng điện dưới 16 A |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85361099 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 85 | 85365061 | Dòng điện dưới 16 A |
4 | Phần XVI | Chương 85 | 85365069 | Loại khác |
5 | Phần XVI | Chương 85 | 85366992 | Dòng điện dưới 16 A |
6 | Phần XVI | Chương 85 | 85389019 | Loại khác |
7 | Phần VII | Chương 39 | 39269099 | Loại khác |
8 | Phần XVI | Chương 85 | 85030090 | Loại khác |
9 | Phần XVI | Chương 85 | 85362019 | Loại khác |
10 | Phần XVI | Chương 85 | 85365033 | Loại khác, dùng cho dòng điện danh định dưới 16 A (SEN) |
11 | Phần XVI | Chương 85 | 85365051 | Dòng điện dưới 16 A |